Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ từ ngân sách nhà nước ở tỉnh Bình Định
PREMIUM
Số trang
100
Kích thước
893.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1599

Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ từ ngân sách nhà nước ở tỉnh Bình Định

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

NGUYỄN THỊ MỸ LÊ

QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 8310110

Người hướng dẫn: PGS.TS. LÊ THỊ ANH VÂN

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan công trình này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi.

Các số liệu, tài liệu tham khảo sử dụng trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng,

đã công bố theo đúng quy định.

Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn do tôi tự tìm hiểu, phân tích một

cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam chưa

từng được sử dụng hay công bố trong bất kì công trình nào khác cho đến thời

điểm này.

Tôi xin cam đoan!

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Mỹ Lê

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành luận văn này tác giả đã nhận được sự hướng dẫn tận tình

của PGS.TS. Lê Thị Anh Vân. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc về sự

giúp đỡ quý báu đó.

Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong Khoa Lý luận chính trị - Luật

và Quản lý nhà nước, Phòng ĐTSĐH, trường Đại Học Quy Nhơn.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên cổ vũ của gia đình, người

thân, bạn bè đã cho tôi thêm, nghị lực trong suốt thời gian thực hiện luận văn

này. Xin chân thành cảm ơn!

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Mỹ Lê

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH

MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY

DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TỪ NGÂN

SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH......................................... 9

1.1. Vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ từ ngân

sách nhà nước................................................................................................ 9

1.1.1. Khái niệm vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông

đường bộ từ ngân sách nhà nước .......................................................9

1.1.2. Đặc điểm của vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông

đường bộ từ ngân sách nhà nước .....................................................10

1.1.3. Phân loại vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông

đường bộ từ ngân sách nhà nước .....................................................11

1.2. Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ từ

ngân sách nhà nướcở địa phương cấp tỉnh.................................................. 11

1.2.1. Khái niệm quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao

thông đường bộ từ ngân sách nhà nướcở địa phương cấp tỉnh .........11

1.2.2. Mục tiêu của quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

giao thông đường bộ từ ngân sách nhà nước ở địa phương cấp tỉnh.13

1.2.3. Nguyên tắc quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao

thông đường bộ từ ngân sách nhà nướcở địa phương cấp tỉnh .........14

1.2.4. Bộ máy quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao

thông đường bộ từ ngân sách nhà nước ở địa phương cấp tỉnh ........14

1.2.5. Nội dung quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao

thông đường bộ từ ngân sách nhà nước ở địa phương cấp tỉnh ........15

1.3. Những nhân tố ảnh hưởng đến quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ

tầng giao thông đường bộ từ ngân sách nhà nước ở địa phương cấp tỉnh .. 19

1.3.1. Nhóm nhân tố thuộc về chính quyền huyện ...........................19

1.3.2. Nhóm nhân tố thuộc về đối tượng sử dụng vốn .....................21

1.3.3. Nhóm nhân tố thuộc về môi trường vĩ mô .............................22

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ

NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH ................................................................... 24

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của tỉnh Bình Định ....................... 24

2.1.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................24

2.1.2. Điều kiện kinh tế, xã hội........................................................25

2.2. Tình hình phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn

tỉnh Bình Định giai đoạn 2018- 2020.......................................................... 28

2.3. Bộ máy quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông

đường bộ từ ngân sách nhà nướcở tỉnh Bình Định ..................................... 34

2.4. Thực trạng quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông

đường bộ từ ngân sách nhà nước của tỉnh Bình Định................................. 36

2.4.1. Thực trạng lập và giao kế hoạch vốn đầu tư ..........................36

2.4.2. Thực trạng thẩm định tính khả thi của phương án sử dụng vốn

đầu tư...............................................................................................42

2.4.3. Thực trạng cấp phát, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư .....46

2.4.4. Thực trạng thanh tra, kiểm tra, giám sát sử dụng vốn đầu tư .59

2.5. Đánh giá quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông

đường bộ từ ngân sách nhà nước của tỉnh Bình Định................................. 63

2.5.1. Điểm mạnh trong quản lý vốn đầu tư.....................................63

2.5.2. Điểm yếu trong quản lý vốn đầu tư........................................64

2.5.3. Nguyên nhân của điểm yếu trong quản lý vốn đầu tư ............65

CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ

XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TỪ NGÂN

SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH.............................................. 68

3.1. Định hướng hoàn thiện quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

giao thông đường bộ từ ngân sách nhà nước của Tỉnh Bình Định đến

năm 2025 ..................................................................................................... 68

3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao

thông đường bộ từ ngân sách nhà nước của tỉnh Bình Định....................... 69

3.2.1. Giải pháp về lập và giao kế hoạch vốn đầu tư........................69

3.2.2. Giải pháp về thẩm định tính khả thi của phương án sử dụng vốn

đầu tư...............................................................................................72

3.2.3. Giải pháp về cấp phát, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư ..74

3.2.4. Giải pháp về thanh tra, kiểm tra, giám sát sử dụng vốn đầu

tư.....................................................................................................76

3.2.5. Giải pháp về bộ máy quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ

tầng giao thông đường bộ từ ngân sách nhà nước ............................79

3.3. Một số kiến nghị................................................................................... 80

3.3.1. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước trung ương.................80

3.3.2. Đối với các đơn vị chủ đầu tư................................................81

3.3.3. Đối với các tổ chức tư vấn xây dựng .....................................81

3.3.4. Đối với nhà thầu thi công xây dựng công trình ......................83

KẾT LUẬN..................................................................................................... 84

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................ 86

PHỤ LỤC

QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO)

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt Ý nghĩa

CSHT Cơ sở hạ tầng

ĐVT Đơn vị tính

HĐND Hội đồng nhân dân

KBNN Kho bạc nhà nước

KTXH Kinh tế- xã hội

NSNN Ngân sách nhà nước

QLNN Quản lý nhà nước

UBND Ủy ban nhân dân

XDCB Xây dựng cơ bản

DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH

Bảng

Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội, môi trường của tỉnh Bình Định giai

đoạn 2018- 2020...................................................................................... 26

Bảng 2.2: Hiện trạng CSHT giao thông đường bộ của Bình Định 2018- 2020 ...... 29

Bảng 2.3: Một số dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ

điển hình tại Bình Định........................................................................... 30

Bảng 2.4: Kết quả khảo sát cán bộ, công chức về bộ máy quản lý vốn đầu tư

xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN tại tỉnh Bình Định...... 36

Bảng 2.5: Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN

tại tỉnh Bình Định giai đoạn 2018- 2020 ................................................ 40

Bảng 2.6: Kết quả khảo sát cán bộ, công chức về xây dựng và giao kế hoạch

vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN.................. 41

Bảng 2.7: Lưu đồ thẩm định phương án sử dụng vốn đầu tư xây dựng CSHT

giao thông đường bộ từ NSNN tỉnh Bình Định ...................................... 43

Bảng 2.8: Kết quả thẩm định phương án sử dụng vốn đầu tư xây dựng CSHT

giao thông đường bộ từ NSNN giai đoạn 2018- 2020 (theo dự án) ....... 43

Bảng 2.9: Kết quả thẩm định phương án sử dụng vốn đầu tư xây dựng CSHT

giao thông đường bộ từ NSNN giai đoạn 2018- 2020 (theo giá trị)....... 44

Bảng 2.10:Kết quả khảo sát cán bộ, công chức về thẩm định phương án sử dụng

vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN.................. 45

Bảng 2.11:Kết quả khảo sát đơn vị sử dụng vốn về thẩm định phương án sử

dụng vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN......... 46

Bảng 2.12:Lưu đồ cấp phát tạm ứng, thanh toánvốn đầu tư xây dựng CSHT giao

thông đường bộ từ NSNN tỉnh Bình Định .............................................. 47

Bảng 2.13:Tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư xây dựng CSHT giao

thông đường bộ từ NSNN của tỉnh Bình Định giai đoạn 2018- 2020 .... 51

Bảng 2.14:Số dư tạm ứng cho đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ

NSNN của tỉnh Bình Định giai đoạn 2018- 2020................................... 52

Bảng 2.15 Lưu đồ quyết toán vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ

từ NSNN tỉnh Bình Định ........................................................................ 54

Bảng 2.16:Quyết toán vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ

NSNN tại tỉnh Bình Định giai đoạn 2018- 2020..................................... 57

Bảng 2.17:Kết quả khảo sát cán bộ, công chức về cấp phát, thanh toán, quyết

toán vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN.......... 58

Bảng 2.18:Kết quả khảo sát đơn vị sử dụng vốn về cấp phát, thanh toán, quyết

toán vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN.......... 58

Bảng 2.19:Kết quả thanh tra, kiểm tra, giám sátsử dụng vốn đầu tư xây dựng

CSHT giao thông đường bộ từ NSNN tỉnh Bình Định giai đoạn

2018- 2020 .............................................................................................. 60

Bảng 2.20:Kết quả khảo sát cán bộ, công chức về thanh tra, kiểm tra, giám sát

sử dụng vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN.... 62

Bảng 2.21:Kết quả khảo sát đơn vị sử dụng vốn về thanh tra, kiểm tra, giám sát

sử dụng vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ NSNN .... 62

Hình

Hình 2.1: Bộ máy quản lý vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ từ

NSNN tại tỉnh Bình Định ................................................................ 35

1

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

Theo thống kê của Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Bình Định, trong giai

đoạn 2016- 2020, tổng nguồn vốn đầu tư từ NSNN trên địa bàn tỉnh đạt

khoảng 25.160 tỷ đồng, tăng gấp 2 lần so với giai đoạn 2011- 2015. Một

trong những thành công lớn của tỉnh là đã tập trung đầu tư, xây dựng hoàn

thành nhiều dự án, công trình giao thông lớn như: Nâng cấp, mở rộng tuyến

Quốc lộ 1D đoạn từ cầu Long Vân đến Bến xe khách Trung tâm Quy Nhơn

(dài 7,4 km); tuyến quốc lộ 19 mới kết nối Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc

lộ 1A dài gần 18 km, tổng mức đầu tư hơn 4.400 tỷ đồng, được khánh

thành đưa vào sử dụng nhân dịp kỷ niệm 45 năm Ngày giải phóng tỉnh

Bình Định; tuyến đường phía Tây tỉnh (còn gọi là tuyến ĐT 638) kết nối

thành phố Quy Nhơn đến xã Canh Vinh, huyện Vân Canh dài hơn 14,3 km,

tổng vốn đầu tư gần 1.600 tỷ đồng; tuyến đường ven biển Cát Tiến- Đề Gi

dài hơn 21,5 km. Và đặc biệt, tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài kết nối

Khu kinh tế Nhơn Hội với Sân bay quốc tế Phù Cát vừa được tỉnh khánh

thành chào mừng Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX, có tổng chiều dài hơn

20 km, vốn đầu tư hơn 1.825 tỷ đồng, đã tạo sự đồng bộ về hạ tầng giao

thông, tăng khả năng vận tải hàng hóa, hành khách du lịch nội địa và quốc

tế đến với tỉnh.

Cùng với hàng loạt dự án giao thông trọng điểm có vốn đầu tư lớn,

tỉnh đã tranh thủ các nguồn vốn hỗ trợ từ Trung ương, vốn đầu tư nước

ngoài,... để nâng cấp hoàn thiện hệ thống tỉnh lộ và bê tông hóa đường giao

thông nông thôn. Theo thống kê của Sở Giao thông vận tải (GTVT), đến

nay, 11 tuyến tỉnh lộ với tổng chiều dài hơn 446 km đã được nâng cấp, mở

rộng; hệ thống đường giao thông nông thôn được bê tông hóa với tổng

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!