Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phương pháp chỉnh hóa lặp cho bài toán ngược tuyến tính và ứng dụng.
MIỄN PHÍ
Số trang
39
Kích thước
294.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1499

Phương pháp chỉnh hóa lặp cho bài toán ngược tuyến tính và ứng dụng.

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG

KHOA TOÁN − − − ? − − −

LÊ THỊ HỒNG SƯƠNG

PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÓA LẶP

CHO BÀI TOÁN NGƯỢC TUYẾN TÍNH

VÀ ỨNG DỤNG

Chuyên ngành: Cử nhân Toán - Tin

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Người hướng dẫn khoa học

TS. PHẠM QUÝ MƯỜI

Đà Nẵng, 5/2013

MỤC LỤC

Bảng kí hiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

Lời cảm ơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4

Lời nói đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

Chương 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 6

1.1 Các khái niệm liên quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

1.2 Bài toán đặt không chỉnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8

1.3 Bài toán thuận và bài toán ngược . . . . . . . . . . . . . . 9

1.4 Ví dụ về bài toán đặt không chỉnh . . . . . . . . . . . . . . 10

Chương 2. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP CHÍNH QUY

HÓA 15

2.1 Phương pháp chính quy hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . 15

2.2 Định lí và tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP CHÍNH QUY HÓA LẶP 24

3.1 Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24

3.2 Tính đặt chỉnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25

3.3 Tốc độ hội tụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28

3.4 Ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33

Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37

Tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38

2

BẢNG KÍ HIỆU

R : Trường các số thực

Q : Trường các số hữu tỷ

C : Trường các số phức

kKk : Chuẩn của toán tử K

K∗

: Toán tử liên hợp của K

(µj

, xj

, yj ) : Hệ kì dị

N (K) = {x ∈ X | Kx = 0}

R(K) = {Kx | x ∈ X} = {y ∈ Y | ∃x : Kx = y}

L(X, X) : Không gian gồm tất cả các ánh xạ tuyến tính bị chặn

từ X vào X.

KL : Tập {kl | k ∈ K, l ∈ L}

3

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!