Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ôn thi thptqg môn toán (6)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
118.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1550

Ôn thi thptqg môn toán (6)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1

102,4

bằng

A. 72. B. −7, 2. C. 7, 2. D. 0, 8.

Câu 2. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 =

0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 2]. B. m ∈ [0; 4]. C. m ∈ [−1; 0]. D. m ∈ [0; 1].

Câu 3. Cho Z 1

0

xe2x

dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

A. 1

4

. B. 0. C. 1. D.

1

2

.

Câu 4. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)

A. 13. B. Không tồn tại. C. 0. D. 9.

Câu 5. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng

người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.

A. 21. B. 23. C. 22. D. 24.

Câu 6. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d

0

đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng

biến d thành d

0

?

A. Có hai. B. Có một hoặc hai. C. Có một. D. Không có.

Câu 7. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

1

2

; +∞

!

. B.

−∞;

1

2

!

. C.

−∞; −

1

2

!

. D.

1

2

; +∞

!

.

Câu 8. [4] Cho lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N

và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A

0

, ACC0A

0

, BCC0B

0

. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh

A, B,C, M, N, P bằng

A. 6

3. B. 8

3. C. 20 √

3

3

. D.

14 √

3

3

.

Câu 9. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =

tan x + m

m tan x + 1

nghịch biến trên khoảng



0;

π

4



.

A. [0; +∞). B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. (1; +∞).

Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số y = −

1

3

x

3 + mx2 +(3m +2)x +1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch

biến trên R.

A. −2 ≤ m ≤ −1. B. (−∞; −2]∪[−1; +∞). C. −2 < m < −1. D. (−∞; −2)∪(−1; +∞).

Câu 11. Tính giới hạn lim 2n + 1

3n + 2

A. 1

2

. B.

3

2

. C. 2

3

. D. 0.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình x − 1

2

=

y

1

=

z + 1

−1

mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ

nhất.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!