Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ôn thi thptqg môn toán (54)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 5 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un
vn
bằng
A. +∞. B. 0. C. −∞. D. 1.
Câu 2. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình
hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
A. 6, 12, 24. B. 8, 16, 32. C. 2
√
3, 4
√
3, 38. D. 2, 4, 8.
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x
2
và y = x.
A. 9
2
. B. 7. C. 11
2
. D. 5.
Câu 4. Cho z là nghiệm của phương trình x
2 + x + 1 = 0. Tính P = z
4 + 2z
3 − z
A. P = 2. B. P =
−1 + i
√
3
2
. C. P = 2i. D. P =
−1 − i
√
3
2
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có S B = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc
với (S BC). Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
3
4
. B.
a
3
√
3
12
. C. a
3
√
2
12
. D.
a
3
√
3
6
.
Câu 6. [4-1228d] Cho phương trình (2 log2
3
x − log3
x − 1) √
4
x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 63. B. 64. C. Vô số. D. 62.
Câu 7. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng BD0
bằng
A. c
√
a
2 + b
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. B.
abc √
b
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. C. a
√
b
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. D.
b
√
a
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦
, S A ⊥ (ABCD). Biết
rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
2
12
. B.
a
3
√
2
4
. C. a
3
√
3
6
. D. a
3
√
3.
Câu 9. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x
2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2. B. m = 0. C. m = −1. D. m = −3.
Câu 10. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1
a
a
2
bằng
A. −2. B. −
1
2
. C. 1
2
. D. 2.
Câu 11. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu.
Câu 12. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x
3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−1; 3]. B. [1; +∞). C. (−∞; −3]. D. [−3; 1].
Trang 1/5 Mã đề 1