Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật túi phình động mạch não vỡ
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Học viện Quân y
Vũ Minh Hải
Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật
túi phình động mạch não vỡ
Chuyên ngành: Ngoại Thần kinh và Sọ não - Mã số: 62 72 01 27
Họ và tên nghiên cứu sinh: Vũ Minh Hải
Họ và tên người hướng dẫn:
1. GS. Dương Chạm Uyên
2. PGS.TS Nguyễn Thế Hào
2014
i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Đảng ủy, Ban Giám đốc,
Phòng Sau đại học, Bộ môn - Khoa Phẫu thuật Thần kinh và các thầy cô của
Học viện Quân Y đã giành cho tôi sự giúp đỡ tận tình trong thời gian học tập
và nghiên cứu tại Học viện.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, Khoa Phẫu thuật Thần kinh,
Phòng Kế hoạch tổng hợp - Bệnh viện Việt Đức đã tạo điều kiện thuận lợi cho
tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện nghiên cứu của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Bộ môn Chấn thương
- Trường Đại học Y Dược Thái Bình đã hết lòng ủng hộ, tạo mọi điều kiện thuận
lợi cho tôi hoàn thành luận án, cũng như trong cuộc sống và công tác.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS. Dương Chạm Uyên
nguyên Phó chủ nhiệm Bộ môn Ngoại trường Đại học Y Hà Nội, nguyên
Trưởng khoa Phẫu thuật Thần kinh bệnh viện Việt Đức thầy đã tận tâm giúp
đỡ tôi trong suốt thời gian qua, từ khi xây dựng đề cương đến khi hoàn thiện
luận án, cũng như trong cuộc sống.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới PGS.TS Nguyễn Thế Hào, Phó trưởng
Khoa Ngoại bệnh viện Bạch Mai về sự giúp đỡ quý báu trong quá trình học
tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy trong Hội đồng chấm luận án các
cấp đã đóng góp những ý kiến sâu sắc và tỉ mỉ cho luận án được hoàn thiện.
Tôi xin chân thành cảm ơn các bạn bè đồng nghiệp đã đóng góp ý kiến,
trao đổi, hợp tác cho việc hoàn thiện nghiên cứu này và trong công việc.
Tôi xin cảm ơn tất cả những người bệnh về lòng tin của họ đối với đội
ngũ thầy thuốc. Họ vừa là đối tượng mục tiêu, vừa là động lực cho mọi
nghiên cứu của y học.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, người thân và bạn bè
đã luôn dành cho tôi sự động viên, giúp đỡ trong quá trình thực hiện nghiên cứu
đề tài.
Hà Nội, ngày 14 tháng 2 năm 2014
Vũ Minh Hải
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết
quả, số liệu thu thập được trong luận án là trung thực và chưa từng được công
bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả
Vũ Minh Hải
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn ......................................................................................................... i
Lời cam đoan ....................................................................................................ii
Mục lục.............................................................................................................iii
Chữ viết tắt....................................................................................................... vi
Danh mục bảng................................................................................................ vii
Danh mục biểu đồ ............................................................................................ ix
Danh mục hình ảnh ........................................................................................... x
ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................... i
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN .......................................................................... 3
1.1. Lịch sử nghiên cứu chẩn đoán và điều trị túi phình động mạch não ...... 3
1.1.1. Trên thế giới ...................................................................................... 3
1.1.2. Ở trong nước...................................................................................... 5
1.2. Giải phẫu mạch cấp máu cho não........................................................ 7
1.2.1. Hệ động mạch cảnh trong.................................................................. 7
1.2.2. Hệ động mạch đốt sống thân nền ...................................................... 8
1.3. Đặc điểm bệnh lý túi phình động mạch não........................................ 9
1.3.1. Nguyên nhân bệnh sinh ..................................................................... 9
1.3.2. Cơ chế hình thành túi phình động mạch não..................................... 9
1.3.3. Phân bố v tr túi phình động mạch não .......................................... 10
1.3.4. Sinh lý bệnh vỡ túi phình động mạch não....................................... 11
1.3.5. Giải phẫu bệnh túi phình động mạch não........................................ 15
1.4. Chẩn đoán túi phình động mạch não................................................. 15
iv
1.4.1. Chẩn đoán lâm sàng ........................................................................ 15
1.4.2. Chẩn đoán hình ảnh......................................................................... 17
1.5. Các phƣơng pháp điều trị túi phình động mạch não vỡ ........................ 27
1.5.1. Điều tr nội khoa.............................................................................. 27
1.5.2. Điều tr can thiệp nội mạch ............................................................. 29
1.5.3. Điều tr phẫu thuật........................................................................... 31
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 35
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu.......................................................................... 35
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................... 36
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu......................................................................... 36
2.2.2. Chọn mẫu và cỡ mẫu....................................................................... 36
2.2.3. Nội dung nghiên cứu ....................................................................... 37
2.3. Các phƣơng pháp khắc phục sai số.................................................... 52
2.4. Xử lý và phân tích số liệu.................................................................... 53
2.5. Đạo đức trong nghiên cứu................................................................... 54
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 55
3.1. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học .................................................. 55
3.1.1. Đặc điểm lâm sàng .......................................................................... 55
3.1.2. Hình ảnh học ................................................................................... 61
3.2. Kết quả điều trị phẫu thuật................................................................ 72
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 86
4.1. Đặc điểm lâm sàng............................................................................... 86
4.1.1. Tuổi.................................................................................................. 86
4.1.2. Giới.................................................................................................. 86
4.1.3. Tiền sử bệnh lý ................................................................................ 87
4.1.4. Thời gian đến viện........................................................................... 88
4.1.5. Triệu chứng lâm sàng...................................................................... 89
v
4.1.6. Biến chứng sau vỡ túi phình động mạch não.................................. 91
4.2. Hình ảnh học ....................................................................................... 93
4.2.1. Chụp cắt lớp vi t nh không thuốc cản quang................................... 93
4.2.2. Chụp mạch cắt lớp vi t nh 64 dãy ................................................... 95
4.2.3. Chụp động mạch não số hóa xóa nền ............................................. 97
4.2.4. So sánh giá tr chẩn đoán của chụp cắt lớp vi t nh 64 dãy với
chụp mạch số hóa xóa nền............................................................... 98
4.3. Điều trị phẫu thuật túi phình động mạch não vỡ........................... 101
4.3.1. Thời điểm mổ ................................................................................ 101
4.3.2. Chỉ đ nh mổ ................................................................................... 103
4.3.3. Phương pháp phẫu thuật................................................................ 104
4.3.4. Thái độ xử lý bệnh cảnh nhiều túi phình....................................... 112
4.3.5. Các yếu tố khó khăn trong mổ ...................................................... 113
4.3.6. Biến chứng sau mổ ........................................................................ 115
4.3.7. Đánh giá kết quả sau mổ ............................................................... 116
4.3.8. Các yếu tố liên quan tới kết quả phẫu thuật .................................. 119
KẾT LUẬN.................................................................................................. 123
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
Tiếng Việt
BN : Bệnh nhân
CHT : Cộng hưởng từ
CLVT : Cắt lớp vi t nh
CMDMN : Chảy máu dưới màng nhện
CS : cộng sự
DNT : D ch não tủy
ĐM : Động mạch
ĐMN : Động mạch não
GĐNM : Giá đỡ nội mạch (Stent)
PTTK : Phẫu thuật thần kinh
THA : Tăng huyết áp
VXKL : Vòng xoắn kim loại (Coils)
Tiếng Anh
95%CI : 95% Confidence Interval (Khoảng tin cậy 95%)
DSA : Digital Subtraction Angiography
(Chụp mạch số hóa xóa nền)
GOS : Glasgow Outcome Scale
(Thang ph©n lo¹i håi phôc sau mæ)
ISAT : International Subarachnoid Aneurysm Trial
(Thö nghiÖm quèc tÕ về phương pháp ®iÒu trÞ
ph×nh m¹ch n·o vì cã ch¶y m¸u d-íi mµng nhÖn)
MIP : Maximum intensity projection
(T¸i t¹o c-êng ®é tèi ®a)
MPR : Multiplanar reconstruction (T¸i t¹o ®a mÆt ph¼ng)
OR : Ortiorat (Tỷ suất chênh)
TCD : Transcranial Doppler (Siêu âm xuyên sọ)
TOF : Time of flight (HiÖu øng thêi gian bay)
VRT : Volume rendering technics (T¸i t¹o 3D)
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
1.1: Khuyến cáo hướng dẫn điều tr co thắt mạch ................................... 28
2.1: Phân độ lâm sàng theo Hunt-Hess (1968)......................................... 38
2.2: Phân độ chảy máu dưới màng nhện trên cắt lớp vi t nh theo Fisher (1980)... 39
2.3: Phân độ co thắt mạch theo George (1990)........................................ 41
2.4: Bảng ma trận quyết đ nh ................................................................... 42
2.5: Phân độ kết quả theo thang điểm GOS ............................................. 51
3.1: Phân bố bệnh nhân theo tuổi và giới................................................. 55
3.2: Các tiền sử bệnh lý............................................................................ 56
3.3: Thời gian từ khi khởi phát bệnh đến khi vào viện ............................ 56
3.4: Triệu chứng lâm sàng và cách khởi phát bệnh.................................. 57
3.5: Đối chiếu dấu hiệu thần kinh khu trú với v tr túi phình vỡ
trong phẫu thuật................................................................................. 59
3.6: Diễn biến độ lâm sàng theo Hunt-Hess khi vào viện
và trước phẫu thuật............................................................................ 60
3.7: Biến chứng sau vỡ túi phình động mạch não (trước phẫu thuật)...... 61
3.8: Thời điểm xuất hiện chảy máu tái phát trước phẫu thuật ................. 62
3.9: Tỷ lệ bệnh nhân thực hiện các phương pháp chẩn đoán hình ảnh .... 63
3.10: Đặc điểm vỡ túi phình trên chụp cắt lớp vi t nh không có thuốc cản quang. ..... 63
3.11: Mức độ chảy máu dưới màng nhện theo Fischer (1980).................. 64
3.12: Tỷ lệ phát hiện có chảy máu dưới màng nhện tại các thời điểm
chụp cắt lớp vi t nh không có thuốc cản quang. ............................... 65
3.13: Đặc điểm túi phình trên cắt lớp vi t nh 64 dãy ................................. 66
3.14: V tr vỡ túi phình trên cắt lớp vi t nh 64 dãy đối chiếu với
phẫu thuật ......................................................................................... 67
viii
Bảng Tên bảng Trang
3.15: V tr vỡ túi phình trên chụp mạch số hóa xóa nền đối chiếu với phẫu thuật...... 68
3.16: Khả năng phát hiện đúng v tr túi phình vỡ ..................................... 69
3.17: Khả năng phát hiện có đa túi phình................................................... 69
3.18: Đánh giá khả năng phát hiện túi phình theo k ch thước ................... 70
3.19: So sánh k ch thước trung bình túi phình ........................................... 71
3.20: Đánh giá mức độ phù hợp về hình ảnh co thắt mạch........................ 71
3.21: Thời điểm phẫu thuật ........................................................................ 72
3.22: V tr túi phình vỡ theo giải phẫu nhận đ nh trong mổ. .................... 73
3.23: Phương pháp phẫu thuật túi phình vỡ ............................................... 74
3.24: Kẹp clip tạm thời động mạch mang túi phình trong mổ ................... 75
3.25: Cách thức xử lý bệnh cảnh nhiều túi phình ...................................... 75
3.26: Các yếu tố khó khăn trong mổ .......................................................... 76
3.27: Biến chứng sau phẫu thuật ................................................................ 76
3.28: Thời gian điều tr của bệnh nhân....................................................... 77
3.29: Kết quả điều tr khi ra viện theo GOS (Kết quả gần) ....................... 77
3.30: Kết quả điều tr xa theo thang điểm GOS ......................................... 78
3.31: Liên quan thời điểm mổ với kết quả sau mổ (theo GOS)................. 79
3.32: Liên quan giữa kết quả điều tr theo GOS với dấu hiệu thần kinh
khu trú, chảy máu tái phát, vỡ túi phình trong mổ và phù não ......... 81
3.33: Liên quan giữa kết quả điều tr theo GOS với một số dấu hiệu
chẩn đoán hình ảnh (máu tụ, co thắt mạch) ...................................... 83
3.34: Phân t ch đơn biến liên quan giữa kết quả điều tr không tốt
với một số yếu tố tác động tới kết quả điều tr sau phẫu thuật............... 84
3.35: Phân t ch hồi quy logistic liên quan giữa kết quả điều tr không tốt
với một số yếu tố tác động tới kết quả điều tr sau phẫu thuật............... 85
ix
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ Tên biểu đồ Trang
3.1: Phân bố bệnh nhân theo giới t nh................................................. 55
3.2: Thời gian từ khi khởi phát đến khi nhập viện .............................. 57
3.3: Triệu chứng lâm sàng khởi phát bệnh.......................................... 58
3.4: Đặc điểm lâm sàng khi vào viện .................................................. 58
3.5: Phân độ lâm sàng khi vào viện theo Hunt-Hess........................... 61
3.6: Thời điểm xuất hiện co thắt mạch................................................ 62
3.7: Mức độ máu tụ não thất theo phân loại Graeb............................. 64
3.8: Tỷ lệ có chảu máu dưới màng nhện tại các thời điểm chụp......... 66
3.9: Sơ đồ biểu diễn đường cong nhận dạng độ nhạy và độ đặc hiệu
khi chẩn đoán co thắt mạch .......................................................... 72
3.10: Phân độ lâm sàng trước mổ theo Hunt-Hess................................ 73
3.11: Phương pháp phẫu thuật túi phình vỡ .......................................... 74
3.12: Kết quả chụp kiểm tra DSA sau phẫu thuật ................................. 78
3.13: Liên quan giữa kết quả điều tr theo GOS với tuổi...................... 80
3.14: Liên quan giữa kết quả điều tr theo GOS với tri giác ................. 80
3.15: Liên quan giữa kết quả điều tr theo GOS với độ lâm sàng......... 81
3.16: Liên quan giữa kết quả điều tr với mức độ chảy máu dưới màng nhện..... 82
x
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình Tên hình Trang
1.1: Hình giải phẫu vòng động mạch não ...................................................... 7
1.2: Phân bố v tr túi phình động mạch não ................................................ 10
1.3: Nhồi máu não do co thắt mạch.............................................................. 14
1.4: Cấu trúc giải phẫu túi phình ở v tr ngã ba động mạch não................ 15
1.5: Hình ảnh máu tụ trong não do vỡ túi phình động mạch não
trên cắt lớp vi t nh................................................................................... 18
1.6: Hình tràn d ch não thất và co thắt mạch ............................................... 19
1.7: Hình túi phình khổng lồ động mạch cảnh trong trái
trên cắt lớp vi t nh 64 dãy ...................................................................... 21
1.8: Hình phình động mạch não trên ảnh cắt lớp vi t nh 64 dãy và
chụp mạch số hóa xóa nền..................................................................... 21
1.9: Hình chảy máu dưới nhện và phình động mạch não trên cộng hưởng từ....... 23
1.10: Túi phình khổng lồ động mạch mắt trái trên chụp mạch số hóa xóa nền ....... 24
1.11: Siêu âm Doppler xuyên sọ trên bệnh nhân chảy máu
dưới màng nhện có co thắt động mạch não giữa.................................. 25
1.12: Các vật liệu nút mạch................................................................................ 30
1.13: Nút túi phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
có đặt bóng chẹn cổ................................................................................ 30
1.14: Hình nút túi phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
kèm theo đặt giá đỡ nội mạch................................................................ 31
1.15: Kẹp clip cổ túi phình.............................................................................. 33
1.16: Túi phình động mạch thông trước và sau kẹp clip............................... 33
1.17: Thắt động mạch mang túi phình cả trước và sau ................................. 34
xi
Hình Tên hình Trang
2.1: K nh vi phẫu thuật NC 4 Carl Zeiss...................................................... 46
2.2: Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu .............................................................. 46
2.3: Tư thế và đường mở sọ trán thái dương................................................ 47
2.4: Hình ảnh bộc lộ khe Sylvius.................................................................. 48
2.5: Hình ảnh bộc lộ túi phình ĐMN............................................................ 48
2.6: Hình ảnh kẹp clip cổ túi phình ĐMN................................................... 48
4.1: Ảnh chảy máu dưới màng nhện do vỡ túi phình
động mạch thông trước. ......................................................................... 94
4.2: Ảnh chảy máu dưới màng nhện - chảy máu não thất do
vỡ túi phình động mạch tiểu não sau dưới. .......................................... 94
4.3: Cắt lớp vi t nh không thuốc cản quang có tụ máu trán phải................ 94
4.4: Cắt lớp vi t nh có thuốc cản quang hình ảnh túi phình
động mạch não trước.............................................................................. 94
4.5: Túi phình động mạch cảnh trong trái hoàn toàn giống nhau trên chụp
cắt lớp vi t nh 64 dãy tái tạo VRT (a) với ảnh chụp DSA (b) (mũi tên). .... 96
4.6: Đối chiếu phát hiện đa túi phình động mạch não trên
cắt lớp vi t nh 64 dãy giống với chụp mạch số hóa xóa nền................ 99
4.7: (a) Ảnh phình động mạch não giữa phải trên cắt lớp vi t nh
64 dãy đối chiếu giống với chụp mạch số hóa xóa nền (b), .............. 100
4.8: Túi phình động mạch não giữa (P) kèm với co thắt mạch
trên cắt lớp vi t nh 64 dãy ................................................................... 101
4.9: Túi phình khổng lồ động mạch cảnh trong phải (a) trước mổ và (b) sau mổ... 106
4.10: Hình ảnh máu tụ và túi phình trên cắt lớp vi t nh ...............................107
4.11: Hình ảnh vỡ túi phình động mạch não giữa phải
trên phim chụp mạch số hóa xóa nền.................................................. 108
xii
Hình Tên hình Trang
4.12: Chụp mạch số hóa xóa nền kiểm tra sau mổ. Túi phình được
loại bỏ hoàn toàn, clip đúng v tr , các động mạch não thông tốt...... 108
4.13: Cắt lớp vi t nh không thuốc cản quang thấy máu tụ vùng tiểu não... 109
4.14: Cắt lớp vi t nh 64 dãy thấy vỡ túi phình động mạch tiểu não sau dưới trái... 110
4.15: Vỡ túi phình động mạch tiểu não sau dưới trái trên phim
chụp mạch số hóa xóa nền................................................................... 110
4.16: Chụp mạch số hóa xóa nền kiểm tra sau mổ thấy hết túi phình,
động mạch não thông tốt ...................................................................... 110
4.17: (a), (b) Hình ảnh cắt lớp vi t nh vỡ túi phình động mạch
não giữa phải trước mổ (c) Kiểm tra cắt lớp vi t nh sau mổ lấy
máu tụ + kẹp cổ túi phình kèm giải tỏa não........................................ 111
4.18: (a) Túi phình động mạch thông trước trên cắt lớp vi t nh 64 dãy
giống với chụp mạch số hóa xóa nền (b) .............................................. 112
4.19: Ảnh túi phình động mạch não giữa bên phải có mạch bên
xuyên trên phim cắt lớp vi t nh 64 dãy. .............................................. 113
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phình động mạch não là hiện tượng giãn, lồi hoặc tạo thành túi ở thành
động mạch não mà nguyên nhân là do bẩm sinh, bệnh lý hoặc vết thương ở
thành động mạch [32]. Vỡ túi phình động mạch não chiếm 1,5-8% [24],
[131]. 90% túi phình động mạch não thường được phát hiện khi có biến
chứng vỡ gây chảy máu dưới màng nhện [31], [73]. Tỉ lệ vỡ túi phình động
mạch não hàng năm trung bình là từ 10 đến 15 trường hợp trong 100.000 dân
[130]. Vỡ túi phình động mạch não với bệnh cảnh lâm sàng rất nặng nề, diễn
biến của bệnh rất phức tạp với nhiều biến chứng: chảy máu tái phát, co thắt
mạch máu não, giãn não thất, rối loạn cân bằng nước - điện giải và các biến
chứng về tuần hoàn, hô hấp, vì vậy tỉ lệ tử vong cũng như di chứng rất cao.
60% bệnh nhân chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch tử vong trong 1 tháng
đầu tiên nếu không được điều tr . 10% tử vong ngay khi chảy máu. Nguy cơ
chảy máu tái phát trong vòng 6 tháng là 50-60%, và sau đó 3% chảy máu tái
phát hàng năm. Tỷ lệ tử vong sau chảy máu tái phát là 70% [3].
Biểu hiện lâm sàng của vỡ túi phình là đau đầu đột ngột, dữ dội, dấu hiệu
k ch th ch màng não và rối loạn tri giác [14],[18].
Chụp cắt lớp vi t nh không thuốc cản quang, chọc dò d ch não tuỷ cho
phép chẩn đoán xác đ nh chảy máu dưới màng nhện và chụp động mạch não
số hóa xóa nền là "tiêu chuẩn vàng" để chẩn đoán và đ nh hướng điều tr vỡ
túi phình động mạch não. Tuy nhiên chụp động mạch số hóa xóa nền là
phương pháp xâm lấn nhiều. Hiện nay chụp mạch cắt lớp vi t nh đa lớp cắt là
một phương pháp ít xâm lấn, thực hiện nhanh, giúp chẩn đoán ch nh xác v tr ,
k ch thước và hình dạng của phình động mạch não. Phương pháp này hiện
đang được lựa chọn đầu tiên để chẩn đoán vỡ túi phình động mạch não ở
tuyến sau [36], [38], [42], [68], [86], [123], [125].
2
Mục đích của điều tr vỡ túi phình động mạch não là phòng ngừa các
biến chứng chảy máu của động mạch não và cuối cùng phải loại bỏ túi phình
ra khỏi vòng tuần hoàn. Loại bỏ túi phình có thể thực hiện bằng phẫu thuật
đặt kẹp kim loại (clip) vào cổ túi phình, hoặc làm tắc túi phình qua đường nội
mạch (coil).
Trên thế giới, vỡ túi phình động mạch não vẫn là vấn đề thời sự được
nhiều hội ngh khoa học quan tâm, thu hút sự chú ý của các chuyên ngành nội
thần kinh, xquang can thiệp và phẫu thuật thần kinh.
Ở nước ta, trong những năm gần đây, những tiến bộ của gây mê hồi
sức, chẩn đoán hình ảnh (chụp mạch cắt lớp vi t nh đa lớp cắt, chụp động mạch
số hóa xóa nền) và đặc biệt là vi phẫu thuật cũng như Xquang can thiệp đã thúc
đẩy thêm một bước nghiên cứu, điều tr vỡ túi phình động mạch não cho kết quả
tốt đáng kh ch lệ.
Tuy nhiên việc chẩn đoán và điều tr k p thời phình động mạch não vẫn còn
nhiều bất cập, sự phối hợp điều tr giữa khoa nội thần kinh, hồi sức cấp cứu, Xquang
can thiệp và phẫu thuật thần kinh chưa được chặt chẽ. Hơn nữa phương pháp điều tr
nút mạch túi phình hiệu quả lâu dài không có lợi thế hơn phẫu thuật (ISAT 2009
[27]), còn đắt tiền, chưa phù hợp với điều kiện kinh tế nước ta hiện nay.
Do đó chúng tôi tiến hành đề tài: "Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị
phẫu thuật túi phình động mạch não vỡ’’ với hai mục tiêu sau:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính và chụp
mạch số hóa xóa nền túi phình động mạch não vỡ.
2. Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật túi phình động mạch
não vỡ.