Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận Văn Thạc Sĩ) Tăng Cường Liên Kết Doanh Nghiệp Để Phát Triền Kinh Tế Tư Nhân.pdf
PREMIUM
Số trang
93
Kích thước
1.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1078

(Luận Văn Thạc Sĩ) Tăng Cường Liên Kết Doanh Nghiệp Để Phát Triền Kinh Tế Tư Nhân.pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TĂNG CƢỜNG LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP

ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƢ NHÂN

Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chƣơng trình Điều hành cao cấp - EMBA

VÕ QUỐC ĐỈNH

TP. Hồ Chí Minh - năm 2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TĂNG CƢỜNG LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP

ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƢ NHÂN

Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chƣơng trình Điều hành cao cấp – EMBA

Mã số: 8340101

Họ và tên học viên: VÕ QUỐC ĐỈNH

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH

TP. Hồ Chí Minh - năm 2019

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Luận văn về “Tăng cƣờng Liên kết doanh nghiệp để

phát triền kinh tế tƣ nhân” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu dẫn

ra trong luận văn có nguồn gốc đầy đủ và trung thực, kết quả đóng góp của luận văn

là mới và chƣa đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nào khác.

Tp. HCM, tháng 05 năm 2019

Tác giả

Võ Quốc Đỉnh

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành luận văn này, ngoài sự cố gắng nỗ lực của bản thân, tôi còn

đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều cá nhân, tập thể trong và ngoài trƣờng.

Trƣớc hết tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô Trƣờng Đại học Ngoại

Thƣơng đã hết lòng giúp đỡ và truyền đạt kiến thức, trong suốt quá trình học tập tại

trƣờng. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh đã tận

tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luậnvăn.

Cuối cùng tôi xin cảm ơn tới các cơ quan, tổ chức đã cung cấp thông tin,

giúp đỡ, để luận văn đƣợc hoàn thành.

Xin chân thành cảm ơn!

Tác giả

Võ Quốc Đỉnh

i

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1

1. Sự cần thiết của đề tài ............................................................................................. 1

2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3

4. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 3

5. Những đóng góp của luận văn. ................................................................................ 3

6. Kết cấu của luận văn ............................................................................................... 3

CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KINH TẾ TƢ NHÂN VÀ LIÊN KẾT

DOANH NGHIỆP ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƢ NHÂN .................................... 5

1.1. Kinh tế tƣ nhân ..................................................................................................... 5

1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................... 5

1.1.2 Bản chất của kinh tế tƣ nhân .............................................................................. 6

1.1.3. Đặc điểm của kinh tế tƣ nhân ............................................................................ 8

1.1.4. Điều kiện quan trọng để phát triển kinh tế tƣ nhân ........................................... 9

1.2. Các hình thức biểu hiện của kinh tế tƣ nhân ở Việt nam hiện nay .................... 13

1.2.1. Hộ kinh doanh cá thể....................................................................................... 13

1.2.2. Các loại hình doanh nghiệp của kinh tế tƣ nhân ............................................. 13

1.3. Cơ sở lý luận về liên kết doanh nghiệp để phát triển kinh tế tƣ nhân ................ 15

1.3.1. Liên kết doanh nghiệp ..................................................................................... 15

1.3.2. Liên kết doanh nghiệp phát triển kinh tế tƣ nhân ........................................... 15

1.3.3. Nội dung liên kết doanh nghiệp. ..................................................................... 16

1.4. Học thuyết nền tảng cho cơ sở lý luận liên kết. ................................................. 23

1.5. Kinh nghiệm rút ra từ liên kết doanh nghiệp. .................................................... 25

Tóm tắt chƣơng I ....................................................................................................... 30

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM ....... 31

2.1. Liên kết doanh nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp ........................................... 31

ii

2.2. Liên kết doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp ........................................... 42

2.3. Liên kết doanh nghiệp Việt nam và doanh nghiệp FDI ..................................... 45

2.4 Đánh giá hoạt động liên kết doanh nghiệp tƣ nhân ............................................. 49

2.4.1. Kết quả đạt đƣợc ............................................................................................. 49

2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân ................................................................................. 49

Tóm tắt chƣơng II...................................................................................................... 57

CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG LIÊN KẾT DOANH NGHIỆP ĐỂ

TRIỂN KINH TẾ TƢ NHÂN ................................................................................... 58

3.1. Yêu cầu tăng cƣờng liên kết doanh nghiệp để phát triển kinh tế tƣ nhân .......... 58

3.2 Các giải pháp thúc đẩy doanh nghiệp tăng cƣờng liên kết. ............................... 61

3.3 Các giải pháp đề xuất cho cơ quan quản lý Nhà nƣớc để tăng cƣờng liên kết

doanh nghiệp ............................................................................................................. 67

3.4 Giải pháp đề xuất cho các cho các hiệp hội ngành nghề. ................................... 72

KẾT LUẬN ............................................................................................................... 75

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................

iii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu Ý nghĩa

KTTN Kinh tế tƣ nhân

DN Doanh nghiệp

UNCTAD Tổ chức Minh bạch Quốc tế

DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DNTN Doanh nghiệp tƣ nhân

MCN Công ty đa Quốc gia

HTX Hợp tác xã

DN CNHT Doanh nghiệp Công nghệ hỗ trợ.

TP Thành phố

iv

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ

Hình 2.1. Tỷ lệ doanh nghiệp nƣớc ngoài sử dụng đầu vào trong nƣớc...................47

Bảng 2.2.Tỷ lệ doanh nghiệp FDI Nhật Bản sử dụng nguồn cung ứng đầu vào nội

địa..............................................................................................................................48

Hình 2.2..: Nguyên nhân tồn tại và hạn chế của hiệp hội ngành nghề......................55

Hình 2.3. Những hạn chế của hiệp hội ngành nghề trong thực hiện vai trò của mình

đối với doanh nghiệp................................................................................................56

Hình 3.1. Đánh giá của doanh nghiệp về ƣu điểm và hạn chế của liên kết ……63

Hình 3.2. Đánh giá của nông dân về ƣu điểm của liên kết ……………………66

1

MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết của đề tài

Theo thống kê của Viện Kinh tế Việt Nam, số doanh nghiệp (DN) "nhỏ và

siêu nhỏ" hiện chiếm 95 - 96% tổng số DN. Thời gian qua, tuy nền kinh tế có nhiều

biến động, nhƣng khu vực tƣ nhân vẫn trụ vững. Khu vực kinh tế này hiện đóng góp

hơn 40% GDP - con số này cao hơn khu vực doanh nghiệp nhà nƣớc, và cao hơn cả

doanh nghiệp FDI; đóng góp khoảng 30% giá trị tổng sản lƣợng công nghiệp; gần

80% tổng mức lƣu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ; khoảng 64% tổng lƣợng

hàng hóa vận chuyển... Đây cũng chính là khu vực tạo ra nhiều công ăn việc làm

nhất cho xã hội. Khu vực kinh tế này thu hút trên 51% lực lƣợng lao động cả nƣớc

và tạo khoảng 1,2 triệu việc làm cho ngƣời lao động mỗi năm...

Mặc dù khu vực tƣ nhân có những bƣớc tiến, song thực lực cơ bản vẫn là “nhỏ bé”,

“manh mún” và “yếu kém”. Tỷ lệ DN có đóng thuế thu nhập doanh nghiệp trên tổng

số DN hoạt động giảm mạnh, từ 60-70% năm 2010 xuống còn trên 30% năm 2015-

2016. Số DN tƣ nhân giải thể hoặc phải ngừng kinh doanh trong những năm gần

đây là rất lớn (bình quân 60.000 – 80.000 DN giải thể/năm. Năm 2018, số lƣợng

DN giải thể là hơn 90.000). Đáng chú ý, xu hƣớng “nhỏ hóa” của DN tƣ nhân đang

ngày càng gia tăng. Năm 2001, số doanh nghiệp tƣ nhân quy mô vừa và lớn (sử

dụng từ 100 lao động trở lên) chiếm 6%, năm 2013 chỉ còn 3%. Năng suất lao động

của các DN tƣ nhân thuộc nhóm vừa và lớn thậm chí còn thấp hơn so với các DN tƣ

nhân quy mô nhỏ.

TheoTổng cục thống kê, tại thời điểm 1/1/2017 cả nƣớc có hơn 10.000 doanh

nghiệp lớn, tăng 29% so với năm 2012 và chiếm 1,9% tổng số doanh nghiệp, giảm

so với 2,3% của năm 2012. Doanh nghiệp vừa tăng 23,6%, doanh nghiệp nhỏ tăng

21,2%. Chỉ riêng doanh nghiệp siêu nhỏ tăng tới 65,5% và chiếm 74% tổng số

doanh nghiệp. "Đáng chú ý là tỷ trọng các doanh nghiệp vừa và nhỏ tăng tới 6 điểm

phần trăm so với năm 2012 trong khi tỷ trọng lao động giảm 0,8 điểm phần trăm

cho thấy quy mô doanh nghiệp đang nhỏ dần".

Các doanh nghiệp tƣ nhân nhỏ, hoạt động kinh doanh hầu nhƣ độc lập từ sản xuất

đến tiêu thụ. Mỗi một doanh nghiệp làm rất nhiều việc, nhiều doanh nghiệp kinh

doanh nhiều lĩnh vực khác nhau trong khi nguồn lực con ngƣời, vốn, khoa học kỹ

thuật rất hạn chế. Vì vậy sản phẩm, dịch vụ kém chất lƣợng. Trong khi đó, các

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!