Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận Văn Thạc Sĩ) Một Số Giải Pháp Nhằm Phát Triển Nguồn Nhân Lực Chất Lượng Cao Cho Tỉnh Quảng
PREMIUM
Số trang
119
Kích thước
1.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1204

(Luận Văn Thạc Sĩ) Một Số Giải Pháp Nhằm Phát Triển Nguồn Nhân Lực Chất Lượng Cao Cho Tỉnh Quảng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LỜI CẢM ƠN

Đề tài nghiên cứu "Một số giải pháp nhằm phát triển nguồn nhân lực chất

lượng cao cho tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020", được hoàn thành với sự hướng

dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của quý thầy cô và các bạn đồng nghiệp, đồng thời với sự

ủng hộ, hỗ trợ, tham gia nhiệt tình của các cơ quan, đoàn thể thuộc tỉnh Quảng Ninh.

Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn thầy giáo -

Tiến sĩ Nguyễn Thế Hoà, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong quá trình

nghiên cứu và hoàn thành luận văn.

Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo trong bộ môn Quản lý xây dựng,

Khoa Kinh tế và quản lý, Phòng Đào tạo Đại học và sau đại học, Trường Đại học

Thuỷ lợi đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành

luận văn.

Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới bạn bè và người thân, những người đã động

viên, khích lệ tôi rất nhiều trong thời gian vừa qua.

Tôi xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày tháng năm 2014

Người thực hiện

Đào Thị Hương Giang

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa học độc

lập. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.

Hà Nội, ngày tháng năm 2014

Tác giả

Đào Thị Hương Giang

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 2.1 Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ninh .......................................................... 36

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1 Chiều cao và cân nặng của người Việt Nam so với tiêu chuẩn chung của

WHO ........................................................................................................................... 8

Bảng 1.2 Các mục tiêu cụ thể cần đạt được ................................................................ 8

Bảng 1.3 Cơ cấu lực lượng lao động theo trình độ học vấn ..................................... 11

Bảng 1.4 Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động tại Việt Nam ....... 12

Bảng 1.5 HDI của Việt Nam ..................................................................................... 15

Bảng 1.6 Dự báo nhu cầu đào tạo ............................................................................. 18

Bảng 1.7 Quan hệ giữa GDP với HDI ...................................................................... 20

Bảng 1.8 Đầu tư cho giáo dục từ GDP và ngân sách nhà nước ................................ 22

Bảng 1.9 Chỉ số Giáo dục ......................................................................................... 23

Bảng 1.10 So sánh một số chỉ tiêu của năm 2013 và năm 2005 ............................... 26

Bảng 1.11 Mức gia tăng dân số trong độ tuổi lao động ở Việt Nam đến năm 2020 ..... 26

Bảng 2.1 Giá trị sản xuất theo các ngành kinh tế tỉnh Quảng Ninh .......................... 38

Bảng 2.2 Cơ cấu các ngành kinh tế Quảng Ninh ...................................................... 39

Bảng 2.3 Dân số trung bình Quảng Ninh .................................................................. 41

Bảng 2.4 Dân số Quảng Ninh chia theo giới tính. .................................................... 42

Bảng 2.5 Dân số Quảng Ninh chia theo thành thị và nông thôn. .............................. 42

Bảng 2.6 Dân số Quảng Ninh chia theo nhóm tuổi năm 2013 ................................. 42

Bảng 2.7 Quy mô lực lượng lao động Quảng Ninh 2005-2013 ................................ 44

Bảng 2.8 Trình độ học vấn của nhân lực Quảng Ninh 2010-2013 ........................... 44

Bảng 2.9 Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động Quảng Ninh. ....... 45

Bảng 2.10 Một số chỉ tiêu tổng hợp về sức khỏe của người dân .............................. 46

Bảng 2.11 Tình trạng tuyển sinh THCN giai đoạn 2005-2011 ................................. 47

Bảng 2.12 Đăng ký dự thi Đại học theo khối ngành ................................................. 48

Bảng 2.13 Cơ cấu lao động chia theo tình trạng lao động và trình độ CMKT ......... 53

Bảng 2.14 Cơ cấu LLLĐ và trình độ CMKT chia theo tình trạng lao động ............. 54

Bảng 2.15 Cơ cấu LLLĐ và tình trạng lao động chia theo trình độ CMKT ............. 54

Bảng 2.16 Cơ cấu LLLĐ theo trình độ CMKT và tình trạng việc làm ..................... 55

Bảng 2.17 Lao động có việc làm theo ngành kinh tế quốc dân ................................ 56

Bảng 2.18 Chỉ số phát triển lao động Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản .................... 56

DANH MỤC VIẾT TẮT

BLĐTBXH Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

CĐ, ĐH Cao đẳng, đại học

CMKT Chuyên môn kỹ thuật

CNH Công nghiệp hóa

GDP Tổng sản phẩm quốc nội

HĐH Hiện đại hóa

KH&CN Khoa học và công nghệ

LĐ Lao động

LLLĐ Lực lượng lao động

NNL Nguồn nhân lực

THCN Trung học chuyên nghiệp

VN Việt Nam

WHO Tổ chức Y tế Thế giới

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC VÀ PHÁT TRIỂN

NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO Ở ĐỊA PHƯƠNG ......................... 1

1.1 Khái niệm nguồn nhân lực, nguồn nhân lực chất lượng cao và phát triển nguồn

nhân lực chất lượng cao .............................................................................................. 1

1.1.1 Khái niệm nguồn nhân lực ................................................................................. 1

1.1.2 Khái niệm nguồn nhân lực chất lượng cao ........................................................ 3

1.1.3 Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao .......................................................... 5

1.2 Các tiêu thức xác định nguồn nhân lực chất lượng cao ........................................ 5

1.2.1 Năng lực về thể chất (thể lực) của nguồn nhân lực ............................................ 5

1.2.2 Năng lực tinh thần (trí lực) của nguồn nhân lực ................................................ 8

1.2.3 Chỉ số phát triển nhân lực HDI (Human Development Index) ........................ 13

1.2.4 Kinh nghiệm sống, năng lực hiểu biết thực tiễn, phẩm chất đạo đức, thái độ và

phong cách làm việc của người lao động .................................................................. 15

1.3 Vai trò nguồn nhân lực chất lượng cao đối với phát triển kinh tế xã hội ........... 16

1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn nhân lực chất lượng cao .............................. 20

1.4.1 Trình độ phát triển kinh tế - xã hội là cơ sở và nền tảng để nâng cao chất

lượng nguồn nhân lực ................................................................................................ 20

1.4.2 Giáo dục và đào tạo đóng vai trò quyết định trực tiếp trong việc nâng cao chất

lượng nguồn nhân lực ................................................................................................ 21

1.4.3 Trình độ phát triển khoa học công nghệ .......................................................... 24

1.4.4 Phát triển dân số có kế hoạch tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn nhân

lực .............................................................................................................................. 25

1.4.5 Trình độ phát triển y tế và các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ............................. 27

1.4.6 Sự tác động của các chính sách vĩ mô của Nhà nước tới chất lượng nguồn

nhân lực ..................................................................................................................... 28

1.5 Nội dung của công tác phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ...................... 29

1.5.1 Quy hoạch phát triển NNL chất lượng cao ...................................................... 29

1.5.2 Đào tạo phát triển NNL chất lượng cao ........................................................... 30

1.5.3 Chính sách thu hút, khuyến khích tạo động lực cho người lao động và duy trì

NNL chất lượng cao .................................................................................................. 30

1.5.4 Giải pháp phát triển NNL chất lượng cao ........................................................ 32

1.6 Kinh nghiệm của thành phố Hà Nội về phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao

................................................................................................................................... 32

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 34

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO

CHO PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở TỈNH QUẢNG NINH NHỮNG

NĂM QUA ............................................................................................................... 35

2.1 Khái quát tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh ........................................ 35

2.1.1 Những đặc điểm về tự nhiên ........................................................................... 35

2.1.2 Những đặc điểm kinh tế ................................................................................... 36

2.1.3 Đặc điểm về văn hóa - xã hội ........................................................................... 40

2.2 Thực trạng đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực ở Quảng Ninh những năm qua 41

2.2.1 Thực trạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ......................................... 41

2.2.2 Thực trạng phân bổ và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao ..................... 49

2.3 Những vấn đề đặt ra trong công tác phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở

tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................................ 56

2.3.1 Về đào tạo nguồn nhân lực ............................................................................... 56

2.3.2 Về sử dụng nguồn nhân lực ............................................................................. 58

2.3.3 Về thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ngoài Tỉnh để sử dụng ................. 59

2.4. Đánh giá chung về thực trạng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở tỉnh

Quảng Ninh ............................................................................................................... 60

2.4.1 Những điểm mạnh, thuận lợi ............................................................................ 60

2.4.2 Những điểm hạn chế ........................................................................................ 61

2.4.3 Các nguyên nhân .............................................................................................. 62

2.4.4 Cơ hội cho Quảng Ninh về phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ............ 65

2.4.5 Những khó khăn, thách thức của Quảng Ninh trong bối cảnh hiện tại ............ 65

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 68

CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN

LỰC CHẤT LƯỢNG CAO CHO TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2014-

2020 ........................................................................................................................... 69

3.1 Những quan điểm, định hướng chủ yếu tạo lập nguồn nhân lực chất lượng cao

cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Quảng Ninh đến 2020 ................................ 69

3.1.1 Những quan điểm chủ yếu về tạo lập nguồn nhân lực chất lượng cao qua giáo

dục và đào tạo để phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Quảng Ninh đến 2020 .............. 69

3.1.2 Phương hướng tạo lập nguồn nhân lực chất lượng cao cho sự phát triển kinh tế

- xã hội ở tỉnh Quảng Ninh đến 2020 ........................................................................ 73

3.1.3 Xác định nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho giai đoạn từ 2014 - 2020

................................................................................................................................... 74

3.2 Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại tỉnh Quảng Ninh

đến 2020 .................................................................................................................... 77

3.2.1 Nhóm giải pháp đối với người lao động .......................................................... 77

3.2.2 Nhóm giải pháp đối với nhà quản lý ................................................................ 80

3.2.3 Giải pháp thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ngoài Tỉnh Quảng Ninh .... 88

3.2.4 Giải pháp tạo việc làm cho người lao động ..................................................... 91

3.2.5 Giải pháp về xây dựng môi trường xã hội ....................................................... 93

3.3 Một số kiến nghị chính sách................................................................................ 94

3.3.1 Chính sách cải cách thủ tục hành chính ........................................................... 94

3.3.2 Chính sách chuyển dịch cơ cấu kinh tế ............................................................ 94

3.3.3 Chính sách huy động các nguồn lực cho phát triển nhân lực .......................... 95

3.3.4 Chính sách việc làm, bảo hiểm, bảo trợ xã hội ................................................ 97

3.3.5 Chính sách đãi ngộ và thu hút nhân tài ............................................................ 98

3.3.6 Chính sách phát triển thị trường lao động và hệ thống công cụ, thông tin thị

trường lao động ......................................................................................................... 98

3.3.7 Một số biện pháp chính sách khác ................................................................... 99

3.3.8 Một số kiến nghị với các cơ quan nhà nước .................................................. 100

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 101

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 102

TÀI LIỆU THAM KHẢO

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Các văn kiện của Đảng và Nhà nước ta đều khẳng định: Con người luôn ở vị

trí trung tâm trong toàn bộ chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, lấy việc phát huy

nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững. Tri

thức con người là một nguồn lực không bao giờ cạn và luôn được tái sinh với chất

lượng ngày càng cao hơn bất cứ một nguồn lực nào khác. Lịch sử phát triển nhân

loại đã kiểm nghiệm và đi đến kết luận: Nguồn lực con người là lâu bền nhất, chủ

yếu nhất trong sự phát triển kinh tế - xã hội và sự nghiệp tiến bộ của nhân loại.

Sự phát triển của nền kinh tế thế giới đang bước sang trang mới với những

thành tựu có tính chất đột phá trên các lĩnh vực khác nhau của đời sống kinh tế - xã

hội, đặc biệt trên lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh tế, trong đó nhân tố đóng vai

trò quyết định sự biến đổi về chất dẫn tới sự ra đời của kinh tế tri thức, chính là

nguồn nhân lực (NNL) chất lượng cao.

Trước đây, các nhân tố sản xuất truyền thống như số lượng đất đai, lao động,

vốn được coi là quan trọng nhất, song ngày nay đã có sự thay đổi thứ tự ưu tiên.

Chính nguồn nhân lực có chất lượng cao mới là yếu tố cơ bản nhất của mọi quá

trình, bởi lẽ những yếu tố khác người ta vẫn có thể có được nếu có trí thức, song tri

thức chỉ xuất hiện thông qua quá trình giáo dục, đào tạo và hoạt động thực tế trong

đời sống kinh tế - xã hội; từ chính quá trình sản xuất ra sản phẩm để nuôi sống con

người và làm giàu cho xã hội. Vì vậy, để có được tốc độ phát triển cao, các quốc gia

trên thế giới đều rất quan tâm tới việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Ngày

nay, sự cạnh tranh giữa các quốc gia, các doanh nghiệp, công ty, các sản phẩm chủ

yếu là cạnh tranh về tỷ lệ hàm lượng chất xám kết tinh trong sản phẩm hàng hóa,

dịch vụ, nhờ nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Do vậy, việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đối với các quốc gia trên

thế giới đã và đang trở thành vấn đề cấp bách có tầm chiến lược, là vấn đề có tính

chất sống còn trong điều kiện toàn cầu hóa kinh tế với trình độ khoa học - kỹ thuật,

công nghệ ngày càng cao và sự lan tỏa của kinh tế trí thức.

Việt Nam trong quá trình nghiệp hóa, hiện đại hóa còn thiếu nhiều điều kiện

cho phát triển như: vốn, công nghệ, kiến thức và kinh nghiệm quản lý, điều này đòi

hỏi chúng ta phải biết phát huy được lợi thế của những nguồn lực hiện có, cần phải

có chiến lược và giải pháp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của mình. Trong

phần mục tiêu và phương hướng phát triển đất nước 5 năm 2006-2010 Báo cáo

chính trị tại Đại hội X Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhấn mạnh: "Đổi mới toàn diện

giáo dục và đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao" [15, tr.95], Đại Hội

Đảng toàn quốc khoá XI xác định một trong những nhiệm vụ trọng tâm là "nâng

cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá,

hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước". Điều đó cho thấy, đào tạo và sử dụng có

hiệu quả nguồn nhân lực chất lượng cao trở thành một trong các yếu tố then chốt

thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển.

Quảng Ninh là tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Quảng Ninh

được ví như một Việt Nam thu nhỏ, vì có cả biển, đảo, đồng bằng, trung du, đồi

núi, biên giới. Trong quy hoạch phát triển kinh tế, Quảng Ninh vừa thuộc vùng kinh

tế trọng điểm phía bắc vừa thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ. Vì vậy, hơn bất cứ địa

phương nào trong khu vực, đòi hỏi Tỉnh Quảng Ninh cần phải có nguồn nhân lực

chất lượng cao bao gồm những con người có đức, có tài, ham học hỏi, thông minh

sáng tạo, được chuẩn bị tốt về kiến thức văn hóa, được đào tạo thành thạo về kỹ

năng nghề nghiệp, về năng lực sản xuất kinh doanh, về điều hành vĩ mô nền kinh tế

và toàn xã hội, có trình độ khoa học - kỹ thuật cao. Đó phải là nguồn nhân lực của

một nền văn hóa công nghiệp hiện đại. Hơn nữa, trong xu hướng phát triển nền kinh

tế tri thức và toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới, nguồn nhân lực có chất lượng cao

được coi là điều kiện để rút ngắn khoảng cách tụt hậu và tăng trưởng nhanh. Nhìn

chung nguồn nhân lực của Tỉnh Quảng Ninh hiện nay chưa đáp ứng được yêu cầu

của sự nghiệp phát triển đất nước, chưa thực sự là động lực để phát triển kinh tế - xã

hội của tỉnh. Vì vậy, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIII đã xác định tầm

quan trọng của việc "phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nhất là

nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá, chuyển

dịch cơ cấu kinh tế". Tỉnh uỷ, HĐND và UBND tỉnh Quảng Ninh đã tập trung lãnh

đạo, chỉ đạo có trọng tâm, trọng điểm; điều hành linh hoạt, sáng tạo, có nhiều giải

pháp tích cưck để thực hiện nhiệm vụ, trong đó, giải pháp nâng cao chất lượng nguồn

nhân lực là một trong những yếu tố quan trọng, quyết định hoàn thành thắng lợi các

mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Theo Chiến lược phát triển kinh tế xã hội

tỉnh Quảng Ninh tới năm 2020, tỉnh chú trọng tới việc phát triển nguồn nhân lực chất

lượng cao, ưu tiên tập trung cho các ngành công nghiệp, thương mại, dịch vụ, sản

xuất nông, lâm, ngư nghiệp với hàm lượng khoa học công nghệ cao trong sản phẩm,

những ngành kinh tế biển có lợi thế. Cho nên việc nghiên cứu lý luận và phân tích

thực trạng nguồn nhân lực để có những giải pháp nhằm tạo ra một sự chuyển biến về

chất, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã

hội của Tỉnh Quảng Ninh trở thành nhiệm vụ cấp thiết.

Với ý nghĩa trên, tác giả chọn đề tài "Một số giải pháp nhằm phát triển

nguồn nhân lực chất lượng cao cho tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020" để làm luận

văn thạc sĩ Kinh tế.

2. Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đưa ra một số giải pháp nhằm phát triển

nguồn nhân lực chất lượng cao tại tỉnh Quảng Ninh trong thời gian tới.

- Làm rõ những vấn đề lý luận về nguồn nhân lực, nguồn nhân lực chất

lượng cao.

- Phân tích thực trạng nguồn nhân lực ở Tỉnh Quảng Ninh, làm rõ những

điểm mạnh, điểm yếu và nguyên nhân gây ra.

- Đề xuất một số phương hướng, giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất

lượng cao cho Tỉnh Quảng Ninh.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

a. Đối tượng nghiên cứu: NNL chất lượng cao tại Tỉnh Quảng Ninh và các

yếu tố liên quan.

b. Phạm vi nghiên cứu: Luận văn tập trung nghiên cứu nguồn nhân lực chất

lượng cao trong phạm vi Tỉnh Quảng Ninh những năm gần đây. Qua đó, có các giải

pháp cơ bản phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Tỉnh Quảng Ninh giai đoạn

2014-2020.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!