Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Luận Văn Thạc Sĩ) Đề Xuất Một Số Giải Pháp Quản Lý Nhằm Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Bảo Trì Cho
PREMIUM
Số trang
140
Kích thước
2.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
943

(Luận Văn Thạc Sĩ) Đề Xuất Một Số Giải Pháp Quản Lý Nhằm Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Bảo Trì Cho

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

NGUYỄN LINH HUYỀN

ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHẰM

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC BẢO TRÌ

CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TỈNH NINH THUẬN,

ÁP DỤNG CHO HỒ CHỨA NƯỚC SÔNG SẮT

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NINH THUẬN, NĂM 2019



NGUYỄN LINH HUYỀN

ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHẰM

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC BẢO TRÌ

CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TỈNH NINH THUẬN,

ÁP DỤNG CHO HỒ CHỨA NƯỚC SÔNG SẮT

Chuyên ngành: QUẢN LÝ XÂY DỰNG

Mã số: 8580302

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NINH THUẬN, 2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐỖ VĂN LƯỢNG

GÁY BÌA LUẬN VĂN NGUY

ỄN LINH HUY

ỀN LUẬN VĂN THẠC SĨ NINH THUẬN, NĂM 2019

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi tên: Nguyễn Linh Huyền học viên lớp cao học 23QLXD11-NT chuyên ngành

Quản lý xây dựng, tại Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng miền Trung - Trường Đại

học Thủy lợi.

Là tác giả luận văn thạc sĩ với đề tài “Đề xuất một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao

chất lượng công tác bảo trì cho các công trình thủy lợi tỉnh Ninh Thuận, áp dụng cho

hồ chứa nước Sông Sắt” đã được giao nghiên cứu tại Quyết định số 790/QĐ-ĐHTL

ngày 03 tháng 05 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi. Tôi cam đoan

các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong

bất kỳ công trình nào khác.

Ninh Thuận, ngày 20 tháng 03 năm 2019

Tác giả luận văn

Nguyễn Linh Huyền

ii

LỜI CÁM ƠN

Qua thời gian thực hiện nghiên cứu, mặc dù gặp nhiều khó khăn trong việc thu thập tài

liệu, cũng như tìm hiểu kiến thức thực tế. Nhưng với sự giúp đỡ tận tình của thầy cô,

đồng nghiệp, bạn bè cùng với sự nỗ lực của bản thân, luận văn đã hoàn thành đúng thời

hạn.

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành nhất đến thầy PGS.TS Đỗ Văn Lượng

đã dành nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn cho tôi trong suốt quá trình hoàn thành

luận văn. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu, các thầy cô phòng Đào tạo

Đại học và Sau đại học, Khoa Công trình trường Đại học Thủy Lợi, phòng Đào tạo của

Viện Đào tạo và khoa học ứng dụng miền Trung, gia đình, bạn bè đã động viên, khích

lệ và tạo điều kiện để tôi hoàn thành khóa học và luận văn này.

Tôi đã cố gắng hoàn thành luận văn bằng tất cả tâm huyết và khả năng của mình nhưng

trong điều kiện thời gian và năng lực hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót.

Tôi rất mong nhận được những lời góp ý của Quý thầy cô và đồng nghiệp để tôi có thể

hoàn thiện hơn trong nghiên cứu và công tác sau này.

Xin trân trọng cảm ơn!

iii

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH........................................................................................................... v

DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................................. vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................... vii

MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC BẢO TRÌ CÔNG

TRÌNH XÂY DỰNG ............................................................................................................................. 5

1.1 Khái quát về QLCL công trình xây dựng ..................................................................................... 5

1.1.1 Các khái niệm liên quan đến QLCL công trình xây dựng ....................................................... 5

1.1.2 Các giai đoạn phát triển của QLCL CTXD ở Việt Nam .......................................................... 8

1.1.3 Nguyên tắc chung trong QLCL CTXD ................................................................................. 12

1.1.4 QLNN về chất lượng xây dựng công trình............................................................................ 13

1.2 Công tác bảo trì các CTXD ........................................................................................................ 14

1.2.1 Khái niệm, vai trò và yêu cầu của công tác bảo trì CTXD .................................................... 14

1.2.2 Phân loại bảo trì CTXD ........................................................................................................ 15

1.2.3 Mối tương quan giữa giá trị CTXD và thời gian tồn tại ........................................................ 18

1.3 Thực trạng QLCL công tác bảo trì CTXD hiện nay ................................................................... 21

1.3.1 Sự phát triển của ngành xây dựng Việt Nam và thực trạng QLCL CTXD ............................ 21

1.3.2 Thực trạng bảo trì CTXD và công tác QLCL bảo trì CTXD ................................................. 25

1.4 Kết luận chương 1...................................................................................................................... 30

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BẢO TRÌ

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ............................................................................................................. 32

2.1 Cơ sở pháp lý có liên quan đến chất lượng công tác bảo trì công trình ...................................... 32

2.2 Cơ sở khoa học về QLCL bảo trì công trình .............................................................................. 35

2.3 Nội dung công tác bảo trì CTTL ................................................................................................ 35

2.3.1 Kiểm tra công trình ............................................................................................................... 36

2.3.2 Bảo dưỡng công trình ........................................................................................................... 36

2.3.3 Sửa chữa công trình .............................................................................................................. 36

2.3.4 Kiểm định chất lượng công trình .......................................................................................... 37

2.3.5 Quan trắc công trình.............................................................................................................. 38

2.4 Nội dung QLCL bảo trì CTTL ................................................................................................... 38

2.5 Những yêu cầu trong công tác QLCL bảo trì CTTL .................................................................. 40

2.6 Lựa chọn phương pháp đánh giá chất lượng bảo trì CTTL tại Ninh Thuận ................................ 40

2.6.1 Các phương pháp xác định chất lượng sản phẩm .................................................................. 40

2.6.2 Lựa chọn phương pháp thực hiện .......................................................................................... 42

iv

2.6.3 Giới thiệu phần mềm thống kê phân tích dữ liệu SPSS 20 .................................................... 42

2.6.4 Phương pháp xử lý thông tin khi ứng dụng SPSS 20 ............................................................ 47

2.7 Kết luận chương 2...................................................................................................................... 49

CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHẰM NÂNG CAO CHẤT

LƯỢNG CÔNG TÁC BẢO TRÌ HỒ CHỨA NƯỚC SÔNG SẮT ................................................. 50

3.1 Tình hình công tác QLCL bảo trì CTTL tỉnh Ninh Thuận ......................................................... 50

3.1.1 Hiện trạng hệ thống CTTL tỉnh Ninh Thuận và giới thiệu về hồ Sông Sắt ........................... 50

3.1.2 Công tác QLCL trong khai thác, vận hành và bảo trì CTTL ................................................. 62

3.2 Điều tra khảo sát, phân tích xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chất lượng bảo trì

CTTL tại Ninh Thuận ........................................................................................................................... 80

3.2.1 Tiến trình khảo sát, phân tích số liệu điều tra ........................................................................ 80

3.2.2 Mô hình nghiên cứu .............................................................................................................. 83

3.2.3 Thu thập thông tin sơ cấp trong Nghiên cứu chính thức ....................................................... 84

3.2.4 Xử lý số liệu thu thập ............................................................................................................ 86

3.2.5 Kiểm định, phân tích và tính tương quan các nhân tố ........................................................... 92

3.3 Đề xuất một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng công tác bảo trì cho hồ Sông Sắt. 99

3.3.1 Tăng cường năng lực của các chủ thể tham gia quản lý công tác bảo trì ............................... 99

3.3.2 Tăng cường trách nhiệm quản lý của CTy .......................................................................... 102

3.3.3 Đảm bảo nguồn kinh phí cho bảo trì ................................................................................... 112

3.3.4 Tăng cường trách nhiệm quản lý của Chủ đầu tư................................................................ 114

3.4 Kết luận chương 3.................................................................................................................... 115

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................................... 117

1. Những kết quả đạt được ...................................................................................................... 117

2. Những hạn chế của đề tài .................................................................................................... 118

3. Một số kiến nghị ................................................................................................................. 118

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................... 119

PHỤ LỤC ................................................................................................................................ 121

v

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH

Hình 1.1 Tương quan giữa thời gian tồn tại và giá trị của công trình ................................................... 18

Hình 1.2 Mối quan hệ giữa công năng công trình và tuổi thọ............................................................... 20

Hình 1.3 Mối quan hệ giữa sự xuống cấp và suy giảm công năng theo thời gian sử dụng của công

trình ...................................................................................................................................................... 20

Hình 1.4 Sự cố sập cầu máng sông Dinh 3-Bình Thuận (2017) ......................................................... 23

Hình 1.5 Sự cố sập cầu Vòm thuộc khu vực của nhà máy thủy diện ICT-Chiêm Hóa (năm 2017)...... 23

Hình 2.1 Giao diện của SPSS 20.0 ....................................................................................................... 43

Hình 2.2 Màn hình làm việc của SPSS 20.0 ........................................................................................ 44

Hình 3.1 Vị trí hồ Sông Sắt trên bản đồ hiện trạng thủy lợi tỉnh Ninh Thuận ...................................... 56

Hình 3.2 Hồ Sông Sắt chụp tháng 7/2018 ............................................................................................ 57

Hình 3.3 Hiện trạng hư hỏng mặt đập hạ lưu hồ Sông Sắt .................................................................. 60

Hình 3.4. Sơ đồ tổng thể hệ thống thiết bị quan trắc được lắp đặt tại hồ Sông Sắt ............................... 61

Hình 3.5 Một buổi bàn giao thiết bị cảnh báo sớm hồ Sông Sắt vào tháng 4/2018 ............................... 62

Hình 3.6 Hệ thống quản lý khai thác vận hành CTTL tỉnh Ninh Thuận ............................................... 63

Hình 3.7 Sơ đồ phối hợp quản lý CTTL giữa Cty và các cơ quan QLNN............................................ 64

Hình 3.8 Sơ đồ Cơ cấu tổ chức bộ máy Cty giai đoạn từ 2016-2020 ................................................... 66

Hình 3.9 Tiến trình khảo sát, phân tích số liệu điều tra ....................................................................... 81

Hình 3.10 Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................................................ 84

Hình 3.11 Các bước thực hiện thống kê mô tả trong SPSS 20.0 .......................................................... 87

Hình 3.12 Biểu đồ thống kê nơi công tác của nhóm người được khảo sát ............................................ 88

Hình 3.13 Biểu đồ thống kê thâm niên công tác của nhóm người được khảo sát ................................. 88

Hình 3.14 Biểu đồ thống kê trình độ học vấn của nhóm người được khảo sát ..................................... 89

Hình 3.15 Các bước thực hiện giá trị trung bình trong SPSS 20.0 ....................................................... 90

Hình 3.16 Giá trị trung bình của các nhân tố trong mẫu nghiên cứu .................................................... 91

Hình 3.17 Các bước thực hiện Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha trong SPSS 20.0 .... 92

Hình 3.18 Các bước thực hiện Phân tích nhân tố khám phá EFA trong SPSS 20.0 .............................. 93

Hình 3.19 Các bước thực hiện tương quan Pearson trong SPSS 20.0.................................................. 96

Hình 3.20 Các bước thực hiện phân tích hồi quy đa biến trong SPSS 20.0 .......................................... 97

Hình 3.21 Mô hình đề xuất phối hợp thực hiện quản lý bảo trì công trình giữa phòng QLN-CT và

phòng KH-KT của Cty ....................................................................................................................... 105

Hình 3.22 Ảnh minh họa sự tích hợp số liệu và sự kết nối trong ứng dụng Govone .......................... 111

vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1 Các văn bản quy phạm kỹ thuật liên quan đến công tác bảo trì CTXD ................................ 32

Bảng 2.2 Các bước thực hiện nghiên cứu bằng phần mềm SPSS 20.0 ................................................ 45

Bảng 3.1 Các hồ chứa nước tại tỉnh Ninh Thuận ................................................................................. 51

Bảng 3.2 Các hồ chứa nước dự kiến xây dựng đến năm 2020............................................................. 52

Bảng 3.3 Hiện trạng quy trình vận hành của các hồ chứa trong tỉnh .................................................... 52

Bảng 3.4 Một số thông số kỹ thuật của hồ chứa nước Sông Sắt .......................................................... 57

Bảng 3.5 Đội ngũ nhân lực quản lý trạm Bác Ái .................................................................................. 58

Bảng 3.6 Tình trạng hư hỏng và công tác bảo trì hồ Sông Sắt qua các năm........................................ 60

Bảng 3.7 Hiện trạng lao động của CTy năm 2017 so với năm 2011 ................................................... 67

Bảng 3.8 Một số văn bản liên quan đến công tác bảo trì CTXD do UBND tỉnh Ninh Thuận ban hành

............................................................................................................................................................. 70

Bảng 3.9 Doanh thu và Chi phí hoạt động của CTy qua các năm......................................................... 76

Bảng 3.10 Tổng hợp các biến/nhân tố trong mẫu khảo sát ................................................................... 85

Bảng 3.11 Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha lần cuối cùng .......................................................... 93

Bảng 3.12 Kết quả phân tích EFA cho biến độc lập lần 1 .................................................................... 94

Bảng 3.13 Kết quả phân tích EFA cho biến độc lập lần 2 .................................................................... 94

Bảng 3.14 Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc ........................................................................ 94

Bảng 3.15 Bảng phân nhóm và đặt tên nhóm cho các nhân tố ............................................................. 95

Bảng 3.16 Kết quả phân tích tương quan Pearson................................................................................ 96

Bảng 3.17 Kết quả phân tích hồi quy đa biến ....................................................................................... 97

vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

CTTL Công trình Thủy lợi

CTXD Công trình xây dựng

Cty Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác

công trình thủy lợi tỉnh Ninh Thuận

KH-KT Khoa học - Kỹ thuật

QLCL Quản lý chất lượng

QLNN Quản lý nhà nước

QLN-CT Quản lý nước - Công trình

NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

UBND Ủy ban nhân dân

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của Đề tài

Hệ thống công trình thủy lợi, giao thông nông thôn là cơ sở hạ tầng quan trọng bậc nhất

trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn nói chung và xây

dựng nông thôn mới nói riêng. Hạ tầng kỹ thuật thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp,

góp phần quan trọng làm tăng năng suất, sản lượng, chất lượng sản phẩm nông nghiệp,

thủy sản, cấp nước dân sinh và các ngành kinh tế khác, đồng thời cũng góp phần phòng

chống và giảm nhẹ thiên tai, thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế khác.

Hàng nghìn dự án thủy lợi đã được thực hiện mỗi năm trên khắp mọi vùng miền cả nước,

tập trung cho xây dựng các công trình mới và phần lớn nguồn kinh phí dành cho sửa

chữa, duy tu và bảo dưỡng các công trình hiện có sau thời gian khai thác, vận hành.

Công tác tu sửa, bảo dưỡng và vận hành đúng quy trình các hệ thống đóng vai trò chính

trong việc phát huy năng lực thiết kế của các công trình đã đưa vào vận hành khai thác.

Bảo trì trước đây từ chỗ không được quan tâm, đánh giá đúng vai trò trong quản lý chất

lượng công trình, thì từ năm 2014 trở đi khi Luật Xây dựng năm 2014 và Nghị định

46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng được ban hành

thì bảo trì công trình xây dựng được coi là một trong những khâu đặc biệt quan trọng

nhằm bảo đảm chất lượng, tăng cường độ bền của công trình cũng như giảm thiểu chi

phí vận hành. Muốn kéo dài tuổi thọ các công trình nhất thiết phải dựa trên cơ sở làm

tốt công tác duy tu, bảo trì, bảo dưỡng. Nhưng thực tế thì công tác quản lý chất lượng

công tác bảo trì hiện nay còn khá mới mẻ, việc vận dụng các cơ sở pháp lý vào thực tiễn

của các cơ quan quản lý và đơn vị khai thác sử dụng công trình còn nhiều bất cập, thiếu

sự thống nhất dẫn đến hiệu quả bảo trì các công trình chưa cao.

Tại Ninh Thuận, đa phần các công trình thủy lợi (CTTL) hầu hết đã được xây dựng từ

rất lâu đời nên xuống cấp nhanh và hoạt động thiếu đồng bộ trong khi đó nguồn vốn

ngân sách đầu tư cho duy tu bảo dưỡng rất hạn hẹp, cộng với nhận thức về vai trò bảo

trì công trình của các cấp quản lý còn hời hợt nên năng lực phục vụ thực tế của công

trình thấp hơn nhiều so với thiết kế. Theo thống kê của Cty TNHH MTV Khai thác

CTTL tỉnh Ninh Thuận thì hàng năm chi phí cho công tác nạo vét, duy tu và sửa chữa

2

công trình của tỉnh chiếm từ 50-55% nguồn kinh phí cấp bù thủy lợi phí nhưng dường

như vẫn chưa thể đáp ứng nhu cầu thực tế cần bảo trì của các công trình.

Xuất phát từ thực trạng đó, ý tưởng thực hiện đề tài luận văn“Đề xuất một số giải pháp

quản lý nhằm nâng cao chất lượng công tác bảo trì cho các công trình thủy lợi tỉnh Ninh

Thuận, áp dụng cho hồ chứa nước Sông Sắt” của tác giả được xây dựng, nhằm nghiên

cứu những giải pháp quản lý thiết thực, có cơ sở nhằm nâng cao chất lượng công tác bảo

trì cho các công trình thủy lợi tỉnh Ninh Thuận.

2. Mục đích nghiên cứu

Xác định được những tồn tại và nguyên nhân làm ảnh hưởng đến chất lượng bảo trì các

công trình thủy lợi tại tỉnh Ninh Thuận. Từ đó đề xuất một số giải pháp quản lý nhằm

nâng cao chất lượng công tác bảo trì cho các công trình thủy lợi tỉnh Ninh Thuận, áp

dụng cho hồ chứa nước Sông Sắt.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

a. Đối tượng nghiên cứu: là công tác quản lý chất lượng bảo trì công trình thủy lợi tỉnh

Ninh Thuận, cụ thể là đối với hồ Sông Sắt.

b. Phạm vi nghiên cứu

Do thời gian nghiên cứu có hạn và trên cơ sở nguồn tài liệu thu thập được, tác giả giới

hạn phạm vi nghiên cứu đề tài như sau:

- Công trình thủy lợi đề cập trong phạm vi đề tài chỉ đề cập đến các hạng mục thuộc

công trình đầu mối của hồ chứa nước do Công ty TNHH MTV khai thác CTTL tỉnh

Ninh Thuận quản lý.

- Các đề xuất tập trung vào giải pháp quản lý nhằm nâng cao chât lượng bảo trì

CTTL, không đi về giải pháp công trình.

4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu

3

4.1. Cách tiếp cận

- Tiếp cận lý thuyết, tìm hiểu các tài liệu đã được nghiên cứu có liên quan đến nội dung

nghiên cứu;

- Tiếp cận thực tế công tác QLCL bảo trì các công trình thủy lợi ở Việt Nam, ở Ninh

Thuận.

4.2. Phương pháp nghiên cứu

- Phương pháp điều tra, thu thập, kế thừa tài liệu, số liệu và hồ sơ lưu trữ liên quan.

- Phương pháp thống kê, tổng hợp và phân tích các tài liệu, văn bản pháp luật liên quan.

- Phương pháp chuyên gia.

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn

- Ý nghĩa khoa học: việc ứng dụng phần mềm thống kê phiên bản SPSS 20.0 vào phân

tích xử lý dữ liệu của đề tài về quản lý chất lượng bảo trì công trình thủy lợi là một

hướng làm mới, tạo cơ sở chắc chắn và có tính khoa học cho những giải pháp đề xuất

trong luận văn.

- Ý nghĩa thực tiễn: Một số kết quả đạt được của luận văn có thể áp dụng vào thực tiễn

công tác quản lý, khai thác và vận hành công trình thủy lợi tại tỉnh Ninh Thuận, đặc biệt

cho hồ Sông Sắt; góp phần bảo đảm chất lượng, tăng cường độ bền của công trình cũng

như giảm thiểu chi phí vận hành.

6. Kết quả đạt được

6.1. Kết quả đạt được

- Luận văn đã khái quát được hiện trạng quản lý chất lượng bảo trì công trình thủy lợi

của tỉnh Ninh Thuận, xác định được những tồn tại và nguyên nhân làm ảnh hưởng đến

chất lượng bảo trì các công trình thủy lợi tại tỉnh NT, đó là cơ sở để xây dựng các nhân

tố cho phiếu khảo sát.

4

- Áp dụng phương pháp phiếu điều tra (pp chuyên gia) và phần mềm SPSS giúp cho

nguồn data trở nên khách quan hơn, việc xử lý thông tin tốt hơn, số liệu thu được có xét

đến sự ràng buộc và mối quan hệ lẫn nhau, từ đó giúp tác giả có nhận định tốt hơn về

các giải pháp đề xuất.

- Tác giả đề xuất những giải pháp quản lý được cho là có tính khả thi có thể thay đổi

hiện trạng chất lượng bảo trì hiện nay và nâng cao chất lượng bảo trì các CTTL do Công

ty TNHH MTV Khai thác CTTL tỉnh Ninh Thuận trực tiếp quản lý vận hành.

6.2. Hạn chế của luận văn

- Phạm vi nghiên cứu của luận văn bị giới hạn và có nhiều nội dung không được thực

hiện như ý định ban đầu khi lập đề cương do khó khăn trong quá trình tiếp cận các cơ

quan, đơn vị có liên quan để thu thập tài liệu.

- Luận văn chưa bao quát hết được toàn bộ các vấn đề quản lý chất lượng bảo trì các

CTTL của tỉnh, và đề xuất các giải pháp ở một góc nhìn hẹp chủ yếu từ nhu cầu của đơn

vị trực tiếp quản lý sử dụng, mà chưa mở rộng ở các cấp quản lý cao hơn.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!