Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh Giá Tác Động Môi Trường Cho Dự Án Nhà Máy Tổ Hợp Lắp Ráp Và Thử Nghiệm Thiết Bị Công Nghiệp Lilama 69 3 Dse Tỉnh Hải Dương
PREMIUM
Số trang
104
Kích thước
1.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1797

Đánh Giá Tác Động Môi Trường Cho Dự Án Nhà Máy Tổ Hợp Lắp Ráp Và Thử Nghiệm Thiết Bị Công Nghiệp Lilama 69 3 Dse Tỉnh Hải Dương

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

i

MỤC LỤC

MỤC LỤC........................................................................................................................i

DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................................... iii

DANH MỤC HÌNH ẢNH...............................................................................................v

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................vi

TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ....................................................................vii

ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................ix

CHƢƠNG I TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................................................1

1.1. Xuất xứ dự án................................................................................................. 1

1.1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án ...................................................................................1

1.1.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển.................................2

1.2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.................................. 2

1.2.1. Các văn bản pháp luật............................................................................................2

1.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi trƣờng ........................3

1.3. Tổng quan về dự án........................................................................................ 5

1.3.1. Tên dự án ...............................................................................................................5

1.3.2. Chủ đầu tƣ .............................................................................................................5

1.3.3. Vị trí địa lý của dự án ............................................................................................5

1.3.4. Nội dung chủ yếu của dự án ..................................................................................6

1.4. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục

công trình của dự án ............................................................................................ 12

1.5. Công nghệ sản xuất, vận hành...................................................................... 14

1.6. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến ............................................................ 24

1.7. Nguyên nhiên vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của dự án.............. 25

1.8. Tiến độ thực hiện dự án................................................................................ 27

1.9. Vốn đầu tƣ.................................................................................................... 27

1.10. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................... 28

CHƢƠNG II MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........29

2.1. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................... 29

2.1.1. Mục tiêu chung ....................................................................................................29

2.1.2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................29

2.2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................ 29

2.2.1. Đối tƣợng nghiên cứu..........................................................................................29

2.2.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................29

2.3. Nội dung nghiên cứu.................................................................................... 29

ii

2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................. 30

CHƢƠNG III ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU

VỰC DỰ ÁN.................................................................................................................32

3.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên..................................................................... 32

3.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ................................................................................32

3.1.2. Điều kiện khí tƣợng.............................................................................................32

3.1.3. Điều kiện thủy văn...............................................................................................36

3.2. Điều kiện kinh tế- xã hội xã Cao An............................................................ 36

3.2.1. Điều kiện kinh tế .................................................................................................36

3.2.2. Điều kiện xã hội...................................................................................................38

CHƢƠNG IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................39

4.1. Đánh giá hiện trạng môi trƣờng tại khu vực nghiên cứu thôn Cao Xá- xã

Cao An- huyện Cẩm Giàng- Tp Hải Dƣơng. ...................................................... 39

4.1.1. Hiện trạng chất lƣợng các thành phần môi trƣờng đất, nƣớc, không khí............39

4.1.2. Hiện trạng tài nguyên sinh học............................................................................42

4.1.3. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm lựa chọn dự án với đặc điểm môi trƣờng tự

nhiên khu vực dự án ......................................................................................................42

4.2. Đánh giá, dự báo tác động môi trƣờng giai đoạn thi công xây dựng (bao

gồm san lấp, cải tạo, xây dựng các công trình mới............................................. 42

4.2.1. Đánh giá tác động từ quá trình dọn dẹp mặt bằng...............................................44

4.2.2. Nguồn tác động có liên quan tới chất thải...........................................................44

4.2.3. Đánh giá, dự báo các tác động môi trƣờng của các nguồn không liên quan đến

chất thải..........................................................................................................................55

4.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động/ vận hành ......... 59

4.3.1. Đánh giá, dự báo tác động của nguồn phát sinh khí thải.....................................59

4.3.2. Đánh giá , dự báo các tác động của các nguồn không liên quan đến CT............72

4.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực và phòng ngừa, ứng

phó rủi ro, sự cố của dự án .................................................................................. 75

4.4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ..................75

4.4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ...................85

CHƢƠNG V KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ...............................................92

1. Kết luận ........................................................................................................... 92

2. Tồn tại.............................................................................................................. 93

3. Kiến nghị......................................................................................................... 93

TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................94

PHỤ LỤC BẢN VẼ ......................................................................................................95

iii

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. 1: Các hạng mục công trình xây dựng ...............................................................7

Bảng 1. 2: Danh mục máy móc thiết bị phục vụ thi công xây dựng .............................24

Bảng 1. 3: Nhu cầu về nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ thi công xây dựng dự án........25

Bảng 1. 4: Bảng tổng hợp khối lƣợng nguyên vật liệu cho 1 năm sản xuất của nhà máy26

Bảng 1. 5: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc điện..................................................27

Bảng 3. 1: Nhiệt độ trung bình tại Hải Dƣơng từ năm 2012-2016 ...............................33

Bảng 3. 2: Lƣợng mƣa trung bình tháng tại Hải Dƣơng từ năm 2012- 2016................34

Bảng 3. 3: Độ ẩm trung bình tại Hải Dƣơng từ năm 2012- 2016..................................34

Bảng 4. 1:Kết quả đo vi khí hậu và mức ồn ..................................................................39

Bảng 4. 2: Kết quả phân tích chất lƣợng không khí khu vực dự án ..............................39

Bảng 4. 3: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt của khu vực ..................................40

Bảng 4. 4: Kết quả phân tích chất lƣợng đất khu vực triển khai dự án .........................41

Bảng 4. 5: Tổng hợp các tác động môi trƣờng từ hoạt động thi công xây dựng của dự

án ...................................................................................................................................43

Bảng 4. 6: Tải lƣợng bụi phát sinh trung bình ngày......................................................44

Bảng 4. 7: Số liệu khí tƣợng dùng để tính toán mô hình...............................................46

Bảng 4. 8:Nồng độ các chất ô nhiễm trong quá trình vận chuyển san lấp mặt bằng ....46

Bảng 4. 9: Tải lƣợng bụi phát sinh trong giai đoạn vận chuyển NVLXD ....................48

Bảng 4. 10: Nồng độ các chất ô nhiễm trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây

dựng ...............................................................................................................................49

Bảng 4. 11: Lƣợng nhiên liệu tiêu thụ của các động cơ................................................50

Bảng 4. 12: Tải lƣợng các khí phát sinh từ các loại máy móc ......................................50

Bảng 4. 13: Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn kim loại............................51

Bảng 4. 14: Tải lƣợng các chất ô nhiễm có trong nƣớc thải sinh hoạt..........................52

Bảng 4. 15: Tổng tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nƣớc thải sinh hoạt52

Bảng 4. 16: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển và thiết bị thi

công cơ giới ...................................................................................................................56

Bảng 4. 17: Các nguồn gây tác động, đối tƣợng và quy mô bi tác động trong giai đoạn

san lấp, thi công xây dựng.............................................................................................58

Bảng 4. 18: Các công đoạn phát sinh chất thải trong quá trình sản xuất ......................59

Bảng 4. 19: Tải lƣợng bụi tạm thời phát sinh do các phƣơng tiện giao thông ..............60

Bảng 4. 20: Tải lƣợng khí thải của phƣơng tiện giao thông..........................................60

Bảng 4. 21: Nồng độ chất ô nhiễm trong không khí tại các khoảng cách khác nhau ...61

Bảng 4. 22: Hệ số các chất ô nhiễm trong quá trình hàn...............................................63

Bảng 4. 23: Mức độ gỉ của bề mặt thép trƣớc khi làm sạch..........................................64

iv

Bảng 4. 24: Mức độ làm sạch của bề mặt thép trƣớc khi sơn .......................................64

Bảng 4. 25: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ................................69

Bảng 4. 26: Loại, lƣợng chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất .....................71

Bảng 4. 27: Loại, lƣợng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất ............72

Bảng 4. 28: Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khỏe con ngƣời........73

Bảng 4. 29: Thông số kỹ thuật của hệ thống thông gió tại xƣởng sản xuất chính ........78

Bảng 4. 30: Vị trí, thông số kỹ thuật của bể phốt..........................................................81

Bảng 4. 31: Các công trình, thiết bị chính của hệ thống ...............................................83

v

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. 1: Quy trình công nghệ sản xuất, lắp ráp tôt hợp chung của nhà máy .............15

Hình 1. 2: Quy trình lắp ráp, tổ hợp, chạy thử và thử nghiệm thiết bị vận chuyển.......20

Hình 1. 3: Quy trình lắp ráp, tổ hợp, chạy thử và thử nghiệm thiết bị lọc bụi ..............21

Hình 1. 4: Quy trình lắp ráp, tổ hợp, chạy thử và thử nghiệm quạt công nghiệp..........22

Hình 1. 5: Quy trình lắp ráp, tổ hợp, chạy thử và thử nghiệm thiết bị phục vụ công

trình khai khoáng...........................................................................................................23

Hình 1. 6: Quy trình lắp ráp, tổ hợp, chạy thử và thử nghiệm thiết bị gối đỡ...............24

Hình 1. 7: Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy..............................................................28

Hình 4. 1: Sơ đồ nguyên lý của hệ thống xử lý bụi tại công đoạn làm sạch bề mặt .....79

Hình 4. 2: Sơ đồ thu gom nƣớc thải của công ty...........................................................80

Hình 4. 3: Quy trình công nghệ xử lý nƣớc thải sinh hoạt............................................82

Hình 4. 4: Sơ đồ phát sinh chất và xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại ................84

vi

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BYT Bộ Y tế

BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trƣờng

BTCT Bê tông cốt thép

BOD5 Nhu cầu oxy sinh học (5 ngày)

CN Cử nhân

COD Nhu cầu oxy hóa học

ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng

GĐ Giám đốc

GĐXD Giai đoạn xây dựng

HC Hàm lƣợng hydrocacbon

KS Kỹ sƣ

KHMT Khoa học môi trƣờng

MT Môi trƣờng

SS Hàm lƣợng chất rắn lơ lửng

TSS Tổng hàm lƣợng chất rắn

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

UBND Ủy ban nhân dân

VLXD Vật liêu xây dựng

VSV Vi sinh vật

XD Xây dựng

WHO Tổ chức Y tế Thế giới

CTNH Chất thải nguy hại

CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt

PCCC Phòng cháy chữa cháy

ATNĐ Áp thấp nhiệt đới

vii

TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1. Tên đề tài thực hiện: ―Đánh giá tác động môi trường cho dự án nhà máy tổ hợp

lắp ráp và thử nghiệm thiết bị công nghiệp Lilama 69-3 DSE tỉnh Hải Dương”.

2. Sinh viên thực hiện: Phạm Thị Hoa Mã sinh viên: 1453060596

3. Giáo viên hƣớng dẫn: Th.S Lê Phú Tuấn

Ths. Trần Thị Thanh Thủy

4. Mục tiêu

Mục tiêu nghiên cứu tổng quát

Đề tài nghiên cứu với mục tiêu đánh giá tác động về mặt tích cực và tiêu cực

của dự án nhà máy tổ hợp lắp ráp và thử nghiệm thiết bị công nghiệp Lilama tỉnh Hải

Dƣơng đến môi trƣờng để từ đó đề xuất đƣợc các biện pháp bảo vệ môi trƣờng và phát

triển bền vững.

Mục tiêu nghiên cứu cụ thể

Để đạt đƣợc mục tiêu chung đề ra, đề tài hƣớng tới các mục tiêu cụ thể nhƣ sau:

- Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trƣờng tại khu vực thực hiện dự án

- Đánh giá, dự báo tác động môi trƣờng giai đoạn thi công xây dựng (bao gồm

san lấp, cải tạo, xây dựng các công trình mới) của dự án.

- Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động/ vận hành của dự án.

- Đề xuất các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu, khắc phục ảnh hƣởng tiêu cực

của các hoạt động dự án tới môi trƣờng.

5. Nội dung

- Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trƣờng tại khu vực thực hiện dự án

- Đánh giá các tác động tới môi trƣờng trong giai đoạn chuẩn bị dự án

- Đánh giá tác động tới môi trƣờng của Dự án trong giai đoạn hoạt động/ vận

hành dự án

- Nghiên cứu các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của

dự án tới môi trƣờng

6. Kết quả đạt đƣợc

- Đề tài đã đánh giá được hiện trạng môi trường nền tại khu vực nghiên cứu:

Qua phần đánh giá hiện trạng MT không khí, đất, nƣớc tại thời điểm lập báo cáo ĐTM

môi trƣờng khu vực thực hiện dự án cho thấy chất lƣợng không khí, MT đất tƣơng đối

tốt. MT nƣớc tiếp nhận cho thấy nguồn nƣớc đã có dấu hiệu bị ô nhiễm một số chỉ tiêu

đặc trƣng của hoạt động sinh hoạt là amoni, COD, coliform. Nhƣ vậy khi đi vào hoạt

động ổn định dự án cần phải xử lý nƣớc thải của đơn vị đạt QCCP mới đƣợc xả vào

mƣơng tiếp nhận.

- Đề tài đánh giá, dự báo tác động tới môi trường trong giai đoạn chuẩn bị và xây

dựng dự án. Từ đó, xác định đƣợc tải lƣợng các chất ô nhiễm trong môi trƣờng không

viii

khí và nồng độ các chất ô nhiễm trong môi trƣờng không khí và môi trƣờng nƣớc. Các

nguồn gây tác động chủ yếu do quá trình hoạt động giải phóng, san lấp mặt bằng, xây

dựng khu lán trại của công nhân xây dựng; Vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng và

trang thiết bị phục vụ dự án; Hoạt động dự trữ, bảo quản nhiên nguyên vật liệu phục

vụ thi công; Xây dựng các hạng mục công trình và lắp đặt các thiết bị. Những nguồn

gây tác động này đều gây những tác động tiêu cực nhất định tới các thành phần môi

trƣờng.

- Đề tài đánh giá, dự báo tác động tới môi trường trong giai đoạn hoạt động/vận

hành dự án. Từ đó, xác định đƣợc tải lƣợng các chất ô nhiễm trong môi trƣờng không

khí và nồng độ các chất ô nhiễm trong môi trƣờng không khí và môi trƣờng nƣớc. Các

nguồn gây tác động chủ yếu do quá trình vận chuyển nguyên liệu sản phẩm, hoạt động

sản xuất của nhà máy, hoạt động nấu ăn cho cán bộ công nhân viên.

- Dựa vào kết quả thu thập, phân tích và đánh giá tổng hợp tài liệu, số liệu đề tài

đưa ra được các đánh giá tác động tiêu cực đến môi trường của dự án, vì vậy đề tài đề

xuất một số giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực để dự án vẫn có thể tiến hành xây

dựng đảm bảo tiến độ và bảo vệ môi trƣờng nhƣ sau: Phƣơng tiện vận chuyển nguyên

liệu sẽ đƣợc phủ kín thùng xe ngăn phát tán bụi, rơi vãi đất đá và phun nƣớc rửa đƣờng

dọc tuyến khu vực thi công định kỳ 2 lần/ngày. Không sử dụng các phƣơng tiện, thiết

bị đã quá thời gian đăng kiểm, lập kế hoạch đảm bảo vấn đề vệ sinh môi trƣờng. Giảm

thiểu tác động tới môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng đất: Xây dựng hệ thống thoát nƣớc thi

công và thoát nƣớc mƣa. Thƣờng xuyên kiểm tra, nạo vét, khơi thông không để phế

thải xây dựng xâm nhập vào đƣờng thoát nƣớc gây tắc nghẽn và tiến hành nạo vét 2

lần/tuần. Các máy móc thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao sẽ đƣợc lắp đặt các đồng hồ đo

nhiệt độ, áp suất, mức dung dịch trong thiết bị nhằm giám sát thông số kỹ thuật tránh

xảy ra cháy nổ. Luôn tuân thủ các quy định về an toàn lao động khi lập đồ án tổ chức

thi công, giám sát chặt chẽ quá trình thi công và đảm bảo đầy đủ trang thiết bị để xử lý

khi gặp sự cố xảy ra.

ix

ĐẶT VẤN ĐỀ

Việt Nam chúng ta hiện đang trong thời kì hội nhập kinh tế quốc tế, cùng với sự

phát triển vƣợt bậc của xã hội và khoa học kỹ thuật đẩy mạnh phát triển công nghiệp

hóa. Nƣớc ta là nƣớc đang phát triển công cuộc công nghiệp hóa- hiện đại hóa đang

đƣợc thúc đẩy mạnh mẽ kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các nhà máy, công ty, các

khu công nghiệp, khu công nghệ cao các dự án phát triển ngay càng đƣợc xây dựng

nhiều lên. Mặt khác song hành với sự phát triển của kinh tế cũng kéo theo sự phát triển

của chất lƣợng cuộc sống con ngƣời ngay càng tăng, nên các dự án xây dựng cầu

đƣờng, bệnh viện, trƣờng học,… ngay càng phát triển cả về quy mô và chất lƣợng. Có

các dự án đã và đang đƣợc xây dựng, vận hành, trong quá trình thực hiện dự án đã có

tác động không nhỏ đến các thành phần môi trƣờng nhƣ đất, nƣớc, không khí, hệ sinh

thái,… khi mà môi trƣờng ngày càng nhạy cảm trƣớc mọi tác động. Chính vì vậy các

dự án cần đƣợc đánh giá tác động môi trƣờng trƣớc khi thực hiện để nhằm giảm thiểu,

khắc phục các tác động tiêu cực của dự án trong quá trình thực hiện hoặc thay đổi quy

trình công nghệ sản xuất của dự án nhằm đạt kết quả tối ƣu nhất vừa bảo vệ môi

trƣờng. Vì vậy việc đánh giá tác động môi trƣờng của các dự án là vấn đề cấp thiết để

phần nào bảo vệ môi trƣờng, tránh các tác động trực tiếp và gián tiếp ảnh hƣởng xấu

đến môi trƣờng.

Hải Dƣơng là một thành phố lớn phát triển mạnh về công nghiệp và đang

hƣớng tới mục tiêu phát triển công nghiệp bền vững. Tỉnh Hải Dƣơng xác định ƣu tiên

tiếp nhận các dự án sử dụng công nghệ hiện đại, công nghệ cao, sử dụng ít lao động,

thân thiện với môi trƣờng, sản phẩm có giá trị gia tăng cao, có sức cạnh tranh, lan tỏa,

thu hút các dự án khác. Không tiếp nhận các dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi

trƣờng, áp dụng công nghệ cũ tiêu tốn nhiều năng lƣợng, sử dụng nhiều lao động.

Do đó, để tìm hiểu rõ thêm về thực trạng trên tôi chọn đề tài: “ Đánh giá tác

động môi trường dự án nhà máy tổ hợp lắp ráp và thử nghiệm thiết bị công nghiệp

Lilama 69-3 DSE tỉnh Hải Dương”.

1

CHƢƠNG I

TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

1.1. Xuất xứ dự án

1.1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án

Công ty cổ phần thiết kế công nghiệp và hệ thống kỹ thuật Lilama 69-3 đƣợc

thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số

0800995379 lần đầu ngày 06/08/2012, thay đổi lần thứ 4 ngày 31/05/2016.

Với lĩnh vực thiết kế, công ty cổ phần thiết kế công nghiệp và hệ thống kỹ

thuật Lilama 69-3 đã tham gia và hợp tác với nhiều đối tác trong và ngoài nƣớc nhƣ:

các công ty trong tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam- Vicem, các tập đoàn

vật liệu xây dựng lớn nhƣ Xuân Thành, Sông Đà, Công Thành,… các đối tác nƣớc

ngoài nhƣ: FLSmidth (Đan Mạch), Polysius, Loesche (Đức), Dongyang (Hàn Quốc),

yamamoto (Nhật Bản)… Trong những năm gần đây, ngoài những đơn đặt hàng trong

lĩnh vực thiết kế, công ty còn nhận đƣợc các đơn hàng cung cấp, lắp đặt hệ thống dây

chuyền công nghệ, thiết bị và thiêt bị phụ tùng cho một số dự án trong nƣớc cũng nhƣ

xuất khẩu.

Hiện nay, trụ sở chính của công ty tại số 248 Nguyễn Lƣơng Bằng, p. Thanh

Bình, TP Hải Dƣơng. Đây là trụ sở đi thuê nên để định hƣớng lâu dài công ty tìm khu

đất xây dựng trụ sở chính để chủ động hơn trong quản lý và sản xuất kinh doanh. Sau

khi thăm dò một số khu đất, các thành viên cổ đông nhận thấy lô đất tại khu vực thôn

Cao Xá, xã Cao an, huyện Cẩm Giàng (trƣớc đây khu đất Công ty cổ phần giống cây

trông Kiên Giang- một công ty hoạt động trong lĩnh vực chế biến rau, củ quả xuất

khẩu) phù hợp cho việc xây dựng trụ sở chính và thực hiện dự án đầu tƣ Nhà máy tổ

hợp lắp ráp và thử nghiệm thiết bị công nghiệp Lilama 69-3 DSE. Trên diện tích đất

công ty thuê có một vài công trình cũ do công ty Cổ phần giống cây trồng Kiên Giang

để lại, Công ty sẽ tiến hành xây dựng và cải tạo để phù hợp với mục đích sản xuất của

dự án.

Dự án thuộc mục 53 nghị định 18/2015/NĐ-CP. Tuân thủ Luật bảo vệ Môi

trƣờng, Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 và Thông tƣ số 27/2015/TT￾BTNMT ngày 29/05/2015 các văn bản pháp luật có liên quan đối với việc bảo vệ môi

trƣờng trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án, Công ty cổ phần thiết kế

công nghệ và hệ thống kỹ thuật Lilama 69-3 DSE đã phối hợp với Công ty cổ phần

Công nghệ và phân tích chất lƣợng cao Hải Dƣơng tiến hành lập Báo cáo Đánh giá tác

động môi trƣờng (ĐTM) của Dự án đầu tƣ Nhà máy hợp lắp ráp và thử nghiệm thiết bị

công nghiệp Lilama 69-3 DSE tại thôn Cao Xá, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, TP Hải

Dƣơng nhằm các mục đích:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!