Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng huyện Hoành Bồ cho dự án xây dựng đường dây 500 KV Quảng Ninh - Mông Dương
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN CẢNH DƢƠNG
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
HUYỆN HOÀNH BỒ CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG
ĐƢỜNG DÂY 500 KV QUẢNG NINH-MÔNG DƢƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN CẢNH DƢƠNG
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
HUYỆN HOÀNH BỒ CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG
ĐƢỜNG DÂY 500 KV QUẢNG NINH-MÔNG DƢƠNG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN TRỌNG XUÂN
THÁI NGUYÊN - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong
bất cứ công trình nghiên cứu nào khác.
Thái Nguyên, tháng 7 năm 2014
Tác giả luận văn
Trần Cảnh Dƣơng
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện Luận văn này, tôi đã nhận đƣợc sự quan tâm
giúp đỡ của Quý thầy cô, bạn bè và tập thể cán bộ công nhân viên Trung tâm
phát triển quỹ đất huyện Hoành Bồ.
Xin trân trọng cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Trọng Xuân, ngƣời hƣớng dẫn
khoa học của Luận văn, đã hƣớng dẫn tận tình và giúp đỡ trong suốt thời gian
thực hiện.
Xin trân trọng cảm ơn Quý Thầy, Cô khoa Quản lý kinh tế, khoa sau Đại
học trƣờng Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên.
Xin trân trọng cảm ơn các vị lãnh đạo và tập thể cán bộ công nhân viên
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoành Bồ đã cung cấp thông tin, tài liệu
và hợp tác trong quá trình thực hiện Luận văn.
Tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc đến gia đình và những ngƣời bạn đã động
viên, hỗ trợ tôi rất nhiều trong suốt quá trình học tập, làm việc và hoàn thành
luận văn.
Thái Nguyên, tháng 7 năm 2014
Tác giả luận văn
Trần Cảnh Dƣơng
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................ii
MỤC LỤC........................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ............................................................viii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................. 3
4. Dự kiến một số đóng góp mới của luận văn ................................................. 4
5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 4
Chƣơng 1: CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG........................................................................... 5
1.1. Cơ sở pháp lý về công tác GPMB, các chính sách bồi thƣờng, hỗ trợ,
tái định cƣ khi Nhà nƣớc thu hồi đất................................................................. 5
1.1.1. Khái quát chung về giải phóng mặt bằng................................................ 5
1.1.2. Tổng quan về chính sách bồi thƣờng ...................................................... 6
1.1.2. Vai trò của công tác bồi thƣờng, giải phóng mặt bằng, tái định cƣ
đối với phát triển kinh tế, xã hội ..................................................................... 11
1.1.5. Các văn bản pháp quy của Nhà nƣớc Việt Nam về bồi thƣờng, hỗ
trợ và tái định cƣ khi Nhà nƣớc thu hồi đất .................................................... 12
1.1.6. Các văn bản pháp quy của địa phƣơng ................................................. 14
1.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 15
1.2.1. Chính sách bồi thƣờng, hỗ trợ và giải phóng mặt bằng khi Nhà
nƣớc thu hồi đất - kinh nghiệm Quốc tế và một số nƣớc trên thế giới ........... 16
iv
1.2.2. Một số bài học kinh nghiệm có thể vận dụng cho huyện Hoành Bồ .... 29
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ HỆ THỐNG CHỈ
TIÊU NGHIÊN CỨU.................................................................................... 31
2.1. Các câu hỏi nghiên cứu của đề tài............................................................ 31
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................... 31
2.2.1. Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu..................................................... 31
2.2.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin ............................................................ 31
2.2.3. Phƣơng pháp tổng hợp thông tin........................................................... 34
2.2.4. Phƣơng pháp phân tích thông tin .......................................................... 35
2.2.5. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của công tác
GPMB ở huyện Hoành Bồ .............................................................................. 36
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................... 37
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƢỜNG DÂY 500KV QUẢNG NINH
MÔNG DƢƠNG............................................................................................ 39
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu................................................................... 39
3.1.1. Điều kiện tự nhiên................................................................................. 39
3.1.2. Tình hình phát triển kinh tế xã hội........................................................ 46
3.2. Thực trạng công tác bồi thƣờng, hỗ trợ, tái định cƣ khi Nhà nƣớc thu
hồi đất tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh................................................ 49
3.2.1. Thực trạng sử dụng đất tại huyện Hoành Bồ trong thời gian
gần đây ........................................................................................................... 49
3.2.2. Thực trạng thu hồi đất phục vụ cho quá trình CNH, HĐH và đô thị
huyện Hoành Bồ trong thời gian gần đây ....................................................... 53
3.2.3. Thực trạng thu hồi đất giải phóng mặt bằng huyện Hoành Bồ cho
dự án xây dựng đƣờng dây 500kv Quảng Ninh - Mông Dƣơng..................... 57
3.2.4. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của công tác
GPMB ở huyện Hoành Bồ nói chung và cho dự án xây dựng đƣờng dây
500 kv Quảng Ninh - Mông Dƣơng tại huyện Hoành Bồ nói riêng ............... 64
v
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC
GPMB CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƢỜNG DÂY 500 KV QUẢNG
NINH-MÔNG DƢƠNG ĐI QUA ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀNH BỒ........ 82
4.1. Quan điểm, định hƣớng về công tác GPMB............................................ 82
4.1.1. Quan điểm về công tác GPMB ............................................................. 82
............................................................ 83
4.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác GPMB thuộc địa bàn
huyện Hoành Bồ cho dự án xây dựng đƣờng dây 500 kv Quảng Ninh
- Mông Dƣơng................................................................................................ 87
4.2.1. Giải pháp về chính sách ........................................................................ 87
4.2.2. Giải pháp về đào tạo nghề, tạo việc làm, tăng thu nhập, ổn định
cuộc sống cho ngƣời có đất bị thu hồi ............................................................ 88
4.2.3. Giải pháp về tổ chức thực hiện ............................................................. 89
4.3. Kiến nghị.................................................................................................. 91
KẾT LUẬN .................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 97
PHỤ LỤC..................................................................................................... 101
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB : Ngân hàng phát triển châu Á
CNH - HĐH : Công nghiệp hóa - hiện đại hóa
GCNQSDĐ : Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
GDP : Tổng sản phẩm quốc dân
GPMB : Giải phóng mặt bằng
HTX : Hợp tác xã
QLDA : Quản lý dự án
SXKD : Sản xuất kinh doanh
TĐC : Tái định cƣ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
UBND : Ủy ban nhân dân
XDCB : Xây dựng cơ bản
WB : Ngân hàng thế giới
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Hiện trạng dân số và lao động huyện Hoành Bồ năm 2013........... 47
Bảng 3.2: Tình hình sử dụng đất của huyện Hoành Bồ so sánh năm 2008
với năm 2013 .................................................................................. 50
Bảng 3.3: Tổng hợp các dự án từ năm 2010 đến năm 2013 của huyện
Hoành Bồ ........................................................................................ 53
Bảng 3.4: Xác định đối tƣợng đƣợc bồi thƣờng và không đƣợc bồi
thƣờng trong phạm vi dự án............................................................ 68
Bảng 3.5: Tổng hợp kết quả bồi thƣờng tại dự án .......................................... 71
Bảng 3.6: Phƣơng thức sử dụng tiền bồi thƣờng, hỗ trợ của các hộ dân
sau khi bồi thƣờng GPMB dự án .................................................... 77
Bảng 3.7: Trình độ văn hóa, chuyên môn của số ngƣời trong độ tuổi
lao động........................................................................................... 78
Bảng 3.8: Ảnh hƣởng về thu nhập bình quân của ngƣời dân, hộ dân............. 79
Bảng 3.9: Tổng hợp ý kiến của ngƣời dân về mức giá bồi thƣờng ................ 80
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Hình 3.1: Sơ đồ vị trí....................................................................................... 39
Biểu đồ 3.1: Diện tích và mật độ dân số huyện Hoành Bồ............................. 46
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là nguồn tài nguyên thiên nhiên, là tài sản quốc gia, địa bàn để
phân bố dân cƣ và các hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; là
nguồn nội lực để xây dựng và phát triển bền vững quốc gia. Đất đai đƣợc coi
là một loại bất động sản, là một loại hàng hóa đặc biệt vì những tính chất của
nó nhƣ: cố định về vị trí, giới hạn về không gian, vô hạn về thời gian sử dụng.
Trong điều kiện quỹ đất ngày càng hạn hẹp, dân số ngày càng đông,
nhu cầu sử dụng đất cho các ngành ngày càng cao, nhịp độ phát triển ngày
càng lớn. Do đó nhu cầu giải phóng mặt bằng càng trở nên cấp thiết và trở
thành một thách thức lớn đối với sự thành công của các dự án. Vấn đề bồi
thƣờng, giải phóng mặt bằng trở thành điều kiện tiên quyết để triển khai thực
hiện dự án có hiệu quả. Vì vậy đòi hỏi cần có sự quan tâm đúng mức của các
cấp, các ngành một cách toàn diện đối với công tác bồi thƣờng, giải phóng
mặt bằng nhằm góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của đất nƣớc.
Trên thực tế, việc chuyển quỹ đất vào triển khai các dự án không đơn
giản, vì nó tác động đến nhiều vấn đề liên quan đến cuộc sống của ngƣời dân
bị thu hồi đất. Có thể nói đây là thách thức rất lớn đối với việc triển khai các
dự án hiện nay đòi hỏi chúng ta phải giải quyết hàng loạt các vấn đề liên quan
đến nguời dân bị thu hồi đất nhƣ: ổn định đời sống, việc làm của ngƣời dân bị
thu hồi đất và giá trị phần đất đai bị lấy của ngƣời dân phải đƣợc xác định nhƣ
thế nào để thoả mãn thiệt hại mà họ phải gánh chịu, giải quyết ổn thoả tâm
trạng của ngƣời dân sau khi bị thu hồi đất cũng là vấn đề quan trọng.
Trong những năm vừa qua, cùng với sự phát triển kinh tế xã hội của
tỉnh Quảng Ninh nói chung và quá trình đô thị hóa của huyện Hoành Bồ nói
riêng, nhu cầu sử dụng đất cho việc phát triển cơ sở hạ tầng ngày càng trở nên
cấp thiết. Thực hiện chủ trƣơng chính sách của tỉnh về hợp tác đầu tƣ, với lợi
thế là một huyện có hệ thống giao thông phát triển, những năm gần đây,