Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng: nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam
PREMIUM
Số trang
234
Kích thước
4.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1707

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng: nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

PHẠM NGUYỄN THỊ HOÀNG HOA

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH VÀ

QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ NGÂN HÀNG:

NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN TẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Đà Nẵng, năm 2021

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

PHẠM NGUYỄN THỊ HOÀNG HOA

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH VÀ

QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ NGÂN HÀNG:

NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN TẠI VIỆT NAM

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Mã số: 62340102

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn 1: TS. Lê Dân

Ngƣời hƣớng dẫn 2: TS. Đƣờng Thị Liên Hà

Đà Nẵng, năm 2021

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Nội dung luận án là kết

quả nghiên cứu của tôi và giáo viên hƣớng dẫn.

Tác giả

Phạm Nguyễn Thị Hoàng Hoa

ii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i

MỤC LỤC................................................................................................................. ii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................... vi

DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... viii

DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................x

MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1

1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu....................................................................1

2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án ....................................................4

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................5

4. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................................6

5. Kết quả thảo luận và những đóng góp mới của luận án ...................................7

6. Kết cấu của luận án.........................................................................................11

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý

ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG CỦA KHÁCH HÀNG VÀ MÔ HÌNH

NGHIÊN CỨU.........................................................................................................13

1.1. Ý định và quyết định sử dụng sản phẩm/dịch vụ của khách hàng.....................13

1.2. Cơ sở lý luận về ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng ..........................17

1.2.1. Các lý thuyết về hành vi ngƣời tiêu dùng.................................................17

1.2.2. Mô hình chấp chấp nhận công nghệ (TAM) ............................................21

1.2.3. Mô hình kết hợp TAM và TPB ................................................................23

1.2.4. Mô hình hợp nhất về chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT)..........24

1.2.5. Thuyết chấp nhận thƣơng mại điện tử (electronic Commerce Adoption

Model: E-CAM)........................................................................................................26

1.3. Các mô hình nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng mô hình hành vi chấp nhận

công nghệ (TAM)......................................................................................................26

1.3.1. Nghiên cứu “Mối quan hệ các biến số bên ngoài và các biến số chính

của mô hình chấp nhận công nghệ TAM” (Relationships between External

Variables and Major TAM Variables) của Y. Lee và cộng sự, 2003 .......................26

1.3.2. Mô hình nghiên cứu định tính của TAM (A qualitative Model of

Technology Acceptance) của K. V. Ittersum và cộng sự (2006)..............................27

iii

1.3.3. Mô hình mở rộng về chấp nhận công nghệ (Extensions of the

Technology Acceptance Model) của N. Marangunié và A. Granié (2014)..............29

1.3.4. Đánh giá các mô hình nghiên cứu thực nghiệm.......................................29

1.4. Các yếu tố tạo nên ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng.......................31

1.5. Nhận diện các nhân tố ảnh hƣởng đến hành vi chấp nhận công nghệ đối với

thẻ ngân hàng từ các nghiên cứu trƣớc đây...............................................................35

1.5.1. Nhóm các biến số chính trong TAM (TAM major variables)..................36

1.5.2. Nhóm yếu tố dự đoán bên ngoài (External variables)..............................40

1.5.3. Nhóm yếu tố từ các thuyết khác (Factors from other theories)................42

1.6. Mối quan hệ giữa các yếu tố và ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng ..44

1.6.1. Nhóm giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến số từ mô hình TAM

với ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng ......................................................44

1.6.2. Nhóm giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến sốbên ngoài với ý định

và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng........................................................................46

1.6.3. Nhóm giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến số rủi ro cảm nhận, ảnh

hƣởng xã hội và nhận thức kiểm soát hành vi với ý định và quyết định sử dụng

thẻ ngân hàng ............................................................................................................49

1.6.4. Giả thuyết về mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ thẻ ngân hàng và ý

định sử dụng thẻ ngân hàng ......................................................................................51

1.7. Mô hình nghiên cứu ...........................................................................................52

Tóm tắt chƣơng 1 ......................................................................................................56

CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU.............................................................57

2.1. Thực trạng thị trƣờng thẻ ngân hàng..................................................................57

2.1.1. Thẻ ngân hàng ..........................................................................................57

2.1.2. Thị trƣờng thẻ ngân hàng .........................................................................61

2.2. Thiết kế nghiên cứu............................................................................................68

2.2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu ..........................................................................68

2.2.2. Quy trình nghiên cứu................................................................................70

2.2.3. Xây dựng thang đo ...................................................................................76

2.3. Phƣơng pháp xử lí thông tin...............................................................................81

2.3.1. Thông tin chung........................................................................................81

2.3.2. Thông tin các phát biểu về thẻ ngân hàng ................................................81

2.3.3. Phần góp ý ................................................................................................82

iv

2.4. Phƣơng pháp chọn mẫu và thu thập số liệu .......................................................82

2.4.1. Tổng thể nghiên cứu.................................................................................82

2.4.2. Kích thƣớc mẫu ........................................................................................82

2.4.3. Phƣơng pháp chọn mẫu ............................................................................82

2.5. Phân tích dữ liệu.................................................................................................83

2.5.1. Thống kê mô tả .........................................................................................83

2.5.2. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach‟s Alpha ........................83

2.5.3. Phân tích nhân tốkhám phá(EFA) ............................................................83

2.5.4. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA)........................................................84

2.5.5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình lý thuyết bằng mô hình SEM..........86

2.5.6. Chọn mẫu nghiên cứu...............................................................................87

Tóm tắt chƣơng 2 ......................................................................................................87

CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................88

3.1. Mô tả mẫu ..........................................................................................................88

3.2. Hệ số Cronbach‟s alpha .....................................................................................94

3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA.......................................................................97

3.4. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ...............................................................103

3.5. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM....................................................................110

3.5.1. Kiểm định mô hình lý thuyết..................................................................110

3.5.2. Kiểm định các giả thuyết của mô hình nghiên cứu ................................112

3.5.3. Kiểm định ƣớc lƣợng mô hình lý thuyết bằng Bootstrap.......................120

3.6. Kiểm định sự khác biệt về đặc điểm nhân khẩu học của mô hình nghiên cứu 121

Tóm tắt chƣơng 3 ....................................................................................................123

CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................124

4.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu..............................................................................124

4.2. Đánh giá kết quả nghiên cứu............................................................................124

4.3. Ý nghĩa của nghiên cứu....................................................................................127

Tóm tắt chƣơng 4 ....................................................................................................128

CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP........................................................129

5.1. Kết luận ............................................................................................................129

5.2. Giải pháp góp phần mở rộng thanh toán thẻ ngân hàng ở Việt Nam hiện nay130

5.2.1. Giải pháp về chính sách Marketing........................................................130

5.2.2. Giải pháp về hạ tầng công nghệ .............................................................131

v

5.2.3. Giải pháp về độ an toàn ..........................................................................132

5.2.4. Giải pháp về uy tín ngân hàng cung cấp.................................................132

5.2.5. Một số giải pháp khác.............................................................................132

5.3. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hƣớng nghiên cứu tiếp theo.....................133

Tóm tắt chƣơng 5 ....................................................................................................134

KẾT LUẬN............................................................................................................135

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐCỦA TÁC

GIẢ .........................................................................................................................136

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ACC (Accesibility) : Khả năng tiếp cận, khả năng tự đánh giá

AMOS (Analysis of Moment Structures): Phần mềm phân tích cấu trúc

ANXIE (Anxiety) : Sự lo lắng

ATM ( Automatic Teller Machine) : Máy rút tiền tự động

ATT (Attitude) : Thái độ

B (Behaviour) : Hành vi

BI (behavioral intention) : Hành vi dự định

CFA (Confirmatory Factor Analysis) : Phân tích nhân tố xác định.

COMP (Compatibility) : Khả năng tƣơng thích:

COMPL (Complexity) : Sự phức tạp

DEMON (Result Demonstrability) : Khả năng trình diễn kết quả

EDC (Electronic Data Capture) : Thiết bị đọc thẻ điện tử

EFA (Exploration Factor Analysis) : Phân tích nhân tố khám phá

EFT (Electronic funds transfer) : Chuyển tiền điện tử

ENJOY (Perceived enjoyment) : Cảm nhận hứng thú:

EUS (End User Suport) : Hỗ trợ ngƣời dùng cuối

EXP (Experience) : Kinh nghiệm

FACIL (Facilitating condition) : Điều kiện thuận lợi

IMG (Image) : Hình ảnh

INNOV (Personal Innovativeness) : Tính cách tân cá nhân:

L/C (Letter of Credit) : Thƣ tín dụng

MGT SUP (Managerial Support) : Sự ủng hộ quản lý:

PEOU (Perceived easy of use) : Nhận thức dễ sử dụng

PLAYF (Playfulness) : Sự vui vẻ

POS (Point of Sale) : Máy chấp nhận thanh toán thẻ.

PU (Perceived useful) : Nhận thức hữu ích

RELAT (Ralative advantage) : Mối quan hệ nâng cao

RELEV (Job Relevance) : Công việc phù hợp

vii

SELF (Self-Efficacy) : Sự tự hiệu quả

SEM (Structural Equation Modeling) : Mô hình hóa phƣơng trình cấu trúc.

SI (Social Influence) : Ảnh hƣởng xã hội

SN (Subjective Norms) : Chuẩn chủ quan

SOC PRES (Social Presence) : Sự hiện diện xã hội

SP (Social Pressure) : Áp lực xã hội

SPSS (Statistical Package for Social Science): Phần mềm xử lý thống kê

TAM (technology acceptance model) : Mô hình chấp nhận công nghệ

TBP (Theory of Planned Behavior) : Thuyết hành vi kế hoạch

TRA (Theory of Reasonned Actioned) : Thuyết hành động hợp lí

TRIAL (Trialability) : Khả năng thử nghiệm

SABIL (Usability) : Khả năng sử dụng

VISIB (Visibility) : Khả năng hiển thị

VOL (Voluntariness) : Sự tự nguyện.

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Tổng hợp các nghiên cứu về thẻ ngân hàng .............................................35

Bảng 1.2. Tổng hợp các nghiên cứu thực nghiệm về hành vi ngƣời tiêu dùng ........35

Bảng 1.3. Mối quan hệ giữa các biến số chính TAM ...............................................37

Bảng 1.4. Tổng hợp và đánh giá các công trình nghiên cứu thực nghiệm tại Việt

Nam...........................................................................................................................53

Bảng 2.1. Phân loại thẻ ngân hàng............................................................................58

Bảng 2.2. Số lƣợng thẻ ngân hàng ............................................................................65

Bảng 2.3. Giao dịch qua ATM, POS/EFTPOS/EDC................................................65

Bảng 2.4. Số liệu giao dịch thanh toán nội địa theo các phƣơng tiện thanh toán

không dùng tiền mặt..................................................................................................66

Bảng 2.5. Tiến độ các bƣớc nghiên cứu....................................................................72

Bảng 2.6. Thang đo cảm nhận hữu ích......................................................................76

Bảng 2.7. Thang đo cảm nhận dễ sử dụng ................................................................77

Bảng 2.8. Thang đo ý định sử dụng ..........................................................................77

Bảng 2.9. Thang đo quyết định sử dụng ...................................................................78

Bảng 2.10. Thang đo chính sách marketing..............................................................78

Bảng 2.11. Thang đo yếu tố pháp luật ......................................................................79

Bảng 2.12. Thang đo khoa học và công nghệ ...........................................................79

Bảng 2.13. Thang đo cảm nhận rủi ro.......................................................................80

Bảng 2.14. Thang đoảnh hƣởng xã hội .....................................................................80

Bảng 2.15. Thang đo nhận thức kiểm soát hành vi...................................................81

Bảng 2.16. Thang đo chất lƣợng dịch vụ ..................................................................81

Bảng 3.1. Thống kê nghiên cứu theo nhân khẩu học................................................88

Bảng 3.2. Bảng mã hóa các biến quan sát.................................................................90

Bảng 3.3. Bảng thống kê mô tảgiá trị trung bình của các biến quan sát...................93

Bảng 3.4. Kết quả phân tích hệ số Cronbach‟s alpha ...............................................94

Bảng 3.5. Kiểm định KMO.......................................................................................99

ix

Bảng 3.6. Bảng kết quả thủ tục EFA với các nhân tố độc lập ..................................99

Tổng phƣơng sai trích ...............................................................................................99

Bảng 3.7. Bảng kết quả EFA với các nhân tố ý định và quyết định sử dụng .........101

Tổng phƣơng sai trích .............................................................................................101

Bảng 3.8. Bảng trọng số hồi quy chuẩn hóa ...........................................................105

Bảng 3.9. Độ tin cậy và phƣơng sai trích................................................................106

Bảng 3.10. Hệ số tƣơng quan của các khái niệm....................................................107

Bảng 3.11. Các trọng số chƣa chuẩn hóa các thành phần.......................................109

Bảng 3.12. Kết quả kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa các khái niệm.............112

Bảng 3.13. Trọng số hồi quy chuẩn hóa .................................................................114

Bảng 3.14. Kết quả kiểm định các giả thuyết trong mô hình nghiên cứu...............116

Bảng 3.15. Tổng hợp mức độ tác động của các nhân tố trong mô hình .................119

Bảng 3.16. Kết quả ƣớc lƣợng (chuẩn hóa) bằng Bootstrap với N=1000 ..............120

Bảng 3.17. Kết quả kiểm định sự khác biệta

...........................................................122

x

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Mô hình quá trình ra quyết định................................................................18

Hình 1.2. Mô hình hành động hợp lý – TRA............................................................19

Hình 1.3. Mô hình hành vi dự định – TPB ...............................................................20

Hình 1.4. Mô hình chấp nhận công nghệ TAM ........................................................21

Hình 1.5. Mô hình TAM 2 ........................................................................................23

Hình 1.6. Mô hình kết hợp TAM và TPB (C-TAM-TPB)........................................24

Hình 1.7. Mô hình hợp nhất về chấp nhận và sử dụng công nghệ............................24

Hình 1.8. Mô hình Chấp nhận thƣơng mại điện tử E-CAM .....................................26

Hình 1.9. Mối quan hệ giữa các biến bên ngoài và các biến chính trong mô hình

TAM..........................................................................................................................27

Hình 1.10. Mô hình A Qualitative Model of Technology Acceptance của Koert Van

Ittersum và cộng sự (2006) .......................................................................................28

Hình 1.11. Mô hình mở rộng về chấp nhận công nghệ.............................................29

Hình 1.12. Mô hình nghiên cứu đề xuất....................................................................52

Hình 2.1. Giao dịch qua ATM, POS/EFTPOS/EDC – Giá trị giao dịch ..................66

Hình 2.2. Giao dịch thanh toán nội địa theo các phƣơng tiện thanh toán – số lƣợng

giao dịch ....................................................................................................................67

Hình 2.3.Quy trình nghiên cứu .................................................................................71

Hình 3.1. Kết quả phân tích CFA mô hình đo lƣờng tới hạn..................................104

Hình 3.2. Kết quả ƣớc lƣợng của mô hình nghiên cứu (chuẩn hóa).......................111

1

MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu

Kinh tế số đang là hƣớng đi chủ đạo của đất nƣớc ta trong những năm tới.

Các doanh nghiệp sẽ có rất nhiều thuận lợi trong định hƣớng phát triển trong nền

kinh tế chuyển đổi này. Sự phát triển của công nghệ mới cùng với những thách thức

của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đã đặt ra yêu cầu cho hệ thống ngân hàng và

các công ty tài chính Việt Nam phải tích cực củng cố, tăng cƣờng năng lực tài

chính, năng lực quản trị theo lộ trình quy định của Ngân hàng Nhà nƣớc. Đồng thời,

các ngân hàng phải đẩy mạnh việc hiện đại hoá, đổi mới công nghệ ngân hàng, đa

dạng hóa sản phẩm kinh doanh và đào tạo phát triển nguồn nhân lực nhằm đáp ứng

kịp thời nhu cầu nâng cao năng lực cạnh tranh, phát triển và hội nhập.

Tuy nhiên, đi kèm với cơ hội thì thách thức cũng không nhỏ nhƣ rủi ro về tài

chính đang đan xen. Ngân hàng cũng là một ngành mũi nhọn để phát triển về kinh

tế số với các vấn đề nhƣ tăng vốn cho các ngân hàng, áp lực trả nợ công và cuối

cùng là vấn đề an ninh mạng. Nói về thách thức cho nền kinh tế Việt Nam trong

thời kỳ chuyển đổi kinh tế số năm 2020 TS Cấn Văn Lực, chuyên gia Kinh tế

trƣởng ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam (BIDV) nhận định: Sẽ có 4

thách thức mà các doanh nghiệp sẽ phải đối mặt trong năm 2020. Trong đó có vấn

đề an ninh mạng ông cho biết “Năm 2019, số vụ tấn công mạng đã tăng 104%

trong khi đó chỉ 25% doanh nghiệp nói có khả năng nhận biết rủi ro an ninh mạng.

Việc xây dựng thể chế cho kinh tế số, ngân hàng số quá chậm, cơ sở dữ liệu quốc

gia cũng nhƣ của mỗi doanh nghiệp còn phân tán, hạ tầng viễn thông chƣa đáp ứng

đƣợc yêu cầu”.

Phát triển ngân hàng số trong thời kỳ kinh tế chuyển đổi là nền tảng căn bản

để tạo lợi thế cho các ngân hàng công nghệ trong nƣớc, giúp ngân hàng tìm ra lời

giải cho bài toán làm thể nào để Việt Nam cạnh tranh sòng phẳng với các dịch vụ

công nghệ xuyên biên giới trên thế giới. Thực tế các ngân hàng ở Việt Nam đã xây

dựng công nghệ tiên tiến để đáp ứng nhu cầu hội nhập. Thẻ ngân hàng cũng đƣợc sử

dụng liên ngân hàng và quốc tế. Có rất nhiều thẻ ngân hàng đƣợc phát hành, tuy

nhiên số lƣợng thẻ đƣợc sử dụng không nhƣ mong muốn vì thói quen sử dụng tiền

mặt trong ngƣời tiêu dùng Việt Nam.

Nhìn thấy đƣợc ƣu thế và xu hƣớng tất yếu từ dịch vụ thẻ mang lại, các ngân

hàng phải nắm bắt đƣợc nhu cầu của các nhóm khách hàng, không ngừng tìm kiếm,

2

thu hút đƣợc khách hàng mới từ nhiều kênh khác. Để làm đƣợc điều đó, các ngân

hàng phải không ngừng đa dạng hóa và nâng cao chất lƣợng dịch vụ thẻ nhằm đáp

ứng yêu cầu và gia tăng sự hài lòng của khách hàng, bên cạnh đó ngân hàng còn

phải am hiểu nắm bắt đƣợc sự kỳ vọng, tâm lý từ khách hàng để đƣa ra các sản

phẩm phù hợp đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Ngân hàng cần tìm ra các yếu tố

ảnh hƣởng quyết định sử dụng dịch vụ thẻ ngân hàng và sự hài lòng của khách

hàng, nhận diện và định lƣợng đƣợc nó để cải thiện dịch vụ hiện tại ngày một tốt

hơn. Nói cách khác, trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt hiện nay, việc cung cấp hệ

thống chất lƣợng dịch vụ phù hợp với nhu cầu của khách hàng đƣợc xem là một lợi

thế cạnh tranh bền vững nhất.

Hiện tại hơn 20% dân số Việt Nam đã có tài khoản ngân hàng, dự kiến tỉ lệ

này sẽ đạt khoảng 35% - 40% vào năm 2015 và nâng tỉ lệ ngƣời sử dụng từ 15 tuổi

trở lên có tài khoản tại ngân hàng lên mức ít nhất 70% vào cuối năm 2020.

Xác định đƣợc tầm quan trọng của việc thanh toán tiền tệ, ngày 30 tháng 12

năm 2016 thủ tƣớng đã phê duyệt đề án “Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt

tại Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020”. Trong đó, có các mục tiêu cụ thể :

“Phát triển mạnh thanh toán thẻ qua các thiết bị chấp nhận thẻ tại điểm bán,

nâng dần số lƣợng, giá trị giao dịch thanh toán thẻ qua các thiết bị chấp nhận thẻ.

Đến năm 2020, toàn thị trƣờng có trên 300.000 thiết bị chấp nhận thẻ POS đƣợc lắp

đặt với số lƣợng giao dịch ƣớc đạt khoản 200 triệu giao dịch/năm.

Thúc đẩy thanh toán điện tử trong thƣơng mại điện tử, thực hiện mục tiêu của

kế hoạch tổng thể phát triển thƣơng mại điện tử giai đoạn 2016 -2020. Trong đó,

100% các siêu thị, trung tâm mua sắm và cơ sở phân phối hiện đại có thiết bị chấp

nhận thẻ và cho phép ngƣời tiêu dùng thanh toán không dùng tiền mặt khi mua hàng;

70 % các đơn vị cung cấp dịch vụ điện, nƣớc, viễn thông và truyền thông chấp nhận

hóa đơn của các hộ gia đình và chính thức không dùng tiền mặt. Đến cuối năm 2020,

tỷ trọng tiền mặt trên tổng phƣơng tiện thanh toán ở mức thấp hơn 10%”.

Qua thống kê trên cho thấy tỷ lệ ngƣời dân có tài khoản có thẻ ngân hàng

nhƣng chủ yếu chỉ sử dụng tiền mặt trong giao dịch.Vì vậy, các nhà nghiên cứu cần

tìm ra nhu cầu khách hàng, tìm hiểu ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng là

rất quan trọng để phát huy hết chức năng thanh toán của thẻ ở các ngân hàng thƣơng

mại mở rộng thị trƣờng, nâng cao sức cạnh tranh và có thêm nhiều khách hàng, tăng

lợi nhuận và phát triển hơn nữa hoạt động ngân hàng.

Về mặt lý luận, đã có nhiều các nghiên cứu về vấn đề thẻ tại Việt Nam và

3

trên thế giới từ khi công nghệ thẻ ngân hàng phát triển lớn mạnh và đƣợc du nhập

vào nƣớc ta từ đầu những năm 1997 và thực sự mở rộng từ năm 2000 đến nay. Trên

thế giới có nhiều nghiên cứu về ý định và quyết định sử dụng sản phẩm và dịch vụ

điển hình nhƣ Davis ra “Mô hình Chấp nhận công nghệ” (TAM – technology

acceptance model) trong luận án tiến sĩ tại Trƣờng MIT Sloan School of

Management. Với mô hình này, Davis cho rằng động cơ của ngƣời sử dụng có thể

giải thích bằng 3 nhân tố cảm nhận dễ sử dụng (PEOU - Perceived Easy of Use),

cảm nhận hữu ích (PU - Perceived Usefullness) và Thái độ sử dụng (Attitude

towardusing). Ông giả định rằng thái độ của ngƣời sử dụng một hệ thống là một yếu

tố quyết định lớn khẳng định liệu ngƣời dùng sẽ sử dụng hoặc từ bỏ hệ thống. Thái

độ của ngƣời sử dụng đƣợc xem nhƣ là bị ảnh hƣởng bởi hai niềm tin lớn: PU và

PEOU, trong đó PEOU có ảnh hƣởng trực tiếp lên PU. Tại Việt Nam, các học giả

cũng rất quan tâm về lĩnh vực ngân hàng kể từ khi thị trƣờng ngân hàng bắt đầu

phát triển. Điển hình nhƣ nghiên cứu của Lê Thế Giới và Lê Văn Huy (2006) về

“Mô hình nghiên cứu những nhân tố ảnh hƣởng đến ý định và quyết định sử dụng

thẻ ATM tại Việt Nam và nghiên cứu của Nguyễn Duy Thanh và cộng sự (2011) về

“Đề xuất mô hình chấp nhận và sử dụng ngân hàng điện tử ở Việt Nam E- BAM (E

- banking adoption model).

Nhƣ vậy, cần thiết phải phát triển một mô hình chấp nhận thẻ mới trong đó

áp dụng lý thuyết hành vi ngƣời tiêu dùng trong thƣơng mại điện tử. Riêng biệt

trong trƣờng hợp này là ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng. Nghiên cứu đã

đƣa ra một mô hình mở rộng về hành vi chấp nhận và sử dụng thẻ ngân hàng mà các

nghiên cứu trƣớc đây chƣa tổng hợp đƣợc gồm các yếu tố cơ bản của mô hình TAM

tích hợp với các biến số “Cảm nhận kiểm soát hành vi”, “Ảnh hƣởng xã hội” thuộc

mô hình Hành vi hoạch định TPB (Ajzen, 1991), “Cảm nhận rủi ro” trong mô hình

E-Cam, Yếu tố “Chất lƣợng dịch vụ” từ các mô hình khác và các yếu tố bên ngoài

nhƣ “chính sách marketing, “yếu tố pháp luật”, và “khoa học công nghệ” ứng dụng

xu hƣớng phát triển tƣơng lai của mô hình TAM (N. Marangunié và A. Granié

(2014). Hơn nữa, hiện nay thƣơng mại điện tử rất phát triển, thực sự bùng nổ, nhu

cầu sử dụng thẻ ngày càng nhiều và tính năng thẻ ngày càng đa dạng nên việc sử

dụng thẻ ngân hàng ngày càng đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau. Từ đó, thị trƣờng

thẻ ngày càng nhiều và đa dạng, hệ thống ngân hàng cần phải am hiểu suy nghĩ,

hành vi của khách hành để việc phát hành thẻ hiệu quả. Thực tế chứng tỏ, nhu cầu

sử dụng thẻ có khác biệt theo giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, vùng miền,

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!