Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Vận dụng phương pháp “bàn tay nặn bột” trong dạy học chủ đề "vật chất và năng lượng" ở môn khoa học lớp 4, 5.
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA GD TIỂU HỌC – MẦM NON
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP BÀN TAY NẶN BỘT
TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ “VẬT CHẤT VÀ NĂNG
LƯỢNG” Ở MÔN KHOA HỌC LỚP 4, 5
Giáo viên hướng dẫn: Th.s Nguyễn Phan Lâm Quyên
Sinh viên thực hiện : Đặng Thị Hoàng Anh
Lớp :10STH1
Đà Nẵng, tháng 5 năm 2014
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
T ớ ộ ậ ố ệ , ự
ô ù , ự ô ủ ô ộ
ớ V ậ , D k ô g nhữ ệm vụ
ệ một ò ò ệ
ự ệ VNX CN ớ ô ộ , , ò ứu,
ứ n kinh t - ã ội.
T , D T , ệ ố ụ ố , ợ
ậ , ô ù T ô T
ô ữ ộ ô ợ k ứ
ủ k ự ệ : Vậ , , S D ộ
k ứ ô ợ , HS ớ
ệ , ô ớ 4, 5 ợ ự ố ữ k
ứ ự ủ ô TN-X ớ 1,2,3;
T ậ ớ ữ ự ậ ,
ệ ợ
Nộ ớ 4 ớ 5
k ứ , k ộ sự vật, hiệ ợ ô 3 ủ :
v sức e t c t v T c v t v v t” r ê ớp
5 có t êm chủ ề Mô tr v t uyê t ê ê T , ủ “ t
c t v ” ộ ủ k ớ ự ối với h C ủ
ố ộ ố k
ụ ậ ệ , ợ ụ
ù ợ ; ộ ố k , k ứ
ụ ậ ệ , ù , ợ ợ ợ ộ ố
Thực tiễn d y ô c ng Ti u h c cho th , ò p
nhi k k ệc s dụ C y h c truy n
thống vẫn chi , h c sinh h c tậ ò ụ ộng V ậ , h ò
t, ki n thứ c sinh chi h , c
ợ y h c.
2
V ệ k ậ ụ ữ
T ô
ữ ậ ộ ậ , ,
ợ N ậ ứ ợ ự , ớ ớ
ợ TW ứ 2 B T k VIII
k ẳ : Đổ mớ mạ mẽ p ơ p áp á dục v tạ ắc p ục ố
truyề t ụ m t c ều rè uyệ ếp t duy sá tạ của ọc từ b ớc áp
dụ t ê t ế các p ơ t ệ dạy ọc ệ ạ v quá trì dạy ọc ảm bả
t a t ọc t ê cứu của ọc s [2, tr.41].
Mộ ữ , ứ ợ ụ
ù ợ ậ ụ ô
“B ộ ” ộ ự ,
ợ ệ k ứ k ự , ệ ố ớ ậ T
, k k ứ
k ệ k T ữ ,
ã ớ ợ ệ ô ộ
ố T V ệ N T , ệ ứ ỉ ứ ộ ẹ ,
ệ ộ ố ộ ủ k ô k
Xu nhữ , ô ứ : Vận dụng
phương pháp Bàn tay nặn bột trong dạy học chủ đề “Vật chất và năng lượng” ở
môn Khoa học lớp 4, 5 nh ô c,
cụ th “B n bộ ”, ận dụ
ng d ù ợ ối với nhữ c thuộc chủ
t ch t v ô c lớ 4 ớp 5 bậc Ti u h c.
2.Lịch sử nghiên cứu
X ớng s dụng PPDH hiện ợ ực, tự
, ủ ộ , i ni ứ c tập cho h c sinh.
P B n bộ (PP BTNB) ợ n
nh t trong d y h c những nộ n Khoa hoc - Tự nh (Vậ ,
3
h c, Sinh h ) V ậy, hiệ t nhi , ứu quan
u v PPD :
- C k i kh ớ “B n
bộ ” P Ô ã k i một số ng h c P
ợc nhữ ô T 1/2000, B tay ặn b t, Khoa học
tr tr ng tiểu học” ố BTNB t i Việ N ợc xu t b n.
ố t v những v chung, ti chức d y h c theo PP
BTNB của GS.Georges Charpak xu t b 1996 ợc d ch b
Ng L
- Nguyễn Vinh Hi n (chỉ o nội dung), Ph m Ng nh, Nguyễn Th
T , T T S , N ễ X T ù t cuốn P ơ p áp
B tay ặn b t trong dạy học các mô K a ọc ở Tiểu học v TH S NXB
Nộ 2011, ệ ã cậ n nhữ ậ n v k
thuật d y h , è ện k S PP BTNB B , ệ ò
ớng dẫn nhữ ựa ch n, t chức, s dụ k y trong
ng TH T CS
- ỗ Th Nga, Dạy học T ê -Xã i ở Tiểu học bằ p ơ p áp B
tay nặn b t NXB DVN 2013 ã cậ n mụ , S ,
PPD ô TN-X ới thiệu v l ch s , c, ti ủa PP
BTNB ng th ớng dẫ ựng, t chứ ộng h c tậ ới thiệu
một số ẫu theo PP BTNB.
N ậ , ô ã ững v n của PP BTNB
, ự i mới PPDH hiện nay. Tuy
, ô ứu, s dụ PP y h c
chủ “Vật ch ợ ” ô c lớp 4, 5 _ xu
ti ệm ứu- ò M ù ậ , ô ứu
ệu tham kh o b , ô ận, nhữ nh
ớ ững gợ ự ực hiệ ủ
3. Mục đích nghiên cứu
T “B n bộ ” ộ c thuộc chủ
“Vật ch ợ ” ô ớp 4, 5 T ựng một số
4
ệ ò - ứ BTNB y h c
chủ “Vật ch ợ ” V ận dụ
d y h t hiệu qu
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
ợc mụ , n gi i quy ệm vụ :
- N ứu những v ậ ực tiễ
- Thố k ữ c thuộc chủ “Vật ch ợ ” ô
lớp 4, 5 vận dụ ợc BTNB
- T dụ BTNB y h c KH lớp 4, 5.
- X ựng một số ệ ò - ứu theo
BTNB y chủ “Vật ch ợ ” ô ớp 4, 5.
- Thực nghiệ m nh m ki m chứng hiệu qu củ
nghiệm ò - ứ BTNB y chủ “Vật ch
ợ ” KH lớp 4, 5.
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu: Việc vận dụ “B n bộ ”
y h ộc chủ “Vật ch ợ ” ô ớp 4, 5.
5.2. Phạm vi nghiên cứu:
Việc vận dụ PP BTNB y h ộc chủ “Vật ch
ợ ” ô c lớp 4, 5 ng Ti u h c Huỳnh Ng c Huệ, quận Thanh
, TP Nẵng.
6.Giả thuyết khoa học
Mô oa h c lớp 4, 5 ợ ự s ti p nối những ki n thức v
tự ô TN-XH lớp 1,2,3. Nộ ợc c ng
, rộ D , S k ô ỉ hi ò t vận dụng
những ki n thức khoa h ộc sống h
V ậ , y h ô ớp 4, 5 n u GV bi t s dụ
ệ ò – ứ “B n bộ ” ới
mộ ợ , ù ợp với nộ c u kiện cụ th của
ng Ti u h ợ ự , ộc lậ , o của HS. Qua
ợng, hiệu qu d ô bậc Ti u h c.
5
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
T ứ , ụ :
- P ứ ệ : ệu nh u những
v ận v y h , BTNB ệc vận dụng
BTNB y chủ “Vật ch ợ ” ô 4, 5.
- P ố k : T ố k ữ ộc chủ “Vật ch
ợ ” S 4, 5 vận dụ BTNB
- P u tra b A k : X ự u tra b ng anket
thu thập dữ liệu t V S ứu.
- P , ng hợ , , : P , ng hợp, x
ố liệu t phi u tra, k t qu của việc thực nghiệ , ớ ối chứ
lớp thực nghiệm.
- P : Q d ô c của HS
ng thực nghiệm.
- P ực nghiệ : xu ệm trong chủ
“Vật ch ợ ” ô c 4, 5. Thực nghiệm gi ng d y
8. Cấu trúc đề tài:
3 :
P
1. L
2. L ứ
3. Mụ ứ
4. N ệ ụ ứ
5. ố ợ ứ
6. k
7. P ứ
8. C
P ộ : 3
C 1: C ậ ự ễ ủ
6
C 2: P “B ộ ” ự
ệ ò - ứ ủ “Vậ ợ ” ô
ớ 4, 5
C 3: T ự ệ
P k ậ
7
PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.1. Tổng quan về phƣơng pháp “Bàn tay nặn bột”
1.1.1.1. Khái niệm phương pháp dạy học
T , ã ự k ệ
y h C n nay vẫ ò k , k k
niệ y h c.
Theo I.Ia.Lecn : " P y h ệ thống nhữ ộ
mụ ủ m t chức ho ộng nhận thức, thự ủa h c sinh,
m b ội nội dung h c v n" [16, tr.46].
I.D Dverep cho r : "P y h ức ho ộ
hỗ giữa th ò ợc mụ y h c. Ho ộ ợc th hiện
trong việc s dụ n nhận thứ , ủ thuậ ô , ng ho ộ ộc
lập của h ứ u khi ận thức củ "[16,
tr.46 - 47].
Iu.K.Babanxki l : "P y h ức
ữa th ò m gi i quy ệm vụ ỡ , ụ
y h c" [16, tr.46].
Theo Nguyễn Ng Q : "P y h ứ ệc của
th ò ự phối hợp thống nh ới sự chỉ o của th y, nh ò ự
, ực, tự lự t tới mụ y h c" [13, tr.23].
N ò k y h
ô u kiệ cậ n. M ù ữ k
y h , ộ ống nh u
th a nhậ ữ :
- Ph ự vậ ộ ận thức của h c sinh, nh ợc
mụ ra.
- Ph ự vậ ộng nội dung h c v ợ nh.
- Ph ứ ô ữa th ò
8
- Ph ứ u khi n nhận thứ , k ự ộ ,
t chức ho ộng nhận thứ k k t qu ho ộng.
N , k y h , cập
n nhi u m t củ y h t ho ộ ữa th
ò ợc nhi ứu nh t
T việ , i mớ
d y h , ô y h :
Phương pháp dạy học là cách thức hoạt động tương tác giữa giáo viên và
học sinh. Trong đó, giáo viên là người tổ chức, hướng dẫn trong phương pháp
dạy, học sinh là "người thợ chính" trong phương pháp học nhằm thực hiện các
nhiệm vụ dạy học.
1.1.1.2. Khái niệm phương pháp “Bàn tay nặn bột”
Phương pháp Bàn tay nặn bột là cách thức GV tổ chức cho HS tự nghiên
cứu để tìm ra cách lý giải thuyết phục cho những kiến thức trong chương trình
học thông qua việc đề xuất, thảo luận và thực hiện các phương án thí nghiệm. [6]
ộ k ô ẫ , i ta ph i tự tay pha ch , tự tay
n n bộ N ới h “B n bộ ”, ợc
" " ệc tự tay n n bộ , i bi t thi t k
o củ N ật liệu c n thi t
ụng cụ ệ , ù y h c, h c sinh ti ,
v ch k ho ệ k m tri thứ , k c.
N ậ , “B n bộ ” ò ủ th ự , ộc
lậ , o của h , c tậ n.
P t h ủa mộ k , tự
ò , k k n thứ ô ệ ộc lập ti ệm
khoa h , i, th o luậ ới sự ỡ, ớng dẫn củ
Vớ ò i t chứ , ớng dẫ , ống,
nhữ ứ c sinh ph ợ ng th ớ
ho ộng, quy nh nhữ ộ n với những chẩ sự ti n bộ
9
của h n nhữ k ệ k c;
diễ ữ ng củ
T y h c, GV ô ỏ ộ c i m , g , ô ng
những hi u bi ữ ự k ủa HS, ù ững hi u bi
B ộ , k ệ HS th c m c, tranh
luậ ự tin, m nh d ộ k k m tri
thức củ
Q , ò ủ ợ k ô
chỉ ốn tri thức khoa h ò k chứ , u khi
tinh t trong nghệ thuậ cho ho ộng nhận thức của h c sinh diễn ra
mộ ực, nhẹ ệu qu .
T i: Phương pháp Bàn tay nặn bột chính là học trò tự phát hiện ra
kiến thức bằng những hành động, những việc làm của chính mình. Giáo viên là
người tổ chức, lãnh đạo, là người đi bên cạnh học sinh.
1.1.1.3. Ý nghĩa của phương pháp “Bàn tay nặn bột”
"B n bộ " y h , ò
quan tr ng trong việ ủa h c sinh. M ra nhi u
tri n v ng tố ẹp n u thực hiệ ệ thống. Cụ th :
- P át uy tí tíc c c, chủ sá tạo trong học t p của học sinh: P
ực, chủ ộng, o trong h c tập của h
ợ ng trong xu th d y h c hiện nay. ối với PP BTNB, HS h c tập nh
ộng, cuố ộng, h c tập ti n bộ d n b ự
những th c m c, nghi v n, h c tập b ng hỏ ới b n, b
m củ , ối lập vớ m của b n v k t qu thực nghiệ
ki m tra sự n củ D , ực của t c sinh,
bi ộng vốn sống, vốn kinh nghiệ i quy ệm vụ h c tập. Với
ủ th của những ho ộ , o trong h c tập củ
ợ
- P át tr ể c qua sát : Trong d y h c, việ ực quan
( ) ột trong những v r t P n
ự u kiệ ố ,
10
Việc s dụ "B n bột" trong d y h ô c
ực trong việ ự c sinh. Khi h c tập
theo , ợ ự vật, hiệ ợng mộ ng
ộ ỉ mỉ, , ụ , k ho , ệ thống,
è ệ i nhữ ợ , ng th t hiện
nhu c u gi i ệ ợ T ự vật, hiệ ợng
ng chỉ : k ớ , ,
ẻ.
N ậy, việc vận dụ PP BTNB ô c th è ệ
ự c sinh.
- P át tr ể trí t ở t ng : T ợ ò ớn trong ho ộng
ộ i sống củ T ợ é
dung ra k t qu cuố ù ủ ộ ớc khi b u ộ
n k t qu T ợ ng r õ ệ n việc h c tập, ti
th hiện tri thức mớ ệ c sinh.
P "B n bộ " ột trong nhữ
ợng của h ô ệc tậ ợng dựa
ự ô củ ô ữ, ự ợ k ô n ph ự vật
thậ ớc m ( ững hi u bi u v sự vật, hiện
ợng), ợng của h c sinh t chỗ dự ực quan cụ th ng
ợng dự ô ữ, ô ô ữ c biệ ới
ật liệ ệ , nh sự vật, hiệ ợ ợc th hiện mộ ủ
n vẹ Sự s p x ệ ợ k t ch , ng th k
t giữa những bi ợ dụ t o bi ợng mớ ,
ứ ợc nhu c u hi u bi k ự k ô ng N
vậ , "B n bộ " ò ng trong việ
ợng cho h c sinh.
- P át tr ể t duy : Khi h c tậ “B ộ ”, c
sinh ph ệ t lớ P "B tay n n bộ "
o của h ri ô ệ cho h tự xu
ki m tra gi thuy k m tra gi thuy ( ù ột gi thuy
11
xu t nhi i quy k ), ự o của h
ợc th hiện trong việc tự ch t ù ệ ki m tra gi thuy t.
Khi v ợc gi i quy ững v k i n y sinh cuố ẻ ti p
tục ho ộ k C ậ k ủa h
n.
- P át tr ể ô ữ khoa học v èm t e s vữ v tr p lu n:
Song song với việ , "B tay n n bộ " n
quan tr ng trong việ ô ữ khoa h c cho HS C ô ội
ững hi u bi t, nhữ ện mới củ ớc tập th chia sẻ, th o
luậ dụ ô ữ bi C ữ , ệ ỡ
ô ữ khoa h t c n thi , c biệ ững
" ". B , ữ , k ô ữ ốn t
khoa h k ò ựng ợc mối quan hệ
c giữa thuật ngữ khoa h ộ ủ ã ẵ nh v
sự vật, hiệ ợng.
M t kh , b c nh ph tri n n ô ngữ khoa h c, h ợc rèn
luyện c tr , ập luậ : dùng t , t c , diễ t ng n g n, rõ
dễ hi thuy t phụ ng th i rèn luyện cho c c em bi t c ch b o
vệ k n của m nh, l k n củ i kh , c em m nh d i
ra những hi u bi t của m nh, tr nh t nh tr ng rụt rè, l ng t ng khi ph t bi u.
N ậy, việc h c tập theo PP "B tay n n bộ ", ô ữ khoa h
ự lập luận của h ợ , ện quan tr ng trong cho
ủa trẻ ô ô ữ ủ k ô ễn ra
ợc.
- Rè uyện kỹ ỹ xảo th c t ó que t tìm tò ám p á: Ở bậc
Ti u h c, việ è ện tốt k , k x o thự , dụ k é é ụng
cụ ệ ột nhiệm vụ quan tr ng. T "B
n n bột", HS ô ợc ụng cụ ệm, chủ ộng trong việc tự
xu ự ti ệ ủ N ững
ụng v , bỡ ngỡ, thi u linh ho t, c é k t qu
, ệ , ức ti ợc h c sinh kh c phục b ng sự nhiệt
12
ô ệc, hứ , ện ra nhữ
nghiệm mớ ới việc h ợc chủ ộng nhận thức
th giớ D ỗi v khoa h c, mỗ ệ , k ợc tập th ch p
nhận s k k ới, d n d è ệ ự ò ,
k ức khoa h c.
Q , "B n bộ " ột
y h , ột trong nhữ ng nh
cự ộng nhận thức của h c sinh. Khi i chủ ộng thi t
k ực hiệ ô ệc, h u kiệ ực qua ,
tri ợng, lố o, bi p cậ k ức,
è ện k k x o thự ệc sự vữ ập luận, n
n quan tr ng trong việ è ệ ứng với th i mới.
1.1.1.4. Đặc điểm và nguyên tắc của phương pháp “Bàn tay nặn bột”
a. Đặc ểm của p ơ p áp
P B n bộ ộ y h ực dự
ộ ứ , ụng cho việc gi ng d ô
Khoa h c tự BTNB n việ k n thức cho h c sinh
ô ệ , , ứ ệ ô
l i cho v ợ t ra trong cuộc số C
y h ự k , PP BTNB ô
củ ận thứ , l ội ki n tức
ới sự ỡ của GV.
P BTNB ẫn d t h n bi t. GV s t v n
cho HS ti ới hiệ ợn , ủa mộ k c, sau
ự ứu qua thực nghiệ , i,
th o luậ N HS s k ậ
ứu t nhỏ g ph k ô nhỏ trong sự
ệc khoa h c củ k P
k ợ ợng, sự hứ ò ò trẻ
của sự k ng th ộ ộ một con
i - b ộ ứa trẻ - h c tậ k ô ng trong suốt cuộ
13
• Đặc điểm cơ bản của PP BTNB:
+ C ng quan niệ u củ S ớc khi ti p cận ki n thức mới.
+ Sự ti p thu ki n thức củ S ô ệ V S ự
k ã
+ S dụng v ệ ộ ệ è ệ ô ữ vi t
cho HS, tậ ới việ é ộ k ô
b. N uyê tắc của p ơ p áp
+ Học sinh quan sát một sự vật hay một hiện tƣợng của thế giới thực tại,
gần gũi với đời sống, dễ cảm nhận và các em sẽ thực hành trên những cái đó.
Sự vật ợc hi u rộng bao g m c những sự vậ s ợc b ng
( , ậu, qu ) nghiệm vớ những sự vật
k ô ti ợ ụ u tr i, m , t tr
+ Trong quá trình tìm hiểu, học sinh lập luận, bảo vệ ý kiến của mình,
đƣa ra tập thể thảo luận những ý nghĩ và những kết luận cá nhân, từ đó có
những hiểu biết mà nếu chỉ có những hoạt động, thao tác riêng lẻ không đủ tạo
nên.
N n m n sự khuy k
những lập luậ b o vệ k ủ ; n m ò ủa
ho ộ c tập. Chỉ k i nhữ ủa h c
sinh với những h k , c sinh mới nhận th y nhữ ẫn trong nhận
thức. Việ ủa h ột y u tố quan tr è ệ ô ữ.
+ Những hoạt động do giáo viên đề xuất cho học sinh đƣợc tổ chức theo
tiến trình sƣ phạm nhằm nâng cao dần mức độ học tập. Các hoạt động này làm
cho các chƣơng trình học tập đƣợc nâng cao lên và dành cho học sinh một
phần tự chủ khá lớn.
Mứ ộ nhận thứ ợ ật t th n cao, t n
n phức t h c sinh hi c ki n thứ , u của sự k n
thứ .
GV ự tự chủ cho HS ô k n của HS,
ch p nhậ ỗ ự hi u l u, h ợc chủ ộ
nghiệm, chủ ộ i, th o luậ ự tự chủ cho h
14
ò ủ y h c t
ò n sang h ò , ủ ộng chi m l nh
ki n thức.
+ Cần một lƣợng tối thiểu là 2 giờ/tuần trong nhiều tuần liền cho một đề
tài. Sự liên tục của các hoạt động và những phƣơng pháp giáo dục đƣợc đảm
bảo trong suốt thời gian học tập.
Một chủ khoa h ợc gi ng d y trong nhi u tu n s cho h c sinh
, ứ , ự k n thứ
ợi cho h c sinh trong việc kh , ớ ki n thứ ng d y
t, nh é k n thứ , " ỡi ngựa xem hoa".
C k n thứ ậc h c, lớp h ự k th ,
quan vớ k t k ho ộng d y h c c k th a
củ ã ợ c p h ớ C ự ô , ống
nh t giữ ậc h , ớ ho ộng d y h ệu qu .
+ Học sinh bắt buộc có mỗi em một quyển vở thí nghiệm do chính các
em ghi chép theo cách thức và ngôn ngữ của chính các em.
T ô ệm GV u sự ti n bộ trong nhận thức
hay bi t mứ ộ nhận thức của HS u chỉnh ho ộng d y h , ợng
ki n thứ ù ợ é ệ k ô ữ c sinh
ớ ô ứu khoa h ò è ệ ô
ngữ.
+ Mục tiêu chính là sự chiếm lĩnh dần dần của học sinh các khái niệm
khoa học và kĩ thuật đƣợc thực hành, kèm theo là sự củng cố ngôn ngữ viết và
nói.
Ở , c 6 nh n m nh mố ệ giữa d y h c ki n thứ è
luyệ ô ữ ( t) cho HS. Sự hi u ki n thức nội t i HS s
ợc bi u hiện ra b ô ữ khi , , C ật
ngữ khoa h , k ệm khoa h ợ n d , HS n m
vữ c.
+ Phụ huynh học sinh và tất cả mọi ngƣời xung quanh cần đƣợc khuyến
khích hỗ trợ những điều mà học sinh, lớp học cần để thực nghiệm.