Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 12
TRƯỜNG………………………
KHOA……………………
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Thăng
Bình và Hiệp Đức thuộc tỉnh QUẢNG NAM”
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 13
LỜI CẢM ƠN
****************
Đất nước ta đang trong thời kỳ quá độ đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội bỏ qua
giai đoạn phát triển chủ nghĩa tư bản, nền kinh tế - chính trị - văn hóa xã hội chủ nghĩa
của nước ta đang trong thời kỳ phát triển mọi lĩnh vực, đặc biệt là nền công nghiệp hoá
hiện đại hoá đất nước đã áp dụng những công nghệ khoa học tiên tiến của các nước
đưa vào sản xuất có hiệu quả. Về mạng lưới giao thông của nước ta trong những năm
gần đây cũng đang trong thời kỳ phát triển nhưng chưa đồng bộ, đội ngũ cán bộ làm
khoa học, kỹ sư, trung cấp còn rất ít. Chính vì vậy việc đào tạo cán bộ làm khoa học,
kỹ sư và trung cấp là việc làm rất cần thiết và để đáp ứng được các nhu cầu cần thiết
và cấp bách trong xã hội, đưa nền kinh tế xã hội của nước ta theo kịp với các nước tiên
tiến. Là một sinh viên của khoa Xây Dựng Cầu Đường thuộc trường Đại học Bách
Khoa Đà Nẵng, sau một thời gian dài 5 năm được đào tạo ở trường đến nay em đã
hoàn thành và kết thúc khoá học của mình.
Với sự dạy bảo tận tình của các thầy và sự nổ lực cố gắng hết sức mình trong thời
gian học và đặc biệt là trong thời gian 3 tháng làm đồ án tốt nghiệp, em đã tiếp thu
được những kiến thức học tập, rút ra được những kinh nghiệm bổ ích về mặt lý thuyết
cũng như trong thực tế để sau này ra công tác được tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy : VÕ HẢI LĂNG và các thầy cô trong khoa Xây
Dựng Cầu Đường đã giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp với đề
tài “Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Thăng Bình và Hiệp Đức thuộc tỉnh QUẢNG
NAM”. Do kiến thức còn hạn chế nên em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính
mong sự giúp đỡ và chỉ bảo thêm của các thầy cô.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu
Đường đã giúp em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 6 năm 2007
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Tiên
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 14
MỤC LỤC
PHẦN I:LẬP DỰ ÁN KHẢ THI:(45%) ....................................................................21
Chương 1 :GIỚI THIỆU CHUNG.........................................................................21
Chương 2 :XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ
THUẬT CỦA TUYẾN ..........................................................................................27
Chương 3 :THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN............................................................41
Chương 4 :THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC ........................................46
Chương 5 :THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ........................................................52
Chương 6 :THIẾT KẾ TRẮC NGANG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP............55
Chương 7:THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .....................................................64
Chương 8:TÍNH CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN…………………..93
Chương 9:LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THẬT SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN
TUYẾN………………………………………………………………………………105
Hình I.2.1: Sơ đồ tầm nhìn một chiều………………………………………….21
.......................................................28
Hình I.2.2: Sơ đồ tầm nhìn tránh xe hai
chiều…………………………………22 ..................................28
Hình I.2.3. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe…………………………………………….22 28
Hình I.2.4: Siêu cao và đoạn vuốt nối siêu
cao………………………………...25 ..................................28
Hình I.4.1 :Rảnh thoát nước tiết diện hình
thang………………………………37 ...................................28
Hình I.6.1:Tĩnh không của đường……………………………………………...46 .28
Hình I.6.2:Nền đường đắp có siêu cao…………………………………………47 28
Hình I.6.3:Nền đường đắp thấp………………………………………………...47 ..28
Hình I.6.4:Nền đường đắp thông thường……………………………………….47
.......................................................28
Hình I.6.5:Nền đường đắp trên cống……………………………………………48 .28
Hình I.6.6:Nền đường đào có siêu cao………………………………………….48
.......................................................28
Hình I.6.7:Nền đường đào thông thường……………………………………….48
.......................................................28
Hình I.6.7:Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu
cao……………………………48.......................................28
Hình I.6.8a:Nền đường thiên về đào……………………………………………48 .28
Hình I.6.8b:Nền đường thiên về đắp……………………………………………49 .28
Hình I.6.9:Sơ đồ tính khối lượng đào đắp giữa hai cọc
(1)và (2)………………50 .....................................28
Hình I.6.10: Nền đường dạng nữa đào nữa
đắp…………………………………51 ....................................28
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 15
Hình I.6.11. Nền đường đào chữ L……………………………………………..51 .28
Hình I.6.12 :Nền đường đào hoàn toàn…………………………………………52 28
Hình I.6.14 :Nền đường thiên về đắp…………………………………………..52
.......................................................28
Hình I.6.15 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 28
Hình I.6.16 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 28
Hình I.6.17 :Nền đường đắp hoàn toàn có rãnh biên 1
bên…………………….53.........................................28
Hình I.7.1 :Cách chuyển hệ hai lớp về hệ 1
lớp………………………………...66 ..................................28
Hình I.8.1: Đảm bảo tầm nhìn trên đường cong
nằm………………………….99.......................................28
HìnhI.8.2:Sơ đồ đảm bảo tầm nhìnban ngày trên đường cong
đứng…………..100..........................................28
Hình II.2.1:Bố trí đường cong chuyển
tiếp………………………………………..124 ..............................28
Hình II.2.2:Sơ đồ bố trí các điểm chi tiết trên đường
cong nằm…………………..126 ..................................28
Hình II.5.1:Cấu tạo móng cống……………………………………………………134 ..28
Hình II.5.2a:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt
tải H30…………………..136 ...................................28
Hình II.5.2b:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt
tải HK80………………...137 ..................................28
Hình II5.3a: Biểu đồ phân bố áp lực đất và áp lực do
hoạt tải trên cống tròn……..138 ........................28
Hình II5.4: Sơ đồ tổng hợp Momen………………………………………………..139
.......................................................29
Hình II.5.5:Sơ đồ bố trí cốt thép trong ống
cống…………………………………..140 ................................29
Hình II.5.6.:Mối nối giữa hai ống
cống…………………………………………….142 .............................29
Hình II.5.7.:Sơ đồ tính toán tường
cánh……………………………………………144 ..............................29
Hình.II.5.8: Sơ đồ gia cố sau cống…………………………………………………147
.......................................................29
Hình III.2.1:Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đào lòng
hoàn toàn :……………..152 .................................29
Hình III.2.2: Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đắp lề hoàn
toàn :……………….152.......................................29
Hình III.2.3:Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D271…………………….. 155 .....................................29
Hình III.2.4Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D271………………………156........................................29
Hình III.2.5:Sơ đồ san sữa lòng đường…………………………………………… 29
Hình III.2.5:Sơ đồ lu tăng cường lòng đường bằng lu nặng
bánh lốp D472………157 ...................................29
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 16
Hình III.2.6:Sơ đồ lu hoàn thiện lòng đường bằng lu
D400A……………………..158 ....................................29
Hình III.2.7:Sơ đồ bố trí rãnh thoát nước tạm trong thi
công……………………..159 .....................................29
Hình III.2.8:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần
1……………………………………….161 ..................................29
Hình III.2.9:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần
1……………………………………….162 ..................................29
Hình III.3.1:Các lớp kết cấu áo
đường…………………………………………….177 ............................29
Hình III.3.2:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại
II Dmax 37,5………………189 .................................29
Hình III.3.3:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,……………………189 ...................................29
Hình III.3.4:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5………………..190 ..................................29
Hình III.3.5:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5 ……………….191 ..................................29
Hình III.3.6:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại
II Dmax 37,5 ……………191 .................................29
Hình III.3.7:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại I
Dmax 25…………………194 .....................................29
Hình III.3.8:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại I Dmax
25 …………………….195........................................29
Hình III.3.9:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại I
Dmax 25 …………………195 ...................................29
Hình III.3.10:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại
IDmax 25 …………………196 ...................................29
Hình III.3.11:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại
I Dmax 25 ……………...196 .................................29
Hình III.3.12:Sơ đồ rải bê tong
nhựa……………………………………………….200 ............................29
Hình III.3.13:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại
IDmax25…………………201 .....................................29
Hình III.3.14:Sơ đồ lu lèn chặt lớp bêtông nhựa chặt
loại IDmax25………………202 .................................29
Hình III.3.15:Sơ đồ lu hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt
loại I Dmax25…………..202 ................................29
Hình III.3.16:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại
I Dmax20……………….203 ....................................29
Hình III.3.17:Sơ đồ lu chặt lớp bêtông nhựa chặt loại I
Dmax20…………………203. .....................................29
Hình III.3.18:Sơ đồ hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt
loại I Dmax20……………..203 ...............................29
Bảng I.2.1:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương
trình cân bằng sức kéo...19 ...........................30
Bảng 1.2.2:Bảng xác định Pω………………………………………………………..20 ..30
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 17
Bảng I.2.3:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương
trình cân bằng sức Bám.20 .............................30
Bảng I.2.4:Bảng xác định trị số triết giảm độ dốc dọc
lớn nhất………………………20 ...................................30
Bảng I.2.5:Bảng xác định Isc của đừong cong
nằm…………………………………...25 .................................30
Bảng I.2.6.Bảng xác định Lnsc………………………………………………………..27 .30
Bảng I.2.7:Độ mở rộng trong đường cong
nằm:……………………………………..27 ................................30
Bảng I.2.8:Bảng xác định Lct…………………………………………………………28...30
Bảng 1.2.9:Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến
:…………………………31..........................................30
Bảng I.3.1:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án
tuyến:Phương án I……………….35 ............................30
Bảng I.3.2:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án
tuyến:Phương án II………………35 ............................30
Bảng I.4.1:Bảng xác định lý trình cống phương án
I…………………………………38.......................................30
Bảng I.4.2:Bảng xác định lý trình cống phương án
II………………………………..39 ....................................30
Bảng I.4.3:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương
án I……………………….39.......................................30
Bảng I.4.4:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương
án II……………………..39 .....................................30
Bảng I.4.5:Bảng xác định khẩu độ cống phương án
I……………………………….41.......................................30
Bảng 1.4.6:Bảng xác định khẩu độ cống phương án
II………………………………41.......................................30
Bảng I.5.1:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống
phương án I………………44 ...................................30
Bảng I.5.2:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống
phương án II……………..44 .................................30
Bảng I.7.2:Bảng lưu lượng xe chạy ở các năm tính
toán……………………………56 .....................................30
Bảng I.7.3:Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán
năm 15………………………56 .....................................30
Bảng I.7.4: Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán
năm 10……………………..57 ....................................30
Bảng I.7.5:Bảng xác định tt Eyc của mặt
đường……………………………………….59 ...............................30
Bảng 1.7.6:Bảng xác định tt Eyc của lề
đường…………………………………………59 ...............................30
Bảng I.7.7:Bảng các giá trị :Môđun đàn hồi tính toán của
các lớp mặt đường:……...65 .............................30
Bảng I.8.1:Bảng xác định Vhc khi xe và đường cong nằm có
bố trí siêu cao………..94 ................................30
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 18
Bảng I.8.2:Bảng giá trị hệ số K5 xét đến ảnh hưởng của
bán kính đường cong nằm:..99 ..........................30
Bảng I.8.3:Bảng giá trị hệ số K6 xét đến tầm nhìn thực
tế có thể đảm bảo trên
đường:……………………………………………………………………………….100 ..............30
Bảng I.8.4:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm
nhìn trên bình đồ :………….100 ...........................30
Bảng I.8.5:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm
nhìn trên đường cong đứng
lồi……………………………………………………………………………………100 ................30
Bảng I.8.6: Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm
nhìn trên đường cong đứng lõm .........................31
……………………………………………………………………………………100 ...................31
:Bảng I.8.7:Bảng giá trị 5 hệ số kể tới ảnh hưởng của
tầm nhìn………………..102 ...................................31
Bảng I.8.8:Bảng giá trị 6 hệ số xét đến bán kính đường
cong nằm…………….103 .....................................31
Bảng I.8.9:Bảng xác định hệ số β5 theo chiều dài tầm
nhìn trên bình đồ :……..103 ............................31
Bảng: I.8.10:Bảng xác định hệ số theo chiều dài tầm
nhìn trên đường cong đứng
lồi………………………………………………………………………………...103 ...............31
Bảng I.9. 1:Bảng giá thành các công trình thoát nước
phương án I……………..109 .................................31
Bảng I.9. 2:Bảng giá thành đất thi công nền dường phương
án I………………..109........................................31
Bảng I.9.3:Bảng giá thành các công trình thoát nước
phương án II…………….113 .................................31
Bảng I.9.4 :Bảng giá thành đất thi công nền dường phương
án II………………113.........................................31
Bảng I.9.5:Bảng so sánh hai phương án
tuyến:………………………………….116 ...............................31
BẢNG BIỂU PHẦN III ....................................31
Bảng III.3.1:Bảng tính năng suất lu thi công khuôn
đường………………………168 .....................................31
Bảng III.3.2:Bảng tính năng suất ôtô thi công khuôn
đường……………………..169 ....................................31
Bảng III.3.3:Thành phần hạt của CPĐD………………………………………….183
.......................................................31
Bảng III.3.4:Chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của
CPĐD:…………………………………..183 ...............................31
Bảng III.3.5:Yêu cầu về thành phần hại của
BTN………………………………..184 ..................................31
Bảng III.3.6 :Các loại đá dăm dung cho
BTN……………………………………..185 ................................31
Bảng III.3.7:Bột khoáng dung cho
BTN…………………………………………..186 ..............................
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 19
Bảng III.3.8 : Yêu cầu về các chỉ tiêu cơ lý của bêtông
nhựa chặt……………….187 ...................................31
Bảng III.3.9 :Bảng tính năng suất của ôtô vận chuyển thi
công mặt đường………214 ..................................31
Bảng III.3.10: Bảng tính năng suất
lu……………………………………………..215 ..............................31
Bảng III.3.11: Bảng tính năng suất máy rải NF
4W………………………………216 .....................................31
Bảng III.3.12:Khối lượng vật liệu cho đoạn dây
chuyền160m…………………..222 ................................31
PHẦN I ..................................................32
LẬP DỰ ÁN KHẢ THI .......................................32
(45%) ...................................................32
Chương 1 :............................................32
GIỚI THIỆU CHUNG.......................................32
- Bên dưới là lớp đá phong hoá dày ...................34
Chương 2 :............................................38
XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN ........................38
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN .......................38
Bảng I.2.1 ..............................................39
Bảng 1.2.2 ..............................................40
Hình I.2.3. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe ......................42
Theo tài liệu bảng 13 của tài liệu [1] với V = 60 km/h
thì Rsc
min = 125 m, ta chọn ...............................44
Bảng I.2.5 ..............................................45
Hình I.2.4: Siêu cao và đoạn vuốt nối siêu cao..........46
Bảng I.2.8 ..............................................48
Từ mục đích ý nghĩa phục vụ của tuyến, cấp đường (cấp IV),
vận tốc thiết kế ........................................51
Bảng 1.2.9 ..............................................51
Chương 3 :............................................52
THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ................................52
3.6. So sánh sơ bộ chọn 2 phường án tuyến: ............55
Chương 4 :............................................57
THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC .........................57
Hình I.4.1 :Rảnh thoát nước tiết diện hình thang........58
Trình tự tính toán: .....................................60
Chương 5 :............................................63
THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ...............................63
Chương 6...............................................66
THIẾT KẾ TRẮC NGANG ...................................66
TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ...............................66
Hình I.6.1:Tĩnh không của đường .........................67
H < 6m nên ta chọn taluy nền đắp là 1:1,5 ...............67
Hình I.6.2:Nền đường đắp có siêu cao ....................68
Hình I.6.3:Nền đường đắp thấp ...........................68
Hình I.6.4:Nền đường đắp thông thường ...................68
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 20
Hình I.6.7:Nền đường đào thông thường. ..................69
Hình I.6.7:Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu cao........69
Hình I.6.8:Nền đường thiên về đào. ......................69
Ta có:
t
b x m t
k
d
n d a b x
H
x . .
.........................72
Hình I.6.11. Nền đường đào chữ L ........................72
Hình I.6.12 :Nền đường đào hoàn toàn ....................73
Hình I.6.14 :Nền đường thiên về đắp .....................73
Hình I.6.15 :Nền đường đắp hoàn toàn ....................73
Hình I.6.16 :Nền đường đắp hoàn toàn ....................74
Hình I.6.17 :Nền đường đắp hoàn toàn có rãnh biên 1 bên.74
Chương 7:..............................................75
THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .............................75
Áo đường mềm được tính toán thiết kế theo quy trình thiết
kế áo đường mềm .........................................75
22 TCN 211-06 ...........................................76
Căn cứ vào lưu lượng xe ở năm đầu tiên công trình được đưa
vào khai thác ta tính ...................................77
Trong đó :+C1=1+1,2(m-1);với m là số trục của cụm trục i 77
Vì đường thiết kế là đường cấpIV có hai làn xe không có
dải phân cách ...........................................78
Vì đường thiết kế là đường cấpIV có hai làn xe không có
dải phân cách ...........................................79
Đối với tuyến thiết kế là đường cấp IV đồng bằng :Theo
bảng 3-5 của TCN211-06 ..................................79
Bảng I.7.5 ..............................................79
Bảng 1.7.6 ..............................................80
+Cường độ cao :có cường độ chịu nén cao ,có khả năng chịu
kéo khi uốn .............................................84
+Có thể cơ giới hoá toàn bộ khâu thi công ...............84
Kết cấu mặt đường và lề gia cố ..........................85
Đất nền sau khi thi công xong lớp đáy móng dày 80cm đạt
được yêu cầu sau ........................................85
Trong đó : dv Kcd :Hệ số cường độ về độ võng đựơc chọn tuỳ
thuộc vào độ tin cậy ....................................86
Từ các tỷ số: 0,485
0,16
355,70
57
1,273
33
42
0
TB
ch
TB
E
E
KOGAN
E
E
D
H
...........88
+Kết cấu mặt đường có ...................................88
+Kết cấu lề gia cố có ...................................88
Từ các tỷ số: 0,49
0,169
337,356
57
1,212
33
40
0
TB
ch
TB
E
E
KOGAN
E
E
D
H
..........89
+Kết cấu mặt đường có ...................................89
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 21
+Kết cấu lề gia cố có ...................................89
Kết cấu mặt đường và lề gia cố ..........................89
dv Kcd .Eyc=1,10.154=169,4 MPa ...............................90
dv Kcd .Eyc=1,10.140=154 MPa .................................90
*Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân
Tav ......................................................91
*Xác định trị số lực dính tính toán Ctt..................91
Bảng I.7.11 .............................................92
Từ các số liệu
0
0
24
5,49
57
313,11
1,273
33
42
E
E
D
H
TB Tra toán đồ có : 0,032
p
ax
..92
Lực dính tính toán của nền đất:Ctt=C.K1.K2K3..............93
Phương án IIa:Kết cấu 10 năm đầu ........................93
Bảng I.7.12 .............................................93
Từ các số liệu
0
0
24
5,556
57
316,71
1,212
33
40
E
E
D
H
TB Tra toán đồ có : 0,034
p
ax
.94
Lực dính tính toán của nền đất:Ctt=C.K1.K2K3..............94
Với mặt đường cấp A1,A2: Kkt=1,0.........................95
Từ các tỷ số: 0,45
0,189
302,03
57
0,909
33
30
34
.
34
0
TB
ch m
TB
E
E
KOGAN
E
E
D
H
.........96
Ta có sơ đồ tính trượt của bêtông nhựa ..................96
Ta có sơ đồ tính trượt của bêtông nhựa ..................98
Vậy τax<[ τ] nên bêtông nhựa đảm bảo điều kiện chống trượt
........................................................98
Kết cấu mặt đường .......................................98
Mặt đường A2 sau 10 năm khai thác môđun đàn hồi còn lại là
........................................................98
Đổi 2 lớp bêtông nhựa về một lớp tương đương có H = 12cm98
Từ các tỷ số: 0,615
0,496
300
148,77
0,455
33
15
.
0
E
E
KOGAN
E
E
D
H
ch m ..........99
Ta có sơ đồ tính trượt của bêtông nhựa ..................99
+
ku Rtt :cường độ chịu kéo uốn tính toán của vật liệu liền
khối ...................................................100
*Xác định ku ...........................................100
+p: áp lực bánh của tải trọng tính toán ................100
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 22
+ ku :ứng suất kéo uốn đơn vị ;trị số này được xác định
theo toán đồ hình ......................................100
+D: đường kính vệt bánh xe tính toán ...................100
Cường độ chịu kéo uốn tính toán của vật liệu liền khối
được xác định theo biểu thức ...........................101
Rku:cường độ chịu kéo uốn giới hạn ở nhiệt độ tính toán 101
+Đối với vật liệu đá (sỏi cuội)gia cố chất liên kết vô cơ
.......................................................101
+Đối với vật liệu đất gia cố chất liên kết vô cơ.......101
Bảng I.7.17 ............................................102
0,12 1,114.(H / D) =1,114.(0,909)0,12=1,101 ...................102
Từ .....................................................102
Từ .....................................................103
Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp
dưới ...................................................103
Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp
trên ...................................................104
ku =1,153< ku Rtt /0,94=1,888MPa .............................104
ku =1,056 < ku Rtt /0,94 =1,349MPa ...........................104
Trị số Etb
’ của 2 lớp móng cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 và
loại I Dmax 37,5 ........................................104
0,12 1,114.(H / D) =1,114.(0,97)0,12=1,11 .....................104
Từ .....................................................104
Từ các tỷ số ...........................................105
Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa...105
Kết cấu mặt đường ......................................105
Mặt đường A2 sau 10 năm khai thác môđun đàn hồi còn lại là
.......................................................106
Ta có ..................................................106
0,12 1,114.(H / D) =1,114.(0,667)0,12=1,061 ...................106
Từ .....................................................106
Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp
dưới ...................................................107
Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp
trên ...................................................107
ku =0,9435< ku Rtt /0,94=1,888MPa ............................107
ku =0,852 < ku Rtt /0,94 =0,864MPa ...........................107
*St : Giá thành vận chuyển ở năm thứ t .................108
VKT : tốc độ kỹ thuật của xe, phụ thuộc vào loại mặt đường
và điều kiện địa hình ..................................109
a. Xác định các chi phí tập trung: .....................109
Ct
vc = St.Qt.L ...........................................110
Trong đó: + = 0,65; = 0,95; V = 31,5(km/h) ; = 2,7
.......................................................110
Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc.110
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 23
Xác định ...............................................111
Trong đó: + = 0,65; = 0,95; V = 24,5(km/h) ; = 2,7
.......................................................111
Chi phí đầu tư xây dựng phần lề gia cố mỗi bên rộng 0,5 m
.......................................................112
Trong đó: + = 0,65; = 0,95; V = 31,5(km/h) ; = 2,7
.......................................................113
Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc của
phương án đầu tư phân kỳ ...............................113
Chương 8:.............................................114
TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN ...........114
R = 400m có : Vhc 127 400 0,08 0,02 55,21(km/h) )< VKT =
60km/h .................................................115
Trên cả hai phương án tuyến ta bố trí đường cong đứng lồi
nhỏ nhất có ............................................116
Trong cả hai phương án tuyến đều có idọc < 200/00. Do đó hệ
số K4 =1................................................120
Bảng I.8.2 .............................................120
Bảng I.8.4 .............................................121
S1 = 1 2.R.d ..............................................121
S2 = 2 2.R.d ..............................................121
Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên đường
cong đứng lồi ..........................................121
Bảng I.8.6 .............................................122
Ta xét trường hợp mặt đường ẩm sạch, ứng với φ = 0,5 ==>
K14 = 1,3 ...............................................122
K15 = 1,0 ...............................................122
= 0,4931,1171,8K5K6x1,3 .............................122
+K:Hệ số làm giảm khả năng thông hành do ảnh hưởng của các
làn xe k=0,92 ..........................................123
Các hệ số i xác định theo các bảng từ I-10 đến I-21 phụ
lục 1 của [2]. ........................................123
- 13: Hệ số xét đến các biển hạn chế tốc độ : không có
biển hạn chế tốc độ ....................................124
Đối với công trình thoát nước: giá thành các công trình
được xác định ở bảng I.9. 1 ............................130
c. Xác định Kt
q: ........................................131
Kết quả tính toán Kt
q xem ở phụ lục 10..................131
15
1
(1 ) t
t
td
vc
t
E
C
54.511.757.818 (đồng .......................132
Kd = 0,42x 10.268.179.744 = 4.312.635.493 (đồng). .....134
Đối với công trình thoát nước: giá thành các công trình
được xác định ở bảng 9.2.1 .............................134
c. Xác định Kt
q: ........................................135
Kết quả tính toán Kt
q xem ở phụ lục.....................135
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 24
Ptd =
11.827.652.930+3.266.615.364+1.356.674.602+11.755.629.714+
429.553.256 ............................................137
Từ các ưu và nhược điểm nêu ở trên ta chọn phương án I để
thiết kế kỹ thuật. .....................................139
PHẦN III ...............................................140
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG 1KM MẶT ĐƯỜNG ...............140
(30%) ..................................................140
Chương 1:.............................................140
GIỚI THIỆU CHUNG......................................140
Chương 2:.............................................143
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ..........143
Hình III.2.1 ...........................................144
Hình III.2.2 ...........................................144
Hình III.2.3:Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-271
.......................................................146
Hình III.2.4Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-271147
Khi kể đến chiều cao phòng lún thì chiều dày lớp đất đào
là 37 cm ...............................................148
7.Vận chuyển đất đỗ đi .................................148
Hình III.2.5:Sơ đồ lu tăng cường lòng đường bằng lu nặng
bánh lốp D472 ..........................................149
Sử dụng lu bánh cứng KAWASAKI D400Alu 4 lượt/điểm với vận
tốc 2 km/h .............................................150
Hình III.2.6:Sơ đồ lu hoàn thiện lòng đường bằng lu D400A
.......................................................150
Hình III.2.7:Sơ đồ bố trí rãnh thoát nước tạm trong thi
công ...................................................151
L =
h B
Q
.
/ 4
................................................153
Hình III.2.8:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1 ............153
L =
h B
Q
.
/ 6
................................................153
Hình III.2.9:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1 ............154
L =
h B
Q
.
/ 6
................................................154
Dùng nhân công để tháo dỡ thành chắn ...................155
+B : Chiều rộng san sữa ................................162
Q = 0,85 66,3
40*1,2
1,3*0,8
3600
*
*
3600 k1
T k
q k
ck t
d m3/h...................163
N = Q*T ................................................163
Chương 3:.............................................169
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ..................169
Hình III.3.1:Các lớp kết cấu áo đường ..................169
e. Các lưu ý trong quá trình thi công : ................171
22TCN 334-06 ...........................................174
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 25
Bảng II.3.5 ............................................175
22 TCN - 279-01. .......................................178
Bảng III.3.8 : Yêu cầu về các chỉ tiêu cơ lý của bêtông
nhựa chặt. .............................................178
Hình III.3.2:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5 ..............................................181
Hình III.3.3:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại II Dmax
37,5 bằng lu VM7706 ....................................181
Hình III.3.4:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5 bằng lu KVR15 ................................182
Hình III.3.5:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5 bằng lu D472 .................................183
Hình III.3.6:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại II
Dmax 37,5 bằng lu D400A ................................183
*Các yếu tố hình học ,độ bằng phẳng ....................184
+Bề rộng lớp móng được xác định bằng thước thép.......184
Hình III.3.7:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại I
Dmax 25 ................................................186
Hình III.3.8:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại I Dmax
25 bằng lu VM7706 ......................................186
Hình III.3.9:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại I
Dmax 25 bằng lu KVR15 .................................187
Hình III.3.10:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại
IDmax 25 bằng lu D472 ..................................188
Hình III3.11:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại I
Dmax 25 bằng lu D400A ..................................188
Công việc này được thực hiện bằng nhân công, lấp phần rãnh
sâu 15cm, dài 0,75m ....................................188
22: Rải BTNC loại I Dmax25 .............................191
Hình III.3.12:Sơ đồ rải bê tong nhụa ...................192
Hình III.3.13:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại
IDmax25 ................................................193
Hình III.3.14:Sơ đồ lu lèn chặt lớp bêtông nhựa chặt loại
IDmax25 ................................................194
Cuối cùng ta dùng lu bánh cứng D400A lu 4 lượt/điểm với
tốc độ với tốc đô 3km/h ................................194
Hình III.3.15:Sơ đồ lu hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt
loại I Dmax25 ..........................................194
Hình III.3.16:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại I
Dmax20 .................................................195
30.Lu lèn chặt:Giống trình tự 24 có sơ đồ lu như sau ,lu
14 lượt/điểm ...........................................195
Hình III.3.17:Sơ đồ lu chặt lớp bêtông nhựa chặt loại I
Dmax20 .................................................195
31.Lu hoàn thiện:Giống trình tự 25 có sơ đồ lu như sau.195
Hình III.3.18:Sơ đồ hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt loại
I Dmax20 ...............................................195
Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng
SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 26
Công việc này được thực hiện bằng nhân công, lấp phần rãnh
sâu 12cm, dài 0,6m .....................................195
Bảng 3.3.6 .............................................198
V=B.L.H.Kr.K1 ...........................................202
*Lượng nhựa nóng tạo dính bám , trình tự (27), 0,5Kg/m2,
chiều rộng thi công B=8m ...............................203
G=G1+G2=4+8=12 (T) ......................................203
V=B.H.L.Kr.K1 ...........................................203
V=B.H.L.Kr.K1 ...........................................203
BẢNG KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHO ĐOẠN TUYẾN ................204
Số công, số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong
đoạn dây chuyền ........................................215
PHỤ LỤC 14 .............................................224
PHẦN III:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG 1 KM MẶT ĐƯỜNG(30%)
140
Chương 1:GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................140
Chương 2:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ.............143
2.1.Công tác khôi phục hệ thống cọc :.............................................................143
2.2.Thi công khuôn đường : .............................................................................144
Chương 3:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG.............................169
3.1.Nêu đặc điểm, chọn phương pháp tổ chức thi công: ...................................169
3.2.Xác định tốc độ thi công:............................................................................172
3.3.Xác định trình tự thi công :.........................................................................173
3.4.Xác định quy trình, kỹ thuật thi công các lớp mặt đường:...........................174
3.5.Xác lập công nghệ thi công các lớp mặt đường : ........................................201
3.6.Tính toán khối lượng vật liệu, khối lượng công tác cho đoạn tuyến:...........202
3.7.Tính toán năng suất cho các loại máy móc thi công :..................................206
3.8.Tính toán số công, số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong công
nghệ thi công : .................................................................................................209
3.9.Biên chế tổ đội thi công:.............................................................................211
3.10.Tính toán thời gian hoàn thành các thao tác trong đoạn tuyến 1km...........212
3.11.Xác định khối lượng vật liệu, khối lượng công tác cho một đoạn dây chuyền:
.........................................................................................................................214
3.12:Tính số công số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong đoạn dây
chuyền……………………………………………………………………………… 224
3.13:Tính toán thời gian hoàn thành các thao tác trong đoạn dây chuyền…… 226
3.14:Xác lập sơ đồ công nghệ thi công các lớp kết cấu mặt đường…………. 228
3.15:Xác lập bình đồ dây chuyền thi công…………………………………... 230