Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Tuyến Đường Đi Qua Thị Xã Ea H Leo
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
LỜI CẢM ƠN!
Đồ án tốt nghiệp xem như môn học cuối cùng của sinh vien chúng em. Quá trình
thực hiện đồ án tốt nghiệp này đã giúp em tổng hợp tất cả các kiến thức đã học ở
trường trong suốt hơn 4 năm qua. Đây là thời gian quý giá để em có thể làm quen với
công tác thiết kế, tập giải quyết những vấn đề mà em sẽ gặp trong tương lai.
Qua đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em như trưởng thành hơn để trở thành
một kỹ sư chất lượng phục vụ tốt cho các dự án, các công trình xây dựng.
Có thể coi đây là công trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên trước khi ra trường.
Trong đó đòi hỏi người sinh viên phải nỗ lực không ngừng học hỏi. Để hoàn thành tốt
đồ án tốt nghiệp này trước hết nhờ sự quan tâm chỉ đạo tận tình của các thầy, cô hướng
dẫn cùng với chỗ dựa tinh thần, vật chất của gia đình và sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn
bè.
Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các thầy cô trong trường nói chung và bộ
môn Kĩ thuật công trình xây dựng - Khoa Cơ Điện Và Công Trình nói riêng đã hướng
dẫn em tận tình trong suốt thời gian học. Em xin chân thành cảm ơn Thầy T.S Đặng
Văn Thanh và các thầy cô đã hướng dẫn tận tình giúp em hoàn thành đề tài tốt nghiệp
được giao.
Mặc dù đã cố gắng trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp nhưng vì chưa có
kinh nghiệp và quỹ thời gian hạn chế nên chắc chắn sẽ còn nhiều sai sót. Em kính
mong được sự chỉ dẫn thêm rất nhiều từi các thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội ngày 26 tháng 12 năm 2017
Sinh viên
Vũ Khánh Toàn
2
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN!
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN 1 THIẾT KẾ DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG ............................................................................... 8
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ ÁN .......................................................................................................... 9
1.1. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .......................................................................................................... 9
1.1.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ ............................................................................................................................................ 9
1.1.2. BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH. ............................................................................................................................ 9
1.1.3. ĐỊA HÌNH - ĐỊA CHẤT – KHÍ HẬU - THUỶ VĂN .................................................................................. 10
1.2. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN DÂN SINH, KINH TẾ - XÃ HỘI ....................................................................... 11
1.3. NHU CẦU PHÁT TRIỂN VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG ............................ 11
1.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1. ............................................................................................................................ 12
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ BẢN ....................................... 13
2.1. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG TUYẾN ĐƯỜNG ................................................................................................ 13
2.2. TÍNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ ................................................................................................................ 13
2.4.1. CÁC YẾU TỐ MẶT CẮT NGANG ............................................................................................................. 15
2.4.2. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ KĨ THUẬT TRÊN BÌNH ĐỒ ........................................................................... 18
2.4.3. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ LĨ THUẬT TRÊN TRẮC DỌC ................................................................... 29
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN .................................................................................................... 34
3.1. CĂN CỨ VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ .................................................................................................. 34
3.2. NGUYÊN TẮC VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ..................................................................................... 34
3.3.LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN ............................................................................................................ 35
3.4. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ .................................................................................................................................. 35
3.5. XÁC ĐỊNH CÁC CỌC TRÊN TUYẾN....................................................................................................... 37
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THỦY VĂN VÀ THỦY LỰC CẦU CỐNG ......................................................... 38
4.1. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN .................................................................................................... 38
4.1.1 DIỆN TÍCH LƯU VỰC .............................................................................................................................. 38
4.1.2 CHIỀU DÀI LÒNG SÔNG CHÍNH ............................................................................................................ 39
4.1.3 CHIỀU DÀI BÌNH QUÂN CỦA SƯỜN DỐC LƯU VỰC ........................................................................... 39
3
4.1.4 ĐỘ DỐC TRUNG BÌNH CỦA DÒNG SUỐI CHÍNH ................................................................................. 39
4.1.5 TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA THỦY VĂN................................................................ 39
4.1.6 XÁC ĐỊNH THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC TRÊN SƯỜN DỐC. .......................................................... 41
4.1.7 XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CỐNG VÀ TÍNH TOÁN THỦY LỰC .................................................................... 42
4.2. LỰA CHỌN LOẠI HÌNH RÃNH THOÁT NƯỚC. ................................................................................... 44
4.2.1. RÃNH ĐỈNH ............................................................................................................................................. 44
4.2.2. RÃNH BIÊN .............................................................................................................................................. 45
4.3. THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG ................................................................................................. 46
4.3.1 THIẾT KẾ TRẮC DOC .............................................................................................................................. 46
4.3.2 THIẾT KẾ TRẮC NGANG ......................................................................................................................... 47
4.4. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG ........................................................................... 47
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG VÀ SƠ BỘ DỰ TOÁN ..................................................... 48
5.1. YÊU CẦU ĐỐI VỚI KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG. ........................................................................................... 48
5.2. LOẠI TẦNG MẶT VA MODUN DAN HỒI YEU CẦU CỦA KẾT CẤU AO DƯỜNG............................ 49
5.2.1. LOẠI TẦNG MẶT KẾT CẤU AO DƯỜNG. .............................................................................................. 49
5.2.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN...................................................................................................... 49
5.3. PHAN TICH DIỀU KIỆN VA DỀ XUẤT PHƯƠNG AN KẾT CẤU AO DƯỜNG ................................... 51
5.4. SƠ BỘ DỰ TOAN GIA THANH XAY DỰNG TUYẾN DƯỜNG .............................................................. 52
5.4.1 CƠ SỞ LẬP DỰ TOAN ............................................................................................................................... 52
5.4.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP DỰ TOÁN. ............................................................................................................. 54
5.4.3 THUYẾT MINH LẬP DỰ TOÁN. .............................................................................................................. 54
CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .............................................................................................. 55
6.1. Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................... 55
6.2. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .............................................................................. 55
6.3. ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................................................... 57
PHẦN 2 THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN KM 0 ÷ KM 1+350 ........................................................................... 60
CHƯƠNG 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN ....................................... 61
7.1. TÌNH HÌNH CỦA ĐOẠN TUYẾN KM0-KM1+350 ................................................................................... 61
7.1.1 ĐỊA HÌNH TỰ NHIÊN............................................................................................................................... 61
7.1.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ TƯỞNG THỦY VĂN ................................................................................................... 61
4
7.2. Ý NGHĨA NHIỆM VỤ CỦA ĐOẠN TUYẾN ........................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
7.3. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ BẢN ....................................................................................................... 62
7.4. TÍNH TOÁN ĐỘ TRIỆT THỦY TRÊN ĐƯỜNG CONG .......................................................................... 62
7.5. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ SIÊU CAO ........................................................................................................ 65
7.6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ ĐỘ MỞ RỘNG ĐƯỜNG CONG ...................................................................... 66
7.7. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ NỐI MỞ RỘNG HOẶC ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP. ............................ 67
CHƯƠNG 8 THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC .............................................................................................. 70
8.1. NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC ................................................... 70
8.2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC RÃNH DỌC ...................................................................................................... 70
8.2.1 YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ RÃNH DỌC ................................................................................................ 70
8.2.2 LƯU LƯỢNG NƯỚC CHẢY QUA RÃNH .................................................................................................. 70
8.3. TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG THOÁT NƯỚC CỦA CỐNG ............................................... 74
CHƯƠNG 9 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ........................................................................................................ 78
9.1. SỐ LIỆU VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ .................................................................................................... 78
9.1.1 CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ .......................................................................................................................... 78
9.1.2 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ ...................................................................................................................... 78
9.2. XÁC ĐỊNH SỐ TRỤC XE ........................................................................................................................... 79
9.2.1 TÍNH SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN TRÊN MỘT LÀN XE ....................................................................... 80
9.2.2 . TÍNH SỐ TRỤC XE TIÊU CHUẨN TÍCH LŨY TRONG THỜI HẠN THIẾT KẾ ................................... 80
9.3. XÁC ĐỊNH MÔĐUN ĐÀN HỒI YÊU CẦU ............................................................................................... 80
9.4. KIỂM TRA VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ÁO ĐƯỜNG ........................................................................ 81
9.4.1. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ CHUNG CỦA KẾT CẤU DỰ KIẾN THEO TIÊU CHUẨN VỀ
ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI .......................................................................................................................................... 81
9.4.2. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ DỰ KIẾN THEO TIÊU CHUẨN CHỊU CẮT TRƯỢT TRONG
NỀN ĐẤT. ........................................................................................................................................................... 81
9.4.3. TÍNH ỨNG SUẤT KÉO UỐN LỚN NHẤT DƯỚI ĐÁY CÁC LƠP BÊ TÔNG NHỰA THEO BIỂU
THỨC: ................................................................................................................................................................ 82
9.5. THIẾT KẾ KẾT CẤU LỀ GIA CỐ ............................................................................................................ 82
PHẦN 3 THIẾT KẾ THI CÔNG ĐOẠN KM 0 ÷ KM 1+350 ............................................................................ 83
CHƯƠNG 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG ................................................................. 84
10.1. TÌNH HÌNH CỦA ĐOẠN TUYẾN THI CÔNG ....................................................................................... 84
5
10.1.1 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU CỦA KHU VỰC ............................................................................................................ 84
10.1.2. ĐẶC ĐIỂM CUNG CẤP NGUYÊN VẬT LIÊU ....................................................................................... 84
10.1.3. ĐIỀU KIỆN CỦA ĐƠN VỊ THI CÔNG .................................................................................................. 84
10.1.4 . CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐOẠN TUYẾN ......................................................................................... 85
10.2. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ........................................................................... 85
10.2.1. . GIỚI THIỆU CÁC PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG CƠ BẢN ................................................................... 85
10.2.2. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ...................................................................................... 87
10.3. KHÔI PHỤC TUYẾN VÀ CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG ............................................................ 88
10.3.1. KHÔI PHỤC CỌC VÀ ĐỊNH VỊ PHẠM VI THI CÔNG ......................................................................... 88
10.3.2. XÂY DỰNG CÁC NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ CÁC LÁN TRẠI ................................................................................. 88
10.3.3. XÂY DỰNG ĐƯỜNG TẠM ......................................................................................................................... 88
10.4. CHUẨN BỊ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ MÁY THI CÔNG ........................................................................ 89
10.4.1. CHUẨN BỊ NGUYÊN VẬT LIỆU.................................................................................................................... 89
10.4.2. CHUẨN BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG ................................................................................................. 89
10.5 KẾT LUẬN ..................................................................................................................................................... 89
CHƯƠNG 11 ...................................................................................................................................................... 90
THI CÔNG CỐNG VÀ NỀN ĐƯỜNG ........................................................................................................................ 90
11.1. CÔNG TÁC THI CÔNG CỐNG THOÁT NƯỚC .................................................................................... 90
11.1.1.XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VÀ THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ............................................................................................... 90
11.1.2 TRÌNH TỰ THI CÔNG CỐNG........................................................................................................................ 90
11.2. THIẾT KẾ THI CÔNG CỐNG ĐIỂN HÌNH ........................................................................................... 93
11.2.1. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT VẬN CHUYỂN VÀ ĐIỂN HÌNH .............................................................................. 93
11.2.2. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ......................................................................................................... 93
11.2.3. TÍNH TOÁN SỐ CA MÁY CẦN THIẾT ĐỂ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU................................................................. 94
11.3. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TÁC XÂY DỰNG NỀN ĐƯỜNG ............................................................................. 94
11.3.1. CÁC BIỆN PHÁP ĐẮP NỀN ĐƯỜNG ............................................................................................................ 95
11.3.2. CÁC BIỆN PHÁP ĐÀO NỀN ĐƯỜNG ........................................................................................................... 95
11.4. THIẾT KẾ THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG ..................................................................................................... 96
11.4.1. THIẾT KẾ ĐIỀU PHỐI ĐẤT .......................................................................................................................... 96
11.4.2. PHÂN CÔNG ĐOẠN THI CÔNG .................................................................................................................. 97
6
11.4.3. TÍNH TOÁN NHÂN CÔNG, SỐ CA MÁY ...................................................................................................... 98
11.4.4. THÀNH LẬP ĐỘI THI CÔNG NỀN.............................................................................................................. 101
CHƯƠNG 12 THI CÔNG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .................................................................................................. 102
12.1. TÍNH TOÁN TỐC ĐỘ DÂY CHUYỀN VÀ CHỌN HƯỚNG THI CÔNG ........................................... 102
12.1.1. KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG ............................................................................ 102
12.1.2. TÍNH TOÁN TỐC ĐỘ DÂY CHUYỀN .......................................................................................................... 102
12.2. XÁC ĐỊNH CÁC QUY TRÌNH THI CÔNG- NGHIỆM THU. .............................................................. 103
12.2.1 CÔNG NGHỆ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ................................................................ 103
12.2.2 KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU .............................................................................................................. 104
12.3. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT MÁY MÓC ................................................................................................. 104
12.3.1. NĂNG SUẤT MÁY LU .......................................................................................................................... 104
12.3.2. NĂNG SUẤT Ô TÔ TƯỚI NƯỚC ............................................................................................................... 105
12.3.3. NĂNG SUẤT TRẠM TRỘN ĐÁ XI MĂNG................................................................................................... 105
12.3.4. NĂNG SUẤT XE TƯỚI NHỰA ................................................................................................................... 105
12.3.5. NĂNG SUẤT MÁY RẢI ............................................................................................................................. 105
12.3.6. NĂNG SUẤT MÁY RẢI LIUGONG CLG 509 ................................................................................................ 105
12.3.7. NĂNG SUẤT Ô TÔ VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI VÀ BÊ TÔNG NHỰA .............................................................. 106
12.3.8. NĂNG SUẤT MÁY SAN (108CV) ............................................................................................................... 106
12.4. THI CÔNG KHUÔN ĐƯỜNG ................................................................................................................ 107
12.4.1. THI CÔNG CẠP LỀ MỞ RỘNG ĐƯỜNG ..................................................................................................... 107
12.4.2. LU LÈN LỚP LỀ GIA CỐ............................................................................................................................. 109
12.5. THI CÔNG CÁC LỚP ÁO ĐƯỜNG ....................................................................................................... 109
12.5.1 . THI CÔNG LỚP CẤP PHỐI ĐÁ DĂM TN LOẠI I ......................................................................................... 109
12.5.2 THI CÔNG LỚP BTN LOẠI I, HẠT TRUNG ................................................................................................... 110
12.6. THÀNH LẬP ĐỘI THI CÔNG VÀ LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG. .......................................................... 111
12.7. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG ....................................................................................................... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................................................ 113
7
ĐẶT VẤN ĐỀ
Giao thông vận tải là một bộ phận quan trọng trong kết cấu cơ sở hạ tầng. Giao
thông nếu như được chú trọng đầu tư và phát triển thì đó là một điểm tựa lớn để thúc đẩy
các lĩnh vực khác phát triển theo. Trước những thay đổi của đất nước khi Việt Nam đang
trên đà phát triển hội nhập với các nước trong khu vực và trên thế giới, thì những đòi hỏi về
sự đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng cũng dần được nâng cao. Giao thông cần được nâng cấp,
sửa chữa và thiết kế mới, vừa có thể tạo những điều kiện thuận lợi cho nhân dân đi lại và
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội vừa thúc đẩy đầu tư, thu hút nguồn vốn.
Từ những nhu cầu thiết yếu của xã hội trong vấn để phát triển hệ thống giao thông
vận tải thì việc nghiên cứu thiết kế và xây dựng các công trình giao thông bền vững và đáp
ứng được nhu cầu xã hội đã và đang được các cấp hết sức quan tâm.
Nhận thấy nhu cầu cần thiết của các công trình giao thông, em đã chủ động nghiên
cứu chuyên sâu về “Thiết kế đường ô tô” trong quá trình theo học ngành Kỹ thuật xây
dựng công trình thuộc Khoa Cơ Điện – Công Trình, Trường Đại học Lâm nghiệp.
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của quá trình tích luỹ kiến thức trong thời gian học tập
nghiên cứu tại trường. Sau thời gian nghiên cứu, tích luỹ tại trường em đã được thực hiện
đồ án tốt nghiệp với đề tài:“Thiết kế tuyến đường qua thị xã Ea H'Leo, đoạn Km 0–
Km 1+1350”.
Đây là đề tài thực tế đầu tiên mà em thực hiện, vừa có thể áp dụng được những kiến
thức đã được học mặt khác còn là tình cảm dành cho cuộc sống và con người đất mỏ. Trong
quá trình thực hiện đề tài còn nhiều hạn chế, thiếu sót rất mong nhận được sự góp ý của các
thầy, cô.
Em xin trân thành cảm ơn các thầy, cô giáo trong Bộ môn Kỹ thuật công trình, các
thầy, cô giáo trong trường Đại học Lâm nghiệp đã từng giảng dạy em trong suốt thời gian
học tập, nghiên cứu tại trường. Đặc biệt là thầy giáo TS. Đặng Văn Thanh người đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ để em hoàn thành tốt Đồ án tốt nghiệp này.
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017.
Sinh viên
Vũ Khánh Toàn
8
Phần 1
THIẾT KẾ DỰ ÁN XÂY
DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG
9
Chương 1: CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ ÁN
1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý
Diện tích: 34.048 hec ta.
Phía Đông giáp với Ea Sol, Huyện Ea H’Leo và Huyện Ayunpa - tỉnh Gia Lai
Phía Tây giáp với Xã EaWy Huyện Ea H’Leo và Xã Ea RoK Huyện Ea Soup.
Phía Nam giáp với Xã Ea Ral và Xã Cư Mốt – Huyện Ea H’Leo
Phía Bắc giáp với Xã IaLe – Huyện Chư Pưh – Tỉnh Gia lai.
1.1.2. Bản đồ hành chính.
Bao gồm 15 thôn, buôn:
Bảng 1.1: Bảng thống kê hành chính
STT TÊN THÔN - BUÔN DIỆN TÍCH
1. Thôn 1 5241.9
2. Thôn 2A 3350.5
3. Thôn 2B 3077
4. Thôn 2C 1315.9
5. Thôn 3 932.2
6. Thôn 4 2936.9
7. Thôn 5 3030.5
10
8. Thôn 6 2527.3
9. Thôn 7 880
10. Thôn 8 3652
11. Thôn 9 1439.8
12. Buôn Săm A 1099.3
13. Buôn Săm B 907
14. Buôn Treng 2512.2
15. Buôn Dang 1145.5
1.1.3. Địa hình - Địa chất – Khí hậu - Thuỷ văn
Xã Ea H’Leo có địa hình từ đồng bằng, đồi thấp đến núi cao. Địa hình thấp dần
từ Đông Nam sang Tây Bắc.
Dạng núi cao: Bao gồm các dãy núi cao ở phía Tây và Tây Nam, một phần ở phía
Tây, nằm bao bọc khu dân cư và vùng đất sản xuất của xã. Địa hình dốc bị chia cắt
nhiều bởi các hợp thủy, hiện nay thảm thực vật chủ yếu trên dạng địa hình này là rừng.
Dạng đồi thấp: Là dãy địa hình nằm xen kẽ giữa vùng đất bằng thoải với vùng núi
cao, tập trung ở khu vực trung tâm xã và ở phía Bắc xã.
Bảng 1.2: Kết cấu lớp đất
Số
TT
Tên đất Ký hiệ
u
Diện
tích(ha)
Tỷ
lệ(%)
1 Đất xói mòn trơ sỏi đá E 15.700,11 46,11
2 Đất đỏ vàng trên đá Granit Fa 560,00 1,64
3 Đất nâu đỏ trên đá Bazan Fk 640,00 1,88
4 Đất vàng nhạt trên đá cát Fq 580,00 1,70
5 Đất nâu vàng trên đá Bazan Fu 100,00 0,29
6 Đất nâu tím trên đá Macmabazơ Ft 480,00 1,41
7 Đất xám trên đá Granit Xa 15.680,00 46,05
8
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng: 307,89 0,90
Tổng cộng 34.048,00 100,00
Có khí hậu: Xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk chịu ảnh hưởng của khí
hậu nhiệt đới gió mùa, mang tính chất của khí hậu Tây Nguyên. Có hai mùa rõ rệt:
11
Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 chiếm hơn 80% lượng mưa hàng năm;
Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, lưu lượng mưa chỉ chiếm 20% lượng
mưa cả năm.
Do vị trí địa lý của xã nằm ở vĩ độ thấp nên xã Ea H’Leo nhận được nhiều năng
lượng bức xạ mặt trời và ít bị ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. . Những yếu tố trên
cho thấy điều kiện khí hậu thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp như: lúa, hoa
màu, lương thực, cây công nghiệp ngắn và dài ngày.
Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm cao(25 – 29 0C).
Tổng tích ôn từ 9.400 – 9.7000
. Bức xạ mặt trời tương đối cao: mùa khô khoảng 400 –
500 calo/cm2
/ngày
- Nhiệt độ trung bình hàng năm: 210
– 270C.
- Lượng mưa trung bình hàng năm:1.500 đến 1.600 mm.
- Độ ẩm trung bình hàng năm: 80%.
- Gió mùa:
Hướng gió thịnh hành mùa mưa là gió Tây Nam, gió nhẹ với tốc độ gió từ 3,0
m/s.
Hướng gió thịnh hành mùa khô là gió Đông Bắc với tốc độ từ 2,8 – 3,8 m/s.
1.2. Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế - xã hội
Cơ cấu dân số
Tổng số dân: 12.582 nghìn dân (năm 2013).
Hiện tại có 14 dân tộc đang sống trên địa bàn. Người dân ở thôn bản này chủ yếu
sống bằng nghề sản xuất nông nghiệp.
Nơi đây dân cư thưa thớt và phân bố không đều chủ yếu là dân địa phương.
Về chính trị thì trật tự ổn định, ở đây có nhiều dân sinh sống, mức sống và văn
hoá vùng này tương đối thấp, đời sống văn hoá, sinh hoạt giải trí chưa cao. Việc học
của người dân đo lại thật khó khăn vào những mùa mưa, việc vận chuyển nông sản,
hàng hoá còn nhiều hạn chế. Vì vậy khi tuyến được xây dựng sẽ tạo điều kiện phát
triển hơn nữa bênh viện, trường học, khu vui chơi giải trí…trình độ dân trí càng được
gia tăng.
1.3. Nhu cầu phát triển và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đường
Mạng lưới giao thông trong khu vực đã tương đối hoàn thiện tuy nhiên chất
lượng giao thông còn hạn chế không phù hợp với chiến lược phát triển, quy hoạch của