Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Tuyến Đường Đi Qua Xã Cư Mốt Và Xã Cư A Mưng Huyện Ea H Leo Tỉnh Đăk Lăk
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI CẢM ƠN
Trong giai đoạn phát triển hiện nay, với xu thế hội nhập và mở cửa, nên nhu cầu
về xây dựng hạ tầng cơ sở ngày càng trở nên thiết yếu nhằm phục vụ cho sự tăng
trƣởng nhanh chóng và vững chắc của đất nƣớc.Trên tất cả mọi mặt nhu cầu xây dựng
là nổi bật nhất, phát triển mạng lƣới giao thông vận tải, một lĩnh vực không thể thiếu
trong cuộc sống con ngƣời và là tiền đề phát triển cho các ngành khác.
Với nhận thức về tầm quan trọng của vấn đề trên, là một sinh viên thuộc ngành
Kỹ thuật xây dựng công trình thuộc trƣờng Đại học Lâm nghiệp, trong những năm
qua, đƣợc sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo trong khoa, trong trƣờng em luôn cố
gắng học hỏi và trau dồi kiến thức để phục vụ tốt cho công việc sau này, mong rằng sẽ
góp một phần công sức nhỏ bé của mình vào công cuộc xây dựng đất nƣớc.
Trong khuôn khổ đồ án tốt nghiệp với đề tài là “Thiết kế tuyến đƣờng huyện Ea
H’leo tỉnh Đắk Lắk”. giúp em làm quen với nhiệm vụ thiết kế một công trình giao
thông để sau này khi tốt nghiệp ra trƣờng sẽ dung những kiến thức đã học áp dụng vào
công việc.
Vì kiến thức có hạn, hơn nữa lần đầu tiên thực hiện một khối lƣợng công việc
lớn, có nhiều mới lạ, thời gian không dài nên trong đồ án của chúng em chắc chắn
không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy chúng em rất mong đƣợc sự quan tâm và chỉ
bảo của thầy cô để đồ án của chúng em hoàn thiện tốt hơn.
Cuối cùng cho phép em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến thầy giáo
Ths. Phạm Minh Việt, cùng các thầy cô Khoa Cơ điện – Công trình đã tận tình hƣớng
dẫn em hoàn thành đồ án này.
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018
Sinh viên thực hiện đồ án
Nguyễn Hải Anh
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
PHẦN I LẬP DỰ ÁN THIẾT KẾ CƠ SỞ......................................................................1
CHƢƠNG 1: TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN VÀ SỰ CẦN
THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN đƣờng...................................................................2
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG:.......................................................................................2
II. TÌNH HÌNH KHU VỰC XÂY DỰNG:.....................................................................2
1. Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tƣ: .........................................................................2
1.1 Cơ sở pháp lý: ...........................................................................................................2
1.2 Hệ thống quy trình quy phạm áp dụng......................................................................3
2.2 Tổ chức thực hiện:.....................................................................................................4
3. Tình hình dân sinh, kinh tế, chính trị, văn hóa:...........................................................4
3.1 Tình hình dân sinh:....................................................................................................4
3.2 Tình hình kinh tế: ......................................................................................................4
3.3 Tình hình an ninh quốc phòng, chính trị, văn hoá-xã hội : .......................................5
4. Hiện trạng giao thông vận tải trong vùng: ..................................................................8
4.1. Giao thông:...............................................................................................................8
5. Đánh giá và dự báo về nhu cầu vận tải: .....................................................................9
5.1. Đánh giá về nhu cầu vận tải: ....................................................................................9
5.2. Dự báo về nhu cầu vận tải đƣờng bộ của năm tƣơng lai:.........................................9
6. Đặc điểm địa hình địa mạo:.......................................................................................10
7. Đặc điểm về địa chất:................................................................................................11
8. Đặc điểm về khí hậu, thủy văn:.................................................................................11
8.1. Khí hậu: ..................................................................................................................11
8.2. Thủy văn:................................................................................................................12
9. Vật liệu xây dựng: .....................................................................................................13
III. MỤC TIÊU CỦA CỦA TUYẾN TRONG KHU VỰC:.........................................13
IV. KIẾN NGHỊ: ...........................................................................................................13
CHƢƠNG 2: CẤP HẠNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN......................14
I. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT: ....................................................................14
1. Tính lƣu lƣợng xe thiết kế:........................................................................................14
2. Xác định cấp thiết kế và cấp quản lý của đƣờng ôtô:................................................14
2.1.Chọn cấp hạng thiết kế của tuyến:...........................................................................14
2.2.Xác định tốc độ thiết kế:..........................................................................................15
II. TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA TUYẾN ĐƢỜNG:.15
1. Các yếu tố mặt cắt ngang: .........................................................................................15
2. Xác định các yếu tố kỹ thuật trên bình đồ:................................................................19
2.1. Xác định độ dốc siêu cao:.......................................................................................19
2.2. Bán kính đƣờng cong nằm: ....................................................................................20
2.3. Đoạn nối siêu cao – đƣờng cong chuyển tiếp:........................................................22
2.4. Tính toán độ mở rộng trong đƣờng cong : ...........................................................23
2.5. Xác định đoạn chêm giữa 2 đƣờng cong:...............................................................24
2.6. Tính toán tầm nhìn xe chạy: ...................................................................................26
3. Xác định các yếu tố kĩ thuật trên trắc dọc: ................................................................28
3.1. Xác định độ dốc dọc lớn nhất: dmax= min dmaxkeo,idmaxbam ....................28
3.2. Bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng lồi: .........................................................30
3.3. Bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng lõm: .......................................................32
III. BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TUYẾN:....................32
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ...................................................34
I. VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ:............................................................................34
1. Căn cứ vạch tuyến trên bình đồ:................................................................................34
2. Nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ:.........................................................................34
II. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ:..............................................................................................35
1.Các yếu tố đƣờng cong nằm:......................................................................................35
2. Xác định các cọc trên tuyến: .....................................................................................37
CHƢƠNG 4 : TÍNH TOÁN THUỶ VĂN VÀ THUỶ LỰC CẦU CỐNG ..................43
I.Xác định các đặc trƣng thuỷ văn :...............................................................................43
1. Diện tích lƣu vực F (Km2
) :.......................................................................................43
2. Chiều dài lòng sông chính L (Km) :..........................................................................43
3. Chiều dài bình quân của sƣờn dốc lƣu vực : .............................................................44
4. Độ dốc trung bình của dòng suối chính I1s (‰) :......................................................44
5. Độ dốc trung bình của sƣờn dốc Isd (‰) : .................................................................44
II. Xác định lƣu lƣợng tính toán :..................................................................................44
1. Xác định thời gian tập trung nƣớc trên sƣờn dốc τsd : ...............................................45
2. Xác định hệ số địa mạo thuỷ văn ơls của lòng suối : ...............................................45
3. Xác định trị số Ap% :..................................................................................................46
III. Tính toán cống:........................................................................................................48
IV. Thống kê cống :.......................................................................................................49
V. Yêu cầu đối với nền đƣờng: .....................................................................................49
VI. Rãnh thoát nƣớc .....................................................................................................50
CHƢƠNG 5:..................................................................................................................52
I. Yêu cầu đối với kết cấu áo đƣờng mềm: ...................................................................52
II. Loại tầng mặt và mô đun đàn hồi yêu cầu của kết cấu áo đƣờng:............................52
1. Loại tầng mặt kết cấu áo đƣờng:...............................................................................52
2. Xác định lƣợng xe của các xe ở cuối thời kỳ khai thác: ...........................................52
III. Chọn sơ bộ cấu tạo kết cấu áo đƣờng: ....................................................................56
IV. Kiểm toán cấu tạo kết cấu áo đƣờng 1:...................................................................57
A. KẾT CẤU PHẦN XE CHẠY: .................................................................................57
1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi ...................................................57
2. Kiểm tra cƣờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt trƣợt trong nền đất:.................58
3. Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa:.........................60
B. KẾT CẤU PHẦN LỀ GIA CỐ: ...............................................................................62
V. Kiểm toán cấu tạo kết cấu áo đƣờng 2: ....................................................................62
A. KẾT CẤU PHẦN XE CHẠY: .................................................................................62
1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi ...................................................63
2. Kiểm tra cƣờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt trƣợt trong nền đất:.................64
3. Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa:.........................65
C. KẾT CẤU PHẦN LỀ GIA CỐ: ...............................................................................68
VI. So sánh và chọn lựa hai phƣơng án áo đƣờng: .......................................................68
CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG ...........................................83
I. Thiết kế trắc dọc.........................................................................................................83
II. Thiết kế mặt cắt ngang..............................................................................................84
1. Các cấu tạo mặt cắt ngang:........................................................................................84
2. Kết quả thiết kế: ........................................................................................................84
3. Khối lƣợng đào đắp:..................................................................................................88
CHƢƠNG 7: CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
TRÊN TUYẾN ĐƢỜNG ..............................................................................................99
I. Qui định về thiết kế công trình phòng hộ đảm bảo an toàn giao thông:....................99
1. Biển báo hiệu:..........................................................................................................100
2. Vạch tín hiệu giao thông: ........................................................................................100
3. Đinh phản quan:.......................................................................................................101
4. Cọc tiêu:...................................................................................................................101
5. Lan can: ...................................................................................................................102
6. Cột Kilômét: ...........................................................................................................102
7. Mốc lộ giới: .............................................................................................................102
CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG..........................................103
I. Lời nói đầu ...............................................................................................................103
II. Mục đích .................................................................................................................103
III. Những tác động tới môi trƣờng khi xây dựng và khai thác dự án.........................104
IV. Các giải pháp nhằm khắc phục các ảnh hƣởng tiêu cực của dự án đến môi trƣờng
.....................................................................................................................................104
4.1. Giải pháp khắc phục các ảnh hƣờng tiêu cực của dự án đến môi trƣờng.............104
4.2. Giải pháp khắc phục những ảnh hƣởng tới chế độ thủy văn................................105
4.3. Giải pháp khắc phục những ảnh hƣởng do thi công.............................................105
4.4. Giải pháp khắc phục những ảnh hƣởng trong giai đoạn vận hành.......................106
V. Kết luận kiến nghị...................................................................................................106
CHƢƠNG 9: TÍNH CHI PHÍ XÂY DỰNG, VẬN DOANH KHAI THÁC SO
SÁNH VÀ CHỌN PHƢƠNG ÁN ..............................................................................107
I. Tổng chi phí xây dựng: ............................................................................................107
1. Chi phí xây dựng nền, mặt đƣờng: ..........................................................................107
2. Chi phí xây dựng cầu cống:.....................................................................................121
3. Tổng chi phí xây dựng:............................................................................................121
II. Tính chi phí vận doanh khai thác:...........................................................................122
1. Chi phí khai thác của ôtô (Sôtô)................................................................................122
2. Chi phí khai thác đƣờng: .........................................................................................122
III. So sánh các phƣơng án: .........................................................................................123
1. Hệ số triển tuyến:.....................................................................................................123
2. Mức độ thoải của tuyến trên mặt cắt dọc: ...............................................................123
3. Góc chuyển hƣớng bình quân: ................................................................................124
4. Bán kính đƣờng cong nằm bình quân: ....................................................................125
PHẦN II THIẾT KẾ KỸ THUẬT ..............................................................................127
CHƢƠNG 10 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ ĐOẠN TUYẾN...............................................128
I. Thiết kế bình đồ tuyến: ...........................................................................................128
II. Thiết kế đƣờng cong nằm:.....................................................................................128
1. Mục đích và nội dung tính toán:..............................................................................128
2. Tính toán thiết kế đƣờng cong nằm: .......................................................................129
Chƣơng 11 THIẾT KẾ TRẮC DỌC...........................................................................137
I. Thiết kế đƣờng đỏ:...................................................................................................137
II. Tính toán các yếu tố đƣờng cong đứng: .................................................................137
CHƢƠNg 12: THIẾT KẾ Công trình thoát NƢỚC....................................................143
I. Nguyên tắc chung. ...................................................................................................143
II. Luận chứng chọn loại cống, khẩu độ cống:............................................................143
III. Thiết kế cống điển hình:........................................................................................144
CHƢƠNG 13: KHỐI LƢỢNG ĐÀO ĐẮP TKKT.....................................................148
PHẦN III THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG ...........................................................160
CHƢƠNG 14 đặc điểm chung tuyến đƣờng đã chọn .................................................161
I. Tình hình của tuyến đƣợc chọn: ..............................................................................161
1. Khí hậu thủy văn: (xem lại phần thiết kế cơ sở) .....................................................161
2. Vật liệu xây dựng địa phƣơng:................................................................................161
3. Tình hình cung cấp nguyên vật liệu ........................................................................161
4. Tình hình về đơn vị thi công và thời hạn thi công ..................................................161
5. Bố trí mặt bằng thi công..........................................................................................161
6. Lán trại và công trình phụ .......................................................................................162
7. Tình hình dân sinh:..................................................................................................162
8. Kết luận ...................................................................................................................162
II. Quy mô công trình:.................................................................................................162
1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đƣờng ....................................................................162
2. Công trình trên tuyến: .............................................................................................163
CHƢƠNG 15: CHỌN PHƢƠNG ÁN THI CÔNG ....................................................164
I. Giới thiệu phƣơng án thi công dây chuyền:.............................................................164
1. Nội dung phƣơng pháp:...........................................................................................164
2. Ƣu, nhƣợc điểm của phƣơng pháp: .........................................................................164
3. Điều kiện áp dụng đƣợc phƣơng pháp : ..................................................................164
II. Kiến nghị chọn phƣơng pháp thi công dây chuyền: ...............................................164
III. Chọn hƣớng thi công: ...........................................................................................165
IV. Trình tự và tiến độ thi công:..................................................................................165
CHƢƠNG 16: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ....................................................................166
I. Chuẩn bị mặt bằng thi công .....................................................................................166
II. Cắm cọc định tuyến: ..............................................................................................166
III. Chuẩn bị các loại nhà và văn phòng tại hiện trƣờng .............................................167
IV. Chuẩn bị các các cơ sở sản xuất:..........................................................................167
V. Chuẩn bị đƣờng tạm: ..............................................................................................167
VI. Chuẩn bị hiện trƣờng thi công:.............................................................................168
1. Khôi phục cọc:.........................................................................................................168
2. Dọn dẹp mặt bằng thi công:.....................................................................................168
3. Đảm bảo thoát nƣớc thi công: .................................................................................168
4. Công tác lên khuôn đƣờng: .....................................................................................168
5. Thực hiện việc di dời các cọc định vị:.....................................................................168
CHƢƠNG 17: TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG...........................................................169
I. Thống kê số lƣợng cống:..........................................................................................169
II. Biện pháp thi công 1 cống điển hình ......................................................................169
1. Khôi phục vị trí cống ngoài thực địa:......................................................................169
2. Vận chuyển và bốc dở các bộ phận của cống:.........................................................169
3. Lắp đặt cống vào vị trí:............................................................................................170
5. Đào hố móng: ..........................................................................................................171
6. Chú tích đào hố móng: ............................................................................................172
III. Tổ chức thi công 1 cống điển hình ........................................................................172
CHƢƠNG 18: TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƢỜNG..............................................177
I. Giải pháp thi công các dạng nền đƣờng:..................................................................178
1. Các biện pháp đắp nền đƣờng: ................................................................................178
2. Các biện pháp đào nền đƣờng: ................................................................................179
II. Các yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng nền:......................................................180
III. Các yêu cầu về công tác thi công:.........................................................................180
IV. Tính toán điều phối đất: ........................................................................................181
1. Tính toán khối lƣợng đào đắp: ................................................................................181
2. Vẽ biểu đồ khối lƣợng 100m:.................................................................................187
3. Vẽ đƣờng cong cấp phối đất:...................................................................................187
4. Điều phối đất: ..........................................................................................................191
5. Phân đoạn: ...............................................................................................................191
Chƣơng 6: TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƢỜNG ...................................................208
I. Giới thiệu chung: .....................................................................................................208
1. Kết cấu áo đƣờng: ...................................................................................................208
2. Điều kiện cung cấp vật liệu:....................................................................................208
3. Điều kiện thời tiết – khí hậu:...................................................................................208
II. Các yêu cầu về sử dụng vật liệu để thi công: .........................................................208
1. Lớp cấp phối đá dăm:..............................................................................................208
2. Đối với các lớp bê tông nhựa: .................................................................................210
III. Chọn phƣơng pháp thi công: .................................................................................212
1. Thời gian triển khai của dây chuyền: Ttk.................................................................213
2. Thời gian hoàn tất của dây chuyền :Tht ...................................................................213
3. Thời gian hoạt động của dây chuyền: Thđ ...............................................................213
4. Tốc độ dây chuyền: V (m/ca)..................................................................................214
5. Thời gian ổn định : Tôđ ............................................................................................214
6. Hệ số hiệu quả của dây chuyền Khq: .......................................................................214
7. Hệ số tổ chức sử dụng xe máy : Ktc.........................................................................215
II. Quy trình công nghệ thi công: ................................................................................215
1. Thi công khuôn đƣờng: ...........................................................................................216
2. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 30 cm (lề + mặt đƣờng):........................219
3. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại 1 dày 15 cm (lề + mặt đƣờng):........................228
4. Thi công lớp BTN hạt trung dày 7 cm (lề + mặt đƣờng):.......................................238
5. Thi công lớp BTN hạt mịn dày 5 cm: .....................................................................243
CHƢƠNG 7: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN ................................................................254
I. TRÌNH TỰ LÀM CÔNG TÁC HOÀN THIỆN:.....................................................254
II. THỜI GIAN THI CÔNG:.......................................................................................255
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
PHẦN I
LẬP DỰ ÁN THIẾT KẾ CƠ SỞ
2
CHƢƠNG 1: TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN VÀ SỰ
CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƢỜNG
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG:
Trong nền kinh tế quốc dân, vận tải là một ngành kinh tế đặc biệt và quan trọng.
Nó có mục đích vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Đất nƣớc ta trong
những năm gần đây phát triển rất mạnh mẽ, nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành
khách ngày một tăng. Trong khi đó mạng lƣới giao thông nhìn chung còn hạn chế.
Phần lớn chúng ta sử dụng những tuyến đƣờng cũ, mà những tuyến đƣờng này không
thể đáp ứng nhu cầu vận chuyển lớn nhƣ hiện nay.
Tuyến đƣờng thiết kế từ huyện Thƣờng Xuân và huyện Nhƣ Xuân thuộc địa bàn
tỉnh Thanh Hóa. Tuyến thiết kế là một phần trong đoạn tuyến xa lộ Bắc Nam. Tuyến
xa lộ Bắc Nam đƣợc thiết kế nhằm nối hai trọng điểm kinh tế quan trọng của nƣớc ta.
Tuyến đƣờng có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế địa phƣơng nói riêng
và cả nƣớc nói chung. Tuyến đƣờng nối các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của tỉnh
nhằm từng bƣớc phát triển kinh tế văn hóa toàn tỉnh. Tuyến đƣợc xây dựng ngoài công
việc chính yếu là vận chuyển hàng hóa phục vụ đi lại của ngƣời dân mà còn nâng cao
trình độ dân trí của ngƣời dân khu vực lân cận tuyến. Vì vậy, nó thực sự cần thiết và phù
hợp với chính sách phát triển.
Tuyến đƣờng đƣợc hình thành sẽ rất có ý nghĩa về mặt kinh tế xã hội và văn
hoá: kinh tế của vùng có điều kiện phát triển, đời sống vật chất, văn hoá của dân cƣ
dọc tuyến đƣợc nâng lên. Ngoài ra, tuyến đƣờng còn góp phần vào mạng lƣới đƣờng
bộ chung của tỉnh và quốc gia
II. TÌNH HÌNH KHU VỰC XÂY DỰNG:
1. Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tƣ:
1.1 Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ban hành ngày 18/06/2015 về việc ban hành điều
lệ quản lý dự án đầu tƣ xây dựng.
- Quyết định số 195/TTg ngày 01/04/1997 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc
thành lập Ban chỉ đạo về công trình xa lộ Bắc Nam.
3
- Thông báo số 126TB/BCĐ ngày 04/06/1997 của Q. Bộ trƣởng Bộ GTVT -
Trƣởng ban chỉ đạo Nhà nƣớc về công trình xa lộ Bắc Nam về việc thành lập Văn
phòng thƣờng trực Ban chỉ đạo.
- Quyết định số 789/TTg ngày 24/09/1997 của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt
quy hoạch tổng thể xa lộ Bắc Nam.
- Quyết định số 1167/KHĐT ngày 40/06/1997 của Bộ trƣởng Bộ GTVT giao
nhiệm vụ Tƣ vấn Tổng thể xa lộ Bắc Nam cho Tổng công ty TVTK GTVT và ban
hành "Quy định tạm thời về công tác Tƣ vấn Tổng thể dự án xa lộ Bắc Nam".
- Thông tƣ số 18/2016/TT-BXD về quy định chi tiết và hƣớng dẫn một số nội
dung về thẩm định,phê duyệt dự án và thiết kế,dự toán xây dựng công trình.
- Thông báo số 1800/VPTT-BCĐ ngày 26/08/1997 về Hội nghị thẩm định đề
cƣơng KSTK của các dự án.
- Thông báo số 2665/ha ngày 08/09/1997 về chủ trƣơng lập báo cáo NCKT xa lộ
Bắc Nam.
Và các văn bản, quyết định có liên quan của Bộ GTVT, văn phòng TT BCĐNN
về công trình xa lộ Bắc Nam.
1.2 Hệ thống quy trình quy phạm áp dụng
Bảng 1: Bảng quy trình khảo sát, quy phạm thiết kế và thiết kế định hình
STT Tên quy trình, tiêu chuẩn, định hình
1 Quy trình khảo sát thiết kế đƣờng ô tô 22TCN 263-2000
2 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình 22TCN 259-2000
3 Quy trình tính toán dòng chảy lũ do mƣa rào ở lƣu vực nhỏ - Viện thiết kế GT
4 Quy trình thiết kế áo đƣờng mềm 22 TCN 211- 06
5 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công TCVN 4252- 88
6 Tiêu chuẩn thiết kế đƣờng ô tô TCVN 4054-2005
7 Định hình cống tròn BTCT 78-02X
8 Định hình cầu bản mố nhẹ 531 -11 -01
9 Định hình cầu dầm BTCT 530 – 10 – 01
2. Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện:
2.1 Quá trình nghiên cứu:
Khảo sát thiết kế chủ yếu là dựa trên tài liệu : bình đồ tuyến đi qua đã đƣợc cho
và lƣu lƣợng xe thiết kế cho trƣớc.
4
2.2 Tổ chức thực hiện:
Thực hiện theo sự hƣớng dẫn của Giáo viên và trình tự lập dự án đã qui định.
3. Tình hình dân sinh, kinh tế, chính trị, văn hóa:
3.1 Tình hình dân sinh:
Theo thống kê đến 31/12/2010 dân số của huyện Ea H’Leo năm 2010 là 123.730
ngƣời, trong đó dân số đô thị 19.253 ngƣời, dân số nông thôn 105.755 ngƣời, mật độ
dân số Ea H’Leo 92,67 ngƣời/km2
. Theo nguồn thông tin từ Phòng Thống kê huyện Ea
H’leo đến ngày 31/12/2010, toàn huyện có 26 dân tộc, trong đó: dân tộc kinh 74.063
ngƣời, Tày 7.179, Eđê 16.163 ngƣời, Mơ Nông 10, Gia Rai 12.016, Mƣờng 1.701,
Nùng 11.888, Hơ Mông 13, Thái 608, Dao (Mán) 1.680, Gié Tiêng 01, Cao Lan 31,
Hoa 45, Sán Dìu 26, Sách 40, Vân Kiều 03, Thổ 17, Lào 05, Ba Na 12, Ấn Độ 08,
Chăm 03, H Rê 38, La Chí 01, Mạ 05, Khơ Me 28, Xơ Đăng 04.
Dân cƣ phân bố không đồng đều, tập trung đông nhất ở thị trấn Ea Đ’răng với
19.671 ngƣời, mật độ 1.204,6 ngƣời/km2
; riêng xã Ea Tir có mật độ dân cƣ thƣa thớt
với 3.340 ngƣời, mật độ dân số 34,1 ngƣời/km2
.
Những năm gần đây do làm tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình nên tỷ lệ tăng
dân số tự nhiên của huyện giảm còn 1,90%, giảm tỷ suất sinh hàng năm còn 0,36%.
3.2 Tình hình kinh tế:
a. Tăng trưởng kinh tế:
- Tốc độ tăng trƣởng kinh tế chung của huyện- VA (VA là giá trị gia tăng) bình
quân đạt: 13,1%, vƣợt 0,9% chỉ tiêu Nghị quyết đề ra. Trong đó:
+ Tăng trƣởng ngành Nông - lâm - thủy sản: 7,18%.
+ Tăng trƣởng Công nghiệp - xây dựng: 27,95%.
+ Tăng trƣởng Thƣơng mại- dịch vụ: 21,87%.
- Tổng giá trị gia tăng (VA) năm 2010 ƣớc đạt 1.200 tỷ đồng (giá so sánh năm
1994), tăng 85% so với năm 2005.
- Thu nhập bình quân đầu ngƣời năm 2010 đạt 14,21 triệu đồng, so với nghị quyết
tăng 36,6% (giá hiện hành).
b. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
Cơ cấu kinh tế từng bƣớc chuyển dịch theo hƣớng tích cực, đến năm 2010 Nông -
lâm nghiệp chiếm 56%; Công nghiệp - xây dựng 24%; Thƣơng mại - dịch vụ 20%
(theo giá so sánh).
5
Nông nghiệp chuyển dịch theo hƣớng tập trung chuyên canh, tạo ra nhiều sản phẩm
có giá trị kinh tế cao. Đến năm 2010 giá trị sản xuất ngành Nông - lâm nghiệp - thủy
sản đạt 1.097 tỷ đồng, tăng 28% so với năm 2005. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
năm 2010 đạt 1.086 tỷ đồng, so với năm 2005 tăng 28%.
Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp phát triển khá. Giá trị sản xuất năm 2010 đạt
598 tỷ đồng, tăng 153% so với Nghị Quyết .
Nghành thƣơng mại - dịch vụ đáp ứng ngày càng tốt hơn các nhu cầu về sản xuất
kinh doanh và tiêu dùng xã hội. Đến năm 2010 tổng mức bán lẻ hàng hóa dịch vụ trên
địa bàn đạt 718 tỷ đồng, tăng 431% so với năm 2005.
Cơ cấu thành phần kinh tế: có sự chuyển dịch theo hƣớng thu hẹp số lƣợng các
doanh nghiệp nhà nƣớc, tăng dần số lƣợng doanh nghiệp tƣ nhân góp phần tích cực
vào tăng trƣởng kinh tế huyện. Các đơn vị thuộc các thành phần kinh tế phát triển đa
dạng về quy mô, hình thức, là khu vực phát triển năng động, sản xuất kinh doanh có
hiệu quả. Đáng chú ý là khu vực này ngày càng có nhiều nhà đầu tƣ ngoài tỉnh đến đầu
tƣ sản xuất, kinh doanh.
Các thành phần kinh tế trên địa bàn đƣợc khuyến khích phát triển cả về số lƣợng,
chất lƣợng, qui mô và loại hình, góp phần quan trọng vào chuyển dịch cơ cấu và tăng
trƣởng kinh tế, đóng góp cho ngân sách, xóa đói, giảm nghèo, tạo việc làm mới cho
ngƣời lao động. Hiện nay trên địa bàn huyện có 163 doanh nghiệp, trong đó: Kinh tế
quốc doanh có 07 doanh nghiệp; Kinh tế tập thể có 12 hợp tác xã; Kinh tế tƣ nhân tăng
mạnh về quy mô, đa dạng về loại hình tổ chức và ngành nghề.
Toàn huyện có 36 doanh nghiệp tƣ nhân, tăng 5,9 lần so với năm 2005; 59 công ty
trách nhiệm hữu hạn, tăng 9,8 lần; có trên 2.000 hộ kinh doanh cá thể, kinh doanh đa
dạng về ngành nghề.
3.3 Tình hình an ninh quốc phòng, chính trị, văn hoá-xã hội :
a. Văn hóa:
Thực hiện Nghị quyết TW5 khóa VIII và kết luận Hội nghị lần thứ 10 Ban chấp
hành TW Đảng khóa IX về công tác văn hóa, Nghị quyết VIII huyện Đảng bộ và các
văn bản chỉ đạo của Chính Phủ, Sở Văn hóa thông tin, UBND huyện. Phòng văn hóa
thông tin đã chủ động triển khai nhiều hoạt động nhằm lập lại trật tự, kỷ cƣơng trong
hoạt động văn hóa, đƣa thông tin về cơ sở, nâng cao mức hƣởng thụ tinh thần và rèn
luyện sức khỏe đến mọi tầng lớp nhân dân theo định hƣớng của Đảng và Nhà nƣớc.
6
Thực hiện Chỉ thị 87/CP và Chỉ thị 88/CP của TTg và gần đây là Nghị định
11/NĐ-CP trong 5 năm qua, đội kiểm tra liên ngành đã kiểm tra 28 lần đối với các cơ
sở hoạt động văn hóa, thu giữ 12.000 băng đĩa nhạc, 06 tủ đựng băng đĩa. Qua kiểm tra
đã kịp thời ngăn chặn các sản phẩm văn hóa độc hại, lƣu hành tại địa phƣơng, chấn
chỉnh biểu hiện lệch lạc của các dịch vụ văn hóa tạo ra môi trƣờng văn hóa tinh thần
lành mạnh phục vụ nhân dân.
Hàng năm Phòng văn hóa thông tin luôn củng cố đội ngũ cán bộ, đổi mới phƣơng
pháp thông tin tuyên truyền, thông tin cổ động, nhằm thông tin các chủ chƣơng chính
sách của Đảng, nhiệm vụ chính trị của địa phƣơng đến cơ sở. Tuyên truyền công tác
nghĩa vụ quân sự, công tác an toàn giao thông, tuyên truyền vận động “ Học tập và làm
theo tấm gƣơng đạo đức Hồ Chí Minh”, phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Phục vụ lễ hội kết nghĩa, lễ hội xóa bỏ đạo tin lành Đêga. Tổ chức phục vụ các ngày lễ
kỷ niệm lớn, đặc biệt là các nhiệm vụ chính trị của địa phƣơng.
Song song với công tác thông tin tuyên truyền, ngành Văn hóa thông tin còn phối
hợp nhiều cơ quan ban ngành nhƣ: cơ quan Quân sự, cơ quan Công an, Đoàn thanh
niên, Phòng giáo dục, Hội phụ nữ, …Phối hợp tổ chức nhiều loại hình văn hóa văn
nghệ phong phú, đa dạng nhằm phát huy khả năng văn nghệ quần chúng, đồng thời
phục vụ nhu cầu giải trí cho nhân dân nâng cao đời sống tinh thần. Trong hơn 5 năm
đã tổ chức đƣợc 38 hội thi thu hút hơn 3.500 diễn viên, phục vụ trên 50.000 lƣợt ngƣời
xem.
Thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa: Ban Chỉ
đạo huyện và các xã, thị trấn đƣợc củng cố và đi vào hoạt động trong năm 2010 đạt
đƣợc kết quả nhƣ sau: 17.550 hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa, chiếm 78%
số hộ trên toàn huyện; có 82 thôn, buôn, TDP đạt tiêu chuẩn văn hóa, chiếm 43,6% số
thôn, buôn, TDP trên địa bàn và 85% cơ quan, đơn vị đạt danh hiệu văn hóa. Đến nay
trên địa bàn huyện đã xây dựng đƣa vào hoạt động 53/53 nhà sinh hoạt cộng đồng cho
các buôn đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ.
Các gia đình văn hóa, tổ dân phố, thôn, buôn văn hóa đã làm tốt nội dung của cuộc
vận động nhƣ: đoàn kết, tƣơng thân tƣơng ái, giúp đỡ lẫn nhau, xóa đói giảm nghèo,
xây dựng cuộc sống mới, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, thắt chặt và
củng cố khối đại đoàn kết, chống lại mọi ấm mƣu diễn biến hòa bình của các thế lực
thù địch.
7
b. Quốc phòng - an ninh:
Đảng bộ đã tập trung lãnh đạo triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ Quốc phòng - an
ninh và chiến lƣợc bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới: Huyện ủy đã ban hành Nghị
quyết xây dựng khu vực phòng thủ cơ bản, liên hoàn, vững chắc, tổ chức quán triệt
trong toàn Đảng, toàn dân, nâng cao nhận thức của cán bộ và nhân dân về yêu cầu,
nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới.
Đến nay huyện đã xây dựng, bổ sung, hoàn chỉnh kế hoạch tác chiến phòng thủ của
huyện và kế hoạch tác chiến trị an của các xã, thị trấn; chú trọng xây dựng lực lƣợng
dân quân, tự vệ, dự bị động viên, đảm bảo số lƣợng và chất lƣợng. Tổ chức huấn luyện
100% đầu mối dân quân tự vệ. Thực hiện tốt công tác tuyển quân hàng năm đạt 100%
chỉ tiêu trên giao. Chất lƣợng tổng hợp và sức mạnh chiến đấu của Lực lƣợng vũ trang
huyện ngày càng đƣợc nâng cao.
Tình hình an ninh chính trị trên địa bàn huyện cơ bản đƣợc giữ vững: Huyện ủy đã
thƣờng xuyên chú trọng lãnh đạo, chỉ đạo công tác đảm bảo an ninh chính trị, chủ
động nắm diễn biến tình hình, quản lý chặt chẽ hoạt động của các đối tƣợng nên đã
ngăn chặn kịp thời bọn phản động.
Tình hình an ninh nông thôn, trật tự an toàn xã hội cơ bản đƣợc ổn định: Lãnh đạo
các cấp ủy, chính quyền, các ngành trong khối nội chính đã tăng cƣờng công tác đấu
tranh, phòng chống tội phạm, phối hợp giải quyết kịp thời các vụ việc ngay từ cơ sở.
Tuy nhiên, hoạt động của tội phạm hình sự vẫn còn hết sức phức tạp, tính chất,
mức độ ngày càng nghiêm trọng, manh động và nguy hiểm. Trƣớc tình hình đó công
an huyện và các cơ quan bảo vệ Pháp luật đã triển khai thực hiện tốt Nghị quyết 09-
NQ/CP của Thủ tƣớng Chính phủ và chƣơng trình quốc gia phòng chống tội phạm.
Qua công tác đấu tranh, đã bắt 85 đối tƣợng truy nã; lập hồ sơ đƣa 19 đối
tƣợng vào các cơ sở giáo dục. Phát hiện 135 vụ án kinh tế để xử lý theo Pháp luật.
Tăng cƣờng tuần tra, xử lý 16.453 trƣờng hợp vi phạm về an toàn giao thông, xử
phạt hơn 3,8 tỷ đồng, góp phần hạn chế tai nạn giao thông.
Các cơ quan trong khối nội chính đƣợc củng cố, kiện toàn và có nhiều có gắng, tích
cực trong công tác đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm, tệ nạn xã hội nhƣ:
thƣờng suyên làm tốt công tác phối hợp chặt chẽ trong quá trình thanh tra, điều tra,
truy tố, xét xử và thi hành án. Công tác tuyên truyền Pháp luật đƣợc chú trọng, góp
phần nâng cao nhận thức về Pháp luật và kiềm chế tội phạm gia tăng; đẩy lùi các tệ