Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Tuyến Đường Huyện Ý Yên Tỉnh Nam Định Đoạn Km 5 600 Km 6 705 91
PREMIUM
Số trang
123
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
789

Thiết Kế Tuyến Đường Huyện Ý Yên Tỉnh Nam Định Đoạn Km 5 600 Km 6 705 91

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

LỜI NÓI ĐẦU

Giao thông vận tải là một bộ phận quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế - xã

hội. Phát triển các công trình giao thông là cơ sở để thúc đẩy sự phát triển của nhiều

ngành khác, tạo tiền đề cho kinh tế - xã hội phát triển, đảm bảo quốc phòng, an ninh,

phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Chính vì vậy mà chúng ta

cần ưu tiên đầu tư phát triển giao thông vận tải đi trước một bước, với tốc độ nhanh và

bền vững.Tuy nhiên ở nước ta hiện nay thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông vẫn còn

yếu và thiếu, chưa đáp ứng được nền kinh tế đang phát triển. Do vậy, trong giai đoạn

phát triển kinh tế hiện nay của đất nước, nhu cầu về xây dựng hạ tầng giao thông để

phục vụ sự tăng trưởng nhanh chóng và vững chắc trở nên rất thiết yếu. Xuất phát từ

vai trò hết sức quan trọng đó, việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải có đủ

năng lực phục vụ yêu cầu trong giai đoạn hiện tại và trong tương lai đang là vấn đề

hàng đầu được các ngành, các cấp rất quan tâm.

Nhận thức được điều đó, và muốn góp sức mình vào sự phát triển chung của

đất nước, bản thân em đã chọn và đi sâu nghiên cứu chuyên ngành: Thiết kế đường ô

tô thuộc Bộ môn Kỹ thuật xây dựng công trình, Khoa Cơ điện & Công trình.

Đồ án tốt nghiệp là kết quả của quá trình tích luỹ kiến thức trong thời gian học

tập nghiên cứu tại trường. Sau thời gian nghiên cứu, tích luỹ tại trường và được sự

nhất trí của Bộ môn Kỹ thuật công trình em đã được thực hiện đồ án tốt nghiệp với đề

tài: “DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG A-B QUA HAI XÃ YÊN

KHÁNH – YÊN BÌNH THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN Ý YÊN ,TÌNH NAM ĐỊNH”.

Nội dung Khoá luận tốt nghiệp gồm 4 phần:

Phần I: LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ

Phần II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN TUYẾN TỪ KM2+500 – KM3+500

Phần III: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG

Phần IV: LẬP DỰ TOÁN

Đây là công trình quan trọng với khối lượng công việc rất lớn bao gồm tất cả các bước

từ thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công. Chính vì vậy mặc dù đã cố

gắng hết mình nhưng chắc chắn em không tránh khỏi sai sót. Em rất mong được sự

đóng góp ý kiến của các thầy giáo để em có được thêm nhiều điều bổ ích hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!

2

MỤC LỤC

PHẦN 1: LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ ....................................... 1

Chương 1: NHỮNG CĂN CỨ LẬP DỰ ÁN .............................................................. 1

1.1. CƠ SỞ LẬP DỰ ÁN ........................................................................................... 1

1.1.1. Tổng quan về dự án........................................................................................... 1

1.1.2. Tên dự án, chủ đầu tư, tư vấn thiết kế, đơn vị thi công ..................................... 1

1.1.3. Hình thức đầu tư và nguồn vốn ........................................................................ 1

1.1.4. Căn cứ pháp lý .................................................................................................. 2

1.2. HỆ THỐNG QUY TRÌNH, QUY PHẠM, TÀI LIỆU KỸ THUẬT ÁP DỤNG .......... 2

1.2.1. Khảo sát ............................................................................................................ 2

1.2.2. Thiết kế ............................................................................................................. 2

Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN ........................ 3

2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ ................................................... Error! Bookmark not defined.

2.2. ĐIỀU KIỆN KHÍ TƯỢNG KHU VỰC TUYẾN .................................................. 3

2.2.1. Nhiệt độ ............................................................................................................ 3

2.2.2. Bức xạ mặt trời ................................................................................................. 3

2.2.3. Mưa .................................................................................................................. 3

2.2.4. Độ ẩm ............................................................................................................... 3

2.2.5. Chế độ gió mùa ................................................................................................ 3

2.3. THUỶ VĂN ....................................................................................................... 4

2.4. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT ..................................................................... 4

2.5. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT ..................................................................................... 4

2.6. TÌNH HÌNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG .............................................................. 4

2.7. DÂN CƯ ............................................................................................................. 4

Chương 3: CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ............................................ 5

3.1. CÁC TIÊU CHUẨN - QUY TRÌNH THIẾT KẾ ĐƯỢC ÁP DỤNG ................... 5

3.2. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG .......................... 5

3.3 XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN .................................... 6

3.3.1. Quy mô mặt cắt ngang (Điều 4-[1]) .................................................................. 6

3.3.2. Tính bề rộng phần xe chạy , chọn lề đường ....................................................... 6

3.4. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TRÊN BÌNH ĐỒ .................................................. 8

3

3.4.1. Tính toán tầm nhìn ............................................................................................ 8

3.4.2. Dốc dọc .......................................................................................................... 10

3.4.3. Đường cong trên bình đồ ................................................................................ 12

3.4.4. Độ mở rộng phần xe chạy trên đường cong nằm ............................................. 13

3.4.5. Chiều dài đoạn nối siêu cao và đoạn chêm ...................................................... 14

3.4.6. Đường cong chuyển tiếp ................................................................................. 14

3.4.7. Bán kính tối thiểu đường cong đứng ............................................................... 14

3.5. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TRÊN TRẮC DỌC CỦA TUYẾN .. 15

3.6. BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ............................................ 16

Chương 4: THIẾT KẾ SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN TUYẾN ............................................ 16

4.1. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ........................ 16

4.2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KHỐNG CHẾ TRÊN TUYẾN ................................ 16

4.3. NGUYÊN TẮC VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ........................................ 16

4.3.1. Hướng tuyến ................................................................................................... 17

4.3.2. Các giải pháp kỹ thuật chủ yếu........................................................................ 18

4.4. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ ..................................................................................... 20

4.4.1. Thiết kế đường cong nằm ................................................................................ 21

4.4.2. Rải các cọc chi tiết trên tuyến ...................................................................... 21

4.4.3. Dựng trắc dọc mặt đất tự nhiên ....................................................................... 22

Chương 5: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ............................................ 22

5.1. YÊU CẦU THIẾT KẾ ....................................................................................... 23

5.1.1. Đối với hệ thống rãnh ..................................................................................... 23

5.1.2. Đối với công trình cầu cống qua đường........................................................... 23

5.2. NỘI DUNG TÍNH TOÁN ................................................................................. 24

5.2.1. Trình tự thiết kế cống .................................................................................. 24

5.2.2. Tính toán khẩu độ cống ............................................................................... 25

5.2.3. Thiết kế cống địa hình ................................................................................. 26

5.2.4. BỐ TRÍ CỐNG CẤU TẠO ......................................................................... 27

Chương 6: THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ............................................................ 27

6.1. CÁC CĂN CỨ, NGUYÊN TẮC KHI THIẾT KẾ TRẮC DỌC ......................... 27

6.1.1. Các căn cứ thiết kế .......................................................................................... 27

4

6.1.2. Nguyên tắc thiết kế ......................................................................................... 27

6.1.3. Cao độ khống chế ........................................................................................ 29

6.1.4. Các phương pháp thiết kế trắc dọc .............................................................. 29

6.2. CÁCH VẼ ĐƯỜNG ĐỎ .................................................................................... 30

6.2.1. Khi thiết kế đường đỏ cần chú ý những điểm sau ........................................... 30

6.2.2. Trắc dọc tại những vị trí công trình thoát nước phải tuân theo những yêu cầu ..... 30

6.2.3. Cách vẽ đường đỏ ........................................................................................... 31

Chương 7: THIẾT KẾ TRẮC NGANG VÀ NỀN ĐƯỜNG...................................... 32

7.1. CÁC CĂN CỨ VÀ YÊU CẦU VỚI NỀN ĐƯỜNG ........................................... 32

7.1.1. Các căn cứ thiết kế .......................................................................................... 32

7.1.2. Những yêu cầu đối với nền đường .................................................................. 32

7.2. KẾT CẤU VÀ TRẮC NGANG SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN.............................. 32

7.2.1. Trắc ngang đào hoàn toàn ............................................................................... 33

7.2.2. Trắc ngang đào hình chữ L ............................................................................. 33

7.2.3. Trắc ngang nền đường nửa đào nửa đắp .......................................................... 33

7.2.4. Trắc ngang đắp hoàn toàn ............................................................................... 34

7.3. CÁC ĐOẠN TRẮC NGANG CẦN THU HẸP MỞ RỘNG ............................ 34

7.4. CÁC ĐOẠN NỀN ĐƯƠNG ĐẶC BIỆT ........................................................ 34

7.5. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP CỦA NỀN ĐƯỜNG ...................... 35

Chương 8: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .................................................... 35

8.1. CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ ............................................................................. 35

8.2. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ.............................................................................. 36

8.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ............................................................... 36

8.3.1. Nguyên tắc và cơ sở tính toán ...................................................................... 36

8.3.2. Xác định trị số môđun đàn hồi yêu cầu và dự kiến cấu tạo kết cấu áo ........... 38

8.4. CÁC GIẢI PHÁP LỰA CHỌN ...................................................................... 38

8.5. TÍNH TOÁN KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG........................................... 40

8.5.1. Phương án đầu tư tập trung .......................................................................... 40

8.5.2. Đầu tư phân kỳ............................................................................................. 45

8.6. LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ KẾT CẤU

ÁO ĐƯỜNG (So sánh các phương án thiết kế áo đường chọn phương án tối ưu)......... 50

5

8.6.1. Đơn giá xây dựng áo đường .......................................................................... 50

8.6.2. Xác định tổng chi phí tập trung quy đổi về năm gốc ...................................... 50

8.6.3. Xác định tổng chi phí thường xuyên quy đổi về năm gốc ............................... 52

Chương 9: LUẬN CHỨNG KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỂ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN

TUYẾN ................................................................................................................. 55

9.1. ĐÁNH GIÁ VỀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ........................................................ 55

9.1.1. Chiều dài tuyến đường ................................................................................. 55

9.1.2. Hệ số triển tuyến .......................................................................................... 55

9.1.3. Mức độ điều hoà của tuyến trên bình đồ ....................................................... 56

9.1.4. Mức độ thoải trên trắc dọc .............................................................................. 57

9.1.5. Mức độ an toàn của tuyến ............................................................................... 58

9.2. ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ VÀ ĐIỀU KIỆN XÂY DỰNG ... 59

9.2.1. Giá thành xây dựng ......................................................................................... 59

Chương 10: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ......................................... 61

10.1. ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................. 61

10.2. MỤC ĐÍCH .................................................................................................. 62

10.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................................................... 62

10.3.1. Những tác động môi trường liên quan đến giai đoạn trước khi xây dựng .... 62

10.3.3. Đề xuất các giải pháp nhằm khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án đến môi

trường 64

10.4. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ ........................................................................... 64

Phần II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT ....................................................................... 65

Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................ 65

1.1. TÌNH HÌNH CHUNG ĐOẠN TUYẾN TỪ KM2+500 – KM3+500 ............... 65

1.1.1. Địa hình .......................................................................................................... 65

1.1.2. Địa chất .......................................................................................................... 65

1.1.3. Thuỷ văn ......................................................................................................... 65

1.1.4. Vật liệu ........................................................................................................... 65

1.1.5. Kinh tế, chính trị, xã hội.................................................................................. 65

1.2. CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ ................................................................................ 66

Chương 2: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ ............................................................................. 66

6

2.1. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ VẠCH TUYẾN ............................................................ 66

2.2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KHỐNG CHẾ ............................................................ 66

2.3. CÁC NGUYÊN TẮC KHI THIẾT KẾ .............................................................. 66

2.4. THIẾT KẾ CÁC YẾU TỐ CONG NẰM ........................................................... 66

2.4.1. Các yếu tố của đường cong cơ bản .................................................................. 66

2.4.2. Cắm cọc chi tiết .............................................................................................. 68

2.4.3. Bố trí siêu cao ................................................................................................. 68

Chương 3: THIẾT KẾ TRẮC DỌC .......................................................................... 70

3.1. THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ ................................................................................... 70

3.1.1. Yêu cầu khi vẽ trắc dọc kỹ thuật ..................................................................... 70

3.1.2. Trình tự thiết kế trắc dọc ................................................................................. 70

3.2. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ĐƯỜNG CONG ĐỨNG ..................................... 71

Chương 4: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG ...................................................................... 72

4.1. YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG ....................................................... 73

4.2. THIẾT KẾ RÃNH BIÊN ................................................................................ 74

4.2.1. Nguyên tắc thiết kế rãnh biên .......................................................................... 74

4.2.2. Thiết kế tiết diện rãnh biên .............................................................................. 75

4.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ....................................................... 75

Chương 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG .................................................... 76

5.1. CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .................................................................. 76

5.2. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ............................................................ 76

5.3. KIỂM TRA ..................................................................................................... 77

5.4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC LỚP VẬT LIỆU ................................................... 77

5.4.1. Bê tông nhựa hạt mịn ...................................................................................... 77

5.4.2. Bê tông nhựa hạt vừa ...................................................................................... 78

5.4.3. Cấp phối đá dăm ............................................................................................. 78

Chương 6: TÍNH TOÁN THUỶ LỰC RÃNH BIÊN, CỐNG ................................... 79

6.1. TÍNH TOÁN RÃNH BIÊN ............................................................................... 79

6.2. TÍNH TOÁN CỐNG ......................................................................................... 79

6.2.1. Tính toán lưu vực ............................................................................................ 79

6.2.2. Tính toán suối có dạng tam giác ...................................................................... 80

7

6.2.3. Tính toán gia cố cống ................................................................................... 83

PHẦN III. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG .................................................... 85

Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................ 85

1.1. TÌNH HÌNH CHUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC TUYẾN ............................ 85

1.1.1. Khí hậu thủy văn ............................................................................................. 85

1.1.2. Vật liệu xây dựng địa phương ......................................................................... 85

1.1.3. Khả nằng cung ứng máy móc của đơn vị thi công ........................................... 86

1.1.4. Bố trí mặt bằng thi công .................................................................................. 86

1.1.5. Lán trại và công trình phụ ............................................................................... 86

1.1.6. Tình hình dân sinh .......................................................................................... 86

1.1.7. Kết luận .......................................................................................................... 86

1.2. QUY MÔ CÔNG TRÌNH ............................................................................... 86

1.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường ............................................................. 86

1.2.2. Công trình trên tuyến ...................................................................................... 87

1.2.3. Đặc điểm thi công ........................................................................................... 87

Chương 2: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN NHU CẦU MÁY MÓC NHÂN LỰC .......... 88

2.1. VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG....... 88

2.2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG .......................................... 88

2.2.1. Công tác khôi phục cọc và định vị phạm vi thi công ....................................... 88

2.2.2. Công tác xây dựng lán trại .............................................................................. 88

2.2.3. Công tác làm đường tạm ................................................................................. 89

2.2.4. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công .................................... 89

2.2.5. Công tác cung cấp năng lượng và nước cho công trường ................................ 89

2.3. CÔNG TÁC ĐỊNH VỊ TUYẾN ĐƯỜNG - LÊN GA PHÓNG DẠNG .............. 90

Chương 3: THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN................................... 90

3.1. TRÌNH TỰ THI CÔNG CỐNG ......................................................................... 91

3.2. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT VẬN CHUYỂN LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG ............. 92

3.2.1. Vận chuyển đốt cống dùng xe HUYNDAI 20T ............................................... 92

3.2.2. Bốc dỡ đốt cống - Dùng cẩu trục KATO ......................................................... 92

3.2.3. Tính toán khối lượng đào đất hố móng và số ca công tác ................................ 92

3.2.4. Công tác móng, xây lắp và gia cố .................................................................... 93

Chương 4: THIẾT KẾ THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG ................................................... 95

8

4.1. THIẾT KẾ ĐIỀU PHỐI ĐẤT ............................................................................ 95

4.1.1. Nguyên tắc điều phối đất................................................................................. 96

4.1.2. Trình tự thực hiện ........................................................................................... 96

4.1.3. Điều phối đất .................................................................................................. 97

4.2. PHÂN ĐOẠN THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG ........................................................ 97

4.3. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT VÀ SỐ CA MÁY ................................................. 98

4.3.1. Xác định cự li vận chuyển trung bình .............................................................. 98

4.3.2. Năng suất máy đào và ô tô vận chuyển ........................................................... 98

4.3.3. Năng suất máy ủi D-271 ................................................................................. 99

4.3.4. Tính toán khối lượng công tác xây dựng nền ................................................. 101

4.3.5. Tính toán khối lượng và số ca máy làm công tác phụ trợ ............................... 101

Chương 5: THIẾT KẾ THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG ............................... 102

5.1. KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG - PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG ............................. 102

5.2. TÍNH TOÁN TỐC ĐỘ DÂY CHUYỀN .......................................................... 102

5.2.1. Dựa vào thời hạn xây dựng cho phép ............................................................ 102

5.2.2. Dựa vào điều kiện thi công ........................................................................... 103

5.2.3. Xét đến khả năng của đơn vị thi công............................................................ 103

5.3. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT MÁY .................................................................. 103

5.3.1. Năng suất máy lu .......................................................................................... 103

5.3.2. Năng suất máy rải RP601 (XCMG)............................................................... 104

5.3.3. Năng suất ô tô vận chuyển cấp phối và bê tông nhựa .................................... 104

5.3.4. Năng suất máy san (GR165) ......................................................................... 104

5.4. TRÌNH TỰ CÔNG NGHỆ THI CÔNG ........................................................... 105

5.4.1. Thi công khuôn đường .................................................................................. 105

5.4.2. Thi công các lớp áo đường ............................................................................ 106

5.5. THÀNH LẬP ĐỘI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ............................................... 108

Chương 6: TIẾN ĐỘ THI CÔNG CHUNG TOÀN TUYẾN .................................. 108

PHẦN IV. LẬP DỰ TOÁN .................................................................................. 112

1.1. BẢNG DỰ TOÁN CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ................................... 112

1.2. BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU .......................................................................... 113

1.3. BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH .............................................. 115

1

PHẦN 1: LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ

Chương 1: NHỮNG CĂN CỨ LẬP DỰ ÁN

1.1. CƠ SỞ LẬP DỰ ÁN

1.1.1. Tổng quan về dự án

Huyện có diện tích tự nhiên là 281 km2

với dân số 157.418 người.Theo quy

hoạch tổng thể kinh tế xã hội Huyện Ý Yên trong những năm tới được tỉnh xây dựng

là thành phố thứ hai của tỉnh Nam Định trước năm 2025.

Theo định hướng phát triển, trong tương lai sẽ bổ sung cơ sở hạ tầng tại huyện

Ý Yên như sau:

- Công trình kiến trúc: Gồm các công trình kiến trúc trong khu vực đón tiếp, khu nghỉ,

khu vui chơi giải trí, khu sáng tác, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trạm trung

chuyển hàng hoá...

- Công trình hạ tầng: Giao thông (đường, mặt lát, bãi đỗ xe) hệ thống cấp điện, nước

sạch, hệ thống thoát nước...

Dự án xây dựng tuyến đường qua 2 xã Yên Khánh - Yên Bình thuộc gói thầu số 2 là

một dự án giao thông trọng điểm nằm trong hệ thống giao thông được Huyện Ý Yên quy

hoạch phù hợp với quy hoạch chung xây dựng Thành phố thứ 2 của tỉnh Nam Định đến

năm 2025. Khi được xây dựng tuyến đường sẽ là cầu nối kinh tế, chính trị, văn hoá của

địa phương. Để làm cơ sở kêu gọi các nhà đầu tư và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công

tác đầu tư thì việc tiến hành Quy hoạch xây dựng và lập dự án khả thi xây dựng tuyến

đường Yên Khánh – Yên Bình là quan trọng và cần thiết.

1.1.2. Tên dự án, chủ đầu tư, tư vấn thiết kế, đơn vị thi công

Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường A-B qua 2 xã Yên Khánh – Yên Bình.

Chủ đầu tư: UBND Huyện Ý Yên

1.1.3. Hình thức đầu tư và nguồn vốn

Vốn đầu tư: Sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cơ bản.

Hình thức đầu tư:

- Đối với nền đường và các công trình cầu, cống: chọn phương án đầu tư tập trung

một lần;

- Đối với áo đường: Đề xuất 2 phương án đầu tư (đầu tư tập trung và đâu tư phân kỳ)

sau đó lập luận chứng kinh tế, so sánh chọn giải pháp tối ưu.

2

1.1.4. Căn cứ pháp lý

- Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 01/01/2015.

- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý

dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý

chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý

chất lượng công trình xây dựng, Nghị định số 49/209/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của

Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày

16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

- Căn cứ quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Huyện Ý Yên giai đoạn năm 2015 đến

năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030.

- Căn cứ vào Quy chuẩn xây dựng Việt Nam do Bộ Xây Dựng ban hành.

- Căn cứ vào các qui trình, qui phạm thiết kế và thi công hiện hành có liên quan do

các Bộ Xây Dựng, Bộ Giao Thông Vận Tải và các Bộ chuyên ngành khác có liên quan

ban hành.

- Căn cứ Quyết định số 5885/QĐ-UBND ngày 07/11/2015 của UBND Tỉnh Nam

Định về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng Huyện Ý Yên đến năm 2030.

- Hợp đồng kinh tế số 203-XN296 giữa Ban quản lý dự án với Công Ty Vận Tải

&Xây Dựng Thanh Hà TNHH.

- Các thông báo của UBND Huyện Ý Yên trong quá trình thực hiện nhằm chỉ đạo

việc đẩy nhanh tiến độ và giải quyết vướng mắc phát sinh.

1.2. HỆ THỐNG QUY TRÌNH, QUY PHẠM, TÀI LIỆU KỸ THUẬT ÁP DỤNG

1.2.1. Khảo sát

- Quy trình khảo sát đường ô tô 22 TCN 263 - 2000

- Quy trình khoan thăm dò địa chất 22 TCN 259 - 2000

- Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn (phần ngoài trời) 96 TCN 43 - 90

- Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu 22TCN262 - 2000

- Phân cấp kĩ thuật đường sông nội địa TCVN 5664 - 92

1.2.2. Thiết kế

3

- Đường ô tô - yêu cầu thiết kế TCVN 4054 - 2005

- Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211 - 06

- Tính toán lũ đặc trưng dòng chảy lũ 22 TCN 220 - 95

- Đường cao tốc - yêu cầu thiết kế TCVN 5729 - 97

- Quy phạm thiết kế đường phố, quảng trường đô thị TCXD 104 - 83

- Địa hình cống tròn BTCT 533-01-01, 533-01-02, 78-02x

- Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô 22 TCN 273 - 01 (tham khảo)

- Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211 - 93 (tham khảo)

- Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 - 01

- Quy trình đánh giá tác động môi trường khi lập dự án và thiết kế công trình giao

thông 22 TCN 242 - 98

Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN

2.1. ĐIỀU KIỆN KHÍ TƯỢNG KHU VỰC TUYẾN

2.2.1. Nhiệt độ

Nhiệt độ trung bình năm 23 °C; tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1 và tháng 2

(khoảng 10-12 °C); tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6 và tháng 7 (khoảng 37-

38 °C)

2.2.2. Bức xạ mặt trời

Bức xạ nhiệt trung bình so với các vùng khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng bình quân cả

năm là 1729h, số giờ nắng bình quân trong ngày là 4,7h.

2.2.3. Mưa

Theo tài liệu của Trạm Khí tượng Thủy văn cho thấy: Ý Yên nằm trong vùng khí

hậu nhiệt đới gió mùa, có 2 mùa rõ rệt, mùa khô hanh lạnh từ tháng 10 đến tháng 4

năm sau, mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 9 hàng năm.

2.2.4. Độ ẩm

Độ ẩm không khí trung bình là 81,6%, cao nhất là 85% và thấp nhất là 73%.

2.2.5. Chế độ gió mùa

 Khí hậu vùng đồng bằng phía nam mang đặc điểm khí hậu như các vùng đồng bằng

trong tỉnh.

4

 Khí hậu vùng chiếm diện tích phần lớn trong vùng, do vị trí địa lý và địa hình nên

mùa đông ở đây lạnh hơn vùng khí hậu đồng bằng.

2.3. THUỶ VĂN

Ý Yên có nguồn nước phong phú bởi có sông Đáy bao bọc, có kênh mương chạy qua

những cánh đồng canh tác chính của huyện, Ngoài ra còn có 33 hồ đập với tổng diện

tích tự thủy 409 ha, đặc biệt có nguồn nước ngầm sạch trữ lượng lớn.

2.4. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT

Tuyến đi qua địa hình đồi, đồng bằng, xen kẽ với khu vực dân cư.

2.5. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT

- Kết quả khảo sát địa chất dọc tuyến như sau:

 Lớp 1: Đất hữu cơ, có chiều dầy trung bình 0.5m - 1.2m phân bổ trên bề mặt các

đoạn đi qua ruộng, thuộc loại đất C1.

 Lớp 2: Sét pha xám vàng, nâu đỏ trạng thái cứng đến nửa cứng lẫn sỏi sạn, thuộc

loại đất C3. Lớp này phân bố hầu khắp trên đoạn tuyến.

 Lớp 3: Cát pha, thuộc loại đất C3.

Như vậy điều kiện địa chất trên tuyến là bình thường.

2.6. TÌNH HÌNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Là một huyện chuyển giao từ đồi sang đồng bằng, vật liệu ở đây rất phong phú. Có

các loại vật liệu về đá dăm, đá hộc, cát vàng và đất đồi tốt. Khảo sát sơ bộ cho thấy cự

ly vận chuyển là nhỏ hơn 10 km, đó là một khoảng cách chấp nhận được.

2.7. DÂN CƯ

Dân cư trong khu vực chủ yếu làm nông lâm nghiệp.

Số lao động làm việc trong các ngành: 71.925 người, trong đó: lao động nông, lâm

nghiệp, thủy sản 55.855 người; công nghiệp - xây dựng 7.767 người; dịch vụ 8.273

người. Lao động do cấp huyện là 65.558 người, trong đó: lao động nông, lâm nghiệp,

thủy sản 54.019 người; công nghiệp - xây dựng 4.983 người; dịch vụ 6.556 người.Qua

số liệu thông kê các ngành nghề :

KẾT LUẬN VỀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

Dự án được thực thi sẽ đem lại cho Huyện Ý Yên những điều kiện thuận lợi để phát

triển kinh tế xã hội, đặc biệt là khả năng phát huy tiềm lực của khu vực. Sự giao lưu

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!