Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Tuyến Đường Đi Qua Xã Nghĩa Sơn Thị Trấn Nghĩa Đề Huyện Nghĩa Hưng Tỉnh Nam Định Từ Km 0 000 Đến Km 2 970 60
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI CẢM ƠN
Trải qua 5 năm học tập tại trƣờng Đại học Lâm nghiệp, khóa luận tốt nghiệp
xem nhƣ một môn học cuối cùng của sinh viên. Trong quá trình thực hiện khóa luận
đã giúp em tổng hợp tất cả kiến thức đã học ở trƣờng. Đây là thời gian quý giá để
em có thể làm quen với công tác tính toán, thiết kế, tập giải quyết các vấn đề mà em
sẽ gặp trong tƣơng lai.
Kết quả của khóa luận là sự nỗ lực của bản thân và sự giúp đỡ của các thầy
giáo, các cô giáo và công ty thực tập. Nhân dịp này em xin cám ơn các thầy giáo, cô
giáo trong trƣờng, trong khoa Cơ Điện – Công Trình đã trang bị cho em những kiến
thức quý báu trong chƣơng trình học tại trƣờng và giúp em trong quá trình làm khóa
luận.
Đặc biệt em xin cảm ơn thầy giáo TS. Đăng Văn Thanh đã trực tiếp hƣớng dẫn
em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.
Đây là đồ án có khối lƣợng công việc rất lớn bao gồm tất cả các bƣớc từ thiết
kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công. Chính vì vậy mặc dù đã cố gắng hết
sức nhƣng không tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của
các thầy cô giáo để em có thêm nhiều kiến thức bổ ích và bài khóa luận đƣợc hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2018.
Sinh viên thực hiện
Trương Văn Huỳnh
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................1
MỤC LỤC...................................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................2
MỤC LỤC...................................................................................................................2
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................2
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................8
DANH MỤC CÁC HÌNH...........................................................................................9
ĐẶT VẤN ĐỀ...........................................................................................................10
PHẦN I THIẾT KẾ DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƢỜNG ................................11
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ ÁN ............................................................12
1.1 Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến.................................................................12
1.1.1. Điều kiện Địa hình ..........................................................................................12
1.1.2 Điều kiện Địa chất và công trình xây dựng......................................................12
1.1.4 Địa chất thủy văn .............................................................................................13
1.2 Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế xã hội ......................................................13
1.2.1 Dân cƣ và sự phát triển dân số ........................................................................13
1.2.2 Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội ..............................13
1.2.3 Về văn hóa – xã hội, quốc phòng – an ninh .....................................................13
1.3 Nhu cầu phát triển và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đƣờng .......................14
1.3.1 Chiến lƣợc phát triển về mặt xã hội .................................................................14
1.3.2 Đánh giá về vận tải và dự báo nhu cầu vận tải.................................................14
1.3.3 Sự cần thiết phải đầu tƣ xây dựng tuyến đƣờng...............................................15
1.4 Kết Luận chƣơng 1.............................................................................................15
CHƢƠNG 2 XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ BẢN
...................................................................................................................................16
2.1 Xác định cấp hạng tuyến đƣờng.......................................................................16
2.1.1 Tính lƣu lƣợng xe thiết kế ......................................................................16
2.1.2. xác định cấp hạng đƣờng ................................................................................16
2.2 Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản trên mặt cắt ngang .................................17
2.2.1 Khả năng thông xe và số làn xe cần thiết........................................................17
2.2.2 Kích thƣớc mặt cắt ngang đƣờng .....................................................................19
2.2.3 Bề rộng đƣờng..................................................................................................20
2.2.4 Độ dốc ngang của đƣờng .................................................................................20
2.2.5 Xác Định Độ dốc siêu cao................................................................................21
2.2.6 Độ mở rộng trong đƣờng cong nằm:...............................................................22
2.3 Xác định các yếu tố kỹ thuật trên bình đồ..................................................23
2.3.1 Bán kính đƣờng cong nằm ...............................................................................23
2.3.2 Đoạn nối siêu cao – đƣờng cong chuyển tiếp ..................................................25
2.3.3 Xác định đoạn trên giữa 2 đƣờng cong ............................................................27
2.3.4 Tính toán tầm nhìn xe chạy.............................................................................29
2.3.5 Mở rộng tầm nhìn trên đƣờng cong nằm .........................................................32
2.4 Xác định các yếu tố kĩ thuật trên trắc dọc..........................................................32
2.4.1 Xác định độ dốc dọc lớn nhất ..........................................................................32
2.4.2 Bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng lồi ....................................................35
2.4.3 Bán kính đƣờng cong đứng lõm tối thiểu ........................................................36
2.5 Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................36
CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC TUYẾN ĐƢỜNG...............38
3.1 Số liệu thiết kế.....................................................................................................38
3.2 Xác định phƣơng án bình đồ tuyến đƣờng..........................................................38
3.2.1 Nguyên tắc vạch tuyến bình đồ........................................................................38
3.2.2 Giới thiệu sơ bộ về các phƣơng án tuyến đã vạch............................................38
3.3 Xác định các công trình thoát nƣớc ngang – dọc .............................................39
3.3.1 Các nguồn nƣớc xâm nhập.............................................................................39
3.3.2 Thiết kế rãnh dọc..............................................................................................40
3.4. Thiết kế bình đồ - trắc dọc – trắc ngang ............................................................42
3.4.1 Thiết kế trắc dọc..............................................................................................42
3.4.2 Thiết kế trắc ngang..........................................................................................43
3.5 Tính toán sơ bộ khối lƣợng đào đắp nền đƣờng ................................................43
3.5.1 Tính toán khối lƣợng đào đắp: .........................................................................43
3.5.2 Khối lƣợng đào đắp cho các phƣơng án: .........................................................45
3.5.3 Khối lƣợng đào đắp phƣơng án 1:....................................................................45
3.5.4 Khối lƣợng đào đắp phƣơng án 2:....................................................................45
3.6. Khối lƣợng đào đắp trong đoạn tuyến: ..............................................................45
3.7. Thống kê khối lƣợng công tác trong đoạn tuyến: ..............................................47
CHƢƠNG 4 LỰA CHỌN KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG VÀ SƠ BỘ DỰ TOÁN ........48
4.1 Yêu cầu đối với kết cấu áo đƣờng....................................................................48
4.2 Đặc điểm chung của một số loại áo đƣờng cơ bản...........................................49
4.3 Phân tích điều kiện và đề xuất phƣơng án kết cấu áo đƣờng ...........................50
4.4 Sơ bộ dự toán giá thành xây dựng tuyến đƣờng ................................................51
4.5 Kết luận chƣơng 4 ..............................................................................................51
CHƢƠNG 5 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ........................................52
5.1. Ý nghĩa của công tác đánh giá tác động môi trƣờng..........................................52
5.2. Nội dung đánh giá tác động môi trƣờng ............................................................53
5.3. Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động môi trƣờng...........................................55
5.4 Kết luận chƣơng 5 ...............................................................................................56
PHẦN II THIẾT KẾ KỸ THUẬT (Đoạn từ Km 0+900 đến Km1+900).................57
CHƢƠNG 6 ĐẶC ĐIỂM VÀ XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ
BẢN ..........................................................................................................................58
6.1. Đặc điểm và các chỉ tiêu kỹ thuật của đoạn tuyến thiết kế ................................58
6.1.1. Đặc điểm của đoạn tuyến ................................................................................58
6.1.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến thiết kế...............................................59
6.2 Tính toán độ triệt hủy trên đƣờng cong...............................................................60
6.3 Tính toán và bố trí siêu cao .................................................................................61
6.3.1.Tính toán siêu cao ............................................................................................61
6.3.2. Bố trí siêu cao..................................................................................................62
6.4 Tính toán và bố trí độ mở rộng đƣờng cong ......................................................63
6.5 Tính toán và bố trí nối mở rộng hoặc đƣờng cong chuyển tiếp .......................63
6.6 Tính toán các yếu tố đƣờng cong đứng..............................................................66
6.6 Tính toán và bố trí nối mở rộng hoặc đƣờng cong chuyển tiếp .................70
6.7 Tính toán các yếu tố đƣờng cong đứng..............................................................73
Chƣơng 7 THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOẮT NƢỚC..........................................78
7.1 Nhiệm vụ và yêu cầu của các công trình thoát nƣớc ..........................................78
7.2 Rãnh thoát nƣớc ..................................................................................................78
7.2.1. Rãnh Dọc.........................................................................................................78
7.2.2 Rãnh đỉnh .........................................................................................................79
7.2.3 Rãnh thu nƣớc ..................................................................................................80
7.2.4 Rãnh tháo nƣớc: ...............................................................................................80
7.2.5 Công trình vƣợt dòng nƣớc ..............................................................................80
7.3 Cống: ...................................................................................................................81
7.3.1 Xác định vị trí cống..........................................................................................81
7.3.2 Xác định lƣu vực cống .....................................................................................81
7.3.3 Tính toán lƣu lƣợng nƣớc cực đại chảy về công trình: ...................................81
7.3.4 Chọn loại cống, khẩu độ cống.........................................................................83
CHƢƠNG 8 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG..................................................85
8.1 Số liệu và tiêu chuẩn thiết kế ..............................................................................85
8.2 Quy trình tính toán, tải trọng tính toán...............................................................85
8.2.1 Quy trình tính toán. .........................................................................................85
8.2.2 Tải trọng tính toán.(tra trang 36-22TCN211-06).............................................85
8.3 Tính toán và lựa chọn phƣơng án áo đƣờng........................................................85
8.3.1 Cấu tạo kết cấu áo đƣờng.................................................................................85
8.3.2. Kiểm toán cấu tạo kết cấu áo đƣờng ...............................................................86
8.3.3 Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi...........................................86
8.3.4 Kiểm tra cƣờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt trƣợt trong nền đất.........87
8.3.5. Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa ..............89
8.4 Xác định môđuyn đàn hồi yêu cầu......................................................................92
8.4.1 Xác định phân kỳ đầu tƣ: .................................................................................93
8.5 Xác định các điều kiện cung cấp vật liệu, bán thành phẩm và cấu kiện............93
8.6 Xác định các điều kiện thi công. ........................................................................93
8.7 Quan điểm cấu tạo thiết kế.................................................................................94
8.7.1 Quan điểm chung: ............................................................................................94
8.7.2 Nguyên tắc thiết kế: .........................................................................................94
8.8 Đề xuất các phƣơng án cấu tạo kết cấu áo đƣờng..............................................98
8.8.1.Các phƣơng án đầu tƣ xây dựng một lần (15 năm):.........................................98
8.8.2.Các phƣơng án đầu tƣ xây dựng phân kì: ........................................................98
8.9 Phân tích- so sánh các phƣơng án kết cấu áo đƣờng đã đề xuất theo cấu tạo:.100
8.9.1. Phƣơng án đầu tƣ xây dựng phân kỳ: ...........................................................100
8.9.2 Phƣơng án đầu tƣ xây dựng một lần: .............................................................100
PHẦN 3 THIẾT KẾ THI CÔNG (Đoạn từ Km 0+900 đến Km 1+900)................102
CHƢƠNG 9 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG...103
9.1. Đặc điểm của đoạn tuyến thi công ...................................................................103
9.2. Xác định các quy trình thi công- nghiệm thu...................................................103
9.3. Lựa chọn hƣớng và phƣơng pháp tổ chức thi công..........................................104
9.3.1 Chọn phƣơng pháp thi công ..........................................................................104
9.3.2 Chọn hƣớng thi công......................................................................................106
9.4. Định vị đoạn tuyến và chuẩn bị mặt bằng thi công..........................................107
9.4.1 Định vị đoạn tuyến .........................................................................................107
9.4.2 Chuẩn bị mặt bằng thi công ...........................................................................108
9.5. Chuẩn bị nhân lực và vật lực............................................................................109
9.6. Kết luận chƣơng 9 ............................................................................................110
CHƢƠNG 10 THI CÔNG CỐNG VÀ NỀN ĐƢỜNG .........................................111
10.1. Đặc điểm công tác thi công cống ...................................................................111
10.2. Trình tự và kỹ thuật thi công cống .................................................................111
10.2.1 Thống kê số lƣợng cống...............................................................................111
10.2.2 Biện pháp thi công cống...............................................................................112
10.3. Đặc điểm công tác xây dựng nền đƣờng........................................................113
10.4. Trình tự và kỹ thuật thi công nền đƣờng........................................................114
10.4.1 Công tác chuẩn bị trƣớc khi thi công ...........................................................114
10.4.2 Công tác chính..............................................................................................114
10.5. Thành lập đội thi công và lập tiến độ thi công cống và nền đƣờng ...............114
10.5.1 Đội làm công tác chuẩn bị...........................................................................114
10.5.2 Đội xây dựng cống ......................................................................................114
10.5.3 Đội thi công nền ..........................................................................................115
10.6. Kết luận chƣơng 10 ........................................................................................115
CHƢƠNG 11 THI CÔNG KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG – HOÀN THIỆN................116
11.1. Tính toán tốc độ dây chuyền và chọn hƣớng thi công ...................................116
11.1.1 Tốc độ dây chuyền thi công 1 dây chuyền..................................................116
11.1.2 Chọn hƣớng thi công....................................................................................116
11.2. Tính toán năng suất máy ................................................................................117
11.2.1 Năng suất máy lu.........................................................................................117
11.2.2 Năng suất ôtô vận chuyển cấp phối đá dăm và bê tông nhựa ......................118
11.2.3 Năng suất xe tƣới nhựa ...............................................................................118
11.2.4 Năng suất máy rải........................................................................................118
11.3. Trình tự và kỹ thuật thi công..........................................................................118
11.3.1 Thi công lớp móng cấp phối đá dăm loại II.................................................118
11.3.2 Thi công lớp móng cấp phối đá dăm loại I .................................................119
11.3.3 Thi công 2 lớp bê tông nhựa .......................................................................119
11.4. Thành lập đội thi công và lập tiến độ thi công áo đƣờng...............................120
11.4.1 Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II ...........................................................120
11.4.2 Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I ...........................................................121
11.4.3 Thi công các lớp bê tông nhựa .....................................................................121
11.5. Công tác hoàn thiện........................................................................................124
11.5.1 Những công việc chủ yếu.............................................................................124
11.5.2 Chôn cọc tiêu và cọc lý trình .......................................................................124
11.5.3 Thi công biển báo.........................................................................................124
11.5.4 Chôn cọc KM ...............................................................................................124
11.5.5 Trồng cỏ mái ta luy ......................................................................................125
11.5.6 Sơn vạch kẻ đƣờng......................................................................................125
11.6 Kết luận chƣơng 11 ........................................................................................125
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................127
Phụ lục
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Độ dốc ngang của đƣờng..........................................................................21
Bảng 2.2: bảng quan hệ mở rộng bán kính đƣờng cong ...........................................23
Bảng 2.3: Bảng nhân tố động lực học ứng với từng loại xe .....................................33
Bảng 2.4: Các kích thƣớc của xe thiết kế..................................................................34
Bảng 2.5: Bảng thông số xe ......................................................................................35
Bảng 2.6: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật sẽ sử dụng trong thiết kế.................36
Bảng 6.1: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến thiết kế............................59
Bảng 6.2: Bảng kết quả độ triệt hủy trên đƣờng cong ..............................................61
Bảng 6.3: Bảng mở rộng trong đƣờng cong..............................................................70
Bảng 7.1 bảng các vị trí lắp cống..............................................................................81
Bảng 7.2 bảng xác định lƣu vực cống.......................................................................81
Bảng 7.3 các phƣơng án chọn khẩu độ cống phƣơng án tuyến 1 .............................84
Bảng 7.4 các phƣơng án chọn khẩu độ cống phƣơng án tuyến 2 ............................84
Bảng 7.5 chọn khẩu độ cống phƣơng án tuyến 1.....................................................84
Bảng 7.6 chọn khẩu độ cống phƣơng án tuyến 2.....................................................84
Bảng 8.1: Bảng kết cấu áo đƣờng .............................................................................85
Bảng 8.2: Bảng đặc trƣng cƣờng độ các vật liệu làm áo đƣờng ...............................86
Bảng 8.3: Bảng kết quả tính đổi theo bảng ...............................................................86
Bảng 8.4: Bảng ứng suất cắt trong nền .....................................................................88
Bảng 8.5: Bảng kết quả mô đun đàn hồi trung bình .................................................89
Bảng 8.6: Bảng kết quả mô đun đàn hồi trung bình .................................................90
Bảng 8.5: Xác định trị số môđuyn Eyc tƣơng ứng số trục xe tính toán. (tra trang 39-
22TCN211-06) ..........................................................................................................92
Bảng10.1: Bảng thống kê số lƣợng cống ................................................................111
Bảng 11.1: Bảng trình tự thi công lớp móng CPĐD loại II....................................120
Bảng 11.2: Bảng trình tự thi công lớp móng CPĐD loại I .....................................121
Bảng 11.3: Bảng trình tự thi công 2 lớp BTN.........................................................123
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Khoảng cách tối thiểu xe chạy trên đƣờng ...............................................17
Hình 2.2: Kích thƣớc mặt cắt ngang đƣờng..............................................................19
Hình 2.3. Sơ đồ nâng siêu cao...................................................................................22
Hình 2.4: Độ mở rộng trong cong.............................................................................22
Hình 2.5: Hai đƣờng cong cùng chiều ......................................................................28
Hình 2.6: Hai đƣờng cong ngƣợc chiều ....................................................................29
Hình 2.7 : Tầm nhìn hãm xe......................................................................................29
Hình 2.8: Sơ đồ tầm nhìn tránh xe hai chiều.............................................................30
Hình 2.9 Sơ đồ tầm nhìn vƣợt xe .............................................................................31
Hình 2.10: Mở rộng tầm nhìn khi chƣớng ngại vật là cây cối ..................................32
Hình 2.11 Mở rộng tầm nhìn khi chƣớng ngại vật là ta luy......................................32
Hình 3.1: Tiết diện rãnh thiết kế theo định hình .......................................................42
Hình 3.2: Cấu tạo rãnh đỉnh ......................................................................................42
Hình 3.3: Sơ đồ tính khối lƣợng đất giữa hai cọc (1) và cọc (2). .............................44
Hình 6.1: Xác định khoảng cách giữa các mặt cắt ngang đặc trƣng.........................62
Hình 6.2: Sơ đồ tính thông số dịch chuyển...............................................................65
Hình 6.3: Sơ đồ đƣờng cong đứng lõm.....................................................................67
Hình 6.4: Sơ đồ đƣờng cong đứng lồi.......................................................................68
Hình 6.5: Sơ đồ tính thông số dịch chuyển...............................................................72
Hình 6.3: Sơ đồ đƣờng cong đứng lõm.....................................................................74
Hình 6.4: Sơ đồ đƣờng cong đứng lồi.......................................................................75
Hình 7.1: Cấu tạo rãnh biên ......................................................................................78
Hình 9.1: Sơ đồ phƣơng pháp thi công dây chuyền................................................106
Hình 9.2: Sơ đồ phƣơng án thi công từ đầu tuyến đến cuối tuyến..........................107
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong nền kinh tế quốc dân, vận tải là một ngành kinh tế đặc biệt và
quan trọng. Nó có mục đích vận chuyển hàng hoá từ nơi này đến nơi khác.
Đất nƣớc ta trong những năm gần đây phát triển rất mạnh mẽ, nhu cầu vận
chuyển hàng hoá và hành khách ngày một tăng. Trong khi đó mạng lƣới giao
thông nhìn chung còn hạn chế. Phần lớn chúng ta sử dụng những tuyến đƣờng
cũ, mà những tuyến tuyến đƣờng này không thể đáp ững nhu cầu vận chuyển
lớn nhƣ hiện nay.
Tuyến đƣờng Km 0 đến Km 2+970.60 thuộc TT.Liễu Đề Huyện Nghĩa
Hƣng Tỉnh Nam Định . Đây là tuyến tuyến đƣờng làm mới có ý nghĩa rất
quan trọng trong việc phát triển kinh tế địa phƣơng. Khi tuyến đƣờng đƣợc
đƣa vào sử dụng sẽ đem lại nhiều thuận lợi cho giao thông đi lại. Tuyến
đƣờng đƣợc hình thành sẽ có ý nghĩa rất lớn về mặt kinh tế xã hội và văn hoá.
Kinh tế của vùng có điều kiện phát triển, đời sống vật chất, văn hoá của dân
cƣ dọc tuyến đƣợc nâng lên. Ngoài ra tuyến đƣờng còn góp phần vào mạng
lƣới đƣờng bộ chung của tỉnh và quốc gia.
PHẦN I
THIẾT KẾ DỰ ÁN XÂY DỰNG
TUYẾN ĐƢỜNG
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ ÁN
1.1 Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến
1.1.1. Điều kiện Địa hình
Tuyến đi qua vùng đồng bằng bắc bộ, độ cao so với mực nƣớc biển từ 50200 m.
Địa hình tạo thành nhiều đƣờng phân thuỷ, tụ thuỷ rõ ràng. Địa hình có độ đốc
trung bình, với độ dốc ngang sƣờn trung bình từ 2%5%.Theo TCVN4054-05 với
is<= 30% nên địa hình mà tuyến đi qua là vùng đồng bằng và đồi.
1.1.2 Điều kiện Địa chất và công trình xây dựng
Theo kết quả điều tra khảo sát điều kiện địa chất cho thấy điều kiện địa chất
trong khu vực rất ổn định, không có hiện tƣợng sụt lở, đá lăn, castơ.
Nhìn chung mắt cắt địa chất khu vực tuyến nhƣ sau:
- Lớp đất đồi sỏi sạn có trạng thái nguyên thổ, có chiều dày từ 24m.
- Lớp Á sét dày 34m
- Lớp Sét dày 45m
- Bên dƣới là lớp đá phong hóa dày.
Qua kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đất cho thấy đất ở đây rất thích hợp
để đắp nền đƣờng.
1.1.3 Đặc điểm khí hậu
Khí hậu Nam Định mang tính chất chung của khí hậu đồng bằng Bắc Bộ, là khí
hậu chí tuyến gió mùa ẩm có mùa đông lạnh khô do đồng bằng chịu tác động mạnh
nhất của gió mùa đông bắc, so với dải đồng bằng miền Trung và đồng bằng Nam
Bộ.
khí hậu Nam Định cũng có những sắc thái riêng do vị trí đông nam và giáp biển
của tỉnh Nam Định trong khu đồng bằng Bắc Bộ. Nhiệt độ trung bình năm tại Nam
Định 23o
7C (Văn Lý 23o
5C) ứng với tổng nhiệt độ 8650oC. Lƣợng mƣa trung bình
năm tại Nam Định bằng 1757mm (Văn Lý là 1760mm), vƣợt lƣợng bốc hơi
(836mm tại Nam Định và 974mm tại Văn Lý). Nhƣ vậy là đạt tiêu chuẩn chí tuyến
ẩm. Lƣợng mƣa mùa đông do không khí lạnh gây nên cũng do tác động bức chắn
của dải đồi này mà tăng lên tại vùng Đông Nam đồng bằng Bắc Bộ trong đó có
Nam Định, khiến cho một số tháng khô cũng giảm (tại Bắc Ninh - Bắc Giang là 4
tháng, tại Hà Nội là 3 tháng) tại Nam Định là 2 tháng. Đồng thời tính chất lạnh cũng
giảm bớt, tại Nam Định chỉ còn hai tháng lạnh với nhiệt độ dƣới 18oC so với 5
tháng lạnh nhƣ thế tại các tỉnh ở phần phía Bắc đồng bằng Bắc Bộ.
Ngoài ra, do vị trí giáp biển, chịu tác động của Vịnh Bắc Bộ, khiến cho khí hậu
Nam Định còn có sự phân hóa giữa phần nằm ngay tại bờ biển và phần ở sâu một
chút trong đất liền, nhƣ phần phía hữu ngạn sông Nam Định.
1.1.4 Địa chất thủy văn
Qua khảo sát cho thấy tình hình địa chất thủy văn trong khu vực hoạt động ít biến
đổi, mực nƣớc ngầm hoạt động thấp rất thuận lợi cho việc xây dựng tuyến đƣờng.
1.2 Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế xã hội
1.2.1 Dân cƣ và sự phát triển dân số
Tuyến đƣờng nằm ở đồng bằng bắc bộ, dân cƣ sống 2 bên tuyến đông đúc, tập
trung và chủ yếu là dân tộc Kinh. Mật độ dân số trung bình 481 ngƣời/km2
.
Ngƣời dân ở đây có trình độ văn hoá tƣơng đối cao. Đời sống vật chất, tinh thần
tƣơng đối đồng đều và ở mức trung bình. Đa số lực lƣợng lao động thuộc nghề nông
giàu kinh nghiệm dân gian về canh tác nông nghiệp. Trong những năm gần đây lực
lƣợng lao động chính có xu hƣớng đến các thành phố lớn lao động.
1.2.2 Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội
Huyện nghĩa hƣng nằm trong vùng địa giới giữa đồng bằng và kinh tế đa dạng
nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch trong
những năm gần đây nhƣng chƣa mạnh, nông nghiệp vẫn là ngành chiếm tỷ trọng
lớn, tiểu thủ công nghiệp phát triển chậm, ngành dịch vụ thƣơng mại cũng tăng
nhƣng tỷ trọng vẫn còn thấp so với mức chung của toàn tỉnh.
Nhìn chung đời sống kinh tế của nhân dân trong huyện trong những năm gần đây
từng bƣớc đƣợc nâng cao nhƣng vẫn còn cách biệt so với các vùng phụ cận do cơ sở
hạ tầng chƣa đƣợc nâng cấp, đặc biệt là mạng lƣới giao thông
1.2.3 Về văn hóa – xã hội, quốc phòng – an ninh
Công tác xây dựng NTM đƣợc chỉ đạo quyết liệt từ tỉnh tới các địa phƣơng, đạt
đƣợc nhiều kết quả tốt. Đến nay toàn tỉnh có 176/209 (bằng 84,2%) xã, thị trấn đạt
chuẩn NTM; các huyện Nghĩa Hƣng, Trực Ninh Nghĩa Hƣng, Xuân Trƣờng và
Giao Thủy có 100% các xã, thị trấn đạt chuẩn NTM; huyện đã đƣợc Thủ tƣớng
Chính phủ công nhận huyện đạt chuẩn NTM; huyện Trực Ninh và Xuân Trƣờng
100% số tiêu chí huyện NTM đạt chu n theo quy định (đang lập hồ sơ trình Trung
ƣơng công nhận huyện NTM). Các cấp, các ngành đã chủ động triển khai phƣơng
án phòng chống thiên tai, phòng chống dịch bệnh trên ngƣời và cây trồng, vật nuôi.
Sản xuất công nghiệp tăng trƣởng khá. Thu hút đầu tƣ, nhất là thu hút đầu tƣ
nƣớc ngoài (FDI) đạt kết quả cao nhất từ trƣớc đến nay về vốn đăng ký và lần đầu
tiên lọt vào Top 3 tỉnh thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tốt nhất cả nƣớc trong 10
tháng đầu năm. Các hoạt động xuất khẩu đạt kết quả tốt, giá trị hàng xuất khẩu cả
năm ƣớc đạt 1.360 triệu USD, tăng 23,7% so với năm 2018.
1.3 Nhu cầu phát triển và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đƣờng
1.3.1 Chiến lược phát triển về mặt xã hội
Dân Số: Tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số kế hoạch hoá gia đình nhằm
duy trì vững chắc xu thế giảm sinh. Tăng cƣờng công tác truyền thông, giáo
dục, tƣ vấn nhằm xã hội hoá rộng rãi công tác dân số, chuyển đổi nhận thức
của mỗi ngƣời dân về vấn đề dân số, kế hoạch hoá gia đình.
Giáo dục đào tạo: Thật sự coi phát triển giáo dục đào tạo là khâu đột
phá, là nhân tố quyết định sự phát triển nhanh và bền vững của huyện.
Đi đôi với phát triển về số lƣợng, phải đặc biệt chú trọng chất lƣợng tri
thức và phẩm chất con ngƣời trong quá trình đào tạo, quan tâm tới rèn luyện
đạo đức và giáo dục pháp luật cho học sinh. Tiếp tục nâng cao chất lƣợng
giáo dục toàn diện ở các cấp học, ngành học.Củng cố, xây dựng và hoàn
thiện hệ thống trƣờng học trên địa bàn Huyện.
Xóa đói giảm nghèo Đầu tƣ xây dựng các cơ sở hạ tầng thiết yếu cho sản
xuất và đời sống phải đi đôi với cho vay vốn phát triển sản xuất, nâng cao
năng lực và đào tạo nghề cho ngƣời lao động.
1.3.2 Đánh giá về vận tải và dự báo nhu cầu vận tải
1.3.2.1 Cơ sở dự báo về vận tải trong vùng
Việc xây dựng tuyến đƣờng dựng tuyến đƣờng sẽ mở ra cơ hội phát
triển nên kinh tế và giao lƣu văn hóa cho vùng này.
Cơ sở để tiếp cận dự báo:
Hƣớng tuyến là một phần quyết định khu vực hấp dẫn hàng, khách và có
ảnh hƣởng chủ yếu đến kết quả dự báo.
Chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội quốc gia, vùng và các địa phƣơng có
tuyến đi qua.
Số liệu thống kê vận tải của các cục thống kê các tỉnh có tuyến đi qua.
1.3.2.2 Nhu cầu vận tải trong vùng và sự hấp dẫn của khu vực
Khoáng sản vật liệu xây dựng là loại khoáng sản không thể thiếu và rất
quan trọng trong các công trình xây dựng và góp phần thúc đẩy phát triển
kinh tế xã hội. Ngoài ra đá vôi xi măng tập trung tại hai huyện ý yên ,vụ bản
và lên đến hàng trăm triệu tấn…
Tài nguyên du lịch: với diện tích tự nhiên rộng, địa hình đa dạng tạo cho
nơi này tiềm năng phát triển nhiều loại hình du lịch sinh thái , vui chơi giải trí.
Nhƣ vậy nhu cầu vận tải, vận chuyển khoáng sản, hàng hóa và vận tải du
lịch là rất lớn. Để tạo điều kiện cho kinh tế phát triển. Hệ thống giao thông ở
đây cần đƣợc nâng cấp, và xây mới một số tuyến.
1.3.3 Sự cần thiết phải đầu tƣ xây dựng tuyến đƣờng
Dự án đƣợc thực thi sẽ đem lại cho TT.Điễu Đề Tỉnh Nam Định điều
kiện thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội. Sự giao lƣu rộng rãi với các vùng
lân cận, giữa các vùng miền sẽ đƣợc đẩy mạnh, đời sống văn hoá tinh thần
của nhân dân trong vùng vì thế đƣợc cải thiện, xoá bỏ đƣợc những phong tục
tập quán lạc hậu, tiếp nhận những văn hoá tiến bộ.
1.4 Kết Luận chƣơng 1
Từ những căn cứ pháp lí cũng nhƣ đặc điểm của khu vực ta thấy đƣợc rõ
những thuận lợi và khó khăn của khu vực tuyến đƣờng đi qua. Dự án sau khi
đƣợc xây dựng và đƣa vào sử dụng sẽ có ý nghĩa rất lớn tới kinh tế xã hội.