Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Tuyến Đường A B Qua Buôn Thống Nhất Huyện Buôn Đôn Tỉnh Đắc Lắc Lý Trình Từ Km 0 00 Đến Km 5 366 49
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI CẢM ƠN
Sau hơn 2 tháng làm việc đến hôm nay em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp
chuyên ngành công trình giao thông với nội dung: “ Thiết kế kỹ thuật tuyến đƣờng
đoạn A – B qua Buôn Thống Nhất, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắc.
Trƣớc tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô giáo trong trƣờng
Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam nói chung và các thầy cô giáo trong khoa Cơ Điện –
Công Trình, bộ môn Kỹ thuật Công Trình nói riêng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt
cho em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian qua.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến thầy giáo Ths. Trần Việt Hồng, thầy đã
tận tình giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo, hƣớng dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án tốt
nghiệp. Trong suốt thời gian làm việc với thầy, em không ngừng tiếp thu thêm
nhiều kiến thức bổ ích mà còn học tập đƣợc tinh thần làm việc, thái độ nghiên cứu
khoa học nghiêm túc, hiệu quả, đây là những điều rất cần thiết cho em trong quá
trình học tập và công tác sau này.
Đồng thời xin chân thành cảm ơn ông Nguyễn Thụ Đăng, giám đốc công ty cổ
phần Đông Thụy Anh đã tạo mọi điều kiện về cơ sơ vật chất giúp tôi có một môi
trƣờng tốt để thực hiện đề tài.
Sau cùng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè đã động viên,
đóng góp ý kiến và giúp đỡ trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành đồ án
tốt nghiệp.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thành Trung
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................ 1
PHẦN 1. LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ DỰ ÁN TUYẾN A - B ĐOẠN QUA BUÔN
THỐNG NHẤT, HUYỆN BUÔN ĐÔN TỈNH ĐẮK LẮK KM0 KM5+366.39....... 2
Chƣơng 1. TÌNH HÌNH CHUNG ĐOẠN TUYẾN....................................................... 3
1.1. Giới thiệu chung...................................................................................................... 3
1.2. Sự cần thiết phải đầu tƣ........................................................................................... 3
1.3. Cơ sở pháp lý cho việc xây dựng tuyến đƣờng....................................................... 3
1.4. Tình hình chung của đoạn tuyến ............................................................................. 4
1.4.1. Địa hình địa mạo .................................................................................................. 4
1.4.2. Dân cƣ, kinh tế, chính trị...................................................................................... 4
1.4.3. Điều kiện địa chất công trình ............................................................................... 5
1.4.4. Thuỷ văn............................................................................................................... 5
1.4.5. Vật liệu xây dựng ................................................................................................. 5
1.4.6. Giao thông địa phƣơng......................................................................................... 6
1.4.7. Khí hậu khu vực ................................................................................................... 6
Chƣơng 2. CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT CỦA TUYẾN............................................... 10
2.1. Xác định cấp hạng đƣờng...................................................................................... 10
2.1.1. Lƣu lƣợng xe trong năm đầu thiêt kế ................................................................. 10
2.2. Xác định khả năng thông xe của đƣờng................................................................ 11
2.2.1. Khả năng thông xe lý thuyết .............................................................................. 11
2.3. Xác định các đặc trƣng hình học trên mặt cắt ngang ............................................ 13
2.3.1. Quy định chung .................................................................................................. 13
2.3.2. Số làn xe ............................................................................................................. 13
2.3.3. Chiều rộng 1 làn xe, mặt đƣờng, nền đƣờng...................................................... 14
2.3.4. Lề đƣờng ............................................................................................................ 15
2.3.5. Đƣờng dành cho xe thô sơ ................................................................................. 16
2.4. Xác định độ dốc ngang lề đƣờng, mặt đƣờng ....................................................... 16
2.4.1. Độ dốc ngang mặt đƣờng, lề đƣờng................................................................... 16
2.5. Xác định độ dốc dọc tối đa của đƣờng Idmax......................................................... 17
2.5.1. Xác định độ dốc dọc tối đa theo đặc tính động lực của xe ................................ 17
2.5.2.Xác định độ dốc dọc tính theo lực bám............................................................... 18
2.6. Xác định tầm nhìn xe chạy.................................................................................... 19
2.6.1. Tầm nhìn dừng xe trƣớc chƣớng ngại vật cố định (S1)...................................... 19
2.6.2. Tầm nhìn thấy xe ngƣợc chiều (S2)................................................................... 21
2.6.3. Tầm nhìn thấy xe ngƣợc chiều (S3)................................................................... 21
2.6.4. Tầm nhìn vƣợt xe (S4) ....................................................................................... 22
2.6.5. Bảo đảm tầm nhìn trên bình đồ.......................................................................... 23
2.6.6. Đảm bảo tầm nhìn trên trắc dọc ......................................................................... 23
2.7. Trị số bán kính tối thiểu trên đƣờng cong bằng và đƣờng cong đứng.................. 24
2.7.1.Trị số bán kính tối thiểu trên đƣờng cong bằng .................................................. 24
2.7.2.Trị số bán kính tối thiểu trên đƣờng cong đứng.................................................. 26
2.8. Xác định độ mở rộng mặt đƣờng, chiều dài đoạn nối mở rộng, siêu cao, chuyển
tiếp................................................................................................................................ 29
2.8.1.Xác định độ mở rộng mặt đƣờng ........................................................................ 29
2.8.2. Xác định siêu cao ............................................................................................... 29
2.8.4. Xác định đƣờng cong chuyển tiếp...................................................................... 30
2.9. Kết luận tổng hợp các chỉ tiêu............................................................................... 31
Chƣơng 3.THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ....................................................... 33
3.1. Nguyên tắc thiết kế................................................................................................ 33
3.2. Quy định thiết kế bình đồ...................................................................................... 33
3.2.1. Phối hợp giữa các yếu tố trên bình đồ................................................................ 33
3.2.2. Phối hợp giữa các yếu tố mặt cắt dọc và bình đồ............................................... 35
3.2.3. Phối hợp tuyến đƣờng và cảnh quan .................................................................. 36
3.3. Sử dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật để thiết kế tuyến................................................ 36
3.3.1. Yêu cầu khi vạch tuyến ...................................................................................... 36
3.3.2. Các phƣơng pháp đi tuyến có thể áp dụng......................................................... 37
3.3.3. Luận chứng phƣơng án lựa chọn tuyến AB....................................................... 37
3.4. Định đỉnh, cắm cong trên bình đồ......................................................................... 37
3.5. Chọn tuyến trên bình đồ........................................................................................ 38
Chƣơng 4. THIẾT KẾ TRẮC DỌC, TRẮC NGANG................................................. 43
4.1. Những yêu cầu khi thiết kế ................................................................................... 43
4.2. Phƣơng pháp thiết kế đƣợc áp dụng...................................................................... 43
4.3. Bố trí đƣờng cong đứng trên trắc dọc ................................................................... 44
4.4. Thiết kế trắc ngang................................................................................................ 45
4.4.1. Nguyên tắc thiết kế............................................................................................. 45
4.4.2. Xác định khối lƣợng đào đắp ............................................................................. 46
Chƣơng 5.THIẾT KẾ NỀN ĐƢỜNG.......................................................................... 47
5.1. Đất làm nền đƣờng................................................................................................ 47
5.2. Một số loại nền đƣờng trong trƣờng hợp thông thƣờng........................................ 48
Chƣơng 6. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG ......................................................... 51
6.1. Yêu cầu chung đối với kết cấu áo đƣờng.............................................................. 51
6.2. Các nguyên tắc thiết kế mặt đƣờng....................................................................... 51
6.3. Tính toán thiết kế áo đƣờng .................................................................................. 52
Chƣơng 7. THIẾT KẾ THOÁT NƢỚC....................................................................... 61
7.1. Thiết kế rãnh dọc................................................................................................... 61
7.1.1. Nguyên tắc bố trí rãnh dọc ................................................................................. 61
7.1.2 Trình tự thiết kế rãnh........................................................................................... 61
7.2. Thiết kế cống định hình......................................................................................... 63
7.2.1. Nguyên tắc thiết kế cống.................................................................................... 63
7.2.2. Xác định lƣu lƣợng tính toán của dòng chảy ..................................................... 64
7.2.3. Xác định khẩu độ cống....................................................................................... 64
7.2.4.Tính toán các biện pháp gia cố sau cống ........................................................... 65
7.3. Thiết kế cống cấu tạo ............................................................................................ 66
7.3.1. Tính chiều dài cống............................................................................................ 66
CHƢƠNG 8. LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT..................................... 68
8.1. Nhóm các chỉ tiêu về chất lƣợng sử dụng đƣờng.................................................. 68
8.1.1. Chiều dài tuyến & hệ số triển tuyến................................................................... 68
8.1.2. Chiều dài ảo và hệ số triển tuyến ảo .................................................................. 68
8.1.3. Mức độ điều hoà của tuyến trên bình đồ............................................................ 69
8.1.4. Mức độ thoải của tuyến trên trắc dọc................................................................. 70
8.2. Lập khai toán......................................................................................................... 70
8.2.1. Căn cứ tính tổng dự toán.................................................................................... 70
8.2.2. Kết quả tính tổng mức đầu tƣ............................................................................. 71
Chƣơng 9. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG................................................ 72
9.1. Lời nói đầu ............................................................................................................ 72
9.2. Các điều kiện môi trƣờng hiện tại......................................................................... 72
9.2.1. Khí hậu ............................................................................................................... 72
9.2.2. Tài nguyên và hệ sinh thái: ................................................................................ 72
9.2.3. Chất lƣợng cuộc sống con ngƣời: ...................................................................... 73
9.3. Đánh giá sơ bộ các tác động môi trƣờng............................................................... 73
9.3.1. Quy mô dƣ án..................................................................................................... 73
9.3.2. Hoạt động của dự án .......................................................................................... 73
9.3.3. Các biện pháp bảo vệ môi trƣờng ...................................................................... 74
9.4. Kết luận ................................................................................................................. 75
Chƣơng 10. CÔNG TRÌNH AN TOÀN ...................................................................... 76
10.1. Biển báo hiệu....................................................................................................... 76
10.1.1. Biển báo nguy hiểm ......................................................................................... 76
10.1.2. Biển chỉ dẫn...................................................................................................... 76
10.1.3. Biển báo cấm.................................................................................................... 77
10.1.4. Biển phụ ........................................................................................................... 77
10.2. Cọc tiêu, cột cây số, lan can phòng hộ................................................................ 77
10.2.1. Cột cây số......................................................................................................... 77
10.2.2. Cọc tiêu ............................................................................................................ 77
10.2.3. Lan can phòng hộ ............................................................................................. 78
10.3. Vạch kẻ đƣờng .................................................................................................... 79
10.3.1. Vạch đƣờng tim trên mặt đƣờng để phân cách hai luồng xe ngƣợc chiều. .......... 79
10.3.2. Vạch đƣờng mép ngoài làn xe.......................................................................... 79
Chƣơng 11. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ...................................................................... 81
11.1. Kết luận ............................................................................................................... 81
11.2. Kiến nghị............................................................................................................. 81
11.2.1. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật. ....................................................................... 81
11.2.2. Kinh phí đầu tƣ xây dựng................................................................................. 81
Phần 2. THIẾT KẾ KỸ THUẬT KM1+00 KM2+00 Đoạn tuyến KM0 – KM5 +
366,39 Qua huyện Buôn Đôn – Đắk Lắk..................................................................... 82
Chƣơng 1. CÁC QUY TRÌNH, QUY PHẠM, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ................ 83
1.1. Những căn cứ ........................................................................................................ 83
1.2. Những yêu cầu chung đối với thiết kế kỹ thuật .................................................... 84
1.3. Quy mô xây dựng.................................................................................................. 84
1.4. Tiêu chuẩn thiết kế ................................................................................................ 85
Chƣơng 2.THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ ....................................................... 86
2.1. Nguyên tắc thiết kế................................................................................................ 86
2.2. Định đỉnh, cắm cong trên bình đồ tỷ lệ 1:1000..................................................... 86
2.3. Bố trí siêu cao........................................................................................................ 87
2.4. Tính toán độ mở rộng trên đƣờng cong ................................................................ 87
2.5. Xác định đƣờng cong chuyển tiếp......................................................................... 87
2.6. Đảm bảo tầm nhìn trên đƣờng cong bằng ............................................................. 88
2.7. Thiết kế chi tiết đƣờng cong P2 ............................................................................ 91
2.7.1. Lựa chọn thông số đƣờng cong P2..................................................................... 91
2.7.2. Lựa chọn bán kính cong..................................................................................... 91
2.7.3. Lựa chọn siêu cao của đƣờng cong P2 ............................................................... 92
2.7.3. Tính toán mở rộng trong đƣờng cong ................................................................ 92
2.7.4. Tính toán siêu cao .............................................................................................. 93
2.7.5. Tính toán đƣờng cong chuyển tiếp..................................................................... 94
2.7.6. Tính toán bảo đảm tầm nhìn trong đƣờng cong bằng ........................................ 98
2.8. Chỉnh tuyến trên bình đồ....................................................................................... 99
Chƣơng 3. THIẾT KẾ TRẮC DỌC........................................................................... 102
3.1. Những căn cứ, nguyên tắc khi thiết kế................................................................ 102
3.1.1. Những căn cứ thiết kế. ..................................................................................... 102
3.1.2. Những nguyên tắc khi thiết kế. ........................................................................ 102
3.2. Bố trí đƣờng cong đứng trên trắc dọc ................................................................. 102
3.2.1. Trị số bán kính của đƣờng cong đứng.............................................................. 102
3.2.2. Xác định các yếu tố của đƣờng cong đứng. ..................................................... 103
Chƣơng 4. THIẾT KẾ TRẮC NGANG - NỀN ĐƢỜNG – MẶT ĐƢỜNG............. 104
4.1. Thiết kế nền đƣờng ............................................................................................. 104
4.1.1. Đất dùng làm nền đƣờng.................................................................................. 104
4.2. Thiết kế trắc ngang.............................................................................................. 104
4.2.1. Kết quả thiết kế trắc ngang của tuyến thiết kế ................................................. 105
4.2.2. Kiểm tra độ dốc mái ta luy của nền đƣờng ...................................................... 106
4.3.Tính toán khối lƣợng đào đắp nền đƣờng ............................................................ 107
4.4.Thiết kế mặt đƣờng .............................................................................................. 108
Chƣơng 5.THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC – CÔNG TRÌNH AN TOÀN109
5 .1. Thiết kế cống thoát nƣớc.................................................................................... 109
5.1.1.Các chế độ làm việc của cống........................................................................... 109
5.1.2. Các bƣớc tính toán khẩu độ cống..................................................................... 111
5.1.3. Tính toán gia cố công trình cống thoát nƣớc. .................................................. 111
5.1.4. Thiết kế chi tiết cống địa hình tại Km 1+400 .................................................. 112
5.2. Thiết kế rãnh ....................................................................................................... 116
5.2.1. Chọn tiết diện của rãnh .................................................................................... 116
5.2.2. Biện pháp gia cố đáy rãnh................................................................................ 116
5.2.3. Kiểm toán khả năng thoát nƣớc của rãnh......................................................... 116
Chƣơng 6. TÍNH DỰ TOÁN ..................................................................................... 117
6.1. Các căn cứ lập dự toán ........................................................................................ 117
6.2. Phƣơng pháp lập dự toán..................................................................................... 118
6.3. Nội dung dự toán và kinh phí lập........................................................................ 118
PHẦN 3. TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƢỜNG ĐOẠN TUYẾN A – B
LÝ TRÌNH KM 0 + 00 – KM 5 + 366.49.................................................................. 119
Chƣơng 1. KHÁI QUÁT CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN.................... 120
1.1. Mục đích – nhiệm vụ - khối lƣợng...................................................................... 120
1. 2.Tình hình khu vực tuyến ..................................................................................... 120
1.2.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................................ 120
1.2.2. Điều kiện khai thác và cung cấp nguyên vật liệu............................................. 121
1.2.3. Điều kiện cung cấp nhân lực, xe máy, nƣớc, năng lựơng và cách cung cấp tại
hiện trƣờng ................................................................................................................. 121
1.3. Nhiệm vụ thiết kế ................................................................................................ 122
1.3.1.Các số liệu thiết kế ............................................................................................ 122
1.3.2. Đặc điểm của công tác xây dựng mặt đƣờng tuyến A - B ............................... 123
1.4. Khối lƣợng thi công ............................................................................................ 123
1.4.1. Diện tích xây dựng mặt đƣờng......................................................................... 123
1.4.2. Khối lƣợng (vật liệu) của các lớp theo tính toán cho kết cấu mặt đƣờng nhƣ
trên.............................................................................................................................. 124
1.5. Yêu cầu vật liệu................................................................................................... 126
1.5.1.Lớp cấp phối đá dăm......................................................................................... 126
1.5.2. Lớp vật liệu bê tông nhựa ................................................................................ 128
1.6. Điều kiện thi công ............................................................................................... 131
1.6.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................................ 131
1.6.2. Các điều kiện khai thác và cung cấp vật liệu ................................................... 132
1.6.3. Tình hình dân cƣ .............................................................................................. 132
Chƣơng 2. CHỌN PHƢƠNG PHÁP THI CÔNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH THI
CÔNG......................................................................................................................... 133
2.1. Căn cứ thiết kế tổ chức thi công.......................................................................... 133
2.1.1. Thời hạn thi công ............................................................................................. 133
2.1.2. Đơn vị thi công................................................................................................. 134
2.2. Phƣơng pháp thi công chi tiết mặt đƣờng tuyến A - B ....................................... 134
2.2.1. Chọn phƣơng pháp tổ chức thi công ................................................................ 134
2.2.2. Tổ chức thi công theo phƣơng pháp dây chuyền ............................................ 134
2.2.3. Tổ chức thi công theo phƣơng pháp tuần tự .................................................... 135
2.2.4. Tổ chức thi công theo phƣơng pháp phân đoạn ............................................... 136
2.2.5. Quyết định chọn phƣơng pháp thi công........................................................... 136
2.3. Tính các thông số của dây chuyền ...................................................................... 137
2.3.1. Thời gian hoạt động của dây chuyền (Thđ)....................................................... 137
2.3.2. Thời kỳ triển khai của dây chuyền (Tkt)........................................................... 138
2.3.3. Thời gian hoàn tất dây chuyền (Tht)................................................................. 138
2.3.4 Tốc độ dây chuyền (v)....................................................................................... 138
2.3.5. Thời gian ổn định của dây chuyền tổ hợp (Tôđ)............................................... 139
2.3.6. Hệ số hiệu quả của phƣơng pháp thi công dây chuyền (Khq)........................... 139
2.3.7. Hệ số tổ chức và sử dụng xe máy .................................................................... 139
2.4. Chọn hƣớng thi công........................................................................................... 139
2.4.1. Phƣơng án 1...................................................................................................... 140
2.4.2. Phƣơng án 2...................................................................................................... 140
2.4.3. Phƣơng án 3...................................................................................................... 140
2.4.4. Chọn hƣớng thi công và phƣơng pháp thi công............................................... 140
2.5. Các dây chuyền chuyên nghiệp trong dây chuyền thi công mặt đƣờng ............ 141
Chƣơng 3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƢỜNG ... 142
3.1. Đặc điểm của công tác thi công mặt ................................................................... 142
3.2. Công tác chuẩn bị................................................................................................ 142
3.2.1. Yêu cầu thi công lòng đƣờng ........................................................................... 142
3.2.2. Phƣơng án xây dựng lòng đƣờng ..................................................................... 142
3.2.3. Chọn phƣơng tiện đầm nén .............................................................................. 143
3.2.4. Yêu cầu công nghệ và bố trí sơ đồ lu............................................................... 143
3.3. Công tác thi công chi tiết .................................................................................... 144
3.3.1. Lu lèn nền đƣờng ............................................................................................. 144
3.3.2. Thi công lớp móng ........................................................................................... 145
3.3.3. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II dày 30 cm ............................................. 146
3.4. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15 cm.................................................. 164
3.4.1. Đắp lề làm khuôn để thi công lớp CP đá dăm loại I ........................................ 164
3.4.2 Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I ................................................................. 168
3.4.3. Kiểm tra nghiệm thu......................................................................................... 168
3.4.4. Thi công tƣới nhựa thấm bảo vệ lớp móng...................................................... 168
3.5. Quy trình công nghệ thi công lớp mặt bê tông nhựa........................................... 169
3.5.1.Thi công lớp bê tông nhựa hạt thô dày 7 cm theo phƣơng pháp rải nóng ........ 169
3.5.2. Thi công lớp bê tông nhựa hạt mịn dày 6cm ................................................... 177
3.5.3. Thi công lề đất dày 13 cm................................................................................ 184
Chƣơng 4. TỔ CHỨC CUNG CẤP VẬT TƢ ........................................................... 199
4.1. Lƣợng vật tƣ cần thiết để hoàn thành công việc ................................................. 199
4.2. Kế hoạch dự trữ vật liệu...................................................................................... 200
4.2.1. Dữ trữ thƣờng xuyên:...................................................................................... 200
4.2.2. Dữ trữ bảo hiểm. .............................................................................................. 200
4.2.3. Dữ trữ chuẩn bị ................................................................................................ 201
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng các giá trị về hƣớng gió và tần suất gió trung bình trong năm............. 9
Bảng 2.1. Bảng thành phần xe ..................................................................................... 10
Bảng 2.2. Các kích thƣớc của xe thiết kế:.................................................................... 15
Bảng 2.3. Tra nhân tố động lực.................................................................................... 18
Bảng 2.4. Độ dốc dọc theo sức bám............................................................................. 19
Bảng 2.5. Các giá trị về độ dốc siêu cao đƣợc ghi trong bảng sau ứng với................. 30
Vtt = 60 Km/h tuỳ thuộc vào giá trị của bán kính đƣờng cong nằm. ........................... 30
Bảng 2.6. Trị số L tối thiểu .......................................................................................... 31
Bảng 2.7. Các yếu tố kỹ thuật chính của tuyến............................................................ 32
Bảng 3.1. Bán kính đƣờng cong nằm........................................................................... 34
Bảng 3.1. Bảng các yếu tố cơ bản của đƣờng cong ..................................................... 38
Bảng 3.2. Bảng cắm cọc chi tiết................................................................................... 39
Bảng 4.1. Tổng hợp số liệu các đƣờng cong đứng....................................................... 45
Bảng 5.1. Bảng giá trị mái ta luy nền đƣờng đào ........................................................ 50
Bảng 6.1. Lƣu lƣợng và thành phần xe theo cả hai chiều dự kiến vào cuối thời hạn
thiết kế .......................................................................................................................... 53
Bảng 6.2. Kết quả quy đổi và lƣợng xe tính toán ........................................................ 54
Bảng 6.3. Đặc trƣng cƣờng độ các vật liệu làm áo đƣờng và nền đƣờng.................... 55
Bảng 6.4. Kết quả tính toán.......................................................................................... 56
Bảng 6.5. Kết quả tinh toán.......................................................................................... 57
Bảng 6.6. Bảng kết quả ................................................................................................ 58
Bảng 7.1. Kết quả tra bảng........................................................................................... 65
Bảng 10.1. Thống kê cọc tiêu....................................................................................... 78
Bảng 10.2. Thống kê loại thiết bị................................................................................. 80
Bảng 1.1.Tiêu chuẩn kỹ thuật chính đƣờng cấp III miền núi (theo TCVN 4054 – 05)85
Bảng 2.1. Các yếu tố kỹ thuật chính của tuyến............................................................ 90
Bảng 2.2. Thông số của đƣờng cong P2 ...................................................................... 91
Bảng 2.3. Các yếu tố của đƣờng cong chuyển tiếp...................................................... 97
Bảng 2.4. Xác định toạ độ các điểm trung gian của đƣờng cong chuyển tiếp............. 98
Bảng 2.5. Cắm các cọc chi tiết đoạn Km1+00 – Km2+00 .......................................... 99
Bảng 3.1. Các giá trị yếu tố đƣờng cong.................................................................... 103
Bảng 4.1. Thông số kỹ thuật của đất đắp nền đƣờng................................................. 104
Bảng 5.1. Địa điểm đặt cống...................................................................................... 109
Bảng 5.2. Tổng hợp khối lƣợng các thiết bị an toàn giao thông................................ 116
Bảng 1.1. Tổng hợp khối lƣợng xây dựng mặt đƣờng............................................... 126
Bảng 1.2. Thành phần hạt .......................................................................................... 127
Bảng 1.3. Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu CPĐD........................................................ 128
Bảng 1.4. Các chỉ tiêu cơ lý ....................................................................................... 130
Bảng 3.1. Quy trình công nghệ thi công kết cấu áo đƣờng........................................ 188
Bảng 3.2. Quy trình công nghệ thi công lớp CPĐD loại II dày 30 cm...................... 189
Bảng 3.3. Quy trình công nghệ thi công lớp CPĐD loại 2 dày 30cm........................ 190
Bảng 3.4. Quy trình công nghệ thi công lớp CPĐD loại I dày 15 cm ....................... 191
Bảng 3.5. Quy trình thi công lớp BTN hạt thô dày 7cm (Vdc = 160 m/ca)................ 192
Bảng 3.6. Quy trình thi công lớp BTN hạt mịn dày 6cm (Vdc = 160m/ca)................ 193
Bảng 3.7. Ca máy và kiến nghị .................................................................................. 194
Bảng 4.1. Tổng hợp khối lƣợng vật tƣ ....................................................................... 200
Bảng 4.2. Tính toán dữ trữ vật liệu cho 1 ca thi công................................................ 201
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Biểu đồ nhiệt độ và độ ẩm các tháng trong năm............................................ 7
Hình 1.2. Biểu đồ hoa gió .............................................................................................. 7
Hình 1.3. Biểu đồ lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi trung bình các tháng trong năm............. 8
Hình 5.1. Nền đƣờng đắp thấp hoàn toàn .................................................................... 48
Hình 5.2. Nền đƣờng đắp cao hoàn toàn...................................................................... 48
Hình 5.3. Đánh cấp nền đƣờng đắp.............................................................................. 49
Hình 5.4. Nền đắp khi mái ta luy lớn........................................................................... 49
Hình 5.5. Nền đắp khi có thể bị ngập nƣớc.................................................................. 49
Hình 5.6. Nền đƣờng đào hoàn toàn ............................................................................ 50
Hình 5.7. Nền đƣờng nửa đào nửa đắp ........................................................................ 50
Hình 7.1. Rãnh tam giác............................................................................................... 62
Hình 7.2. Rãnh hình thang ........................................................................................... 63
Hình 7.3. Sơ đồ thiết kế hạ lƣu cống............................................................................ 65
Hình 2.1. Sơ đồ tính toán ............................................................................................. 89
Hình 2.2. Vẽ toán đồ đảm bảo tầm nhìn trên đƣờng cong ........................................... 99
Hình 4.1: Nền đƣờng đắp hoàn toàn .......................................................................... 105
Hình 4.2: Nền đƣờng đào........................................................................................... 106
Hình 4.3: Nền đƣờng nửa đào, nửa đắp ..................................................................... 106
Hình 5.1. Cống thoát nƣớc ......................................................................................... 112
Hình 5.2. Sơ đồ tính toán ........................................................................................... 114
Hình 5.3. Sơ đồ gia cố sau cống................................................................................ 115
Hình 3.1: Sơ đồ lu sơ bộ nền đƣờng .......................................................................... 144
Hình 3.2: Sơ đồ đắp lề để thi công lòng đƣờng ......................................................... 145
Hình 3.3. Sơ đồ lu sơ bộ CPĐD loại II ...................................................................... 154
Hình 3.4. Sơ đồ lu chặt CPĐD loại I.......................................................................... 156
Hình 3.5. Sơ đồ lu chặt CPĐD loại I.......................................................................... 157
Hình 3.7. Sơ đồ lu sơ bộ BTN thô.............................................................................. 173
Hình 3.8. Sơ đồ lu chặt BTN thô................................................................................ 174
Hình 3.9. Lu phẳng bằng lu bánh thép 12 tấn ............................................................ 176
Hình 3.11. Sơ đồ lu chặt bằng lu bánh lốp 16 tấn...................................................... 181
Hình 3.12. Sơ đồ lu phẳng bằng lu bánh thép 12T .................................................... 183
Hình 3.12. Sơ đồ xén đất............................................................................................ 187
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trên thế giới cũng nhƣ hiện nay. Đối với các nƣớc có nền công nghiệp và kinh
tế phát triển thì giao thông đƣờng bộ đóng một vai trò chiến lƣợc. Nó là huyết mạch
của đất nƣớc.
Trong quá trình xây dựng đất nƣớc theo đƣờng lối công nghiệp hóa – hiện đại
hóa, Đảng và nhà nƣớc ta đề ra những nghị quyết nhấn mạnh đến vai trò quan trọng
của cơ sở hạ tầng. Giao thông vận tải là một trong những mục tiêu quan trọng trong
chiến lƣợc phát triển cơ sở hạ tầng của nƣớc ta hiện nay.
Tuy nhiên, hiện nay Giao thông vận tải vẫn chƣa đáp ứng đƣợc nhu cầu phát
triển của đất nƣớc, chƣa tƣơng xứng với vai trò và vị trí là ngành đi đầu của nền
kinh tế. Mặt khác việc phát triển cơ sở hạ tầng Giao thông vận tải đòi hỏi đội ngũ
cán bộ trình độ cao, có lòng say mê nghề nghiệp.Nhận thức đƣợc điều đó và muốn
góp sức mình vào sự phát triển chung của đất nƣớc, bản thân em đã chọn học tập và
nghiên cứu chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình.
Là sinh viên lớp K53 – Kỹ thuật xây dƣng công trình, Trƣờng Đại học Lâm
Nghiệp Việt Nam, đƣợc sự đồng ý của Bộ môn Kỹ thuật công trình , Khoa Cơ Điện
Công Trình, Ban giám hiệu Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam và thầy giáo
hƣớng dẫn chính Ths. Trần Việt Hồng em đƣợc giao đồ án tốt nghiệp với nhiệm vụ
tham gia thiết kế một đoạn tuyến A - B nằm trong Buôn Thống Nhất, huyện Buôn
Đôn, tỉnh Đắk Lắk:
Đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần :
Phần 1: Thiết kế lập dự án đầu tư xây dựng đoạn tuyến qua 2 điểm A và B
Phần 2: Thiết kế kỹ thuật 01 km , Km 1 +00 ÷ Km 2 +00
Phần 3: Thiết kế tổ chức thi công chi tiết mặt đường đoạn tuyến mặt
đường A – B trong phần lập dự án đầu tư
2
PHẦN 1
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ DỰ ÁN TUYẾN
A - B
ĐOẠN QUA BUÔN THỐNG NHẤT
HUYỆN BUÔN ĐÔN
TỈNH ĐẮK LẮK KM0 KM5+366.39
3
Chƣơng 1
TÌNH HÌNH CHUNG ĐOẠN TUYẾN
1.1. Giới thiệu chung
Tuyến A - B đƣợc thiết kế nối hai địa phƣơng A và B thuộc tỉnh Đắk Lắk.
Việc tuyến đƣờng đƣợc hoàn thành có ý nghĩa hết sức quan trọng, giúp cho việc đi
lại của nhân dân đƣợc thuận tiện, đồng thời góp phần quan trọng cho việc thúc đẩy
sự phát triển kinh tế, giao lƣu văn hóa, kinh tế – xã hội của 2 địa phƣơng → góp
phần thúc đẩy sự phát triển chung của khu vực cũng nhƣ cả nƣớc.
Căn cứ vào nhiệm vụ thiết kế và bản đồ địa hình khu vực có tỉ lệ 1:10.000,
đƣờng đồng mức cách nhau 5 m, tuyến AB dài hơn 5,3 Km và đi qua một số vùng
dân cƣ rải rác.
1.2. Sự cần thiết phải đầu tƣ
Đất nƣớc ta đang trên con đƣờng phát triển, hội nhập phát triển kinh tế. Để
phát triển kinh tế Đảng và Nhà nƣớc đã xác định “Giao thông phải đi trƣớc một
bƣớc”. Tuyến đƣờng A - B đƣợc xây dựng là một yêu cầu bức thiết, đồng thời là
một nhân tố quan trọng trong sự phát triển kinh tế – xã hội và các yêu cầu khác về
hành chính, an ninh, chính trị quốc phòng trong khu vực cũng nhƣ trong cả nƣớc.
Hiện nay ở tỉnh Đắk Lắk, do địa hình đồi núi khó khăn, địa hình chia cắt nên
các phƣơng thức vận tải đƣờng sắt, đƣờng thuỷ, hàng không là rất khó khăn, vì vậy
phát triển mạng lƣới đƣờng bộ là hoàn toàn hợp lí. Trong những năm trở lại đây tình
hình kinh tế xã hội của địa phƣơng phát triển mạnh, nhu cầu vận chuyển hàng hoá
tăng cao, trong khi đó cơ sở hạ tầng mạng lƣới đƣờng bộ vẫn còn lạc hậu, nhiều bất
cập, không đáp ứng đƣợc nhu cầu vận chuyển hàng hoá, đi lại trƣớc mắt và trong
trong tƣơng lai.
Từ bối cảnh nhƣ trên thì việc xây dựng tuyến đƣờng A - B là hết sức cần thiết.
Phù hợp với yêu cầu phục vụ cho các mục tiêu phát triển dân sinh, vận chuyển hàng
hoá, phát triển kinh tế, an ninh, chính trị trong địa bàn tỉnh cũng nhƣ trên phạm vi
toàn quốc
1.3. Cơ sở pháp lý cho việc xây dựng tuyến đƣờng
Tuyến A-B với tổng chiều dài khoảng 5,3660 km là phần dự án thuộc tỉnh
Đắk Lắk đƣợc triển khai dựa trên các văn bản sau:
Thông báo số 99/TB ngày 21/12/1996 của văn phòng chính phủ.