Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý rủi ro danh mục cho vay tại các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
----------------
NGUYỄN BÍCH NGÂN
QUẢN LÝ RỦI RO DANH MỤC CHO VAY
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI, 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
----------------
NGUYỄN BÍCH NGÂN
QUẢN LÝ RỦI RO DANH MỤC CHO VAY
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng
Mã số : 9340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Thuỳ Dƣơng
2. TS. Nguyễn Tiến Đông
HÀ NỘI, 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Luận án “Quản lý rủi ro danh mục cho vay tại các Ngân hàng thƣơng mại Việt
Nam” đƣợc thực hiện tại Học viện Ngân hàng là công trình nghiên cứu khoa học
của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS.Nguyễn Thuỳ Dƣơng và
TS.Nguyễn Tiến Đông. Các kết quả nghiên cứu có tính độc lập, không sao chép
và chƣa đƣợc công bố toàn bộ nội dung này ở bất kì đâu. Các số liệu, thông tin,
nguồn trích dẫn trong luận án đƣợc chú thích với nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan trên.
Hà Nội, ngày tháng 11 năm 2020
Tác giả
Nguyễn Bích Ngân
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án này, tác giả xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Thuỳ
Dƣơng và TS. Nguyễn Tiến Đông đã vô cùng tâm huyết và tận tình hƣớng dẫn
tác giả. Tác giả xin trân trọng cảm ơn gia đình, các thầy cô đã tham gia góp ý và
phản biện, các đồng nghiệp tại Học viện Ngân hàng, các anh chị cán bộ làm việc
tại các NHTM đã tham gia trả lời khảo sát và đóng góp ý kiến để tác giả hoàn
thành luận án của mình.
Tác giả
Nguyễn Bích Ngân
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TT Từ viết tắt Nguyên nghĩa Tiếng Anh Nguyên nghĩa Tiếng Việt
1 ABS Asset -Backed Security Chứng khoán đảm bảo bằng
tài sản
2 AMC Asset Management
Company
Công ty quản lý tài sản
3 AIRB Advanced Internal Rating -
Based
Phƣơng pháp dựa trên xếp
hạng tín dụng nội bộ nâng
cao
4 CAR Capital Adequacy Ratio Hệ số an toàn vốn
5 CDO Collateral Debt Obligation Nghĩa vụ nợ thế chấp
6 CDS Credit Default Swap Hợp đồng hoán đổi rủi ro
tín dụng
7 EAD Exposure At Default Giá trị tổn thất thực sự nếu
khách hàng vỡ nợ
8 EL Expected Loss Tổn thất trong dự tính
9 EWS Early Warning System Cảnh báo sớm rủi ro tín
dụng
10 FIRB Foundation Internal Rating
– Based
Phƣơng pháp dựa trên xếp
hạng tín dụng nội bộ cơ bản
11 KRI Key Risk Indicator Phƣơng pháp chỉ số rủi ro
12 LPM Loan portfolio management Quản lý danh mục cho vay
13 LGD Loss Given Default Tỷ lệ tổn thất trong trƣờng
hợp khách hàng vỡ nợ
14 MBS Mortgage- Backed Security Chứng khoán đảm bảo bằng
tài sản thế chấp
15 NHTM Ngân hàng thƣơng mại
16 Ngân hàng
TMCP
Ngân hàng thƣơng mại cổ
phần
17 NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
18 PAR Portfolio at risk Giá trị rủi ro của danh mục
19 PD Probability of Default Xác suất vỡ nợ
20 RAROC Risk-adjusted Return on
Capital
Lợi nhuận có điều chỉnh rủi
ro trên một đồng vốn
21 ROAA Return on average asset Tỷ lệ thu nhập ròng trên
iv
tổng tài sản bình quân
22 SA Standardized Approach Phƣơng pháp tiêu chuẩn
23 SPVs Special Vehicles Các trung gian tài chính đặc
biệt
24 TCTD Tổ chức tín dụng
25 UL Unexpected Loss Tổn thất ngoài dự tính
26 VAMC Vietnam Asset
Management Company
Công ty quản lý tài sản của
các tổ chức tín dụng
27 VAR (VaR) Value at Risk Giá trị chịu rủi ro
28 C-VAR
(C-VaR)
Credit-Value at Risk Giá trị chịu rủi ro tín dụng
v
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ QUẢN LÝ RỦI RO DANH
MỤC CHO VAY TẠI NHTM ......................................................................................12
1.1.Về cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro danh mục cho vay ...............................................12
1.1.1. Nghiên cứu về mô hình tổ chức quản lý rủi ro danh mục cho vay .....................12
1.1.2. Nghiên cứu về nguyên tắc báo cáo thông tin giữa các bộ phận trong cơ cấu tổ
chức quản lý rủi ro danh mục cho vay ..........................................................................15
1.2.Về nhận diện rủi ro danh mục cho vay....................................................................16
1.2.1. Nghiên cứu về cảnh báo sớm rủi ro tín dụng ......................................................16
1.2.2. Nghiên cứu về các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng danh mục cho vay trong
quá khứ.............. ............................................................................................................18
1.3.Về đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay.....................................................................19
1.4. Về các công cụ quản lý rủi ro danh mục cho vay...................................................22
1.4.1. Nghiên cứu về nhóm các công cụ hiện đại..........................................................22
1.4.2. Nghiên cứu về nhóm các công cụ truyền thống ..................................................24
1.5. Khoảng trống nghiên cứu .......................................................................................29
Kết luận chƣơng 1 .........................................................................................................31
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO DANH MỤC CHO VAY
TẠI NHTM....................................................................................................................32
2.1. Cơ sở lý luận về quản lý rủi ro tín dụng tại NHTM ...............................................32
2.1.1. Khái niệm về quản lý rủi ro tín dụng tại NHTM.................................................32
2.1.2. Các nguyên tắc quản lý rủi ro tín dụng tại NHTM..............................................35
2.1.3. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng tại NHTM .......................................................38
2.2. Cơ sở lý luận về quản lý rủi ro danh mục cho vay tại NHTM ...............................45
2.2.1. Khái niệm về quản lý rủi ro danh mục cho vay tại NHTM.................................45
2.2.2. Nội dung quản lý rủi ro danh mục cho vay tại NHTM .......................................47
2.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng tới quản lý rủi ro danh mục cho vay tại NHTM………79
2.3. Kinh nghiệm quốc tế về quản lý rủi ro danh mục cho vay tại NHTM...................85
2.3.1. Kinh nghiệm của các NHTM Nhật Bản ..............................................................85
2.3.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng phát triển KDB - Hàn Quốc..................................87
2.3.3. Kinh nghiệm của ngân hàng Bangkok Bank - Thái Lan .....................................89
vi
2.3.4. Kinh nghiệm của ngân hàng Citibank - Hoa Kì ..................................................90
2.3.5. Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam.................................................94
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO DANH MỤC CHO VAY TẠI
CÁC NHTM VIỆT NAM..............................................................................................98
3.1. Khái quát về các NHTM Việt Nam thuộc mẫu nghiên cứu ...................................98
3.2. Thực trạng rủi ro danh mục cho vay tại các NHTM Việt Nam............................101
3.2.1. Về tỷ lệ nợ xấu trên danh mục cho vay .............................................................101
3.2.2. Về mức độ tổn thất trên danh mục cho vay.......................................................102
3.2.3. Về mức độ tập trung tín dụng trên danh mục cho vay ......................................105
3.3.Thực trạng quản lý rủi ro danh mục cho vay tại các NHTM Việt Nam................107
3.3.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro danh mục cho vay .........................................107
3.3.2. Về nhận diện rủi ro danh mục cho vay..............................................................111
3.3.3. Về đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay...............................................................116
3.3.4. Về sử dụng các công cụ quản lý rủi ro danh mục cho vay................................119
3.4. Đánh giá thực trạng quản lý rủi ro danh mục cho vay tại các NHTM Việt Nam 128
3.4.1. Các kết quả đạt đƣợc .........................................................................................129
3.4.2. Các hạn chế và nguyên nhân .............................................................................132
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ RỦI RO DANH MỤC CHO
VAY TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM ..........................................................................139
4.1. Định hƣớng quản lý rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam.............................139
4.2. Giải pháp cho các NHTM Việt Nam nhằm hoàn thiện quản lý rủi ro danh mục cho
vay.......... .....................................................................................................................140
4.2.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro danh mục cho vay .........................................140
4.2.2. Về nhận diện rủi ro danh mục cho vay..............................................................143
4.2.3. Về đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay...............................................................144
4.2.4. Về sử dụng các công cụ quản lý rủi ro danh mục cho vay................................
170
4.3. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam....................................................179
4.3.1. Nhóm kiến nghị cho NHNN với vai trò hỗ trợ, thúc đẩy việc áp dụng các mô
hình đo lƣờng rủi ro tín dụng hiện đại tại các NHTM trong hệ thống ........................179
4.3.2. Nhóm kiến nghị cho NHNN với tƣ cách là cơ quan quản lý, giám sát hoạt động
mua bán nợ ..................................................................................................................181
vii
4.3.3. Nhóm kiến nghị cho NHNN với tƣ cách là đơn vị quản lý thị trƣờng giao dịch
phái sinh tín dụng của các NHTM tại Việt Nam.........................................................184
PHẦN KẾT LUẬN .....................................................................................................187
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................190
PHỤ LỤC .........................................................................................................................i
Phụ lục 1: Các nguyên tắc quản lý rủi ro tín dụng theo Basel II......................................i
Phụ lục 2: Mô hình “Ba tuyến phòng vệ” trong quản lý rủi ro tín dụng tại NHTM .... xii
Phụ lục 3: Phiếu khảo sát chuyên gia ...........................................................................xvi
Phụ lục 4: Thực hiện mô phỏng đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay theo phƣơng pháp
FIRB bằng phần mềm R...............................................................................................xxi
Phụ lục 5: Mô phỏng đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay theo phƣơng pháp Credit
Metrics....................................................................................................................... xxiii
Phụ lục 6: Thực hiện mô phỏng phân phối giá trị tổn thất của danh mục cho vay theo
phƣơng pháp Credit Metrics bằng phần mềm R........................................................ xxxi
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
Bảng 1: Thống kê về khảo sát thực hiện tại luận án........................................................6
Bảng 1.1: Tóm tắt các nghiên cứu về phƣơng pháp đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay
.......................................................................................................................................21
Bảng 1.2: Tóm tắt các công cụ quản lý rủi ro danh mục cho vay đƣợc đƣa ra tại các
nghiên cứu .....................................................................................................................28
Bảng 2.1: Các mục tiêu cụ thể của quản lý danh mục cho vay.....................................46
Bảng 2.2: Các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng danh mục cho vay trong quá khứ.............53
Bảng 2.3: Ví dụ về phân tích dịch chuyển.....................................................................54
Bảng 2.4: Ví dụ về báo cáo thông tin cơ bản ................................................................55
Bảng 2.5: Ví dụ về phân tích Vintage ...........................................................................59
Bảng 2.6: Các phƣơng pháp dự báo chất lƣợng danh mục cho vay trong tƣơng lai .....64
Bảng 2.7: Phân loại hợp đồng phái sinh tín dụng theo các tiêu chí ..............................79
Bảng 3.1: Tỷ lệ CAR của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2017-2019 ......................100
Bảng 3.2: Tỷ lệ nợ xấu trên danh mục cho vay khách hàng của các NHTM Việt Nam
giai đoạn 2017-2019 ....................................................................................................101
Bảng 3.3: Tỷ lệ mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng trên danh mục cho vay khách
hàng tại các NHTM Việt Nam giai đoạn 2017-2019 ..................................................102
Bảng 3.4: Tỷ lệ chi phí dự phòng rủi ro trên danh mục cho vay khách hàng tại các
NHTM Việt Nam giai đoạn 2017-2019.......................................................................103
Bảng 3.5: Cơ cấu danh mục cho vay của các NHTM .................................................121
Bảng 4.1: Xác suất vỡ nợ theo các hạng tín dụng .......................................................148
Bảng 4.2: Mô tả các khoản vay trong danh mục .........................................................154
Bảng 4.3: Lãi suất chiết khấu với khoản vay cho các hạng tín dụng khác nhau theo các
kì hạn khác nhau..........................................................................................................156
Bảng 4.4: Thống kê khách hàng theo hạng tín dụng năm 2015 ..................................157
Bảng 4.5: Thống kê khách hàng theo hạng tín dụng năm 2016 ..................................157
Bảng 4.6: Xác suất chuyển hạng tín dụng của khách hàng ngành nông, lâm, ngƣ
nghiệp giữa hai năm 2015 và 2016..............................................................................158
Bảng 4.7: Xác suất chuyển hạng tín dụng của khách hàng ngành nông, lâm, ngƣ
nghiệp ..........................................................................................................................159
Bảng 4.8: Phân phối giá trị khoản vay A.....................................................................160
ix
Bảng 4.9: Tác động của yếu tố ngành tới mỗi khách hàng .........................................162
Bảng 4.10: Hệ số tƣơng quan giữa các chỉ số ngành ..................................................162
Bảng 4.11: Xác suất chuyển hạng tín dụng của khoản vay A.....................................164
Bảng 4.12: Xác suất chuyển hạng chung của hai khoản vay A và B..................................167
Bảng 4.13: Lộ trình gợi ý về hoàn thiện đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay tại các
NHTM nhóm 1 ............................................................................................................170
Bảng 4.14: Lộ trình gợi ý áp dụng các mô hình đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay tại
các NHTM nhóm 2......................................................................................................172
Bảng 4.15: Lộ trình gợi ý về thúc đẩy sử dụng các công cụ phái sinh tín dụng tại các
NHTM Việt Nam.........................................................................................................179
Đồ thị 2.1: Giảm thiểu rủi ro nhờ đa dạng hoá danh mục tín dụng...............................75
x
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Nguyên tắc báo cáo về quản lý rủi ro tín dụng ............................................16
Sơ đồ 2.1: Quy trình quản lý rủi ro tài chính tại NHTM...............................................34
Sơ đồ 2.2: Các nhóm nguyên tắc quản lý rủi ro tín dụng theo Basel II ........................35
Sơ đồ 2.3: Nội dung quản lý rủi ro tín dụng tại NHTM................................................38
Sơ đồ 2.4: Cơ cấu tổ chức trong quản lý rủi ro tín dụng ...............................................41
Sơ đồ 2.5: Các bộ phận trong mô hình quản lý rủi ro tín dụng tập trung......................48
Sơ đồ 2.6: Quy trình hệ thống cảnh báo sớm rủi ro tín dụng tại NHTM ......................51
Sơ đồ 2.7: Quy trình chứng khoán hoá tiêu biểu...........................................................77
Sơ đồ 2.8: Cơ chế hợp đồng Trái phiếu ràng buộc........................................................80
Sơ đồ 2.9: Cơ chế hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng ...................................................80
Sơ đồ 2.10: Cơ chế hợp đồng quyền chọn rủi ro tín dụng ............................................81
Sơ đồ 2.11: Các bƣớc lƣợng hoá rủi ro tín dụng tại ngân hàng KDB...........................87
Sơ đồ 2.12: Cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro tín dụng tại Citibank Hoa Kì......................91
Sơ đồ 3.1: Quy trình báo cáo nội bộ về quản lý rủi ro danh mục cho vay tại các NHTM
.....................................................................................................................................110
Sơ đồ 3.2: Quy trình thực hiện cảnh báo sớm rủi ro tín dụng tiêu biểu tại các NHTM
Việt Nam......................................................................................................................114
Sơ đồ 3.3: Luồng báo cáo thông tin của các tuyến phòng vệ trong mô hình “Ba lớp
phòng vệ” tại NHTM...................................................................................................133
xi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Cơ cấu mẫu nghiên cứu .................................................................................5
Biểu đồ 2.1: Ví dụ về phân tích dịch chuyển ................................................................54
Biểu đồ 2.2: Ví dụ về báo cáo mức độ rủi ro danh mục tín dụng theo mức độ quá hạn
.......................................................................................................................................56
Biểu đồ 2.3: Ví dụ về báo cáo dƣ nợ hiện tại và rủi ro hơn 30 ngày tiếp theo của danh
mục ................................................................................................................................57
Biểu đồ 2.4: Ví dụ về báo cáo dƣ nợ hiện tại và rủi ro của danh mục ..........................58
Biểu đồ 2.5: Ví dụ về phân tích mức độ vỡ nợ theo tuổi nợ .........................................60
Biểu đồ 2.6: Ví dụ về phân tích tỷ lệ dƣ nợ còn lại.......................................................61
Biểu đồ 2.7: Ví dụ về phân tích vỡ nợ tại khoản trả nợ đầu tiên...................................62
Biểu đồ 3.1: Tổng tài sản của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2017-2019 ..................98
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ ROAA bình quân giai đoạn 2017-2019 của các NHTM Việt Nam 99
Biểu đồ 3.3: Tỷ trọng cho vay ngành nghề có dƣ nợ lớn nhất tại các NHTM vào
31/12/2019...................................................................................................................106
Biểu đồ 3.4: Tỷ trọng cho vay nhóm đối tƣợng khách hàng có dƣ nợ lớn nhấttại các
NHTM vào 31/12/2019 ...............................................................................................106
Biểu đồ 3.5: Mức độ sử dụng hai phƣơng pháp xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro
danh mục cho vay tại các NHTM................................................................................108
Biểu đồ 3.6: Đánh giá về vai trò của bộ phận kiểm soát nội bộ của NHTM trong quản
lý rủi ro danh mục cho vay trên thực tế.......................................................................109
Biểu đồ 3.7: Tỷ lệ các NHTM đã xây dựng hệ thống cảnh báo sớm rủi ro tín dụng ..112
Biểu đồ 3.8: Tỷ lệ các NHTM sử dụng các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng danh
mục cho vay trong quá khứ .........................................................................................115
Biểu đồ 3.9: Mức độ sử dụng các phƣơng pháp đo lƣờng rủi ro danh mục cho vay tại
các NHTM ...................................................................................................................116
Biểu đồ 3.10: Mức độ áp dụng các kết quả đo lƣờng trong quản lý rủi ro .................118
Biểu đồ 3.11: Tỷ lệ NHTM tham gia bảo hiểm tín dụng ............................................121
Biểu đồ 3.12: Lƣợng trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành đƣợc nắm giữ tại các
NHTM tại 31/12/2019 (Đơn vị: tỷ đồng)....................................................................127
Biểu đồ 4.1: Phân phối giá trị tổn thất của danh mục cho vay theo phƣơng pháp FIRB
.....................................................................................................................................150
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Cho vay là hoạt động kinh doanh nòng cốt của hầu hết các NHTM, do vậy danh
mục cho vay là danh mục chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng tài sản và cũng là
danh mục tạo ra nguồn doanh thu lớn nhất cho ngân hàng. Ở khía cạnh khác,
danh mục cho vay cũng có nguy cơ đem đến mức rủi ro lớn nhất, ảnh hƣởng tới
mục tiêu hoạt động an toàn và hiệu quả của NHTM. Trong quá khứ đã chứng
kiến nhiều NHTM bị tổn thất và phá sản, có thể kể đến nhƣ: Lehman Brothers
(2008), Washington Mutual (2008), Northern Rock (2007), Bank of Credit and
Commerce International (1991)…mà nguyên nhân đến từ các vấn đề của quản lý
danh mục cho vay (Loan portfolio management – LPM) nhƣ thiếu các tiêu
chuẩn tín dụng, yếu kém trong quản lý rủi ro danh mục, nền kinh tế suy thoái
khiến ngƣởi vay không trả đƣợc nợ…
Các minh chứng thực tiễn nhƣ trên đã cho thấy LPM hiệu quả đóng vai trò cốt
lõi tới sự an toàn và hiệu quả của NHTM. Theo Comptroller’s Handbook (2017)
thì LPM bao gồm quy trình trong đó các rủi ro hiện hữu trong quá trình cấp tín
dụng sẽ đƣợc quản lý và kiểm soát. Đối với các cơ quan kiểm soát ngân hàng thì
việc đánh giá về LPM của NHTM bao gồm việc đánh giá về các bƣớc ngân hàng
thực hiện để nhận diện và kiểm soát rủi ro trong hoạt động tín dụng. Đề tài
nghiên cứu của luận án tập trung vào khía cạnh này, tức đi vào nghiên cứu về
quản lý rủi ro danh mục cho vay – một mục tiêu cốt lõi trong hoạt động LPM tại
NHTM.
Trong hàng thập kỉ, để quản lý rủi ro danh mục cho vay, các nhà quản trị ngân
hàng đã tập trung phần lớn nỗ lực của mình vào việc đƣa ra các quyết định cho
vay cẩn trọng và giám sát sau cho vay kĩ lƣỡng. Mặc dù các hành động kiểm
soát này vẫn tiếp tục đƣợc duy trì ở hiện tại, nhƣng phân tích về các vấn đề tín
dụng đã xảy ra đối với các NHTM trong quá khứ1
cho thấy, các nội dung của
1 Ví dụ nhƣ rủi ro liên quan tới các danh mục cho vay ngành dầu khí, nông nghiệp và bất
động sản những năm 1980 tại các NHTM trên thế giới.
2
quản lý rủi ro danh mục cho vay cần phải đƣợc bổ sung thêm. Trƣớc đây, các
biện pháp quản lý rủi ro đối với danh mục cho vay tập trung nhiều vào các chỉ
báo về chất lƣợng khoản vay nhƣ tình hình nợ quá hạn, nợ dƣới chuẩn hay xu
hƣớng biến đổi trong xếp hạng tín dụng. Tuy vậy, các NHTM nhận thấy rằng
các chỉ báo nhƣ trên là không đủ giúp họ có các hành động kịp thời để đối phó
với rủi ro tín dụng, đặc biệt khi đồng thời nền kinh tế đang gia tăng các rủi ro hệ
thống.
Nhƣ vậy, quản lý rủi ro danh mục cho vay hiệu quả vẫn cần bắt đầu với việc
kiểm soát chất lƣợng của từng khoản vay trong danh mục với các khâu quan
trọng nhƣ thẩm định khoản vay hay giám sát sau cho vay. Nhƣng bên cạnh đó,
việc phát triển các phƣơng pháp quản lý rủi ro mới trên nền tảng công nghệ và
hệ thống thông tin đa chiều đã và đang là một xu thế tại các NHTM trên thế giới.
Bởi nhờ đó, các nhà quản lý ngân hàng có thể đƣa ra các chỉ báo sớm về hiện
tƣợng gia tăng rủi ro trong danh mục cho vay thông qua việc đƣợc trang bị các
công cụ phân tích chất lƣợng danh mục cho vay chuẩn xác và kĩ lƣỡng hơn. Tuy
vậy, thực tế cho tới ngày nay, không nhiều các NHTM đã áp dụng đƣợc các
phƣơng pháp quản lý rủi ro danh mục cho vay hiện đại nhƣ trên. Vì thế, sự cần
thiết của việc đƣa ra các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chuyên sâu về
quản lý rủi ro danh mục cho vay vẫn đƣợc đặt ra, nhất là trong bối cảnh hồ sơ
rủi ro tín dụng của các NHTM ngày càng phức tạp hơn và đòi hỏi nhiều hơn các
công cụ để quản lý. Trƣớc thực tế này, các nghiên cứu nhằm đƣa ra giải pháp
hoàn thiện quản lý rủi ro danh mục cho vay của các NHTM là rất cần thiết.
Trên thế giới đã có nhiều khuyến nghị và yêu cầu của các cơ quan quản lý ngân
hàng hƣớng tập trung của mình vào nội dung quản lý rủi ro danh mục cho vay.
Vào năm 1997, Cơ quan kiểm soát tiền tệ Hoa Kì (Office of the Comptroller of
the Currency – OCC) đã đƣa ra khuyến nghị số 97-3 về việc khuyến khích các
NHTM coi công việc quản lý rủi ro tín dụng là một phần quan trọng của LPM.
Thêm vào đó, theo nghiên cứu của Credit Suisse Group (1996), các nghiên cứu
trong tƣơng lai sẽ có xu hƣớng tập trung vào các nội dung của quản lý rủi ro tín
dụng, mà trong đó phần lớn là hƣớng về quản lý rủi ro tín dụng trên cấp độ danh
mục tín dụng, bao gồm: lƣợng hoá rủi ro tín dụng trên phạm vi danh mục, dự