Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ tại các trường mẫu giáo thị xã điện bàn, tỉnh quảng nam
PREMIUM
Số trang
136
Kích thước
1.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1499

Quản lý hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ tại các trường mẫu giáo thị xã điện bàn, tỉnh quảng nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đ萎IăH窺CăĐÀăN允NG

TR姶云NGăĐ萎IăH窺CăS姶ăPH萎Mă

----------------

ĐINHăTH卯ăT姶

QU謂NăLụăHO萎TăĐ浦NG

PHÁTăTRI韻NăNGỌNăNG頴ăCHOăTR引ă

T萎IăCÁCăTR姶云NGăM郁UăGIÁOăTH卯ăXÃăĐI烏NăBÀNă

T迂NHăQU謂NGăNAM

LU一NăV;NăTH萎CăSĨăăQU謂NăLÝ GIÁOăD影C

ĐƠăN印ngă- 2020

Đ萎IăH窺CăĐÀăN允NG

TR姶云NGăĐ萎IăH窺CăS姶ăPH萎Mă

----------------

ĐINHăTH卯ăT姶

QU謂NăLụăHO萎TăĐ浦NG

PHÁTăTRI韻NăNGỌNăNG頴ăCHOăTR引ă

T萎IăCÁCăTR姶云NGăM郁UăGIÁOăTH卯ăXÃăĐI烏NăBÀNă

T迂NHăQU謂NGăNAM

ChuyênăngƠnh:ăQu違nălỦăgiáoăd映c

Mƣăs嘘:ă81.40.114

LU一NăV;NăTH萎CăSĨă

Ng逢運iăh逢噂ngăd磯năkhoaăh丑c: TS.ăLểăM駅ăDUNG

ĐƠăN印ngă- 2020

iv

M影CăL影C

L云IăCAMăĐOAN .......................................................................................................... i

TịMăT溢T ..................................................................................................................... ii

M影CăL影C .................................................................................................................... iv

DANHăM影CăT洩ăVI蔭TăT溢T .................................................................................... viii

DANHăM影CăCÁCăB謂NG ........................................................................................... ix

M雲ăĐ井U .........................................................................................................................1

1. LỦ do chọn đề tài ...................................................................................................1

2. M映c đích nghiên cứu.............................................................................................3

3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ......................................................................4

4. Gi違 thuy院t khoa học ..............................................................................................4

5. Nhiệm v映 nghiên cứu ............................................................................................4

6. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................4

7. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................4

8. C医u trúc c栄a luận văn ............................................................................................6

CH姶愛NGă1. C愛ăS雲ăLụăLU一NăV陰ăQU謂NăLụ HO萎TăĐ浦NGăPHÁTăTRI韻Nă

NGỌNăNG頴ăCHOăTR引ăM郁UăGIÁO .........................................................................7

1.1. Tổng quan các v医n đề nghiên cứu về phát triển ngôn ngữ cho trẻ tại các trư運ng

mẫu giáo ..........................................................................................................................7

1.1.1. Các nghiên cứu 荏 nước ngoài .........................................................................7

1.1.2. Các nghiên cứu trong nước .............................................................................9

1.2. Các khái niệm chính c栄a đề tài ...............................................................................11

1.2.1. Khái niệm qu違n lỦ, qu違n lỦ giáo d映c, qu違n lỦ trư運ng mẫu giáo ...................11

1.2.2. Khái niệm ngôn ngữ, giáo d映c phát triển ngôn ngữ .....................................15

1.2.3. Khái niệm qu違n lỦ hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi ............17

1.3. Hoạt động phát phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi .............................................18

1.3.1. M映c tiêu c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi .....................18

1.3.2. Nội dung c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi ....................18

1.3.3. Phương pháp, hình thức hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi ...20

1.3.4. Các điều kiện phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi ....................................22

1.3.5. Kiểm tra, đánh giá hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi ............23

1.4. Qu違n lỦ hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi ......................................23

1.4.1. Qu違n lỦ m映c tiêu c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi .......23

1.4.2. Qu違n lỦ nội dung c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi .......24

v

1.4.3. Qu違n lỦ phương pháp, hình thức hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5

- 6 tuổi ............................................................................................................................25

1.4.4. Qu違n lỦ các điều kiện phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 - 6 tuổi........................26

1.4.5. Qu違n lỦ công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động phát triển ngôn ngữ cho

trẻ 5 - 6 tuổi ...................................................................................................................27

1.5. Các y院u tố 違nh hư荏ng đ院n hiệu qu違 qu違n lỦ hoạt động phát triển ngôn ngữ cho

trẻ 5 - 6 tuổi tại các trư運ng mẫu giáo thị xã Điện Bàn ..................................................28

1.5.1. Y院u tố ch栄 quan ............................................................................................28

1.5.2. Y院u tố khách quan ........................................................................................29

Tiểu k院t Chương 1 .........................................................................................................30

CH姶愛NGă 2. TH衛Că TR萎NGă QU謂Nă Lụă HO萎Tă Đ浦NGă PHÁTă TRI韻Nă

NGỌNă NG頴 CHOă TR引ăM郁Uă GIÁOă T洩ă 5ă- 6ă TU蔚Iă T萎Iă CÁCă TR姶云NG

M郁UăGIÁOăTH卯ăXÃăĐI烏NăBÀNăT迂NHăQU謂NGăNAM.........................................31

2.1. Khái quát quá trình điều tra kh違o sát thực trạng ....................................................31

2.1.1. M映c tiêu kh違o sát ..........................................................................................31

2.1.2. Nội dung kh違o sát .........................................................................................31

2.1.3. Khách thể kh違o sát và mẫu kh違o sát .............................................................31

2.1.4. Quy trình kh違o sát .........................................................................................31

2.1.5. Phương pháp kh違o sát ...................................................................................31

2.2. Khái quát tình hình kinh t院 chính trị - văn hóa xã hội và giáo d映c c栄a thị xã

Điện Bàn tỉnh Qu違ng Nam ............................................................................................32

2.2.1. Tình hình kinh t院 - chính trị c栄a thị xã Điện Bàn .........................................32

2.2.2. Tình hình văn hóa - xã hội c栄a thị xã Điện Bàn ...........................................34

2.2.3. Tình hình giáo d映c mẫu giáo c栄a thị xã Điện Bàn........................................35

2.3. Thực trạng hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi tại các trư運ng mẫu

giáo thị xã Điện Bàn tỉnh Qu違ng Nam ..........................................................................37

2.3.1. Thực trạng m映c tiêu c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo ..37

2.3.2. Thực trạng nội dung c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo ..39

2.3.3. Thực trạng phương pháp, hình thức hoạt động phát triển ngôn ngữ cho

trẻ mẫu giáo ...................................................................................................................40

2.3.4. Thực trạng các điều kiện phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo ..................42

2.3.5. Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động phát triển ngôn ngữ

cho trẻ mẫu giáo ............................................................................................................44

2.4. Thực trạng qu違n lỦ hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi tại các

trư運ng mẫu giáo thị xã Điện Bàn ..................................................................................47

vi

2.4.1. Thực trạng qu違n lỦ m映c tiêu c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ

mẫu giáo ........................................................................................................................47

2.4.2. Thực trạng qu違n lỦ nội dung c栄a hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ

mẫu giáo ........................................................................................................................49

2.4.3. Thực trạng qu違n lỦ phương pháp, hình thức hoạt động phát triển ngôn

ngữ cho trẻ mẫu giáo .....................................................................................................50

2.4.4. Thực trạng qu違n lỦ các điều kiện phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo ......52

2.4.5. Thực trạng qu違n lỦ công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động phát triển ngôn

ngữ cho trẻ mẫu giáo .....................................................................................................54

2.5. Đánh giá chung .......................................................................................................55

2.5.1. Điểm mạnh ....................................................................................................55

2.5.2. Điểm y院u .......................................................................................................56

2.5.3. Th運i cơ ..........................................................................................................57

2.5.4. Thách thức.....................................................................................................58

Tiểu k院t Chương 2 .........................................................................................................59

CH姶愛NGă 3. BI烏Nă PHÁPă QU謂Nă Lụă HO萎Tă Đ浦NG PHÁTă TRI韻Nă NGỌNă

NG頴 CHOăTR引ă5-6ăTU蔚IăT萎IăCÁCăTR姶云NGăM郁UăGIÁO TH卯ăXÃăĐI烏Nă

BÀNăT迂NHăQU謂NGăNAM .........................................................................................60

3.1. Các nguyên tắc chung đề xu医t biện pháp ...............................................................60

3.1.1. Nguyên tắc đ違m b違o tính m映c tiêu phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi .....60

3.1.2. Nguyên tắc đ違m b違o tính thực tiễn ...............................................................60

3.1.3. Nguyên tắc đ違m b違o tính khoa học ...............................................................61

3.1.4. Nguyên tắc đ違m b違o tính hiệu qu違 ................................................................62

3.1.5. Nguyên tắc đ違m b違o tính kh違 thi ..................................................................62

3.2. Các biện pháp qu違n lỦ hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi tại các

trư運ng mẫu giáo thị xã Điện Bàn tỉnh Qu違ng Nam .......................................................63

3.2.1. Nâng cao nhận thức c栄a cán bộ qu違n lỦ, giáo viên và ph映 huynh về tầm

quan trọng c栄a qu違n lỦ hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi .......................63

3.2.2. Bồi dưỡng cho giáo viên về nội dung, hình thức và phương pháp giáo

d映c phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi .......................................................................65

3.2.3. Thực hiện tốt các ch院 độ, chính sách giáo d映c phát triển ngôn ngữ cho trẻ

5-6 tuổi ...........................................................................................................................68

3.2.4. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa trong giáo d映c phát triển ngôn ngữ cho trẻ

5-6 tuổi ...........................................................................................................................70

3.2.5. Tăng cư運ng công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động phát triển ngôn ngữ

cho trẻ 5-6 tuổi ...............................................................................................................71

vii

3.3. Kh違o nghiệm tính c医p thi院t và tính kh違 thi c栄a các biện pháp đề xu医t ..................73

3.3.1. M映c đích kh違o nghiệm..................................................................................73

3.3.2. Đối tượng kh違o nghiệm ................................................................................74

3.3.3. Nội dung kh違o nghiệm ..................................................................................74

3.3.4. Ti院n trình kh違o nghiệm .................................................................................74

3.3.5. K院t qu違 kh違o nghiệm và phân tích k院t qu違 kh違o nghiệm .............................74

Tiểu k院t Chương 3 .........................................................................................................76

K蔭TăLU一NăVÀăKHUY蔭NăNGH卯 .............................................................................78

DANHăM影CăTÀIăLI烏UăTHAMăKH謂O ...................................................................82

PH影 L影C

QUY蔭TăĐ卯NHăGIAOăĐ陰ăTÀIă(B謂NăSAO)

viii

DANHăM影CăT洩ăVI蔭TăT溢T

STT VI蔭T T溢T VI蔭TăĐ井YăĐ曳

1 CBQL Cán bộ qu違n lý

2 GV Giáo viên

3 PGD-ĐTĐB Phòng Giáo d映c-Đào tạo Điện Bàn

4 TMG Trư運ng Mẫu giáo

ix

DANHăM影CăCÁC B謂NGă

S嘘 hi羽u

b違ng

Tên b違ng Trang

2.1.

K院t qu違 đánh giá mức độ và k院t qu違 thực hiện m映c tiêu phát triển

ngôn ngữ cho trẻ 5- 6 tuổi

37

2.2.

Đánh giá mức độ và k院t qu違 thực hiện nội dung phát triển ngôn

ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

39

2.3.

Mức độ và k院t qu違 thực hiện các phương pháp và hình thức phát

triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

41

2.4.

K院t qu違 đánh giá thực trạng hiện có về các điều kiện phát triển

ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

2.5.

Mức độ và k院t qu違 thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá phát

triển ngôn ngữcho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

44

2.6.

B違ng đánh giá k院t qu違 thực hiện công tác phát triển ngôn ngữ cho

trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

46

2.7.

B違ng đánh giá mức độ và k院t qu違 thực hiện công tác qu違n lý m映c

tiêu phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

48

2.8.

B違ng đánh giá mức độ và k院t qu違 thực hiện công tác qu違n lý nội

dung phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

50

2.9.

B違ng đánh giá mức độ và k院t qu違 thực hiện công tác qu違n lý

phương pháp, hình thức phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6

tuổi

51

2.10.

K院t qu違 thực hiện công tác qu違n lỦ các điều kiện phát triển ngôn

ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

52

2.11.

K院t qu違 thực hiện qu違n lý công tác kiểm tra, đánh giá phát triển

ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi

54

2.12.

B違ng đánh giá mức độ 違nh hư荏ng c栄a các nguyên nhân dẫn đ院n

ch医t lượng công tác qu違n lý phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi

57

3.1.

K院t qu違 đánh giá tính c医p thi院t c栄a các biện pháp qu違n lý hoạt

động giáo d映c phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi

75

3.2.

K院t qu違 đánh giá tính kh違 thi c栄a các biện pháp qu違n lý hoạt động

giáo d映c phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi

76

1

M雲ăĐ井U

1.ăLỦădoăch丑năđ隠ătƠi

Giáo d映c là hoạt động tiêu biểu nh医t, thể hiện b違n ch医t c栄a loài ngư運i. Giáo d映c

chính là động lực mạnh m胤 thúc đẩy sự phát triển c栄a lịch sử nhân loại. Giáo d映c chi

phối mọi lĩnh vực: kinh t院, văn hóa, xã hội, y t院... và ngược lại việc phát triển c栄a kinh

t院 xã hội có vai trò to lớn trong việc giáo d映c; giáo d映c là công c映, phương tiện để

hoàn thiện con ngư運i và c違i ti院n xã hội.

Vào cuối th院 kỷ XX, nhiều nước trên th院 giới đã nhận định là giáo d映c và qu違n

lý giáo d映c s胤 nhanh chóng tr荏 thành nhân tố quan trọng tác động lên sự bền vững và

sức mạnh kinh t院 - xã hội cho các nước có hệ thống qu違n lỦ giáo d映c c違i ti院n theo

chiều hướng thích hợp với th運i đại mới. Giáo d映c s胤 giúp các nước phát triển ch医n

hưng nền kinh t院 tri thức trong một th院 giới toàn cầu hóa và tăng cư運ng tính năng động

cho các nước đó.

Trong th院 kỷ XXI, m映c tiêu c栄a giáo d映c là tập trung vào sự phát triển kỹ năng

ti院p thu tri thức (bao gồm việc nắm vững nội dung tri thức k院t hợp với kh違 năng xử lỦ)

thích ứng với điều kiện thực t院, ứng d映ng vào cơ s荏 hiện hành, nh医t là sáng tạo ra tri

thức mới. Giáo d映c trong th院 kỷ này s胤 cung c医p cho mỗi cá nhân về cách thức ti院p

cận tri thức và phương tiện để phát triển tiềm năng c栄a mỗi ngư運i. M映c tiêu nói trên

chỉ có thể đạt được khi đ違m b違o việc qu違n lỦ hệ thống giáo d映c c栄a một quốc gia được

đánh giá là tốt, cũng có nghĩa là khi các thành viên c医u thành nên hệ thống đó có ch医t

lượng tốt. Xu th院 toàn cầu hoá và hội nhập quốc t院 đang đòi hỏi giáo d映c nói chung,

giáo d映c mẫu giáo nói riêng ph違i nhanh chóng đổi mới cách qu違n lỦ để đ違m b違o ch医t

lượng ngày càng được nâng cao.

Hiện nay, chúng ta đang sống trong xu th院 hội nhập toàn th院 giới trên nhiều lĩnh

vực với nền văn minh và trí tuệ, công nghệ tiên ti院n, hiện đại. Trong hoàn c違nh đó,

giáo d映c mầm non cũng cần có sự đổi mới c違 về nội dung và hình thức. Việc đổi mới

về nội dung, phương pháp dạy học được đặt ra không chỉ đối với bậc học mầm non mà

là trong toàn bộ hệ thống giáo d映c. Trong đó nhân tố quy院t định ch医t lượng chăm sóc

giáo d映c trẻ là đội ngũ giáo viên. B荏i l胤 để trẻ có thể phát triển toàn diện, có nhân cách

tốt hay không đều ph映 thuộc vào việc chăm sóc trẻ ngay từ lứa tuổi mầm non. Giáo

d映c trẻ không chỉ thông qua l運i nói, cử chỉ hay một hành động đơn thuần nào đó c栄a

con ngư運i mà v医n đề là 荏 ch医t lượng c栄a một quá trình chăm sóc giáo d映c trẻ c栄a đội

ngũ giáo viên mầm non trong các nhà trư運ng.

Ngôn ngữ là thành tựu lớn nh医t c栄a con ngư運i, là một hệ thống tín hiệu đặt biệt.

Nó là phương tiện giao ti院p quan trọng nh医t c栄a các thành viên trong xã hội loài ngư運i,

2

nh運 có ngôn ngữ con ngư運i có thể trao đổi cho nhau những hiểu bi院t, truyền cho nhau

những kinh nghiệm, bày tỏ với nhau những nguyện vọng, Ủ muốn và cùng nhau thực

hiện những dự định tương lai. Ngôn ngữ có 違nh hư荏ng quan trọng đối với trí nhớ c栄a

con ngư運i. Ngôn ngữ tham gia tích cực vào quá trình ghi nhớ và gắn bó chặt ch胤 với

quá trình đó làm cho sự ghi nhớ, gìn giữ và nhận lại nhớ lại c栄a con ngư運i có ch栄

định, có Ủ nghĩa. Không có ngôn ngữ thì không thể thực hiện được sự ghi nhớ có ch栄

định, sự ghi nhớ có Ủ nghĩa và c違 ghi nhớ máy móc. Ngôn ngữ là một phương tiện để

ghi nhớ, là một hình thức để lưu giữ những k院t qu違 cần nhớ. Nh運 ngôn ngữ con ngư運i

có thể chuyển hẳn những thông tin cần nhớ ra bên ngoài đầu óc con ngư運i. Chính bằng

cách này con ngư運i lưu giữ và truyền đạt được kinh nghiệm c栄a loài ngư運i cho th院 hệ

sau.

Dưới tác động c栄a ngôn ngữ, có thể làm thay đổi ngưỡng c違m giác, tính nhạy

c違m c栄a c違m giác, hoặc có thể gây nên những 違o 違nh tri giác bằng tác động c栄a ngôn

ngữ. Sự tham gia c栄a ngôn ngữ vào quá trình tri giác giúp cho các c違m giác thành

phần được tổ hợp lại thành một chỉnh thể, một hình tượng trọn vẹn gắn liền với một Ủ

nghĩa, một tên gọi c映 thể (quy luật tính có Ủ nghĩa c栄a tri giác). Ngôn ngữ làm cho các

quá trình tri giác diễn ra dễ dàng, nhanh chóng và làm cho sự vật hiện tượng được tri

giác tr荏 nên khách quan, đầy đ栄 và rõ ràng hơn. Ví d映, nh運 ngôn ngữ mà việc tách đối

tượng ra khỏi bối c違nh để tri giác tốt hơn (quy luật về tính lựa chọn c栄a tri giác). Ngôn

ngữ giúp cho việc xây dựng một hình 違nh trọn vẹn về đối tượng (quy luật tính trọn vẹn

c栄a tri giác). 雲 một mức độ phát triển nh医t định c栄a con ngư運i, nh運 có ngôn ngữ mà

tri giác c栄a con ngư運i mang tính ch栄 định (có m映c đích, có k院 hoạch, có phương

pháp). Ch医t lượng c栄a quan sát không chỉ ph映 thuộc vào kh違 năng tinh vi, nhạy bén

c栄a các giác quan, mà còn ph映 thuộc r医t nhiều vào trình độ tư duy vào vốn kinh

nghiệm sống, vào kh違 năng ngôn ngữ.

Ngay từ những năm tháng đầu tiên c栄a cuộc đ運i, ngôn ngữ phát triển r医t mạnh

m胤, tạo ra những điều kiện cơ hội để trẻ lĩnh hội những kinh nghiệm lịch sử, xã hội

c栄a nền văn hóa loài ngư運i. Nó giúp trẻ tích lũy ki院n thức phát triển tư duy, giúp trẻ

giao ti院p được với mọi ngư運i xung quanh, là phương tiện giúp trẻ điều chỉnh, lĩnh hội

những giá trị đạo đức mang tính chuẩn mực. Ngày nay trong công tác chăm sóc giáo

d映c trẻ chúng ta cần th医y rõ vai trò c栄a ngôn ngữ đối với việc giáo d映c phát triển toàn

vẹn nhân cách trẻ.

Trư運ng mẫu giáo (TMG) là nơi tạo điều kiện để trẻ phát triển toàn diện nhân

cách cho trẻ, trong đó vai trò c栄a nhà giáo d映c và hoạt động tích cực c栄a từng cá nhân

trẻ có 違nh hư荏ng to lớn đ院n sự phát triển c栄a trẻ nói chung và phát triển ngôn ngữ c栄a

từng trẻ nói riêng. Ngôn ngữ là công c映 để trẻ giao ti院p học tập và vui chơi. Ngôn ngữ

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!