Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn quận cẩm lệ, thành phố đà nẵng
PREMIUM
Số trang
133
Kích thước
8.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1218

Quản lý hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn quận cẩm lệ, thành phố đà nẵng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

TRƢƠNG THỊ SÁNG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

TRẺ 24 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI TẠI CÁC NHÓM TRẺ

ĐỘC LẬP TƢ THỤC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẨM LỆ,

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Đà Nẵng - Năm 2022

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

TRƢƠNG THỊ SÁNG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

TRẺ 24 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI TẠI CÁC NHÓM TRẺ

ĐỘC LẬP TƢ THỤC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẨM LỆ,

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục

Mã số: 8 14 01 14

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ MỸ DUNG

Đà Nẵng - Năm 2022

iv

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i

TÓM TẮT .....................................................................................................................ii

MỤC LỤC .....................................................................................................................iv

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... viii

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................ix

DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................x

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1

1. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................1

2. Mục đích nghiên cứu.............................................................................................2

3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ......................................................................2

4. Giả thuyết khoa học ..............................................................................................2

5. Nhiệm vụ nghiên cứu............................................................................................2

6. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................3

7. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................3

8. Cấu trúc luận văn ..................................................................................................4

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

TRẺ 24 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI TẠI CÁC NHÓM TRẺ ĐỘC LẬP TƢ THỤC ...5

1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề về quản lý HĐGD trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại

các nhóm trẻ độc lập tư thục............................................................................................5

1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài .........................................................................5

1.1.2. Các nghiên cứu ở trong nước..........................................................................6

1.2. Các khái niệm chính của đề tài.................................................................................9

1.2.1. Quản lý giáo dục .............................................................................................9

1.2.2. Hoạt động giáo dục .......................................................................................15

1.2.3. Quản lý hoạt động giáo dục ..........................................................................17

1.3. Lý luận về hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm trẻ độc lập tư

thục ................................................................................................................................18

1.3.1. Mục tiêu, nhiệm vụ của hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại

nhóm trẻ độc lập tư thục ................................................................................................18

1.3.2. Nội dung hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm trẻ độc

lập tư thục ......................................................................................................................19

1.3.3. Hình thức, phương pháp hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại

nhóm trẻ độc lập tư thục ................................................................................................22

1.3.4. Kiểm tra, đánh giá hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm

trẻ độc lập tư thục ..........................................................................................................24

v

1.3.5. Các điều kiện thực hiện hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại

nhóm trẻ độc lập tư thục ................................................................................................27

1.4. Quản lý hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm trẻ độc lập tư

thục ................................................................................................................................27

1.4.1. Quản lý mục tiêu hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm

trẻ độc lập tư thục ..........................................................................................................27

1.4.2. Quản lý nội dung hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm

trẻ độc lập tư thục ..........................................................................................................28

1.4.3. Quản lý hình thức, phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục trẻ 24 đến

36 tháng tuổi tại nhóm trẻ độc lập tư thục.....................................................................29

1.4.4. Quản lý việc kiểm tra - đánh giá hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng

tuổi tại nhóm trẻ.............................................................................................................30

1.4.5. Quản lý các điều kiện tổ chức hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng

tuổi tại nhóm trẻ độc lập tư thục....................................................................................30

1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36

tháng tuổi tại nhóm trẻ độc lập tư thục..........................................................................31

1.5.1 Yếu tố thuộc về nhóm trẻ...............................................................................31

1.5.2. Yếu tố thuộc về gia đình, cộng đồng ............................................................32

Tiểu kết chương 1..........................................................................................................32

CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRẺ 24

ĐẾN 36 THÁNG TUỔI TẠI CÁC NHÓM TRẺ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN

CẨM LỆ, TP. ĐÀ NẴNG............................................................................................34

2.1. Khái quát quá trình khảo sát...................................................................................34

2.1.1. Mục đích khảo sát .........................................................................................34

2.1.2. Đối tượng khảo sát........................................................................................34

2.1.3. Phương pháp khảo sát...................................................................................34

2.1.4. Quy trình khảo sát.........................................................................................34

2.2. Khái quát tình hình kinh tế - xã hội và giáo dục quận Cẩm Lệ, thành phố Đà

Nẵng...............................................................................................................................35

2.2.1. Tình hình kinh tế - xã hội quận Cẩm Lệ .......................................................35

2.2.2. Tình hình phát triển giáo dục mầm non ở quận Cẩm Lệ ..............................36

2.3. Thực trạng hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ trên

địa bàn quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng....................................................................40

2.3.1. Mục tiêu, nhiệm vụ của hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại

nhóm trẻ.........................................................................................................................40

2.3.2. Nội dung hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ ......41

2.3.3. Hình thức, phương pháp hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại

các nhóm trẻ độc lập tư thục..........................................................................................42

vi

2.3.4. Kiểm tra - đánh giá hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các

nhóm trẻ.........................................................................................................................43

2.3.5. Thực trạng các điều kiện thực hiện hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36

tháng tuổi tại nhóm trẻ...................................................................................................45

2.4. Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm trẻ

trên địa bàn quận Cẩm Lệ..............................................................................................46

2.4.1. Quản lý mục tiêu, nhiệm vụ của hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng

tuổi tại nhóm trẻ.............................................................................................................46

2.4.2. Quản lý nội dung hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các

nhóm trẻ độc lập tư thục ................................................................................................47

2.4.3. Quản lý hình thức, phương pháp hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng

tuổi tại các nhóm trẻ ......................................................................................................48

2.4.4. Quản lý kiểm tra - đánh giá hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi

tại các nhóm trẻ..............................................................................................................50

2.4.5. Quản lý các điều kiện thực hiện hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng

tuổi tại các nhóm trẻ trên địa bàn quận Cẩm Lệ............................................................51

2.5. Đánh giá chung.......................................................................................................52

2.5.1. Thuận lợi, ưu điểm........................................................................................52

2.5.2. Khó khăn, hạn chế.........................................................................................53

2.5.3. Cơ hội – Thách thức......................................................................................53

2.5.4. Nguyên nhân hạn chế....................................................................................53

Tiểu kết chương 2..........................................................................................................54

CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRẺ 24

ĐẾN 36 THÁNG TUỔI TẠI CÁC NHÓM TRẺ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN

CẨM LỆ, TP. ĐÀ NẴNG............................................................................................55

3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp ..........................................................................55

3.1.1. Đảm bảo tính khoa học .................................................................................55

3.1.2. Đảm bảo tính thực tiễn..................................................................................55

3.1.3. Đảm bảo tính đồng bộ...................................................................................55

3.1.4. Đảm bảo tính hiệu quả ..................................................................................55

3.2. Các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các

nhóm trẻ trên địa bàn quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng .............................................56

3.2.1. Biện pháp 1: Tăng cường công tác chỉ đạo của Phòng Giáo dục và Đào

tạo quận Cẩm Lệ và UBND phường đối với các nhóm trẻ trong việc triển khai thực

hiện nghiêm túc các văn bản của nhà nước về quản lý hoạt động giáo dục trẻ ............56

3.2.2. Biện pháp 2: Nâng cao nhận thức cho chủ nhóm, giáo viên, nhân viên,

phụ huynh và toàn xã hội về hoạt động giáo dục trẻ tại các nhóm trẻ độc lập tư thục .58

vii

3.2.3. Biện pháp 3: Xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục

trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ độc lập tư thục .............................................60

3.2.4. Biện pháp 4: Tổ chức bồi dưỡng chủ nhóm, giáo viên, nhân viên các

nhóm trẻ độc lập tư thục về thực hiện nội dung, phương pháp tổ chức hoạt động

giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi ..................................................................................78

3.2.5. Biện pháp 5: Chỉ đạo tăng cường sự phối hợp giữa gia đình, nhà trường

và xã hội trong hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ độc lập

tư thục ............................................................................................................................81

3.2.6. Biện pháp 6: Chú trọng đầu tư cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động giáo

dục tại nhóm trẻ độc lập tư thục ....................................................................................83

3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp.............................................................................85

3.4. Khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp ......................................85

3.4.1. Mục đích khảo nghiệm..................................................................................85

3.4.2. Nội dung khảo nghiệm..................................................................................86

3.4.3. Phương pháp khảo nghiệm ...........................................................................86

3.4.4. Đối tượng khảo nghiệm ................................................................................86

3.4.5. Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp................87

Tiểu kết chương 3..........................................................................................................88

KẾT LUẬN ..................................................................................................................89

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................92

PHỤ LỤC

viii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TT Chữ viết tắt Nội dung đầy đủ

1 CB - GV Cán bộ - Giáo viên

2 CBQL Cán bộ quản lý

3 CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

4 CNH Công nghiệp hóa

5 CSGD Chăm sóc, giáo dục

6 CSND Chăm sóc nuôi dưỡng

7 ĐLTT Độc lập tư thục

8 GDĐT Giáo dục và Đào tạo

9 GDMN Giáo dục mầm non

10 GDPT Giáo dục phổ thông

11 GV Giáo viên

12 GVMN Giáo viên mầm non

13 HĐH Hiện đại hóa

14 MN Mầm non

15 NCKH Nghiên cứu khoa học

16 NTĐL Nhóm trẻ độc lập

17 NV Nhân viên

18 TPĐN Thành phố Đà Nẵng

19 QLGD Quản lý giáo dục

20 XHH Xã hội hóa

ix

DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu

bảng

Tên bảng Trang

2.1. Ý nghĩa giá trị trung bình 35

2.2. Số lượng nhóm trẻ ĐLTT toàn quận Cẩm Lệ năm học 2019-2020 36

2.3. Số lượng nhóm trẻ ĐLTT toàn quận Cẩm Lệ năm học 2020-2021 37

2.4.

Thực trạng thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ của hoạt động giáo dục

trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại nhóm trẻ trên địa bàn quận Cẩm Lệ

40

2.5.

Thực trạng thực hiện nội dung hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36

tháng tuổi tại các nhóm trẻ trên địa bàn quận Cẩm Lệ

41

2.6.

Thực trạng thực về hình thức, phương pháp hoạt động giáo dục trẻ

24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ trên địa bàn quận Cẩm Lệ

42

2.7.

Thực trạng công tác kiểm tra - đánh giá hoạt động giáo dục trẻ 24

đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ trên địa bàn quận Cẩm Lệ

44

2.8.

Kết quả đánh giá thực trạng về điều kiện thực hiện hoạt động giáo

dục trẻ tại các nhóm trẻ ĐLTT 45

2.9.

Kết quả quản lý thực hiện mục tiêu hoạt động GD trẻ tại các nhóm

trẻ ĐLTT 47

2.10.

Thực trạng công tác quản lý nội dung hoạt động giáo dục trẻ 24

đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ

47

2.11.

Kết quả đánh giá thực trạng quản lý hình thức, phương pháp hoạt

động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ

48

2.12. Đánh giá các hoạt động giám sát, kiểm tra trong trường 50

2.13. Kết quả đánh giá thực trạng quản lý các điều kiện thực hiện hoạt

động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ

51

3.1.

Xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục trẻ 24

đến 36 tháng tuổi

61

3.2. Kết quả khảo sát tính cấp thiết của các biện pháp 87

3.3. Kết quả khảo sát tính khả thi của các biện pháp 87

x

DANH MỤC CÁC HÌNH

Số hiệu

hình

Tên hình Trang

3.1. Mối quan hệ giữa các biện pháp 85

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Giáo dục mầm non là cấp học đầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc dân, đặt nền

móng cho sự phát triển toàn diện con người Việt Nam, thực hiện việc nuôi dưỡng,

chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi. Giáo dục mầm non nhằm phát

triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu tố đầu

tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một. Mục tiêu, nội dung, phương

pháp giáo dục mầm non đổi mới theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực của trẻ

em, bảo đảm liên thông, gắn kết với giáo dục phổ thông.

Để thực hiện nhiệm vụ này, bên cạnh các trường mầm non công lập, trường mầm

non dân lập và trường mầm non tư thục còn có các cơ sở giáo dục mầm non bao gồm

nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi. Nhóm trẻ, lớp mẫu

giáo độc lập tư thục là cơ sở giáo dục khác thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng là một trong những địa phương có các loại

hình GDMN ngoài công lập phát triển với tốc độ nhanh, rất nhiều gia đình trẻ do điều

kiện kinh tế, công tác, đã tìm đến các cơ sở giáo dục mầm non ngoài công lập để gửi

trẻ. Tính đến thời điểm hiện nay, tổng số trường mầm non ngoài công lập chiếm tỷ lệ

lớn hơn tổng số trường mầm non công lập trên địa bàn: Tổng cộng có 25 trường mầm

non, 296 nhóm, lớp với 7.311 trẻ (công lập: 6 trường/109 nhóm lớp/3262 trẻ, tư thục:

19 trường/187 nhóm lớp/4049 trẻ) và 150 NTĐL, trong đó: 143 nhóm trẻ đã có quyết

định thành lập, hoạt động với 3579 trẻ. Tỷ lệ này cho thấy sự đóng góp to lớn của cộng

đồng xã hội, sự năng động sáng tạo, đầy tâm huyết với sự nghiệp GDĐT nói chung và

GDMN nói riêng của các chủ trường, chủ nhóm trẻ.

Những năm gần đây, hoạt động quản lý giáo dục trẻ tại các nhóm trẻ trên địa bàn

quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng luôn được chính quyền và các cơ quan ban, ngành

quan tâm và đã mang lại những kết quả tích cực, góp phần vào sự nghiệp phát triển

của GDMN nói riêng và cả ngành giáo dục nói chung. Tuy nhiên, do những nguyên

nhân khách quan và chủ quan, công tác quản lý tại các nhóm trẻ độc lập tư thục trên

địa bàn Quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng vẫn còn nhiều bất cập; những tồn tại, hạn

chế này làm cho hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ tại các nhóm trẻ độc lập tư thục trên

địa bàn quận tuy đã được cải thiện nhưng hiệu quả vẫn chưa cao.

Thực trạng trên đặt ra nhiều vấn đề cho những người làm công tác quản lý giáo

dục, đòi hỏi phải có những giải pháp đồng bộ, tập trung chủ yếu vào công tác quản lý,

chỉ đạo và tham mưu các quy định phù hợp, tạo hành lang phát triển lành mạnh cho loại

hình giáo dục này; đặc biệt trong công tác quản lý hoạt động giáo dục trẻ tại các nhóm

trẻ ĐLTT.

Quản lý hoạt động giáo dục trẻ hiện có nhiều đề tài nghiên cứu; tuy nhiên, hiện

nay trên địa bàn quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng chưa ai nghiên cứu vấn đề quản lý

hoạt động giáo dục trẻ 24 đến 36 tháng tuổi tại các nhóm trẻ độc lập tư thục nhằm đưa

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!