Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường trung học cơ sở vùng ven biển huyện núi thành tỉnh quảng nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
PHAN THỊ LANG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG VEN BIỂN
HUYỆN NÚI THÀNH TỈNH QUẢNG NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Đà Nẵng - Năm 2022
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
PHAN THỊ LANG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG VEN BIỂN
HUYỆN NÚI THÀNH TỈNH QUẢNG NAM
Chuyên ngành : Quản lý giáo dục
Mã số: 814 01 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Người hướng dẫn khoa học: TS. BÙI VIỆT PHÚ
Đà Nẵng - Năm 2022
LOI CAM DOAN
Toi xin cam doan day la d€ tai nghien Cll'U do toi thµc hi�n va hoan toan chiu
trach nhi�m v€ nghien CU'U cua minh.
Cac s6 li�u va k�t lu�n nghien cuu trinh bay trong lu�n van chua duqc cong b6
CT cac d€ tai nghien CU'U khac.
Tac gia
Phan Thi Lang
i
QUAN LY HO� T D<)NG GIAO DVC BAO V:¢ MOI TRUONG CHO
HOC SINH O cAc TRUONG TR UNG HOC CO SO VONG VEN BIEN
. .
HUY:¢N NlJI THANH TiNH QUANG NAM
Nganh: Quan ly giao d�tc
H9 ten h9c vien: Phan Thi Lang
Nguai hu&ng d&n khoa l19c: TS Bui Vi¢t Pht'.1
Casa dao t?o: Trnong D?i h9c Su ph?m - D?i h9c Da N�ng
T6m tiit:
Tinh tr?ng bi@n d6i vs khi h�u, C?n ki¢t tai nguyen, 0 nhiSm moi trnang, m§t can b�ng sinh thai
va nhfi'ng bi@n 0911g vs chinh tri, xa h<)i Ia nhfi'ng thach tht'.rc co tinh toan du. D<)i ngu can be) quan Iy
cfrn xac ainh ro vi¢c giao dµc baa v¢ moi tmang Ia v§n cts dn thi@t, dp bach va biit bu9c thvc hi¢n
giang d?y trong trnong Ph6 thong. Vi ch(mg ta dn d?y cho h9c sinh nhfrng ki@n tht'.rc ca ban vS moi
trnong, sµ· o nhiSm moi tnro11g, bi¢n phap giam thisu o nhiSm, hinh thanh a h9c sinh y tht'.rc, thai 09 va
hanh ct<)ng ctung ctiin cts baa v¢ moi tnrong.
Xu§t phat tu tinh c§p thi@t cua v§n dS nghien c(ru vs quan ly ho?t d9ng giao d�IC bao v¢ m6i
tnro11g cho h9c sinh O' cac tnrang Trung h9c CO' SO' huy¢n Nui Thanh, tinh Quang Nam, chung toi tiSn
hanh nghien Cll'U vS CO' SO' Ii (u�n khoa h9c; xac ainh phuong phap nghien ct'.ru; a6i tll'Q'llg nghien Cll'U Va
gia thuySt khoa h9c. Tu kSt qua khao sat vs tl,µ-c tr?ng ho?,t d9ng giao dµc bao v¢ moi tnrang va quan
Iy ho?t ct<)ng giao dvc bao v¢ moi tnrong cho h9c sinh cJ cac tnrong trung h9c ca so· vung ven biSn
huy¢n Nui Thanh, tinh Quang Nam, ch(mg t6i dS xu§t 5 bi¢n phap quan ly ho?t d9ng giao dvc bao v¢
moi trno·ng cho h9c sinh 6 cac tnro·ng trung h9c ca SO' vung ven biSn huy¢n Nui Thanh, tinh Quang
Nam. Gifi'a cac bi¢n phap nay c6 m6i quan h¢ giin b6 ch�t che v6i nhau, b6 sung va h6 trq cho nhau.
KSt qua nghien ct'.ru dS tai la ca SO' khoa h9c, la tlr li¢u dS hi¢u tnrong cac tnro·ng trung h9c ca so·
v�n dpng vao cong tac quan ly giao dpc n6i chung va nang cao hi¢u qua quan ly ho?t 0911g giao d�tc
bao v¢ moi tnrong cho h9c sinh o· cac tnrong trung h9c ca so· vung ven biSn Nui Thanh, Quang Nam.
Thong qua vi¢c t6 cht'.rc cac ho?t d9ng giao dµc phong phu nhlr thuy@t trinh, tranh lu�n, nghien ct'.ru,
tham quan, tro chai, cac CUQC thi sang tac, ve t�anh, thi tai chS phi§ phftm, biSu diSn van ngh¢, thai
trang ... h9c sinh se OU'Q'C ren luy¢n vs thai 09, ky nang va hanh vi bao v¢ moi trno·ng, g6p phfrn phat
trisn giao dpc toan di¢n cho th@ h¢ tre ctbng thai tac a<)ng tich eve ct@n sµ· phat triSn bSn vu·ng cua xa
h9i.
DS tai nghien ct'.ru la nSn tang dS chung t6i tiSp t�IC nghien ct'.ru sau hon d@n ITnh vvc quan ly ho?t
0911g ph6i h9·p cac Ive lu9·ng tham gia giao d�IC bao v¢ moi trnong cho h9c sinh tnrong trung h9c CO' SO'
huy¢n Nui Thanh, tinh Quang Nam.
TS Bui Vi?t Phu
ii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu ..........................................................................................2
3. Khách thể nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu .................................................2
4. Giả thuyết khoa học ............................................................................................2
5. Nhiệm vụ nghiên cứu..........................................................................................3
6. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................3
7. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu.........................................................................3
8. Cấu trúc của luận văn..........................................................................................4
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ...........5
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ..................................................................................5
1.1.1. Các nghiên cứu của nước ngoài....................................................................5
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước...........................................................................5
1.2. Các khái niệm chính của đề tài.................................................................................7
1.2.1. Quản lý..........................................................................................................7
1.2.2. Quản lý giáo dục ...........................................................................................8
1.2.3. Bảo vệ môi trường ........................................................................................9
1.2.4. Giáo dục bảo vệ môi trường .......................................................................10
1.2.5. Quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường .........................................10
1.3. Lý luận về hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh Trung học cơ sở 10
1.3.1. Đặc điểm tâm sinh lý của học sinh Trung học cơ sở..................................10
1.3.2. Mục tiêu hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh THCS .......13
1.3.3. Nội dung hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh Trung học cơ
sở....................................................................................................................................14
1.3.4. Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho
học sinh Trung học cơ sở...............................................................................................16
1.3.5. Các lực lượng tham gia hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học
sinh Trung học cơ sở .....................................................................................................19
1.3.6. Kiểm tra, đánh giá hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường ........................19
1.4. Quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh các trường Trung học
cơ sở...............................................................................................................................20
1.4.1. Quản lý thực hiện mục tiêu giáo dục bảo vệ môi trường ...........................20
1.4.2. Quản lý nội dung giáo dục bảo vệ môi trường ...........................................20
1.4.3. Quản lý phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động giáo dục bảo vệ môi
trường ............................................................................................................................21
1.4.4. Quản lý công tác phối hợp các lực lượng tham gia hoạt động giáo dục bảo
vệ môi trường ................................................................................................................23
iii
1.4.5. Quản lý công tác kiểm tra đánh giá hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường24
1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học
sinh các trường Trung học cơ sở ...................................................................................25
1.5.1. Yếu tố khách quan ......................................................................................25
1.5.2. Yếu tố chủ quan ..........................................................................................25
Tiều kết chương 1..........................................................................................................26
Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƯỜNG THCS VÙNG VEN BIỂN
HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM..........................................................27
2.1. Mô tả quá trình điều tra khảo sát............................................................................27
2.1.1. Mục đích khảo sát.......................................................................................27
2.1.2. Nội dung khảo sát .......................................................................................27
2.1.3. Đối tượng khảo sát......................................................................................27
2.1.4. Phương pháp khảo sát.................................................................................28
2.2. Khái quát về điều kiện tự nhiên, KT-XH và giáo dục đào tạo huyện Núi Thành,
tỉnh Quảng Nam.............................................................................................................28
2.2.1. Vài nét về điều kiện tự nhiên ......................................................................28
2.2.2. Đặc điểm về kinh tế - xã hội.......................................................................29
2.2.3. Khái quát về giáo dục đào tạo huyện Núi Thành .......................................30
2.3. Thực trạng hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường
Trung học cơ sở vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam ...........................32
2.3.1. Thực trạng nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên, phụ huynh và học sinh
về vai trò của việc giáo dục bảo vệ môi trường vùng ven biển.....................................32
2.3.2. Thực trạng về nội dung giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các
trường Trung học cơ sở vùng ven biển..........................................................................35
2.3.3. Thực trạng phương pháp, hình thức giáo dục bảo vệ môi trường cho học
sinh ở các trường Trung học cơ sở vùng ven biển ........................................................38
2.3.4. Thực trạng sự phối hợp của các lực lượng tham gia hoạt động dục bảo vệ
môi trường cho học sinh ở các trường THCS vùng ven biển........................................41
2.3.5. Thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động dục bảo vệ môi trường cho học
sinh ở các trường THCS vùng ven biển ........................................................................43
2.4. Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các
trường THCS vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam................................44
2.4.1. Thực trạng quản lý thực hiện mục tiêu giáo dục bảo vệ môi trường..........44
2.4.2. Thực trạng quản lý thực hiện nội dung giáo dục bảo vệ môi trường .........45
2.4.3. Thực trạng quản lý phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động giáo dục
bảo vệ môi trường..........................................................................................................46
2.4.4. Thực trạng quản lý các lực lượng phối hợp tham gia hoạt động giáo dục
bảo vệ môi trường..........................................................................................................47
iv
2.4.5. Thực trạng quản lý kiểm tra đánh giá hoạt động giáo dục bảo vệ môi
trường ............................................................................................................................48
2.5. Đánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho
học sinh ở các trường THCS vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam........50
2.5.1. Mặt mạnh ....................................................................................................50
2.5.2. Mặt yếu .......................................................................................................50
2.5.3. Nguyên nhân ...............................................................................................51
Tiểu kết chương 2..........................................................................................................53
Chương 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƯỜNG THCS VÙNG VEN BIỂN
HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM..........................................................54
3.1. Nguyên tắc chung đề xuất các biện pháp ...............................................................54
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu .............................................................54
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học.............................................................54
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa ...............................................................54
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiển, khả thi ................................................55
3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ ..............................................................55
3.2. Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các
trường THCS vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam................................55
3.2.1. Tổ chức các hoạt động giáo dục nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý,
giáo viên và học sinh về vai trò ý nghĩa của hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường ...55
3.2.2. Xây dựng kế hoạch, nội dung giáo dục bảo vệ môi trường phù hợp với tình
hình thực tế của địa phương và nhà trường ...................................................................56
3.2.3. Đa dạng hóa các phương pháp, hình thức tổ chức chức hoạt động giáo dục
bảo vệ môi trường cho học sinh ....................................................................................59
3.2.4. Xây dựng cơ chế phối hợp các lực lượng trong và ngoài nhà trường tham
gia hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh...............................................68
3.2.5. Tăng cường công tác kiểm tra đánh giá hoạt động giáo dục bảo vệ môi
trường cho học sinh .......................................................................................................71
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp.............................................................................72
3.3. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp...............................77
3.3.1. Mục đích khảo nghiệm ...............................................................................77
3.3.2. Nội dung khảo nghiệm................................................................................77
3.3.3. Kết quả khảo nghiệm..................................................................................77
Tiểu kết chương 3..........................................................................................................79
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .............................................................................80
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................83
PHỤ LỤC ..................................................................................................................PL1
v
MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BVMT : Bảo vệ môi trường
CB-GV : Cán bộ- giáo viên
CBQL : Cán bộ quản lý
CNH-HĐH Công nghiệp hóa- hiện đại hóa
CSVC : Cơ sở vật chất
CMHS : Cha mẹ học sinh
GD : Giáo dục
GD & ĐT : Giáo dục và đào tạo
GDBVMT : Giáo dục bảo vệ môi trường
GV : Giáo viên
HS : Học sinh
HT : Hiệu trưởng
MT : Môi trường
NGLL : Ngoài giờ lên lớp
NXB : Nhà xuất bản
PPDH Phương pháp dạy học
QLGD : Quản lý giáo dục
SL : Số lượng
TBDH : Thiết bị dạy học
THCS Trung học cơ sở
THPT : Trung học phổ thông
TL : Tỷ lệ (%)
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
Tên bảng Trang
2.1. Mạng lưới các trường THCS của huyện Núi Thành 30
2.2.
Tổng hợp quy mô trường lớp, số lượng học sinh, số lượng, tỉ lệ
GV
30
2.3. Kết quả xếp loại học lực học sinh THCS 2 năm gần đây 30
2.4. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm học sinh THCS 2 năm gần đây 31
2.5. Kết quả công nhận tốt nghiệp THCS lớp 9 31
2.6. Quy mô số lượng, chất lượng GV 31
2.7. Quy mô số lượng, chất lượng GV của 5 trường vùng ven biển 31
2.8.
Nhận thức của CBQL. GV và HS về vai trò của hoạt động giáo dục
bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường THCS vùng ven biển
32
2.9.
Nhận thức của CBQL, GV về tầm quan trọng của mục tiêu giáo
dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường THCS
33
2.10.
Nhận thức của HS về tầm quan trọng của các mục tiêu giáo dục
bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường THCS
34
2.11.
Đánh giá về mức độ đạt được của các nội dung hoạt động giáo dục
bảo vệ môi trường cho học sinh THCS ở các trường vùng ven biển
Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
35
2.11b. Đánh giá của HS 36
2.12.
So sánh thực trạng đánh giá về mức độ đạt được nội dung hoạt
động giáo dục BVMT
37
2.13.
Đánh giá về mức độ thực hiện các phương pháp, hình thức tổ chức
hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh THCS ở các
trường vùng ven biển Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
38
2.13b. Đánh giá của HS 39
2.14.
So sánh thực trạng đánh giá về kết quả thực hiện phương pháp,
hình thức giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh 40
2.15.
Đánh giá của CBQL và GV về mức độ phối hợp của các lực lượng
giáo dục thực hiện giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh THCS
ở các trường vùng ven biển Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
41
2.16.
Đánh giá của thầy/cô về mức độ thực hiện kiểm tra, đánh giá giáo
dục bảo vệ môi trường cho học sinh THCS ở các trường vùng ven
biển Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
43
2.17.
Đánh giá của CBQL, GV về kết quả quản lý thực hiện mục tiêu
giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường THCS
44
vii
Số hiệu
bảng
Tên bảng Trang
2.18.
Đánh giá hiệu quả công tác quản lý thực hiện nội dung giáo dục
bảo vệ môi trường ở các trường THCS vùng ven biển huyện Núi
Thành, Quảng Nam
45
2.19.
Đánh giá của CBQL, GV về công tác quản lý thực hiện phương
pháp, hình thức tổ chức hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho
HS ở các trường THCS vùng ven biển huyện Núi Thành, Quảng
Nam.
46
2.20.
Đánh giá của CBQL, GV về quản lý các lực lượng phối hợp tham
gia hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho HS ở các trường
THCS vùng ven biển huyện Núi Thành, Quảng Nam
48
2.21.
Đánh giá của CBQL, GV về công tác quản lý kiểm tra đánh giá
hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho HS ở các trường THCS
vùng ven biển huyện Núi Thành, Quảng Nam
49
2.22.
Đánh giá của CBQL, GV về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ
quan và khách quan đến hoạt động giáo dục BVMT cho học sinh
THCS ở các trường vùng ven biển Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
51
3.1. Mối tương quan giữa các biện pháp 73
3.2. Khảo nghiệm tính cần thiết của các biện pháp đề xuất 77
3.3. Khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp đề xuất 78
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nước ta đang thực hiện cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước theo định
hướng xã hội chủ nghĩa, chúng ta đang thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất
nước, cải cách mở cửa để tiến nhanh đến sự hội nhập với các nước trong khu vực và
thế giới, từng bước đưa đất nước ta ngang tầm với các nước tiên tiến. Đảng và Nhà
nước ta khẳng định, Khoa học và Giáo dục đóng vai trò then chốt trong toàn bộ sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc, là động lực đưa đất nước thoát
khỏi nghèo nàng, lạc hậu vươn lên trình độ tiên tiến của thế giới. Sự nghiệp đổi mới
giáo dục là “khâu đột phá“ là “nền tảng và động lực” cho công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước, để từng bước xây dựng và phát triển nền kinh tế tri thức trong những
thập kỷ đầu tiên của thế kỷ XXI.
Trong khoảng thời gian trước và sau khi nước ta tiến hành đổi mới, thế giới cũng
đang có những biến đổi sâu sắc về mọi mặt. Các cuộc cách mạng công nghiệp lần lượt
ra đời, kinh tế tri thức phát triển mạnh tạo cơ hội phát triển vượt bậc, đồng thời cũng
đặt ra những thách thức không nhỏ đối với mỗi quốc gia, nhất là các quốc gia đang
phát triển và chậm phát triển. Mặt khác, những biến đổi về khí hậu, tình trạng cạn kiệt
tài nguyên, ô nhiễm môi trường, mất cân bằng sinh thái và những biến động về chính
trị, xã hội cũng đặt ra những thách thức có tính toàn cầu. Để bảo đảm phát triển bền
vững, nhiều quốc gia đã không ngừng đổi mới giáo dục để nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực, trang bị cho các thế hệ tương lai nền tảng văn hóa vững chắc và năng lực
thích ứng cao trước mọi biến động của thiên nhiên và xã hội. Đổi mới giáo dục đã trở
thành nhu cầu cấp thiết và xu thế mang tính toàn cầu.
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8, Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (Nghị quyết
số 29-NQ/TW) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu
công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và
hội nhập quốc tế khẳng định: “Phát triển giáo dục và đào tạo là nâng cao dân trí, đào
tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị
kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất người học. Học đi đôi với
hành; lý luận gắn với thực tiễn; giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và
giáo dục xã hội”. [12; tr2]
Tiêu chí đầu tiên của phát triển phẩm chất học sinh là tinh thần yêu nước. Một
trong những yêu cầu cần đạt của tiêu chí này là học sinh phải biết yêu thiên nhiên và
có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên. Trong Nghị quyết đại hội đảng lần
thứ XIII có đánh giá về lĩnh vực quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và khả năng
thích ứng với biến đổi khí hậu còn bất cập. Hiện nay tình hình môi trường ở nước ta
đang bị ô nhiễm trầm trọng, ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất.
2
Chính vì vậy đội ngũ cán bộ quản lý cần xác định rõ việc giáo dục bảo vệ môi trường
nói chung, bảo vệ thiên nhiên, tài nguyên đa dạng sinh học nói riêng, là vấn đề cần
thiết, cấp bách và bắt buộc thực hiện giảng dạy trong trường Phổ thông. Vì nó cung
cấp cho HS những kiến thức cơ bản có liên quan đến môi trường, sự ô nhiễm môi
trường, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm… tăng cường sự hiểu biết về mối quan hệ tác
động qua lại giữa con người với tự nhiên trong sinh hoạt và lao động sản xuất, góp
phần hình thành ở học sinh ý thức và đạo đức mới đối với môi trường, có thái độ và
hành động đúng đắn để bảo vệ môi trường.
Trong những năm gần đây nội dung giáo dục bảo vệ môi trường đã được giảng
dạy tích hợp vào các môn học ở trường trung học cơ sở(THCS) nói chung và các
trường THCS huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam nói riêng. Tuy vậy vẫn còn nhiều
học sinh chưa có ý thức trách nhiệm với môi trường, chưa thể hiện hành động trong
việc bảo vệ môi trường. Vấn đề giữ gìn vệ sinh nơi công cộng, khu dân cư, đặt biệt là
khu vực biển và cả trong trường học của học sinh(HS) còn nhiều yếu kém như: vứt rác
bừa bãi, sử dụng nước sạch lãng phí và ý thức tự giữ gìn vệ sinh cá nhân của HS chưa
thực sự trở thành thói quen trong sinh hoạt hằng ngày.
Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đang xây dựng và phát triển hướng tới đô
thị hóa. Có nhiều khu công nghiệp và khu nuôi trồng thủy sản, khu du lịch sinh thái
biển ngày càng mở rộng nên nguy cơ gây ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
hơn. Vì vậy cần nâng cao năng lực quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường ở
các trường học và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho các em HS trong địa bàn
huyện đặc biệt là học sinh các trường vùng ven biển.
Xuất phát từ lý do nêu trên, chúng tôi chọn đề tài “Quản lý hoạt động giáo dục
bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường trung học cơ sở vùng ven biển huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam” để nghiên cứu.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở khái quát hóa lý luận, cũng như phân tích thực trạng hoạt động giáo
dục bảo vệ môi trường cho học sinh và quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường
cho học sinh ở các trường THCS huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đề tài đề xuất
các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh ở các trường
THCS tại địa bàn nghiên cứu, góp phần nâng cao hiệu quả giáo dục toàn diện cho học
sinh.
3. Khách thể nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh
THCS.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho
học sinh ở các trường THCS vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
4. Giả thuyết khoa học
Quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường ở các trường THCS vùng ven
3
biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam còn nhiều bất cập, chưa phát huy hết được sức
mạnh tổng thể của các bộ phận, tổ chức trong và ngoài nhà trường để giáo dục hình
thành ý thức bảo vệ môi trường(BVMT) cho học sinh. Hiệu quả của việc giáo dục
BVMT cho HS các trường THCS vùng ven biển sẽ được nâng cao nếu thực hiện một
cách đồng bộ và hợp lý: Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý(CBQL) và giáo
viên(GV), quản lý dạy và học tích hợp, quản lý các hình thức giáo dục BVMT, phối hợp
các tổ chức trong và ngoài nhà trường trong các hoạt động giáo dục BVMT cho HS.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu lý luận về hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh
trung học cơ sở.
5.2. Khảo sát thực trạng hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường và các biện pháp
quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh các trường trung học cơ
sở vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
5.3. Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho
học sinh các trường trung học cơ sở vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Để xây dựng cơ sở lý luận của đề tài, chúng tôi đã sử dụng các phương pháp
nghiên cứu lý thuyết sau đây:
6.1.1. Nghiên cứu văn kiện, văn bản, tài liệu liên quan đến giáo dục bảo vệ môi
trường cho học sinh trung học cơ sở.
6.1.2. Phương pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết.
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Để khảo sát, đánh giá thực trạng hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường và quản
lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh các trường THCS vùng ven biển
huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, chúng tôi đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu
thực tiễn sau đây:
6.2.1. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi;
6.2.2. Phương pháp chuyên gia.
6.2.3. Phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm.
6.3. Phương pháp thống kê toán học nhằm xử xý kết quả điều tra, khảo
nghiệm: Để xử lý kết quả khảo sát và khảo nghiệm.
7. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
Luận văn nghiên cứu về hoạt động giáo dục BVMT cho HS ở các trường THCS
vùng ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam trong thời gian từ năm 2017 đến
năm 2021.
Chủ thực hiện biện pháp là Hiệu trưởng trường THCS.
Đối tượng khảo sát là, CBQL, giáo viên, học sinh THCS của 5 trường: THCS
Phan Bá Phiến, THCS Huỳnh Thúc Kháng, THCS Phan Châu Trinh, THCS Trần