Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý công tác giáo dục kỹ năng sống cho học sinh các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
PREMIUM
Số trang
144
Kích thước
1.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
764

Quản lý công tác giáo dục kỹ năng sống cho học sinh các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

LÊ XUÂN THÀNH

QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG

CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH THẠNH,

TỈNH BÌNH ĐỊNH

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục

Mã số: 8140114

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. PHÙNG ĐÌNH MẪN

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số

liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc

công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Tác giả luận văn

Lê Xuân Thành

LỜI CẢM ƠN

Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn, tác giả đã

nhận đƣợc sự động viên, giúp đỡ tận tình, tạo điều kiện thuận lợi nhất của các cấp

lãnh đạo, các thầy giáo, cô giáo, các bạn đồng nghiệp và cha mẹ học sinh.

Tôi xin chân thành cảm ơn:

Lãnh đạo trƣờng Đại học Quy Nhơn, Khoa Khoa học xã hội và nhân văn,

Phòng Đào tạo Sau đại học trƣờng Đại học Quy Nhơn. Các giảng viên đã tận tình

giảng dạy và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu.

Đặc biệt với tình cảm chân thành và kính trọng nhất, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn

sâu sắc với PGS.TS. Phùng Đình Mẫn, ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã tận tình giúp

đỡ, chỉ bảo, hƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.

Lãnh đạo Phòng GD&ĐT Vĩnh Thạnh, Cán bộ quản lý, đội ngũ giáo viên, cán

bộ Đoàn-Đội các trƣờng THCS trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã

nhiệt tình cộng tác, cung cấp thông tin, số liệu, tạo điều kiện thuận lợi về cơ sở thực

tế, đóng góp những ý kiến quý báu cho việc nghiên cứu hoàn thành luận văn.

Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song luận văn không thể tránh khỏi những thiếu

sót, hạn chế, tôi rất mong nhận đƣợc những lời chỉ dẫn, góp ý chân thành của quý

thầy giáo, cô giáo và các bạn đồng nghiệp để luận văn đƣợc hoàn thiện hơn.

Xin chân thành cảm ơn!

Bình Định, ngày 27 tháng 4 năm 2021

Tác giả luận văn

Lê Xuân Thành

MỤC LỤC

Trang

LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG

MỞ ĐẦU...................................................................................................................1

1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................1

2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................3

3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu ................................................................3

4. Giả thuyết khoa học ........................................................................................3

5. Nhiệm vụ nghiên cứu......................................................................................4

6. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................4

7. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................5

8. Cấu trúc của đề tài ..........................................................................................5

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC

KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ..................6

1.1. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ............................................6

1.1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài....................................................................6

1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc .......................................................................8

1.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN............................................................................12

1.2.1. Kỹ năng sống ..........................................................................................12

1.2.2. Giáo dục kỹ năng sống............................................................................13

1.2.3. Quản lý ...................................................................................................13

1.2.4. Quản lý nhà trƣờng .................................................................................14

1.2.5. Quản lý công tác GDKNS.......................................................................15

1.3. NHỮNG VẤN ĐỀ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC

SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ........................................................18

1.3.1. Mục tiêu của GDKNS cho HS THCS.....................................................18

1.3.2. Nội dung GDKNS cho HS các trƣờng THCS.........................................18

1.3.3. Phƣơng pháp và hình thức tổ chức GDKNS cho HS THCS ...................19

1.3.4. Kiểm tra đánh giá kết quả GDKNS cho HS THCS.................................21

1.3.5. Công tác phối hợp các lực lƣợng tham gia GDKNS ...............................22

1.4. QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH

CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ..................................................................23

1.4.1. Mục tiêu quản lý công tác GDKNS cho HS THCS.................................23

1.4.2. Nội dung quản lý công tác GDKNS cho HS THCS................................23

1.4.3. Phƣơng thức quản lý công tác GDKNS cho HS THCS ..........................23

1.4.4. Tổ chức thực hiện kế hoạch GDKNS cho HS THCS..............................28

1.4.5. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch GDKNS ......................................................29

1.4.6. Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện GDKNS trƣờng THCS ......................30

1.4.7. Quản lý các điều kiện CSVC phục vụ công tác GDKNS........................31

1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ

NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ..............32

1.5.1. Các yếu tố chủ quan................................................................................32

1.5.2. Các yếu tố khách quan ............................................................................35

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1........................................................................................37

CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG

SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN

HUYỆN VĨNH THẠNH, TỈNH BÌNH ĐỊNH ........................................................38

2.1. KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT THỰC TRẠNG........................38

2.1.1. Mục tiêu khảo sát....................................................................................38

2.1.2. Nội dung khảo sát ...................................................................................38

2.1.3. Đối tƣợng khảo sát..................................................................................38

2.1.4. Phƣơng pháp khảo sát và cách xử lý số liệu............................................39

2.2. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ

HUYỆN VĨNH THẠNH, TỈNH BÌNH ĐỊNH ........................................................39

2.2.1. Tình hình kinh tế, xã hội huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định.................39

2.2.2. Tình hình GD THCS huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định.......................41

2.3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH

CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN VĨNH THẠNH, TỈNH BÌNH

ĐỊNH.......................................................................................................................46

2.3.1. Nhận thức về ý nghĩa của công tác GDKNS cho HS ..............................46

2.3.2. Thực trạng công tác GDKNS cho HS các trƣờng THCS huyện Vĩnh

Thạnh................................................................................................................48

2.3.3. Thực trạng về hình thức tổ chức công tác GDKNS cho HS....................53

2.3.4. Kết quả GDKNS cho HS các trƣờng THCS huyện Vĩnh Thạnh.............55

2.4. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO

HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

VĨNH THẠNH, TỈNH BÌNH ĐỊNH.......................................................................57

2.4.1. Thực trạng quản lý kế hoạch, nội dung, chƣơng trình, hình thức

GDKNS ............................................................................................................57

2.4.2. Thực trạng việc quản lý đội ngũ thực hiện GDKNS ...............................60

2.4.3. Thực trạng quản lý sự phối hợp LLGD và các điều kiện hỗ trợ việc tổ

chức GDKNS....................................................................................................62

2.4.4. Thực trạng quản lý kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công tác GDKNS 67

2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC

KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ............69

2.5.1. Ƣu điểm..................................................................................................69

2.5.2. Hạn chế...................................................................................................69

2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế ............................................................70

CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG

CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

VĨNH THẠNH, TỈNH BÌNH ĐỊNH .........................................................................76

3.1. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP.......................................................................76

3.1.1. Định hƣớng của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nƣớc về đổi mới

GD&ĐT............................................................................................................76

3.1.2. Các văn bản hƣớng dẫn, chỉ đạo của Bộ, ngành, địa phƣơng về GDKNS

cho HS..............................................................................................................77

3.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP................................................77

3.2.1. Bảo đảm tính mục tiêu ............................................................................77

3.2.2. Bảo đảm tính thực tiễn............................................................................78

3.2.3. Bảo đảm tính hệ thống............................................................................78

3.2.4. Bảo đảm tính khả thi...............................................................................79

3.3. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG

CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN

HUYỆN VĨNH THẠNH, TỈNH BÌNH ĐỊNH ........................................................79

3.3.1. Nâng cao nhận thức, bồi dƣỡng năng lực cho đội ngũ thực hiện công tác

GDKNS ............................................................................................................79

3.3.2. Xây dựng kế hoạch tổ chức quản lý công tác GDKNS cho phù hợp đặc

điểm HS, hoàn cảnh và điều kiện thực tế..........................................................82

3.3.3. Chỉ đạo GV thực hiện hiệu quả việc tích hợp GDKNS vào các môn học

và thông qua các hoạt động GD của nhà trƣờng ...............................................86

3.3.4. Tăng cƣờng các điều kiện về CSVC và tài chính phục vụ công tác

GDKNS ................................................................................................................................95

3.3.5. Quản lý việc phối hợp đồng bộ giữa nhà trƣờng, gia đình và xã hội nhằm

nâng cao hiệu quả công tác GDKNS ................................................................97

3.3.6. Tăng cƣờng công tác kiểm tra, đánh giá và thi đua khen thƣởng trong

việc GDKNS...................................................................................................101

3.4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP....................................................104

3.5. KHẢO NGHIỆM TÍNH CẤP THIẾT, KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ

XUẤT ...................................................................................................................106

3.5.1. Tính cấp thiết........................................................................................106

3.5.2. Tính khả thi............................................................................................................107

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3......................................................................................109

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ........................................................................110

1. KẾT LUẬN.......................................................................................................110

1.1. Về lý luận ................................................................................................110

1.2. Về thực tiễn ...............................................................................................................110

2. KHUYẾN NGHỊ...............................................................................................111

2.1. Đối với Bộ GD&ĐT ................................................................................111

2.2. Đối với Sở GD&ĐT tỉnh Bình Định........................................................111

2.3. Đối với Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định...................112

2.4. Đối với các trƣờng THCS trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh,

tỉnh Bình Định ................................................................................................112

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................113

PHỤ LỤC..............................................................................................................117

QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BCH Ban Chấp hành

CNH,HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

CB Cán bộ

CBQL Cán bộ quản lý

CBGV Cán bộ giáo viên

CSVC Cơ sở vật chất

CMHS Cha mẹ học sinh

GV Giáo viên

GVBM Giáo viên bộ môn

GVCN Giáo viên chủ nhiệm

GD Giáo dục

GD&ĐT Giáo dục và đào tạo

GDKNS Giáo dục kỹ năng sống

GDNGLL Giáo dục ngoài giờ lên lớp

HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

HS Học sinh

KNS Kỹ năng sống

LLGD Lực lƣợng giáo dục

NGLL Ngoài giờ lên lớp

SL Số lƣợng

TBDH Thiết bị dạy học

THCS Trung học cơ sở

THPT Trung học phổ thông

TH&THCS Tiểu học và trung học cơ sở

THCS&THPT Trung học cơ sở và trung học phổ thông

TTCM Tổ trƣởng chuyên môn

TL Tỷ lệ

TNTP Thiếu niên tiền phong

TNCS Thanh niên cộng sản

UBND Ủy ban nhân dân

XHCN Xã hội chủ nghĩa

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1:Tổng hợp mạng lƣới trƣờng, lớp, học sinh trƣờng THCS, trƣờng TH&THCS.... 42

Bảng 2.2: Tổng hợp phòng học và phòng chức năng........................................................43

Bảng 2.3: Chất lƣợng GD toàn diện HS THCS.................................................................45

Bảng 2.4: Nhận thức của HS về vai trò công tác GDKNS................................................46

Bảng 2.5: Nhận thức của CBQL, GV và HS về những KNS cần GD..............................47

Bảng 2.6: Đánh giá mức độ thực hiện của GV đối với nội dung GDKNS.......................48

Bảng 2.7: Khảo sát nguyên nhân ảnh hƣởng đến việc thiếu KNS của HS.......................50

Bảng 2.8: Đánh giá về hình thức GDKNS.........................................................................53

Bảng 2.9: Tổng hợp kết quả GDKNS cho HS các trƣờng THCS huyện Vĩnh Thạnh.....55

Bảng 2.10: Nhận thức của CBQL, GV về việc GDKNS cho THCS................................57

Bảng 2.11: Thực trạng về quản lý kế hoạch, nội dung, chƣơng trình, hình thức tổ chức

thực hiện GDKNS các trƣờng THCS................................................................58

Bảng 2.12: Thực trạng quản lý về đội ngũ thực hiện GDKNS.........................................60

Bảng 2.13: Thực trạng quản lý sự phối hợp của các LLGD..............................................63

Bảng 2.14: Thực trạng quản lý các điều kiện hỗ trợ thực hiện GDKNS..........................65

Bảng 2.15: Thực trạng quản lý việc kiểm tra, đánh giá hiệu quả GDKNS.......................67

Bảng 2.16. Những nguyên nhân của hạn chế về quản lý công tác GDKNS ...................71

Bảng 3.1: Đánh giá mức độ cấp thiết của các biện pháp đề xuất..................................106

Bảng 3.2: Đánh giá mức độ khả thi của các biện pháp đề xuất.....................................107

1

MỞ ĐẦU

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Đổi mới giáo dục, hay coi giáo dục là quốc sách hàng đầu luôn đƣợc Đảng và

Nhà nƣớc quan tâm. Những năm qua, bám sát Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, các

cấp ủy, tổ chức đảng ở các ban, bộ, ngành, cơ quan Trung ƣơng và các địa phƣơng đã

triển khai nhiều giải pháp đồng bộ, góp phần đƣa công cuộc đổi mới căn bản, toàn

diện Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) đi đúng lộ trình, từng bƣớc tạo ra nguồn nhân lực

có chất lƣợng phục vụ nhiệm vụ xây dựng, bảo vệ và phát triển đất nƣớc.

Trƣớc yêu cầu của giai đoạn phát triển mới của đất nƣớc, Việt Nam đang cần

một quyết sách toàn diện, căn bản, xứng tầm với lĩnh vực quan trọng hàng đầu này.

Đây là sứ mệnh thiêng liêng, đồng thời cũng là nhiệm vụ hết sức nặng nề để Việt

Nam bƣớc vào hàng ngũ các nƣớc phát triển.

Văn kiện Đại hội lần thứ XII của Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định:

“Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo

hƣớng coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực của ngƣời học”. Nghị quyết số 29-

NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ƣơng về đổi mới căn bản, toàn

diện Giáo dục và Đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa

(CNH,HĐH) trong điều kiện kinh tế thị trƣờng, định hƣớng xã hội chủ nghĩa và hội

nhập quốc tế khẳng định “Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục theo hƣớng

chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá, dân chủ hoá và hội nhập quốc tế” và “Phát triển

nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lƣợng cao, tập trung vào việc

đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục quốc dân”. Nhìn chung, con ngƣời cần

đƣợc giáo dục và phát triển nhân cách một cách hài hòa để sống có tình, có nghĩa,

yêu quý và cƣ xử hiếu thuận với ngƣời thân, giữ chữ tín, có năng lực thực hiện các

nhiệm vụ với tinh thần trách nhiệm cao trong mọi công việc.

Trong Điều 2 Luật giáo dục năm 2019 đã xác định rõ “Mục tiêu giáo dục

nhằm phát triển toàn diện con ngƣời Việt Nam có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức

khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp; có phẩm chất, năng lực và ý thức công dân; có lòng

2

yêu nƣớc, tinh thần dân tộc, trung thành với lý tƣởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa

xã hội; phát huy tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; nâng cao dân trí,

phát triển nguồn nhân lực, bồi dƣỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây

dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế”. Với mục tiêu của nền giáo dục là hình

thành và phát triển toàn diện nhân cách cho ngƣời học nhằm đáp ứng nhu cầu phát

triển mới của thời đại. Hình thành nhân cách cho ngƣời học không phải chỉ trong

một thời gian, một giai đoạn nhất định mà đó là quá trình lâu dài và suốt đời. Việc

hình thành và phát triển nhân cách ngƣời học trải qua các giai đoạn khác nhau

nhƣng có thể nói quá trình học tập ở bậc trung học cơ sở là giai đoạn quan trọng

nhất với việc định hình nền tảng để hình thành và phát triển toàn diện nhân cách

ngƣời học.

Kỹ năng sống là một thành phần quan trọng trong nhân cách con ngƣời. Muốn

thành công và sống có chất lƣợng trong xã hội hiện nay, con ngƣời phải có kỹ năng

sống. Kỹ năng sống (KNS) là những trải nghiệm có hiệu quả nhất, giúp giải quyết

hoặc đáp ứng các nhu cầu cụ thể, trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của con

ngƣời. KNS bao gồm cả hành vi vận động của cơ thể và tƣ duy trong não bộ của

con ngƣời. KNS có thể hình thành một cách tự nhiên, thông qua giáo dục hoặc rèn

luyện của con ngƣời.

Học sinh trung học cơ sở là những học sinh đang trong quá trình hình thành và

phát triển các phẩm chất nhân cách, những thói quen cơ bản chƣa có tính ổn định

mà đang đƣợc hình thành và củng cố. Do đó, việc giáo dục kỹ năng sống (GDKNS)

cho học sinh (HS) trung học cơ sở (THCS) nhằm giúp các em có thể sống một cách

an toàn và khỏe mạnh. Chính những kết quả này sẽ là cơ sở, là nền tảng giúp HS

phát triển nhân cách sau này.

Tuy nhiên, việc nhận thức KNS cũng nhƣ việc GDKNS trong giáo dục THCS

chƣa thật cụ thể, đặc biệt về hƣớng dẫn tổ chức công tác GDKNS cho HS còn hạn

chế. Công tác quản lý, tổ chức triển khai GDKNS ở nhiều trƣờng còn mang tính

hình thức, xem trọng việc dạy chữ, chƣa chú trọng việc dạy các kỹ năng cho HS.

Hiện nay, việc quản lý công tác GDKNS cho HS trong các trƣờng THCS trên

3

địa bàn huyện Vĩnh Thạnh còn gặp khá nhiều khó khăn. Là một huyện miền núi, đa

phần là dân lao động nghèo nên việc phối hợp với nhà trƣờng trong việc GDKNS

cho HS hầu nhƣ rất khó. Phụ huynh chỉ quan tâm đến việc học chữ hoặc khoán

trắng việc học của con cho nhà trƣờng, cho giáo viên (GV). Bên cạnh đó, nội dung

chƣơng trình học khá nặng nề nên việc GDKNS phần lớn GV chƣa thực sự quan

tâm thực hiện.

Xuất phát từ những cơ sở lý luận và thực tiễn nêu trên, tôi chọn đề tài nghiên

cứu “Quản lý công tác giáo dục kỹ năng sống cho học sinh các trường trung học

cơ sở trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định”.

2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU

Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và khảo sát, đánh giá thực trạng về quản lý công

tác GDKNS cho HS các trƣờng THCS, luận văn đề xuất các biện pháp nhằm nâng

cao hiệu quả quản lý công tác GDKNS cho HS các trƣờng THCS trên địa bàn huyện

Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định.

3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

3.1. Khách thể nghiên cứu

Công tác GDKNS cho HS các trƣờng THCS.

3.2. Đối tƣợng nghiên cứu

Quản lý công tác GDKNS cho HS các trƣờng THCS trên địa bàn huyện Vĩnh

Thạnh, tỉnh Bình Định.

4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC

Trong thời gian qua, các trƣờng THCS trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh

Bình Định đã tổ chức triển khai thực hiện công tác GDKNS cho HS và đã đạt đƣợc

những kết quả nhất định. Việc quản lý các hoạt động giáo dục nói chung, công tác

GDKNS cho HS nói riêng của các trƣờng THCS đã đƣợc quan tâm chỉ đạo thực

hiện theo yêu cầu đổi mới. Tuy nhiên, trong quá trình triển khai thực hiện vẫn còn

bộc lộ một số hạn chế, bất cập nhƣ: Phƣơng pháp, hình thức tổ chức GDKNS còn

đơn điệu, chƣa hiệu quả, quá trình xây dựng kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra

đánh giá chƣa đồng bộ... Do đó, hiệu quả GDKNS chƣa cao.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!