Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phát triển thị trường xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp tại Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN TRUNG HIẾU
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN TRUNG HIẾU
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
MÃ SỐ: 9 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. HẠ THỊ THIỀU DAO
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Luận án này chưa từng được trình nộp để lấy học vị Tiến sĩ tại bất cứ một cơ sở đào tạo nào.
Luận án này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực,
trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác
thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận án.
TP. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng….. năm…….
Người cam đoan
Nguyễn Trung Hiếu
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn đầu tiên, tôi muốn gửi đến PGS.TS. Hạ Thị Thiều Dao, người hướng dẫn khoa
học đã tận tình định hướng nghiên cứu, chỉnh sửa luận án. Cô đã động viên tôi nỗ lực trong
những lúc khó khăn trong công việc và cuộc sống để có thể hoàn thành luận án này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô trong trường Đại học Ngân hàng TP.HCM đã
tận tình trang bị cho tôi nhiều kiến thức mới và các Thầy, Cô trong Ban Giám hiệu, Khoa
Sau đại học, Khoa Ngân hàng đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành tốt công việc nghiên cứu
trong thời gian học tập tại trường.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các tổ chức, cá nhân đã hỗ trợ tôi trong việc hoàn chỉnh dữ liệu
và thông tin trong luận án. Ngoài ra, tôi cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô trong Hội
đồng các cấp, các phản biện độc lập đã cho tôi nhiều ý kiến góp ý khoa học, có tính xây dựng
cao để tôi có thể học tập, tiếp thu và chỉnh sửa nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, các đồng nghiệp đã động
viên, hỗ trợ và tạo điều kiện cho tôi có thể thực hiện luận án này.
iii
TÓM TẮT
Luận án đưa ra mục tiêu nghiên cứu vận dụng các lý thuyết liên quan trong việc đánh giá
hành vi dự định của nhà đầu tư cá nhân, doanh nghiệp niêm yết đối với việc sử dụng dịch vụ
XHTNDN tại Việt Nam để có thể đưa ra các khuyến nghị để phát triển thị trường XHTNDN
tại Việt Nam. Luận án đã phân tích bối cảnh thực trạng hoạt động của thị trường xếp hạng
tín nhiệm doanh nghiệp tại Việt Nam và so sánh với các quốc gia Châu Á khác. Luận án
cũng thực hiện khảo sát ý kiến của các cá nhân, từ đó đưa ra mô hình phương trình cấu trúc
về hành vi dự định chấp nhận sử dụng xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp của các cá nhân tại
Việt Nam. Đồng thời, luận án cũng ghi nhận ý kiến của các doanh nghiệp tại Việt Nam về
đánh giá của họ đối với danh tiếng các tổ chức xếp hạng tín nhiệm tại Việt Nam và dự định
sử dụng dịch vụ xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp của các tổ chức này. Kết quả nghiên cứu
cho thấy thị trường xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp Việt Nam mới chỉ đang trong giai đoạn
khởi đầu, còn nhiều khó khăn. So với các quốc gia Châu Á, Việt Nam đã “xuất phát sau” và
còn nhiều vấn đề cần giải quyết. Tuy nhiên, nhu cầu sử dụng dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của
các cá nhân là khá rõ rệt và có xu hướng tăng lên theo thời gian. Đồng thời với đó, đánh giá
của các doanh nghiệp về danh tiếng của tổ chức xếp hạng tín nhiệm tại Việt Nam dù chưa
thực sự cao nhưng các ý kiến về triển vọng tương lai lại được đánh giá tốt và mức độ sẵn
lòng trả phí dịch vụ cũng đưa ra một kết quả đáng ghi nhận về thực trạng thị trường. Từ kết
quả nghiên cứu về mô hình SEM đối với hành vi dự định của cá nhân và doanh nghiệp trên
thị trường, luận án đã đưa ra các khuyến nghị để phát triển thị trường xếp hạng tín nhiệm
doanh nghiệp tại Việt Nam bao gồm các hoàn thiện quy định pháp luật, thúc đẩy sự tham gia
của các bên liên quan, gia tăng chất lượng thông tin và giáo dục đào tạo. Tiếp đó là các
khuyến nghị đối với các tổ chức xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp tại Việt Nam như về
phương pháp, phát triển sản phẩm dịch vụ, cải tiến công nghệ, chuẩn mực đạo đức, nhân lực
chất lượng cao, gia tăng liên kết hợp tác… Luận án cũng đưa ra một số khuyến nghị đối với
bản thân các doanh nghiệp, nhà đầu tư trên thị trường để có thể phát triển thị trường từ nhiều
phía của các bên tham gia, nhằm giúp cho thị trường xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp có
thể phát triển, ổn định trong tương lai.
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Từ viết tắt Cụm từ tiếng Việt
NHTM Ngân hàng thương mại
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
XHTN Xếp hạng tín nhiệm
XHTNDN Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Từ viết
tắt
Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiếng Việt
ACRAA
Association of Credit Rating Agencies
in Asia
Hiệp hội các Tổ chức Xếp hạng tín
nhiệm Châu Á
ADB The Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á
B-SEM
Bayesian Structural Equation
Modeling
Mô hình phương trình cấu trúc ước
lượng Bayes
CFA Confirmatory Factor Analysis Phân tích nhân tố khẳng định
CRA Credit rating agency Tổ chức xếp hạng tín nhiệm
CRV
Credit Rating Vietnam Joint Stock
Company
Công ty cổ phần Xếp hạng Tín nhiệm
Doanh nghiệp Việt Nam
DCRA Domestic Credit rating Agency
Tổ chức xếp hạng tín nhiệm trong
nước
EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá
v
FR Fitch Ratings, Inc Công ty xếp hạng tín nhiệm Fitch
GCRA Global Credit Rating Agency Tổ chức xếp hạng tín nhiệm toàn cầu
IOSCO
International Organization of
Securities Commissions
Tổ chức Quốc tế các Ủy ban Chứng
khoán
MIS Moody's Investors Service, Inc Công ty dịch vụ đầu tư Moody’s
MLSEM
Maximum Likelihood Structural
Equation Modeling
Mô hình phương trình cấu trúc ước
lượng hợp lý cực đại
PTR Phatthinh Rating
Công ty cổ phần Sài gòn Phát Thịnh
Rating
RCRA Regional Credit Rating Agency Tổ chức xếp hạng tín nhiệm khu vực
S&P S&P Global Ratings
Công ty xếp hạng tín nhiệm S&P
Global
SEM Structural Equation Modeling Mô hình phương trình cấu trúc
TPB Theory of planned behavior Lý thuyết hành vi dự định
vi
MỤC LỤC
1 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU................................................................... 1
1.1. LÝ DO NGHIÊN CỨU............................................................................................ 1
1.2. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ............................................................ 5
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU......................................................... 6
1.4. PHƯƠNG PHÁP VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU.................................................... 6
1.5. ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU.......................................................................... 7
1.6. CẤU TRÚC CỦA NGHIÊN CỨU .......................................................................... 8
2 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG XẾP HẠNG TÍN
NHIỆM DOANH NGHIỆP ................................................................................................... 9
2.1. TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
DOANH NGHIỆP.............................................................................................................. 9
2.2. XHTN doanh nghiệp và phát triển thị trường XHTN doanh nghiệp ....................... 9
2.2.1.1. XHTN doanh nghiệp và thị trường XHTN doanh nghiệp.......................... 9
2.2.1.2. Phát triển thị trường XHTNDN................................................................ 10
2.2.2. Các chủ thể trong thị trường XHTN doanh nghiệp......................................... 13
2.2.2.1. Tổ chức xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp .............................................. 13
2.2.2.2. Doanh nghiệp được xếp hạng tín nhiệm................................................... 14
2.2.2.3. Các chủ thể sử dụng kết quả xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp .............. 15
2.2.2.4. Cơ quan quản lý nhà nước........................................................................ 17
2.2.3. Phát triển của các dịch vụ trên thị trường XHTNDN...................................... 18
2.2.3.1. Xếp hạng doanh nghiệp phát hành (Issuer Credit Rating) ....................... 18
2.2.3.2. Xếp hạng nghĩa vụ nợ cụ thể (Issue Credit Rating) ................................. 19
vii
2.2.3.3. Các dịch vụ khác liên quan đến xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp ......... 20
2.2.4. Phát triển của các mô hình kinh doanh trên thị trường xếp hạng tín nhiệm doanh
nghiệp 23
2.2.4.1. Mô hình nhà đầu tư trả phí dịch vụ (Investor-pay model) ....................... 23
2.2.4.2. Mô hình nhà phát hành trả phí dịch vụ (Issuer-pay model) ..................... 25
2.2.4.3. Mô hình đăng ký (Subscription model).................................................... 26
2.3. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG XẾP HẠNG TÍN
NHIỆM DOANH NGHIỆP.............................................................................................. 26
2.3.1. Lý thuyết bất cân xứng thông tin và phát tín hiệu........................................... 26
2.3.2. Lý thuyết đại diện, chi phí giao dịch và trung gian thông tin.......................... 29
2.3.3. Lý thuyết về danh tiếng của tổ chức................................................................ 30
2.3.4. Lý thuyết hành vi dự định................................................................................ 32
2.4. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG XẾP
HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP.......................................................................... 35
2.4.1. Phát triển thị trường XHTN doanh nghiệp dựa trên sự thành lập và mở rộng các
CRA doanh nghiệp........................................................................................................ 35
2.4.2. Phát triển thị trường XHTN doanh nghiệp dựa trên hình thành nhu cầu thông
tin về XHTN của nhà đầu tư ......................................................................................... 38
2.4.3. Phát triển thị trường XHTN doanh nghiệp dựa trên gia tăng tác động của kết
quả XHTN doanh nghiệp trên thị trường tài chính....................................................... 40
2.4.4. Phát triển thị trường XHTN doanh nghiệp dựa trên gia tăng sự tin tưởng từ
doanh nghiệp phát hành vào danh tiếng của các CRA.................................................. 44
2.4.5. Phát triển thị trường XHTN doanh nghiệp dựa trên gia tăng tính chất cạnh tranh
trên thị trường giữa các CRA........................................................................................ 46
2.5. KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU...................................................................... 48
3 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 53
viii
3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ NGHỊ............................................................... 53
3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................................................................................... 54
3.2.1. Mô hình nghiên cứu đối với hành vi dự định sử dụng XHTNDN của các nhà cá
nhân tại Việt Nam ......................................................................................................... 54
3.2.1.1. Đo lường trực tiếp các biến trong mô hình hành vi dự định sử dụng XHTN
doanh nghiệp của các nhà cá nhân tại Việt Nam..................................................... 56
3.2.1.2. Đo lường gián tiếp các biến trong mô hình hành vi dự định sử dụng XHTN
doanh nghiệp của các nhà cá nhân tại Việt Nam..................................................... 58
3.2.2. Mô hình nghiên cứu đối với đánh giá danh tiếng CRA và hành vi dự định sử
dụng XHTN doanh nghiệp có trả phí của các doanh nghiệp Việt Nam ....................... 61
3.2.2.1. Danh tiếng của tổ chức CRA doanh nghiệp ............................................. 61
3.2.2.2. Các yếu tố tác động đến danh tiếng của tổ chức CRA doanh nghiệp ...... 63
3.2.2.3. Mối quan hệ của danh tiếng của CRA và việc doanh nghiệp dự định chấp
nhận sử dụng dịch vụ có trả phí trong XHTN doanh nghiệp................................... 70
3.3. SỐ LIỆU VÀ MẪU NGHIÊN CỨU...................................................................... 76
3.3.1. Xác định tổng thể nghiên cứu và mẫu nghiên cứu .......................................... 76
3.3.2. Thu thập số liệu và đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................ 78
3.4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ............................................................ 78
3.4.1. Kiểm tra mức độ tin cậy của thang đo............................................................. 78
3.4.2. Phân tích nhân tố khám phá............................................................................. 79
3.4.3. Phân tích nhân tố khẳng định và mô hình cấu trúc ML-SEM......................... 80
3.4.4. Phân tích mô hình cấu trúc ước lượng Bayes.................................................. 81
3.4.4.1. B-SEM và một số ưu điểm bổ trợ cho ML-SEM..................................... 81
3.4.4.2. Phân tích và các kiểm định trong mô hình B-SEM.................................. 84
4 CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN...................................... 89
ix
4.1. BỐI CẢNH THỊ TRƯỜNG XHTNDN TẠI VIỆT NAM..................................... 89
4.1.1. Quy định pháp luật và chính sách liên quan đến phát triển thị trường XHTNDN
của cơ quan quản lý tại Việt Nam................................................................................. 89
4.1.2. Hoạt động của các CRA tại thị trường XHTNDN Việt Nam.......................... 96
4.1.2.1. Hoạt động của các DCRA tại thị trường XHTNDN Việt Nam................ 96
4.1.2.2. Hoạt động của các GCRA tại thị trường XHTNDN Việt Nam.............. 104
4.1.3. Bối cảnh kinh tế vĩ mô tại Việt Nam............................................................. 107
4.2. MÔ HÌNH HÀNH VI DỰ ĐỊNH SỬ DỤNG XHTNDN CỦA CÁC CÁ NHÂN TẠI
VIỆT NAM..................................................................................................................... 109
4.3. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ DANH TIẾNG CỦA CRA VÀ HÀNH VI DỰ ĐỊNH SỬ
DỤNG DỊCH VỤ XHTNDN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM........... 117
4.4. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 126
4.4.1. Kết quả hành vi dự định sử dụng XHTNDN của các cá nhân và các nhân tố tác
động trong mô hình ..................................................................................................... 126
4.4.2. Kết quả đánh giá danh tiếng, hành vi dự định sử dụng của các doanh nghiệp đối
với CRA tại Việt Nam và các nhân tố tác động trong mô hình .................................. 132
5 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ CÁC KHUYẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM ...................................... 141
5.1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 141
5.2. KHUYẾN NGHỊ ĐỂ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
DOANH NGHIỆP VIỆT NAM...................................................................................... 143
5.2.1. Hoàn thiện các quy định pháp lý về thị trường XHTNDN Việt Nam........... 143
5.2.1.1. Hoàn thiện quy định pháp lý cho việc tiến đến bắt buộc XHTN khi phát
hành trái phiếu doanh nghiệp................................................................................. 143
5.2.1.2. Hoàn thiện quy định pháp luật vềhoạt động của tổchứcCRA doanh nghiệp...................146
x
5.2.1.3. Hoàn thiện quy định pháp lý để thu hút sự quan tâm của các tổ chức trong
và ngoài nước để thành lập thêm CRA tại Việt Nam. ........................................... 147
5.2.2. Thực hiện các chính sách thúc đẩy các bên liên quan tham gia thịtrường xếp hạng...................148
5.2.3. Gia tăng chất lượng thông tin và giáo dục đào tạo liên quan về xếp hạng tín
nhiệm doanh nghiệp .................................................................................................... 149
5.2.4. Khuyến nghị đối với các CRA doanh nghiệp................................................ 152
5.2.4.1. Hoàn thiện phương pháp xếp hạng doanh nghiệp.................................. 152
5.2.4.2. Phát triển sản phẩm dịch vụ xếp hạng tiến tới tạo ra nguồn thu ổn định và
minh bạch............................................................................................................... 158
5.2.4.3. Áp dụng các cải tiến công nghệ để hỗ trợ phát triển phương pháp trong hoạt
động xếp hạng doanh nghiệp ................................................................................. 163
5.2.4.4. Đảm bảo các nguyên tắc và chuẩn mực đạo đức trong xếp hạng doanh
nghiệp ................................................................................................................ 167
5.2.4.5. Hình thành nguồn nhân sự chất lượng và đảm bảo chất lượng quản trị, lãnh
đạo trong CRA ....................................................................................................... 169
5.2.4.6. Liên kết các CRA với GCRA, RCRA và gia tăng hội nhập quốc tế, khu vực...................170
5.2.5. Khuyến nghị đối với các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp phát hành
nói riêng trên thị trường XHTNDN Việt Nam............................................................ 171
5.2.6. Khuyến nghị đối với các nhà đầu tư trên thị trường XHTNDN Việt Nam... 172
5.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo............................................................... 174
xi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 4.1. Quy định của các quốc gia Châu Á về yêu cầu sử dụng XHTNDN ................... 95
Bảng 4.2. Số lượng chủ thể được XHTNDN của các CRA tại Châu Á ............................ 103
Bảng 4.3. Kết quả ML-SEM mô hình về hành vi dự định sử dụng XHTNDN của các cá nhân
tại Việt Nam....................................................................................................................... 110
Bảng 4.4. Giá trị PPP, DIC của mô hình B-SEM hành vi dự định sử dụng XHTNDN của các
cá nhân tại Việt Nam.......................................................................................................... 114
Bảng 4.5. Mức độthay đổi giá trịước lượng các tham sốkhi thay đổi phân phối tiền nghiệm.............................115
Bảng 4.6. Kết quảmô hình B-SEM hành vi dựđịnh sửdụng XHTNDN của các cá nhân tại Việt Nam.........116
Bảng 4.7. Kết quả ML-SEM về danh tiếng và dự định sử dụng dịch vụ XHTNDN của các
doanh nghiệp đối với CRA tại Việt Nam........................................................................... 118
Bảng 4.8. Giá trịPPP, DIC của mô hình B-SEM đối với khách hàng doanh nghiệp tại Việt Nam.....................122
Bảng 4.9. Mức độthay đổi giá trịước lượng các tham sốkhi thay đổi phân phối tiền nghiệm.............................124
Bảng 4.10. Kết quả mô hình B-SEM danh tiếng và dự định sử dụng dịch vụ XHTNDN của
các doanh nghiệp đối với CRA tại Việt Nam .................................................................... 125
xii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Mối quan hệ giữa doanh nghiệp phát hành, CRA và các nhà đầu tư trên thị trường
XHTN .................................................................................................................................. 16
Hình 2.2. Sơ đồ mô hình TPB.............................................................................................. 34
Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu đề nghị .............................................................................. 53
Hình 3.2. Đo lường trực tiếp và gián tiếp trong mô hình TPB............................................ 55
Hình 3.3. Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu đối với hành vị dự định sử dụng XHTN
doanh nghiệp của các cá nhân tại Việt Nam........................................................................ 61
Hình 3.4. Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu đối với đánh giá danh tiếng CRA và hành
vi dự định sử dụng XHTNDN có trả phí của các doanh nghiệp Việt Nam......................... 76
Hình 4.1. Quy mô thị trường trái phiếu doanh nghiệp so với GDP và các thị trường trái phiếu
khác trong nước ................................................................................................................. 108
Hình 4.2. Mô hình cấu trúc tuyến tính ML-SEM các nhân tố tác động đến nhu cầu hành vi
dự định sử dụng dịch vụ XHTNDN tại Việt Nam............................................................. 111
Hình 4.3. Biểu đồ trace plots của các chuỗi Makov đại diện cho giá trị trung bình của hệ số
hồi quy trong mỗi phân phối hậu nghiệm với ước tính Bayes cho 100.000 lặp lại........... 113
Hình 4.4. Biểu đồ tự tương quan trong mô hình B-SEM hành vi dự định sử dụng XHTNDN
của các cá nhân tại Việt Nam............................................................................................. 115
Hình 4.5. Mô hình cấu trúc ML-SEM danh tiếng và dự định sử dụng dịch vụ XHTNDN của
các doanh nghiệp đối với CRA tại Việt Nam .................................................................... 119
Hình 4.6. Biểu đồ trace plots của các chuỗi Makov đại diện cho giá trị trung bình của hệ số
hồi quy trong mỗi phân phối hậu nghiệm với ước tính Bayes cho 100.000 lần lặp.......... 121
Hình 4.7. Biểu đồ tự tương quan trong mô hình B-SEM danh tiếng và dự định sử dụng dịch
vụ XHTNDN của các doanh nghiệp đối với CRA tại Việt Nam....................................... 124
Hình 4.8. Giá trị điểm trung bình của biến quan sát hành vi dự định................................ 126
Hình 4.9. Giá trị điểm trung bình của biến quan sát ATT, SN và PBC............................. 128
xiii
Hình 4.10. Mức độ đánh giá của các cá nhân về yếu tố liên quan đến phương pháp xếp hạng
của CRA............................................................................................................................. 131
Hình 4.11. Mức độ đánh giá của các doanh nghiệp đối với hành vi dự định sử dụng dịch vụ
XHTNDN tại Việt Nam..................................................................................................... 133
Hình 4.12. Mức độ đánh giá của các doanh nghiệp đối với danh tiếng của CRA............. 134
Hình 4.13. Mức độ đánh giá của các doanh nghiệp đối với các nhân tố tác động đến danh
tiếng của CRA.................................................................................................................... 137
Hình 5.1. Phương pháp đề nghị để xếp hạng tập đoàn, tổng công ty ................................ 160
Hình 5.2. Tiến trình và hệ thống chấm điểm xếp hạng doanh nghiệp mới thành lập, đang
trong giai đoạn đầu tư ........................................................................................................ 161