Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

NBV 550 câu hỏi PHÁT TRIỂN đề THI CHÍNH THỨC đợt 1   đáp án
PREMIUM
Số trang
238
Kích thước
11.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1889

NBV 550 câu hỏi PHÁT TRIỂN đề THI CHÍNH THỨC đợt 1 đáp án

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 1

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 x  là

A. ;log 23 . B. log 2; 3 . C. ;log 32  . D. log 3; 2  .

Lời giải

Chọn A

Ta có 3 3 2 log 2 x   x

Vậy S ;log 2    3 .

Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1 5

25

x

x

        là

A. S    ;2. B. S    ;2. C. S   2; . D. S   1;  .

Lời giải

Chọn A

Ta có: 2 1 5

25

x

x

       

2 2 5 5   x x     x x 2 2  x 2.

Vậy tập nghiệm S    ;2.

Câu 3: Cho  2 1 2 1    m n

  

. Khi đó

A. m n  . B. m  0 . C. m n  . D. m n  .

Lời giải

Chọn A

Do 2 1 0   nên hàm số x y a  nghịch biến.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình   2 log 2 2 x   là

A. ;6. B. 2;6. C. 2;6. D. 6;.

Lời giải

Chọn B

Ta có   2

2 log 2 2 0 2 2 2 6 x x x          .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2;6.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 1 0 4  x     là

A. 5;. B. 4;. C. 2;. D. 1; .

Lời giải

Điều kiện: x  1

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 2

Ta có: log 1 1 0 1 4 5 4  x x x         

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 8 x  là

A. 6; . B. 0;. C. 6; . D. 3;  .

Lời giải

Ta có:

3 3 3 2 8 2 2 3 3 6 x x x x          

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 6; .

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 5 3 9 x x    là

A. 1;5. B. 1;3. C. 1;5. D. 1;3.

Lời giải

Chọn B

2 2 4 5 4 5 2 2 2 3 9 3 3 4 5 2 4 3 0 1 3 x x x x x x x x x                   .

Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. B. C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: ( do cơ số )

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3 log 1 x là

A. 0;1. B. ;3. C. 0;3. D. ;1.

Lời giải

Chọn C

Ta có: 3 log 1 x   1

0

3

x

x

 

 

 x0;3.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  0;3.

Câu 10: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 16 log 9 3 3    x x    là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.

Lời giải

Chọn B

1 1

2 4

x

      

( ;2].  ( ;2)  [2; )  (2; ) 

2

1 1 1 1 2

2 4 2 2

x x

x

                      

1 1

2

a  

S   ( ;2].

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 3

Ta có:     3 3

16 9 2

log 16 log 9 0 2 9 0 0

x x x

x x x

x x

    

             .

Vì x nguyên nên x 1.

Câu 11: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình

2 3 2 7 11

11 7

x x 

            

A. 1

.

2

x

x

  

  

B. 1 2.   x . C. 2

1

x

x

 

  . D.    2 1. x

Lời giải

Chọn A

Ta có:

2 3 2 7 11

11 7

x x 

            

2 3 2 7 7

11 11

x x                

2     x x3 2 0 1

.

2

x

x

  

 

  

Câu 12: Nếu  

4

1

f x xd 3   và  

4

1

g x xd 2    thì    

4

1

  f x g x x  d   bằng

A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1.

Lời giải

Chọn C

Ta có          

4 4 4

1 1 1

  f x g x x f x x g x x        d d d 3 2 5      .

Câu 13: Cho

 

6

0

f x xd 10  

 

4

0

f x xd 7  

thì  

6

4

f x xd  bằng:

A. 17 . B. 17 . C. 3. D. 3 .

Lời giải

Chọn C

     

6 6 4

4 0 0

f x x f x x f x x d d d 10 7 3         .

Câu 14: Biết

 

8

1

f x xd 2   

;

 

4

1

f x xd 3  

;

 

4

1

g x xd 7   . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.    

8 4

4 1

f x x g x x d d 8     . B.     4

1

  f x g x x   d 10   .

C.  

8

4

f x xd 5    . D.     4

1

  4 2 d 2 f x g x x      .

Lời giải

Chọn A

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 4

Mệnh đề ở phương án A là sai vì:

         

8 4 8 4 4

4 1 1 1 1

f x x g x x f x x f x x g x x d d d d d 2 3 7 2               .

Câu 15: Biết

 

3

0

f x dx  2 

 

4

0

f x dx  3 

. Giá trị

 

4

3

f x dx 

bằng

A. 1. B. 5. C. 5 . D. 1.

Lời giải

Chọn D

      

4 4 3

3 0 0

f x dx f x dx f x dx      3 2 1   

Câu 16: Biết

 

3

1

f x dx  5 

 

3

1

g x dx  7 

. Giá trị của

   

3

1

  3 2 f x g x dx   

bằng

A. 29 B. 29 C. 1 D. 31

Lời giải

Chọn A

Ta có:

         

3 3 3

1 1 1

  3 2 3 2 3.5 2. 7 15 14 29 f x g x dx f x dx g x dx               .

Câu 17: Biết

 

1

0

1

3 f x dx  

 

1

0

4

.

3 g x dx  

Khi đó

    

1

0

g x f x dx  

bằng

A. 5

.

3

B. 5

.

3

 C. 1. D. 1.

Lời giải

Chọn D

Ta có         

1 1 1

0 0 0

4 1 1.

3 3 g x f x dx g x dx f x dx         

Câu 18: Cho hàm số f x  liên tục trên  và có   1

0

f x xd 2,    

3

1

f x xd 6   Tính  

3

0

f x xd . 

A. I 12 . B. I  8 . C. I  6 . D. I  4 .

Lời giải

Chọn B

Ta có      

3 1 3

0 0 1

f x x f x x f x x d d d 2 6 8        

Câu 19: Nếu

 

1

0

f x xd 2  

 

3

0

f x xd 4   

thì  

3

1

f x xd  bằng

A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

Lời giải

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 5

Chọn B

Ta có            

1 3 3 3 3 1

0 1 0 1 0 0

f x x f x x f x x f x x f x x f x x d d d d d d 4 2 6                 .

Câu 20: Nếu

1

0

f x dx ( ) 4  

1

0

g x dx ( ) 3  

thì

  1

0

2 ( ) 3 ( ) f x g x dx  

bằng

A. 7 . B. 13 . C. 17 . D. 11.

Lời giải

Chọn C

Ta có:   1 1 1

0 0 0

2 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 2.4 3.3 17 f x g x dx f x dx g x dx          .

Câu 21: Cho biết

  1

0

f x x d 2  

  1

0

g x x d 3  

. Tính

    1

0

I 4 d     f x g x x  

?

A. I=3. B. I=1. C. I=11. D. I=5 .

Lời giải

Chọn D

Ta có         1 1 1

0 0 0

I 4 d 4 d d 4.2 3 5          f x g x x f x x g x x      .

Câu 22: Biết

 

3

0

5

x

3 f x d  

  4

0

3

5 f t dt  

. Tính

  4

3

f u du 

A.

14

15 . B. 16

15

 . C. 17

15

 . D.

16

15 .

Lời giải

Chọn B

Ta có      

4 4 3

3 0 0

16 . 15 f u du f u du f u du       

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1; 4;0   và bán kính bằng 3 . Phương trình

của S  là

A.     2 2 2

x y z      1 4 9. B.     2 2 2

x y z      1 4 9.

C.     2 2 2

x y z      1 4 3. D.     2 2 2

x y z      1 4 3.

Lời giải

Chọn B

Mặt cầu S  có tâm I 1; 4;0   có bán kính 3 có phương trình là     2 2 2

x y z      1 4 9.

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 6

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3;6 và B0;5; 2 . Trung điểm của đoạn thẳng

AB có toạ độ là

A. I 2;8;4 . B. I 1;1; 4 . C. I 1;4;2. D. I 2;2; 4 .

Lời giải

Chọn C

Ta có trung điểm đoạn thẳng AB có toạ độ là I 1;4;2.

Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt cầu       2 2 2 S x y z : 1 3 16      có bán kính bằng

A. 32 . B. 9 . C. 16. D. 4 .

Lời giải

Chọn D

Ta có R   16 4

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A B 3; 2;5 , 2;1; 3       và C5;1;1. Trọng

tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A. G2;0;1 . B. G2;1; 1 .   C. G2;0;1 . D. G2;0; 1 .  

Lời giải

Chọn A

Trọng tâm G tam giác ABC là G2;0;1 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt cầu   2 2 2 S x y z x y z : 2 4 6 2 0        có tâm và bán kính lần

lượt là

A. I R    1;2; 3 , 16  .B. I R    1;2; 3 , 4  .

C. I R 1; 2;3 , 4    . D. I R 1; 2;3 , 16    .

Lời giải

Chọn B

Ta có a b c d        1, 2, 3, 2 .

Mặt cầu S  có tâm I   1, 2, 3 , bán kính  

2 2 2 R       1 2 3 2 4 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt cầu       2 2 2 S x y z : 1 2 4      có tọa độ tâm I là

A. I 0;1; 2 .   B. I 0;1;2 . C. I 0; 1;2 .   D. I 1;1; 2 .  

Lời giải

Chọn A

Tọa độ tâm I của mặt cầu       2 2 2 S x y z : 1 2 4      là I 0;1; 2 .  

Câu 29: Cho mặt cầu tâm I bán kính R có phương trình 2 2 2 x y z x y       2 1 0 . Trong các mệnh

đề sau tìm mềnh đề đúng ?

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 7

A. 1 1 ;1;0 ,

2 4

I R         . B. 1 1 ; 1;0 ,

2 2

I R         .

C. 1 1 ; 1;0 ,

2 2

I R         . D. 1 1 ;1;0 ,

2 2

I R         .

Lời giải

Chọn B

  2

2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 0 1 ; 1;0 , 2 4 2 2 x y z x y x y z I R                           

Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;3; 5  và đi qua điểm A2;3;1 có

phương trình là:

A.       2 2 2

x y z       1 3 5 45 . B.       2 2 2

x y z       1 3 5 3 5 .

C.       2 2 2

x y z       1 3 5 3 5 . D.       2 2 2

x y z       1 3 5 45 .

Lời giải

Chọn A

Mặt cầu có tâm I 1;3; 5  và đi qua điểm A2;3;1 có bán kính IA  45

Suy ra ta có phương trình mặt cầu:       2 2 2

x y z       1 3 5 45 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2 S x y z x y z : 8 6 4 4 0        . Tọa độ tâm I của

mặt cầu S  là

A. I 4;3; 2  . B. I   8; 6;4 . C. I 8;6; 4 . D. I   4; 3;2 .

Lời giải

Chọn A

      2 2 2 2 2 2 x y z x y z x y z               8 6 4 4 0 4 3 2 25 .

Suy ra tâm của mặt cầu đã cho là: I 4;3; 2 

Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu có phương trình     2 2 2 x -1 + y + 3 + z = 9 . Tọa độ tâm I

và bán kính R của mặt cầu đó là:

A. I 1;3;0 ; R  3. B. I 1; 3;0   ; R  9.

C. I 1; 3;0   ; R  3. D. I 1;3;0 ; R  9.

Lời giải

Phương trình đường tròn     2 2 2 x -1 + y + 3 + z = 9 có tâm I 1; 3;0   ; R  3.

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2 x y z x y z        2 4 6 5 0 .

Diện tích của mặt cầu S  là

A. 9 . B. 36 . C. 36. D. 12 .

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 8

Lời giải

Chọn B

Mặt cầu S  có tâm là I R 1;2;3 , 3   .

Diện tích của mặt cầu S  là 2 S   4 .3 36   .

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 3; 1;4   và có một vectơ chỉ

phương u   2;4;5  . Phương trình của d là

A.

2 3

4

5 4

x t

y t

z t

    

  

  

. B.

3 2

1 4

4 5

x t

y t

z t

   

   

  

. C.

3 2

1 4

4 5

x t

y t

z t

   

  

  

. D.

3 2

1 4

4 5

x t

y t

z t

   

   

  

.

Lời giải

Chọn D

Đường thẳng d đi qua điểm M 3; 1;4   và có một vectơ chỉ phương u   2;4;5  . Phương

trình của d là

3 2

1 4

4 5

x t

y t

z t

   

   

  

.

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A B 3;1; 6 , 5;3; 2      có

phương trình tham số là

A.

6

4

2

x t

y t

z t

   

  

 

. B.

5 2

3 2

2 4

x t

y t

z t

   

  

   

. C.

3

1

6 2

x t

y t

z t

   

  

   

. D.

6 2

4 2

1 4

x t

y t

z t

   

  

   

.

Lời giải

Chọn A

Ta có        

3

3;1; 6 , 5;3; 2 2;2;4 1;1;2 : 1

6 2

AB

x t

A B AB u AB y t

z t

             

   

  .

Đường thẳng đi này đi qua điểm  

6

6;4;0 : 4

2

x t

AB y t

z t

       

 

là một dạng tham số cần tìm.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục x Ox  có phương trình là

A. 0

0

x t

y

z

  

 

 

. B. 0

x t

y

z t

  

 

 

. C.

0

0

x

y t

z

  

 

 

. D.

0

0

x

y

z t

  

 

 

.

Lời giải

Chọn A

Trục x Ox ' đi qua điểm O0;0;0 và có vectơ chỉ phương là u  1;0;0  .

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 9

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;0;1 và B3;1; 2  . Phương trình tham số của đường

thẳng AB là:

A.

2 5

1

3

x t

y t

z t

    

  

  

. B.

3 5

1

2 3

x t

y t

z t

   

  

   

. C.

2 5

1 3

x t

y t

z t

    

 

  

. D.

2 3

1 2

x t

y t

z t

    

 

  

.

Lời giải

Ta có AB   5;1; 3  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB ,

Phương trình tham số của đường thẳng AB là

2 5

1 3

x t

y t

z t

    

 

  

Câu 38: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3; 1;2   và B4;1;0 là

A. 3 1 2

1 2 2

x y z       . B. 1 2 2

3 1 2

x y z      .

C. 1 2 2

3 1 2

x y z       . D. 3 1 2

1 2 2

x y z       .

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng AB nhận véc-tơ AB1;2; 2   làm véc-tơ chỉ phương và đi qua điểm A3; 1;2  

nên có phương trình: 3 1 2

1 2 2

x y z       .

Câu 39: Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng  đi qua A  1; 1;1 và nhận u(1;2;3)  làm vectơ chỉ

phương có phương trình chính tắc là

A. 1 1 1. 1 2 3

x y z      B. 1 2 3

1 1 1

x y z        .

C. 1 1 1

1 2 3

x y z      . D. 1 2 3

1 1 1

x y z        .

Lời giải

Chọn C

Đường thẳng  qua A  1; 1;1 và nhận u(1;2;3)  làm vectơ chỉ phương có phương trình

chính tắc là: 1 1 1

1 2 3

x y z     

Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P1;1; 1  và Q2;3;2 là

A. 1 1 1

2 3 2

x y z      . B. 1 2 3

1 1 1

x y z       .

C. 1 1 1

1 2 3

x y z      . D. 2 3 2

1 2 3

x y z      .

Lời giải

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 10

Chọn C

 Ta có PQ  1;2;3  .

 Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm P1;1; 1  và Q2;3;2 nhận véc tơ PQ  1;2;3  làm véc

tơ chỉ phương có phương trình: 1 1 1

1 2 3

x y z      .

Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;1, B0;2;1 và điểm C 1; 1;2   . Mặt

phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là

A. 1 1 1

1 3 1

x y z       . B. x y z     3 1 0 . C. x y z     3 1 0 . D. 1 1 1

1 3 1

x y z      

.

Lời giải

Chọn C

Mặt phẳng đi qua A và có vectơ pháp tuyến là BC   1; 3;1  có phương trình là

 x y z       1 3 1 1 0           x y z 3 1 0 .

Câu 42: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A2; 1;1  , B1;1;0 và C 0; 1;2   . Viết phương

trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC .

A. 2 1 1

1 2 2

x y z       . B. 2 1 1

1 2 2

x y z       .

C. 1 2 2

2 1 1

x y z       .D. 1 2 2

1 2 2

x y z       .

Lời giải

Chọn A

Ta có BC   1; 2;2  là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A2; 1;1   có vectơ chỉ phương BC   1; 2;2  là

2 1 1

1 2 2

x y z       .

Câu 43: Cho hàm số y f x    có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu, f x   đổi dấu khi qua các điểm x     2; 1;1;4 .

Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 .

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 11

Câu 44: Cho hàm số y f x    liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi hàm

số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 4 . D. 2 .

Lời giải

Chọn B

Hàm số y f x    liên tục trên  và f  có 5 lần đổi dấu nên hàm số y f x    có 5 điểm cực

trị.

Câu 45: Cho hàm số f x( ) liên tục trên  , bảng xét dấu của f x ( )như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Lời giải

Chọn D

 Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu tại 3 điểm nên có 3 cực trị.

Câu 46: Cho hàm số f x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f x   như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Lời giải

Chọn B

Dựa theo BBT thì hàm số đổi dấu từ âm sang dương 2 lần nên có 2 điểm cực trị.

Câu 47: Cho hàm số y f x    liên tục trên  và có bảng xét dấu như f x   như sau

Hàm số y f x    có bao nhiêu điểm cực trị

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Lời giải

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 12

Chọn A

Theo BBT thì hàm số đổi dấu hai lần nên có hai điểm cực trị.

Câu 48: Cho hàm số y f x    liên tục trên  , có bảng xét dấu f x   như sau

Số điểm cưc trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải

Chọn B

Nhận xét: Dựa vào bảng xét dấu, có hai giá trị của x là 2 và 3 có sự thay đổi dấu của f  nên

f có hai cực trị.

Câu 49: Cho hàm số y f x    , bảng xét dấu của f x   như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đó là

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Lời giải

Chọn B

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có hai điểm cực tiểu x  1 và x 1.

Câu 50: Cho hàm số y f x    có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có số điểm cực trị là:

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 4 .

Lời giải

Chọn B

Do y đổi dấu qua x  1 và x 1 nên hàm số có hai điểm cực trị là x  1 và x 1.

Câu 51: Cho hàm số y f x    liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho

có bao nhiêu điểm cực đại?

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 13

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy y đổi dấu từ “  ” sang “  ” khi qua điểm x  1 và hàm số

f x  liên tục trên .

Vậy hàm số f x  có một điểm cực đại.

Câu 52: Cho hàm số f x  có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:

Hàm số f x  có mấy điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm, ta được hàm số f x  có 3 cực trị.

Câu 53: Cho hàm số y f x    có tập xác định  \ 1 ,   liên tục trên các khoảng   ;1 ; 1;    và có

bảng xét dấu đạo hàm f x   như hình vẽ bên dưới:

Số điểm cực của hàm số y f x    là:

A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.

Lời giải

Chọn A

Đạo hàm đổi dấu khi qua các điểm x x x     1; 4; 5 nên hàm số có 4 điểm cực trị.

Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. 4 2 y x x     2 4 1. B. 3 y x x     3 1. C. 4 2 y x x    2 4 1. D. 3 y x x    3 1.

Lời giải

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 14

Chọn A

Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu B và D.

Đồ thị có bề lõm hướng xuống nên chọn câu A.

Câu 55: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

A. 3 y x x    3 1. B. 4 2 y x x     2 1. C. 4 2 x x   2 1. D. 3 y x x     3 1.

Lời giải

Chọn D

Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm bậc 3 với a  0 nên 3 y x x     3 1.

Câu 56: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

A. 3 2 y x x    3 . B. 3 2 y x x   3 . C. 4 2 y x x    2 . D. 4 2 y x x   2 .

Lời giải

Chọn D

Đồ thị trên là của hàm số dạng 4 2 y ax bx c    , với a  0 . Do đó chọn đáp án D.

Câu 57: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới?

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 15

A. 2

2

x

y

x

   . B. 3 2 y x x     3 1. C. 1

2

x

y

x

   . D. 4 2 y x x    3 2 .

Lời giải

Chọn A

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y 1,

đồ thị hàm số đi qua điểm 2;0 và 0; 1  .

Vậy hàm số cần xác định là 2

2

x

y

x

   .

Câu 58: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

A. 3 2 y x x   3 . B. 4 2 y x x    2 . C. 3 2 y x x    3 . D. 4 2 y x x   2 .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a  0 . Do đó chọn đáp

án 4 2 y x x   2 .

Câu 59: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. 1

1

x

y

x

   . B. 1

x

y

x   . C. 1

1

x

y

x

   . D. 2 3

2 2

x

y

x

   .

Lời giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị, ta có: Tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 1, hàm số nghịch biến trên từng

khoảng xác định, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0; 1  .

Từ đó, ta xác định được hàm số 1

1

x

y

x

   .

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!