Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

NBV 550 câu hỏi PHÁT TRIỂN đề THI CHÍNH THỨC đợt 1   câu hỏi
PREMIUM
Số trang
84
Kích thước
4.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1902

NBV 550 câu hỏi PHÁT TRIỂN đề THI CHÍNH THỨC đợt 1 câu hỏi

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 1

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 x  là

A. ;log 23 . B. log 2; 3 . C. ;log 32  . D. log 3; 2  .

Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1 5

25

x

x

        là

A. S    ;2. B. S    ;2. C. S   2; . D. S   1;  .

Câu 3: Cho  2 1 2 1    m n

  

. Khi đó

A. m n  . B. m  0 . C. m n  . D. m n  .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 2  x   là

A. ;6. B. 2;6. C. 2;6. D. 6;.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 1 0 4  x     là

A. 5; . B. 4;. C. 2;. D. 1; .

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 8 x  là

A. 6; . B. 0;. C. 6; . D. 3;  .

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 5 3 9 x x    là

A. 1;5. B. 1;3. C. 1;5. D. 1;3.

Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. B. C. . D. .

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3 log 1 x là

A. 0;1. B. ;3. C. 0;3. D. ;1.

Câu 10: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 16 log 9 3 3    x x    là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.

Câu 11: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình

2 3 2 7 11

11 7

x x 

            

A. 1

.

2

x

x

  

  

B. 1 2.   x . C. 2

1

x

x

 

  . D.    2 1. x

1 1

2 4

x

      

( ;2].  ( ;2)  [2; )  (2; ) 

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 2

Câu 12: Nếu  

4

1

f x xd 3   và  

4

1

g x xd 2    thì    

4

1

  f x g x x  d   bằng

A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1.

Câu 13: Cho

 

6

0

f x xd 10  

 

4

0

f x xd 7  

thì  

6

4

f x xd  bằng:

A. 17. B. 17 . C. 3. D. 3 .

Câu 14: Biết

 

8

1

f x xd 2   

;

 

4

1

f x xd 3  

;

 

4

1

g x xd 7   . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.    

8 4

4 1

f x x g x x d d 8     . B.     4

1

  f x g x x   d 10   .

C.  

8

4

f x xd 5    . D.     4

1

  4 2 d 2 f x g x x      .

Câu 15: Biết

 

3

0

f x dx  2 

 

4

0

f x dx  3 

. Giá trị

 

4

3

f x dx 

bằng

A. 1. B. 5. C. 5 . D. 1.

Câu 16: Biết

 

3

1

f x dx  5 

 

3

1

g x dx  7 

. Giá trị của

   

3

1

  3 2 f x g x dx   

bằng

A. 29 B. 29 C. 1 D. 31

Câu 17: Biết

 

1

0

1

3 f x dx  

 

1

0

4

.

3 g x dx  

Khi đó

    

1

0

g x f x dx  

bằng

A. 5

.

3

B. 5

.

3

 C. 1. D. 1.

Câu 18: Cho hàm số f x  liên tục trên  và có   1

0

f x xd 2,    

3

1

f x xd 6   Tính  

3

0

f x xd . 

A. I 12. B. I  8 . C. I  6 . D. I  4 .

Câu 19: Nếu

 

1

0

f x xd 2  

 

3

0

f x xd 4   

thì  

3

1

f x xd  bằng

A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

Câu 20: Nếu

1

0

f x dx ( ) 4  

1

0

g x dx ( ) 3  

thì

  1

0

2 ( ) 3 ( ) f x g x dx  

bằng

A. 7 . B. 13 . C. 17 . D. 11.

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 3

Câu 21: Cho biết

  1

0

f x x d 2  

  1

0

g x x d 3  

. Tính

    1

0

I 4 d     f x g x x  

?

A. I=3. B. I=1. C. I=11. D. I=5 .

Câu 22: Biết

 

3

0

5

x

3 f x d  

  4

0

3

5 f t dt  

. Tính

  4

3

f u du 

A.

14

15 . B. 16

15

 . C. 17

15

 . D.

16

15 .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1; 4;0   và bán kính bằng 3 . Phương trình

của S  là

A.     2 2 2

x y z      1 4 9. B.     2 2 2

x y z      1 4 9.

C.     2 2 2 x y z      1 4 3. D.     2 2 2 x y z      1 4 3.

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3;6 và B0;5; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng

AB có toạ độ là

A. I 2;8;4 . B. I 1;1; 4 . C. I 1;4;2. D. I 2;2; 4 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt cầu       2 2 2 S x y z : 1 3 16      có bán kính bằng

A. 32 . B. 9 . C. 16. D. 4 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A B 3; 2;5 , 2;1; 3       và C5;1;1.

Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A. G2;0;1 . B. G2;1; 1 .   C. G2;0;1 . D. G2;0; 1 .  

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt cầu   2 2 2 S x y z x y z : 2 4 6 2 0        có tâm và bán kính

lần lượt là

A. I R    1;2; 3 , 16  .B. I R    1;2; 3 , 4  .

C. I R 1; 2;3 , 4    . D. I R 1; 2;3 , 16    .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt cầu       2 2 2 S x y z : 1 2 4      có tọa độ tâm I là

A. I 0;1; 2 .   B. I 0;1;2 . C. I 0; 1;2 .   D. I 1;1; 2 .  

Câu 29: Cho mặt cầu tâm I bán kính R có phương trình 2 2 2 x y z x y       2 1 0 . Trong các mệnh

đề sau tìm mềnh đề đúng ?

A. 1 1 ;1;0 ,

2 4

I R         . B. 1 1 ; 1;0 ,

2 2

I R         .

C. 1 1 ; 1;0 ,

2 2

I R         . D. 1 1 ;1;0 ,

2 2

I R         .

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 4

Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;3; 5  và đi qua điểm A2;3;1 có

phương trình là:

A.       2 2 2

x y z       1 3 5 45 . B.       2 2 2

x y z       1 3 5 3 5 .

C.       2 2 2

x y z       1 3 5 3 5 . D.       2 2 2

x y z       1 3 5 45 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2 S x y z x y z : 8 6 4 4 0        . Tọa độ tâm I

của mặt cầu S  là

A. I 4;3; 2  . B. I   8; 6;4 . C. I 8;6; 4 . D. I   4; 3;2 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu có phương trình     2 2 2 x -1 + y + 3 + z = 9 . Tọa độ tâm I

và bán kính R của mặt cầu đó là:

A. I 1;3;0 ; R  3. B. I 1; 3;0   ; R  9.

C. I 1; 3;0   ; R  3. D. I 1;3;0 ; R  9.

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2 x y z x y z        2 4 6 5 0 .

Diện tích của mặt cầu S  là

A. 9 . B. 36 . C. 36. D. 12 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 3; 1;4   và có một vectơ chỉ

phương u   2;4;5  . Phương trình của d là

A.

2 3

4

5 4

x t

y t

z t

    

  

  

. B.

3 2

1 4

4 5

x t

y t

z t

   

   

  

. C.

3 2

1 4

4 5

x t

y t

z t

   

  

  

. D.

3 2

1 4

4 5

x t

y t

z t

   

   

  

.

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A B 3;1; 6 , 5;3; 2      có

phương trình tham số là

A.

6

4

2

x t

y t

z t

   

  

 

. B.

5 2

3 2

2 4

x t

y t

z t

   

  

   

. C.

3

1

6 2

x t

y t

z t

   

  

   

. D.

6 2

4 2

1 4

x t

y t

z t

   

  

   

.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục x Ox  có phương trình là

A. 0

0

x t

y

z

  

 

 

. B. 0

x t

y

z t

  

 

 

. C.

0

0

x

y t

z

  

 

 

. D.

0

0

x

y

z t

  

 

 

.

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;0;1 và B3;1; 2  . Phương trình tham số của đường

thẳng AB là:

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 5

A.

2 5

1

3

x t

y t

z t

    

  

  

. B.

3 5

1

2 3

x t

y t

z t

   

  

   

. C.

2 5

1 3

x t

y t

z t

    

 

  

. D.

2 3

1 2

x t

y t

z t

    

 

  

.

Câu 38: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3; 1;2   và B4;1;0 là

A. 3 1 2

1 2 2

x y z       . B. 1 2 2

3 1 2

x y z      .

C. 1 2 2

3 1 2

x y z       . D. 3 1 2

1 2 2

x y z       .

Câu 39: Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng  đi qua A  1; 1;1 và nhận u(1;2;3)  làm vectơ

chỉ phương có phương trình chính tắc là

A. 1 1 1. 1 2 3

x y z      B. 1 2 3

1 1 1

x y z        .

C. 1 1 1

1 2 3

x y z      . D. 1 2 3

1 1 1

x y z        .

Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P1;1; 1  và Q2;3;2 là

A. 1 1 1

2 3 2

x y z      . B. 1 2 3

1 1 1

x y z       .

C. 1 1 1

1 2 3

x y z      . D. 2 3 2

1 2 3

x y z      .

Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;1, B0;2;1 và điểm C 1; 1;2   .

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là

A. 1 1 1

1 3 1

x y z       . B. x y z     3 1 0 . C. x y z     3 1 0 . D. 1 1 1

1 3 1

x y z      

.

Câu 42: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A2; 1;1  , B1;1;0 và C 0; 1;2   . Viết

phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC .

A. 2 1 1

1 2 2

x y z       . B. 2 1 1

1 2 2

x y z       .

C. 1 2 2

2 1 1

x y z       .D. 1 2 2

1 2 2

x y z       .

Câu 43: Cho hàm số y f x    có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 6

Câu 44: Cho hàm số y f x    liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi hàm

số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 4 . D. 2 .

Câu 45: Cho hàm số f x( ) liên tục trên  , bảng xét dấu của f x ( )như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 46: Cho hàm số f x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f x   như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 47: Cho hàm số y f x    liên tục trên  và có bảng xét dấu như f x   như sau

Hàm số y f x    có bao nhiêu điểm cực trị

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 48: Cho hàm số y f x    liên tục trên  , có bảng xét dấu f x   như sau

Số điểm cưc trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 49: Cho hàm số y f x    , bảng xét dấu của f x   như sau

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 7

Số điểm cực tiểu của hàm số đó là

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Câu 50: Cho hàm số y f x    có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có số điểm cực trị là:

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 4 .

Câu 51: Cho hàm số y f x    liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số đã

cho có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

Câu 52: Cho hàm số f x  có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:

Hàm số f x  có mấy điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 53: Cho hàm số y f x    có tập xác định  \ 1 ,   liên tục trên các khoảng   ;1 ; 1;    và có

bảng xét dấu đạo hàm f x   như hình vẽ bên dưới:

Số điểm cực của hàm số y f x    là:

A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 8

Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. 4 2 y x x     2 4 1. B. 3 y x x     3 1. C. 4 2 y x x    2 4 1. D. 3 y x x    3 1.

Câu 55: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

A. 3 y x x    3 1. B. 4 2 y x x     2 1. C. 4 2 x x   2 1. D. 3 y x x     3 1.

Câu 56: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

A. 3 2 y x x    3 . B. 3 2 y x x   3 . C. 4 2 y x x    2 . D. 4 2 y x x   2 .

Câu 57: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới?

A. 2

2

x

y

x

   . B. 3 2 y x x     3 1. C. 1

2

x

y

x

   . D. 4 2 y x x    3 2 .

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!