Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
PREMIUM
Số trang
133
Kích thước
2.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1113

Giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THANH BẰNG

GIẢI PHÁP TẠO VIỆC LÀM

CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH TƢỜNG,

TỈNH VĨNH PHÚC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2014

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THANH BẰNG

GIẢI PHÁP TẠO VIỆC LÀM

CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH TƢỜNG,

TỈNH VĨNH PHÚC

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 60.34.04.10

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Bùi Nhật Quang

THÁI NGUYÊN - 2014

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số

liệu đã đƣợc nêu trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, kết quả của luận văn là

trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc lời cam đoan trên.

Ngƣời cam đoan

Nguyễn Thanh Bằng

ii

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin chân thành cảm ơn:

Ban giám hiệu, Phòng QLĐT Sau đại học, Trƣờng Đại học Kinh tế và

Quản trị kinh doanh Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong

quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận văn.

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS. Bùi Nhật Quang

đã tận tình chỉ dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.

Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các đồng chí, đồng nghiệp, bè bạn,... và gia

đình đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ, động viên khích lệ tôi, đồng thời có những

ý kiến đóng góp trong quá trình tôi thực hiện và hoàn thành luận văn.

Thái Nguyên, tháng năm 2014

Tác giả luận văn

Nguyễn Thanh Bằng

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i

LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................ii

MỤC LỤC........................................................................................................iii

DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIÊT TẮT............................................... vii

DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................viii

DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................ ix

MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1

1. Lý do chọn đề tài........................................................................................... 1

2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................. 3

4. Những đóng góp mới của đề tài.................................................................... 3

5. Bố cục của luận văn ...................................................................................... 4

Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TẠO VIỆC LÀM

CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN......................................................... 5

1.1. Một số khái niệm cơ bản............................................................................ 5

1.1.1. Lao động.................................................................................................. 5

1.1.2. Việc làm .................................................................................................. 6

1.1.3. Phân loại việc làm ................................................................................... 7

1.1.4. Giải quyết việc làm ............................................................................... 10

1.1.5. Thất nghiệp, thiếu việc làm................................................................... 11

1.1.6. Tạo việc làm.......................................................................................... 13

1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tạo việc làm ................................................. 15

1.2.1. Điều kiện tự nhiên, vốn và công nghệ .................................................. 15

1.2.2. Nhân tố thuộc về sức lao động.............................................................. 16

1.2.3. Cơ chế, chính sách kinh tế - xã hội ....................................................... 17

1.3. Giải quyết việc làm cho lao động trong giai đoạn công nghiệp hóa -

hiện đại hóa ............................................................................................. 19

iv

1.4. Một số chƣơng trình tạo việc làm ở Việt Nam hiện nay.......................... 23

1.4.1. Hỗ trợ đào tạo nghề, bồi dƣỡng kiến thức cho lao động nông thôn ..... 23

1.4.2. Tạo việc làm cho thanh niên ................................................................. 24

1.4.3. Tạo việc làm cho lao động bị mất đất nông nghiệp trong quá trình

đô thị hoá................................................................................................. 27

1.4.4. Tạo việc làm do thay đổi cơ cấu ngành nghề........................................ 29

1.4.5. Tạo việc làm cho những lao động tìm đến việc làm có chất lƣợng

cao và thu nhập ổn định .......................................................................... 30

1.5. Kinh nghiệm tạo việc làm ở một số địa phƣơng...................................... 33

1.5.1. Kinh nghiệm tạo việc của huyện Yên Lạc ............................................ 33

1.5.2. Kinh nghiệm tạo việc làm của huyện Bình Xuyên ............................... 34

1.5.3. Kinh nghiệm của tỉnh Thanh Hóa ......................................................... 36

1.5.4. Một số bài học kinh nghiệm tạo việc làm đối với huyện Vĩnh Tƣờng..... 37

Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................. 39

2.1. Câu hỏi đặt ra mà đề tài cần giải quyết.................................................... 39

2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................... 39

2.2.1. Phƣơng pháp chọn mẫu phân tầng ........................................................ 39

2.2.2. Phƣơng pháp tổng hợp xử lý, số liệu .................................................... 40

2.2.3. Phƣơng pháp phân tích số liệu .............................................................. 40

2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu về quy mô, chất lƣợng .............................. 42

2.3.1. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu về quy mô tạo việc làm.......................... 42

2.3.2. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu về chất lƣợng việc làm .......................... 42

Chƣơng 3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TẠO VIỆC LÀM CHO

LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TẠI HUYỆN VĨNH TƢỜNG

GIAI ĐOẠN 2010-2013....................................................................... 44

3.1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên ảnh hƣởng đến tạo việc làm cho lao

động nông thôn huyện Vĩnh Tƣờng........................................................ 44

3.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................ 44

v

3.1.2. Địa hình................................................................................................. 45

3.1.3. Khí hậu và thủy văn .............................................................................. 45

3.1.4. Tài nguyên đất....................................................................................... 46

3.1.5. Tài nguyên nƣớc.................................................................................... 46

3.1.6. Môi trƣờng ............................................................................................ 47

3.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ......................................................................... 47

3.2.1. Những thành tựu kinh tế đạt đƣợc ........................................................ 47

3.2.2. Thực trạng phát triển các ngành, các lĩnh vực chủ yếu ........................ 49

3.2.3. Đặc điểm văn hóa xã hội....................................................................... 50

3.2.4. Đặc điểm về y tế.................................................................................... 51

3.2.5. Giáo dục và đào tạo............................................................................... 51

3.2.6. Kết cấu cơ sở hạ tầng kỹ thuật .............................................................. 51

3.3. Kết quả tạo việc làm của huyện Vĩnh Tƣờng giai đoạn 2010 - 2013 ...... 53

3.3.1. Khái quát chung về tình hình tạo việc làm của huyện .......................... 53

3.3.2. Tạo việc làm cho thanh niên bƣớc vào tuổi lao động ........................... 56

3.3.3. Tạo việc làm cho lao động bị mất đất nông nghiệp .............................. 59

3.3.4. Tạo việc làm do thay đổi cơ cấu ngành nghề........................................ 62

3.3.5. Tạo việc làm cho những lao động tìm đến việc làm có chất lƣợng

cao và thu nhập ổn định .......................................................................... 63

3.4. Đánh giá tạo việc làm cho những lao động.............................................. 64

3.4.1. Những kết quả đạt đƣợc ........................................................................ 64

3.4.2. Những khó khăn, hạn chế...................................................................... 65

3.5. Một số nhân tố ảnh hƣởng đến tạo việc làm ở huyện Vĩnh Tƣờng ......... 67

3.5.1. Dân số - lao động (Nhân tố sức lao động) ............................................ 67

3.5.2. Nhân tố vốn, công nghệ ........................................................................ 75

3.5.3. Cơ chế chính sách ................................................................................. 77

vi

Chƣơng 4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP TẠO VIỆC LÀM CHO LAO ĐỘNG

HUYỆN VĨNH TƢỜNG TỪ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020...........................85

4.1. Định hƣớng, mục tiêu phát triển của huyện Vĩnh Tƣờng giai đoạn

đến năm 2020 .......................................................................................... 85

4.1.1. Định hƣớng hƣớng phát triển .................................................................. 85

4.1.2. Mục tiêu tạo việc làm cho ngƣời lao động ......................................... 86

4.2. Một số giải pháp tạo việc làm cho lao động ở huyện Vĩnh Tƣờng ................. 88

4.2.1. Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách................................................... 88

4.2.2. Nhóm giải pháp về dạy nghề, giải quyết việc làm................................ 91

4.2.3. Nhóm giải pháp trực tiếp tạo việc làm.................................................. 93

4.3. Một số kiến nghị..................................................................................... 106

4.3.1. Đối với Trung ƣơng ............................................................................ 106

4.3.2. Đối với Tỉnh ........................................................................................ 106

4.3.3. Kiến nghị về việc tổ chức thực hiện.................................................... 107

KẾT LUẬN .................................................................................................. 109

TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 111

PHỤ LỤC..................................................................................................... 113

vii

DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIÊT TẮT

CCKT : Cơ cấu kinh tế

CCLĐ : Cơ cấu lao động

CMKT : Chuyên môn kỹ thuật

CNH, HĐH : Công nghiệp hóa- hiện đại hóa

CN-XD : Công nghiệp - xây dựng

CN-XD : Công nghiệp - xây dựng

ĐH : Đại hội

ĐTH : Đô thị hóa

DV : Dịch vụ

GQVL : Giải quyết việc làm

KT-XH : Kinh tế -xã hội

LĐ : Lao động

LĐ-TB&XH : Lao động - thƣơng binh và xã hội

LĐ-VL : Lao động việc làm

LLLĐ : Lực hƣợng lao động

NLĐ : Ngƣời lao động

NLN : Nông lâm nghiệp

TP : Thành phố

TT : Thị trấn

TTDVVL : Trung tâm dịch vụ việc làm

TX : Thị xã

UBND : Ủy ban nhân dân

XKLĐ : Xuất khẩu lao động

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Nhu cầu vốn và cơ cấu vốn dự án dạy nghề cho lao động nông thôn.... 24

Bảng 2.1. Tổng hợp số hộ điều tra ở các điểm nghiên cứu năm 2013............ 40

Bảng 3.1. Hiện trạng sử dụng đất của Huyện năm 2012 ................................ 46

Bảng 3.2. Tốc độ tăng trƣởng kinh tế huyện Vĩnh Tƣờng.............................. 48

Bảng 3.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế qua các năm (giá hiện hành).............. 48

Bảng 3.4. Tổng quan về lực lƣợng lao động................................................... 53

Bảng 3.5. Kết quả công tác giải quyết việc làm giai đoạn 2010 - 2013 ......... 55

Bảng 3.6. Phân loại nhóm đối tƣợng lao động đƣợc khảo sát ........................ 56

Bảng 3.7. Nguyên nhân chuyển đổi việc làm của lao động mất đất............... 61

Bảng 3.8. Cơ cấu lao động có việc làm chia theo ngành kinh tế .................... 62

Bảng 3.9. Mong muốn về công việc và thu nhập của ngƣời lao động............ 63

Bảng 3.10. Dân số trung bình, diện tích đất tự nhiên, mật độ dân số............. 68

Bảng 3.11. Cơ cấu dân số theo giới tính ở huyện Vĩnh Tƣờng giai đoạn

2009 - 2013 ..................................................................................... 69

Bảng 3.12. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn giai đoạn 2009 - 2013 ...... 70

Bảng 3.13. Lực lƣợng lao động chia theo khu vực ......................................... 71

Bảng 3.14. Quy mô và cơ cấu lao động chia theo nhóm tuổi ......................... 72

Bảng 3.15. Hiện trạng lao động theo trình độ học vấn ................................... 72

Bảng 3.16. Hiện trạng lao động theo trình độ đào tạo .................................... 74

Bảng 3.17. Kết quả hoạt động dạy nghề ......................................................... 83

Bảng 3.18. Các chƣơng trình tạo việc làm mà ngƣời lao động đã từng tham gia.... 84

ix

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH

Sơ đồ 1.1. Khái quát việc làm và tạo việc làm................................................ 14

Hình 3.1. Bản đồ hành chính huyện Vĩnh Tƣờng........................................... 44

1

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

Giải quyết việc làm là một trong những chính sách quan trọng của mỗi

quốc gia, đặc biệt là đối với các nƣớc đang phát triển nhƣ Việt Nam. Thiếu

việc làm, không có việc làm hoặc việc làm với năng suất và thu nhập thấp sẽ

không thể giúp bảo đảm cuộc sống và phát triển bền vững. Đối với vùng nông

thôn, việc làm liên quan đến yếu tố đất đai, tƣ liệu lao động, công cụ lao động

và kỹ năng nghề và vốn sản xuất. Các yếu tố trên kết hợp thành một chỉnh thể

tác động mạnh đến đời sống của lao động nông thôn. Giải quyết việc làm cho

lao động nông thôn là tiền đề quan trọng để sử dụng có hiệu quả nguồn lao

động này. Trong xu thế hội nhập quốc tế và toàn cầu hóa, cùng với việc Việt

Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức Thƣơng mại Thế giới (WTO),

đã và đang mở ra nhiều cơ hội mới, song cũng đặt ra nhiều thách thức cho

nƣớc ta, nhất là vấn đề việc làm cho ngƣời lao động. Tạo việc làm cho ngƣời

lao động luôn gắn liền với ổn định kinh tế xã hội, xóa đói giảm nghèo, tạo đà

cho phát triển kinh tế đất nƣớc. Do đó, vấn đề tạo việc làm nói chung và tạo

việc làm cho lao động nông thôn nói riêng, sử dụng hợp lý nguồn nhân lực là

một trong những vấn đề kinh tế xã hội đƣợc Đảng, Nhà nƣớc và các địa

phƣơng đặc biệt quan tâm.

Tỉnh Vĩnh Phúc thuộc Vùng đồng bằng Sông Hồng, Vùng Kinh tế trọng

điểm Bắc bộ và vùng Thủ đô. Với dân số toàn tỉnh năm 2013 là 1.027.000

ngƣời, trong đó: dân số thành thị là 241.500 ngƣời chiếm 23,52% tổng số dân;

dân số nông thôn là 785.500 ngƣời chiếm 76,48%; dân số trong độ tuổi lao

động là 675.000 ngƣời, chiếm 65,73%. Lao động đang làm việc trong các

ngành kinh tế đạt 620.400 ngƣời. Ngƣời dân Vĩnh Phúc có truyền thống lao

động cần cù, hiếu học, thông minh, năng động và sáng tạo, tạo nhiều việc làm,

sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực là mục tiêu quan trọng trong phát triển

kinh tế - xã hội của Tỉnh. Lao động, việc làm và dạy nghề đƣợc UBND tỉnh

2

quan tâm chỉ đạo với nhiều giải pháp cụ thể, trong đó tập trung đẩy mạnh hoạt

động sàn giao dịch việc làm, đẩy mạnh chƣơng trình xuất khẩu lao động ra

nƣớc ngoài.

Vĩnh Tƣờng là huyện đồng bằng nằm phía Tây Nam của Vĩnh Phúc, nằm ở

trung tâm tam giác của ba đô thị lớn đó là TP Vĩnh Yên (Vĩnh Phúc) - TP Việt

Trì (Phú Thọ) - TX Sơn Tây (Hà Nội). Với số dân là 204.342 ngƣời, số ngƣời

trong độ tuổi lao động là 116.548 ngƣời, chiếm 57,04% dân số. Tốc độ đô thị

hoá ở huyện Vĩnh Tƣờng đang phát triển một cách nhanh chóng, từ đó đã xuất

hiện lao động nông nghiệp bị mất đất, việc thu hồi và chuyển đất nông nghiệp

sang nhu cầu xây dựng đô thị và khu công nghiệp thực hiện khá khẩn trƣơng.

Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn diễn ra khá căng thẳng. Khả năng

đầu tƣ phát triển tạo việc làm tại chỗ mất cân đối so với tốc độ gia tăng lực

lƣợng lao động hàng năm. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo vùng và ngành

diễn ra chậm, hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho ngƣời lao động để tạo việc làm

mới hoặc tự tạo việc làm còn hạn chế, nhất là hệ thống thông tin thị trƣờng

lao động. Tất cả những vấn đề trên đang gây sức ép tạo việc làm cho ngƣời

lao động trên địa bàn huyện Vĩnh Tƣờng. Do đó, việc nghiên cứu lý luận và

thực tiễn về công tác tạo việc làm cho ngƣời lao động nông thôn huyện Vĩnh

Tƣờng nhằm phát huy tiềm năng nguồn lực của lao động, với mục tiêu là

ngƣời lao động nông thôn có việc làm và việc làm đầy đủ thì cần trang bị cho

họ tay nghề, kiến thức nghề nghiệp… Có nhƣ vậy họ sẽ tự tạo đƣợc cho mình

việc làm hoặc có nhiều cơ hội làm việc hơn từ đó tạo ra sự ổn định về đời

sống vật chất và tinh thần, đồng thời góp phần giữ vững ổn định an ninh, trật

tự trên địa bàn Huyện. Vì vậy, em đã chọn đề tài “Giải pháp tạo việc làm cho

lao động nông thôn huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc” làm đề tài cho

luận văn thạc sỹ của mình.

2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu chung

- Hệ thống hoá một số lý luận cơ bản về việc làm, việc làm tại khu vực

nông thôn và tạo việc làm cho lao động nông thôn.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!