Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giải Pháp Tăng Cường Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Từ Nguồn Vốn Ngân Sách Nhà Nước Qua Kho Bạc Nhà Nước Thành Phố Thanh Hóa Tỉnh Thanh Hóa
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
------------------------
MAI THANH BA
GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG KIỂM SOÁT CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO
BẠC NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ THANH HÓA – TỈNH THANH HÓA
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Hà Nội, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
------------------------
MAI THANH BA
GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG KIỂM SOÁT CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUA KHO
BẠC NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ THANH HÓA – TỈNH THANH HÓA
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã Số: 60620115
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. LÊ TRỌNG HÙNG
Hà Nội, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa học, độc
lập của tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực
và có nguồn gốc rõ ràng.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Tác giả luận văn
Mai Thanh Ba
ii
LỜI CẢM ƠN
Mặc dù bản thân đã có nhiều nỗ lực trong quá trình nghiên cứu, nhưng
vì điều kiện thời gian, khả năng của bản thân còn có những hạn chế nhất định nên
luận văn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được những ý
kiến góp ý quý báu của các Thầy cô giáo, các nhà khoa học, cũng như các bạn
đồng nghiệp để bản luận văn tốt nghiệp của tôi được hoàn thiện hơn.
Qua đây, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến các thầy, cô giáo thuộc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Khoa sau Đại học Trường Đại học Lâm nghiệp
Việt Nam, các nhà khoa học, các vụ, cục thuộc Kho bạc Nhà nước và các đơn
vị có liên quan, đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực
hiện luận văn. Đặc biệt, cho phép tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến PGS, TS
Lê Trọng Hùng là người trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành bản luận văn này.
Xin trân trong c ̣ ảm ơn !
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Mai Thanh Ba
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan......................................................................................................i
Lời cảm ơn ........................................................................................................ii
Mục lục.............................................................................................................iii
Danh mục các chữ viết tắt...............................................................................vii
Danh mục các bảng ........................................................................................viii
Danh mục các hình...........................................................................................ix
MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1
Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ KIỂM SOÁT CHI ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN VỐN NSNN QUA HỆ THỐNG
KHO BẠC NHÀ NƯỚC................................................................................... 5
1.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn NSNN..................................... 5
1.1.1. Khái niệm chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN ................................ 5
1.1.2. Đặc điểm của chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN ........................... 5
1.1.3. Vai trò của chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN ............................... 6
1.2. Kiểm soát chi dầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước
qua hệ thống kho bạc nhà nước......................................................................... 7
1.2.1. Khái niệm, sự cần thiết phải kiểm soát chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn
NSNN................................................................................................................ 7
1.2.2. Đối tượng kiểm soát chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN qua KBNN..... 8
1.2.3. Yêu cầu đối với công tác kiểm soát chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN ... 9
1.2.4. Nguyên tắc kiểm soát chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN qua hệ
thống KBNN ..................................................................................................... 9
1.3. Vai trò của KBNN và những nhân tố ảnh hưởng tới công tác kiểm soát
chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN .......................................................... 11
iv
1.3.1. Vai trò của KBNN và việc phối hợp với cơ quan chức năng trong kiểm
soát chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN................................................... 11
1.3.2. Phân cấp kiểm soát chi qua KBNN....................................................... 13
1.3.3. Những nhân tố ảnh hưởng tới công tác kiểm soát chi đầu tư XDCB từ
nguồn vốn NSNN qua KBNN......................................................................... 13
1.4. Nội dung kiểm soát chi đầu xây dựng cơ bản từ NSNN qua KBNN hiện
nay ................................................................................................................... 16
1.4.1. Nội dung thanh toán vốn đầu tư............................................................ 16
1.4.2. Quản lý, thanh toán vốn đầu tư các công trình đặc thù......................... 24
1.4.3. Quản lý, thanh toán vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư......................... 25
1.4.4. Công tác Quyết toán.............................................................................. 27
1.5. Kinh nghiệm của một số nước về kiểm soát chi đầu tư XDCB từ nguồn
vốn NSNN qua KBNN.................................................................................... 27
1.5.1. Kinh nghiệm của một số nước .............................................................. 27
1.5.2. Bài học đối với Việt Nam ..................................................................... 31
Chương 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .... 33
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu................................................................... 33
2.1.1. Đặc điểm và tình hình kinh tế xã hội của thành phố Thanh Hóa.......... 33
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Kho bạc Nhà nước thành phố
Thanh Hóa ....................................................................................................... 37
2.2. Phương pháp nghiên cứu: ........................................................................ 42
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp................................................... 42
2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp..................................................... 45
2.2.3. Phương pháp sử lý số liệu:.................................................................... 46
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 48
3.1. Tổ chức bộ máy tại KBNN thành phố Thanh Hóa .................................. 48
3.1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa và KBNN
Thành phố Thanh Hóa..................................................................................... 48
v
3.1.2. Tổ chức bộ máy Kiểm soát chi Đầu tư xây dựng cơ bản tại Kho bạc
Nhà nước thành phố Thanh Hóa ..................................................................... 49
3.2. Thực trạng kiểm soát chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN tại KBNN
thành phố Thanh Hóa ...................................................................................... 51
3.2.1. Kiểm soát thanh toán chi chuẩn bị đầu tư............................................. 51
3.2.2. Kiểm soát chi thực hiện đầu tư XDCB ................................................. 52
3.2.3. Thực trạng kiểm soát thanh toán vốn đền bù giải phóng mặt bằng và tái
định cư............................................................................................................. 58
3.2.4. Tình hình kiểm soát chi thanh toán đền bù giải phóng mặt bằng qua
KBNN thành phố Thanh Hóa từ năm 2008-2012........................................... 59
3.2.5. Thực trạng kiểm soát thanh toán vốn dự án một hoặc nhiều nguồn vốn
thuộc nhiều cấp ngân sách............................................................................... 60
3.2.6. Thực trạng kiểm soát thanh toán vốn đầu tư các công trình đặc thù .... 61
3.2.7. Thực trạng kiểm soát thanh toán hợp đồng xây dựng - chuyển giao dự
án (BT) ............................................................................................................ 62
2.2.8. Thực trạng kiểm soát thanh toán vốn sự nghiệp có tính chất ĐT......... 63
3.2.9. Thực trạng kiểm soát thanh toán đối với dự án ứng trước kế hoạch .... 64
3.2.10. Thực trạng công tác quyết toán và từ chối thanh toán........................ 65
3.2.11. Đánh giá công tác kiểm soát chi ngân sách Nhà nước theo ý kiến điều
tra..................................................................................................................... 68
3.3. Đánh giá thực trạng kiểm soát chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN tại
KBNN thành phố Thanh Hóa.......................................................................... 73
3.3.1. Những kết quả đã đạt được ................................................................... 73
3.3.2. Những hạn chế còn tồn tại .................................................................... 74
3.3.3. Nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong kiểm soát chi đầu tư XDCB
từ nguồn vốn NSNN tại KBNN ...................................................................... 76
3.4. Phương hướng, mục tiêu thực hiện nhiệm vụ kiểm soát chi ĐTXDCB qua
KBNN.............................................................................................................. 78
vi
3.4.1. Phương hướng ....................................................................................... 78
3.4.2. Mục tiêu................................................................................................. 80
3.5. Một số giải pháp tăng cường kiểm soát chi ĐTXDCB từ nguồn NSNN
qua Kho bạc Nhà nước thành phố Thanh Hóa................................................ 81
3.5.1. Giải pháp tăng cường kiểm soát chi tiêu công để thực hiện mục tiêu
kiềm chế lạm phát ........................................................................................... 81
3.5.2. Giải pháp hạn chế và xử lý nợ đọng XDCB ở khu vực công ............... 83
3.5.3. Nhóm giải pháp hoàn thiện quy định, quy trình trong kiểm soát chi đầu
tư XDCB.......................................................................................................... 84
3.5.4. Nhóm giải pháp hiện đại hoá hoạt động kiểm soát chi đầu tư XDCB tại
KBNN TP Thanh Hóa dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin ..................... 86
3.5.5. Giải pháp về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực............................... 89
3.5.6. Nhóm giải pháp hỗ trợ khác.................................................................. 91
3.5.7. Các giải pháp tổ chức thực hiện............................................................ 94
3.6. Kiến nghị.................................................................................................. 99
3.6.1 Kiến nghị với Quốc hội:......................................................................... 99
Sửa đổi Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật liên
quan đến ĐTXDCB......................................................................................... 99
3.6.2. Kiến nghị với Nhà nước và các cấp các ngành................................... 100
3.6.3. Kiến nghị với Bộ Tài chính................................................................. 101
3.6.4. Kiến nghị với KBNN và KBNN Thanh Hóa. ..................................... 102
3.6.5. Kiến nghị với UBND tỉnh Thanh Hoá ................................................ 102
3.6.6. Kiến nghị với UBND thành phố Thanh Hóa: ..................................... 103
KẾT LUẬN................................................................................................... 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa
NSNN Ngân sách nhà nước
NSTW Ngân sách trung ương
NSĐP Ngân sách địa phương
XDCB Xây dựng cơ bản
ĐTXDCB Đầu tư xây dựng cơ bản
KBNN Kho bạc Nhà nước
KSC Kiểm soát chi
KTXH Kinh tế - Xã hội
VĐT Vốn đầu tư
NN, TN Nuớc ngoài, trong nước
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT Tên bảng Trang
3.1
Tình hình kiểm soát chi chuẩn bị đầu tư XDCB qua hệ thống
KBTPTH giai đoạn 2008 – 2012
52
3.2
Tình hình kiểm soát chi thực hiện đầu tư qua KBTPTH giai
đoạn 2008-2012
53
3.3
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư XDCB hàng năm
giai đoạn 2008-2012 (Vốn trong nước) 54
3.4
Số dư tạm ứng vốn đầu tư XDCB hàng năm
giai đoạn 2008-2012 (Vốn trong nước.)
56
3.5
Tình hình kiểm soát chi thanh toán đền bù giải phóng mặt
bằng giai đoạn 2008 - 2012
59
3.6
Thực trạng kiểm soát thanh toán vốn đầu tư nhiều nguồn vốn
thuộc nhiều cấp ngân sách giai đoạn 2008-2012
61
3.7
Tình hình giải ngân vốn sự nghiệp có tích chất đầu tư giai
đoạn 2008-2012
64
3.8 Tình hình giải ngân vốn giai đoạn 2008-2012 65
3.9
Tình hình Quyết toán và tất toán dự án hoàn thành giai đoạn
2010-2012
66
3.10
Tình hình từ chối thanh toán vốn đầu tư XDCB NSNN qua
KBTPTH
67
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT Tên hình Trang
3.1
Sơ đồ Quy trình thông báo kế hoạch vốn hàng năm cho các
dự án đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Trung ương 49
3.2
Sơ đồ quy trình thông báo kế hoạch vốn hàng năm cho các
dự án đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương 50
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời gian qua, Đảng, Nhà nước đã có rất nhiều biện pháp tích
cực, hữu hiệu nhằm nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước trong lĩnh vực chi
NSNN nói chung và quản lý, kiểm soát chi đầu tư nói riêng. Đã có nhiều cơ
quan, nhiều cấp, nhiều ngành tham gia, đóng góp cho hoạt động này. Chính vì
vậy Nhà nước ta đã nhiều lần bổ sung, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp
luật để điều chỉnh hoạt động đầu tư từ NSNN cho phù hợp với điều kiện ở
mỗi thời kỳ.
Ngân sách Nhà nước (Theo luật NSNN) là toàn bộ các khoản thu, chi
của Nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được
thực hiện trong một năm để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của
Nhà nước. Ngân sách Nhà nước gồm ngân sách Trung ương và ngân sách địa
phương. Ngân sách địa phương bao gồm ngân sách của đơn vị hành chính các
cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
Kiểm soát chặt chẽ các khoản chi NSNN luôn là mối quan tâm lớn của
Đảng, Nhà nước và của các cấp, các ngành, góp phần quan trọng trong việc
giám sát sự phân phối và sử dụng nguồn lực tài chính một cách đúng mục
đích, có hiệu quả; đồng thời là một biện pháp hữu hiệu để thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí.
Từ năm 2004, thực hiện Luật NSNN (sửa đổi), công tác quản lý, kiểm
soát chi NSNN qua KBNN đã có những chuyển biến tích cực; công tác lập,
duyệt, phân bổ dự toán được chú trọng hơn về chất lượng và thời gian; Việc
quản lý điều hành NSNN theo quy định của Luật NSNN đã chuyển bước quản
lý có chất lượng hơn, đảm bảo hiệu quả hơn trong việc thực hiện nhiệm vụ
được giao, như: Giao quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định phân cấp
nguồn thu và nhiệm vụ chi và thời kỳ ổn định ngân sách đảm bảo phù hợp với
tình hình thực tế của địa phương; Phân rõ trách nhiệm về quyền quyết định