Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: Những tác động chính sách
MIỄN PHÍ
Số trang
14
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
991

Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: Những tác động chính sách

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

KINH TE Vf mo

Chuyen djch co cdu thanh phan kinh te:

nhung tac dong chinh sach

V 6 HUNG DUNG

^ f ie dung cdc so' lieu do Tong cue Thong ke cong bo, tdc gid bdi viei da phdn tich qud

^<D trinh thay ddi ccS cdu kinh teViet Nam tit 1990 den 2007 theo ngdnh kinh te, lao dgng

trong mot quan he vdi thanh phdn sd hiJtu vd c<3 cdu ddu tiC nhdm ddnh gid nhOng tdc dong co

the den qud trinh hoach dinh chinh sdch trong thdi gian tdi vd de xudt, kien nghi vi chinh

sdch VI md.

I CHUYEN DICH CO CAU KINH TE

THEO NGANH VA CO CAU LAO DONG

1. Cd cau GDP v a coT ca u lao dong '

(1990-2008)

Tu: nam 1990 den 2007, kh u viic I giam ty

trong trong GDP va ca trong cd cau lao dong

{i\i 38,7% con 20,3% trong GDP va t\i 73%

con 54% trong lao dong). Trong noi bo nganh

thi nong nghiep giam nhiing thuy san tang

trong cd cau GDP (tv( 3,1% len 4%) cung nhii

trong cd cau lao dong (1% len 3,7%). Sii gia

tang cua nganh thuy san gop ph^n duy tri

liic liidng lao dong trong kh u vUc I, no cung

dong gop dang ke cho tang triicing cong

nghiep va xuat kh&u cua cac tinh ven bien,

cac tinh DBSCL.

BANG 1: Sii thay doi ctf cau nganh va cd cau

Ty trong kh u vUc II tan g len trong cd

c^'u cua GDP va trong lao dong. Trong do

cong nghiep che bien t\i 12,3% (nam 1990)

tang len 21,4% (nam 2007) trong GDP va

tiidng ling trong lao dong tiif 9,4% len

13,5%. Xay diing cung co sii thay doi, dong

gop dang ke trong cung thdi gian tren (xem

phu luc 1).

Khu VTic III tiif nam 1990-2007 ha u nh u

khong thay doi trong cd cau GDP nhiing lai

tang kh a nhieu trong cd ciLu lao dong (tCf

15,7% len 26,1%). Trong do cac nganh

thifdng mai, ban le han g hoa dong gop 16n

nhS^t (cd cau lao dong cua nganh thiidng

mai, ban le t\i A,l% nam 1990 tan g len 12%

n am 2007).

lao dong giai doan tiif na m 1990-2007 (%)

GDP

KVI

KVII

KVIII

Lao dong

KVI

KVII

KVIII

1990

100,0

38,7

22,7

38,6

100,0

73,0

11,2

15,7

1995

100,0

27,2

28,8

44,1

100,0

71,3

11,4

17,4

2000

100,0

24,5

36,7

38,7

100,0

65,1

13,1

21,8

2005

100,0

21,0

41,0

38,0

100,0

57,1

18,2

24,7

2007

100,0

20,3

41,6

38,1

100,0

53,9

20,0

26,1

Thay doi

2007/ 1990

-18,4

18,9

-0,5

-

-19,1

8,7

10,4

2000/1990

-14,2

14,1

0,1

-

', -7,9

1,9

6,1

2007/2000

-6,2

12,3

-6,0

-

-14,2

6,8

7,3

Nguon: Nifin giam thdng kfi.

Vo Hung Dung, TS., VCa a n Tho.

1. Co ca'u nganh &i chi cac nganh kinh te' nhu n6ng nghiep, thuy san, c6ng nghifep ch6' bi^n, thuong mai trong bang

phan nganh kinh l€ do T6ng cue Thefng kS su dung. Nhom m6t s6 nganh nhu n6ng, lam nghiep, thuy san duac xe'p v^o

khu vuc I, nh6m cac nganh c6ng nghidp ch6' bi6n, xay dung, khai thac mo, dien nu6c xSp vac khu vuc n, cdc nganh

con lai xep vao khu vuc HI.

Til day CO cafu kinh \.6 &i chi co c&u cac ng^nh trong GDP, co ca'u lao d6ng la s6' lao dOng l^m vide trong cac nganh

kinh te' th&i didm ngay 1 thang 7 hang nam, co ca'u thanh phdn kinh te' la co ca'u cua kinh te' nha nu6c, kinh te' ngoai

nha nu6c, kinh te' co vdn ddu tu nu6c ngoai trong GDP va lao ddng, co ca'u ddu tu la co ca'u v6n ddu tu theo nganh va

theo thanh phdn kinh te'. Cac s6 lieu va each phdn loai dua theo T6ng cue ThO'ng ke.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!