Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập số học
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bài 1: Cho hai số nguyên tố p , q phân biệt và số nguyên dương a thỏa mãn
2 1 1 ... q
a a a p
. Chứng minh rằng: p q 1(mod ) .
Bài 2: Cho số nguyên tố p thỏa mãn p 2(mod3). Chứng minh rằng với mỗi số nguyên
n luôn tồn tại vô số số nguyên m thỏa mãn 3
n m p (mod ).
Bài 3: Tìm các số nguyên tố p , q thỏa mãn (3 7 )(3 7 ) p p q q
pq .
Bài 4: Cho p nguyên tố, a và b nguyên thỏa mãn:( , ) 1 a b , a b p (mod ). Chứng
minh rằng: Với mọi số nguyên dương n luôn có ( ) ( ) ( ) n n
p p p
v a b v a b v n .
Bài 5: Tìm số nguyên dương n lớn hơn 1 thỏa mãn: 2
2 1 n
n .
Bài 6: Cho số nguyên tố p thỏa mãn p 1(mod3) . Chứng minh rằng tồn tại số nguyên x
thỏa mãn x p 1(mod ) và
3
x p 1(mod ).
Bài 7: Cho số nguyên tố p , p 1(mod3) và hai số a , b nguyên dương thỏa mãn: Nếu
x y, nguyên thỏa mãn 3 3 ax bx ay by p (mod ) thì x y p (mod ) . Chứng minh
rằng: b không chia hết cho p và a chia hết cho p .
Bài 8: Cho số nguyên dương n lớn hơn 5. Chứng minh rằng không tồn tại p q, nguyên
dương thỏa mãn: p q n và 1
2 1 3 2.3 n p q
.
Bài 9: Cho số nguyên tố p và số nguyên dương n thỏa mãn: p không lớn hơn ước
nguyên tố nhỏ nhất của n và 2 1 n
p .Chứng minh rằng p 3 .
Bài 10: Chứng minh rằng không tồn tại ba số nguyên dương đôi một nguyên tố cùng
nhau thỏa mãn: 2 1 a
b , 2 1 b
c , 2 1 c
a .
Bài 11: Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên dương n thoả mãn 2 1 n
n .
Bài 12: Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x y z , , thoả mãn
2
3
z
x y ,
z 3(mod 4) .
Bài 13: Cho 3 số nguyên dương a b c , , thoả mãn ( , , ) 1 a b c . Chứng minh rằng tồn tại
số nguyên dương n sao cho với mọi số nguyên dương k ta luôn có
k k k a b c không
chia hết cho 2
n
.
Bài 14: Cho số nguyên tố p thoả mãn p 1(mod 4)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
1
1,2,...,
2
p
a
luôn tồn tại duy nhất
số nguyên dương
1
1, 2,...,
2
p
b
thoả mãn 2 2 a b p 0(mod ) .
b) Chứng minh rằng
1
2 2 2
1
2 1 2
4
p
k
k k p
p p
c) Chứng minh rằng
1
2 2
1
( 1)( 5)
24
p
k
k p p
p
.