Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô
PREMIUM
Số trang
391
Kích thước
40.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
992

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN QUỐC GIA

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ:

XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ DỰ BÁO

DÒNG CHẢY 5 NGÀY ĐẾN CÁC HỒ CHỨA LỚN

TRÊN HỆ THỐNG SÔNG ĐÀ VÀ SÔNG LÔ

Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Viết Thi

7151

03/3/2009

Hà Nội, 10 - 2008

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Tên đề tài:

XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ DỰ BÁO

DÒNG CHẢY 5 NGÀY ĐẾN CÁC HỒ CHỨA LỚN

TRÊN HỆ THỐNG SÔNG ĐÀ VÀ SÔNG LÔ

Chỉ số phân loại:

Chỉ số đăng ký:

Chỉ số lưu trữ:

Các cơ quan và các cộng tác viên chính tham gia thực hiện đề tài:

1. TS. Đặng Ngọc Tĩnh

2. TS. Nguyễn Lan Châu

3. ThS. Trần Bích Liên

4. ThS. Nguyễn Tiến Kiên

5. KS. Bùi Đình Lập

6. KS. Đào Anh Tuấn

7. KS. Đinh Xuân Trường

8. ThS. Đỗ Lệ Thuỷ

9. TS. Hoàng Minh Tuyển

10.KS. Nguyễn Huy Hùng

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương

Viện khoa học KTTV và Môi trường.

Viện khoa học KTTV và Môi trường.

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2008

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI

TS. Nguyễn Viết Thi

Hà Nội, ngày tháng năm 2008

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

TRUNG TÂM KTTV QUỐC GIA

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Trần Văn Sáp

Hà Nội, ngày tháng năm 2008

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Hà Nội, ngày tháng năm 2009

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI

TL. BỘ TRƯỞNG

KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

PHÓ VỤ TRƯỞNG

TS. Nguyễn Lê Tâm

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi i

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU..................................................................................................... 1

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, QUY LUẬT HÌNH

THÀNH DÒNG CHẢY VÀ PHÂN CHIA LƯU VỰC

BỘ PHẬN............................................................................ 3

1.1. LƯU VỰC SÔNG ĐÀ ĐẾN ĐẬP HOÀ BÌNH...................................

1.1.1. Điều kiện địa lý và mạng lưới sông ...............................................

1.1.2. Các sông nhánh chính ....................................................................

1.1.2.1. Sông Nậm Pô ............................................................................

1.1.2.2. Sông Nậm Na ............................................................................

1.1.2.3. Sông Nậm Mức..........................................................................

1.1.2.4. Sông Nậm Mu............................................................................

3

3

5

5

6

8

9

1.1.3. Đặc điểm mưa và dòng chảy lũ ......................................................

1.1.3.1. Đặc điểm mưa...........................................................................

1.1.3.2. Đặc điểm dòng chảy lũ .............................................................

1.1.3.3. Hồ thuỷ điện Hoà Bình .............................................................

1.1.3.4. Thời gian truyền lũ trên sông Đà về hồ Hoà Bình ...................

10

10

11

13

14

1.2. SÔNG CHẢY ĐẾN HỒ THÁC BÀ ....................................................

1.2.1. Điều kiện địa lý tự nhiên ................................................................

1.2.2. Đặc điểm khí tượng thủy văn lưu vực sông Chảy ..........................

1.2.3. Hồ Thuỷ điện Thác Bà ...................................................................

1.2.4. Thời gian truyền lũ trên sông Chảy ................................................

14

14

15

16

17

1.3. SÔNG GÂM ĐẾN HỒ TUYÊN QUANG ...........................................

1.3.1. Điều kiện địa lý tự nhiên sông Gâm ...............................................

1.3.2. Đặc điểm khí tượng thủy văn lưu vực sông Gâm ..........................

1.3.3. Các phụ lưu chính ..........................................................................

1.3.3.1. Sông Nho Quế ...........................................................................

1.3.3.2. Sông Năng ................................................................................

1.3.4. Hồ thuỷ điện Tuyên Quang ............................................................

1.3.5. Thời gian truyền lũ trên sông Gâm ................................................

17

17

18

20

20

21

21

22

1.4. NHỮNG HÌNH THẾ THỜI TIẾT GÂY MƯA SINH LŨ TRÊN

LƯU VỰC SÔNG ĐÀ, SÔNG CHẢY VÀ SÔNG GÂM ..................

1.4.1. Phân loại các hình thế thời tiết cơ bản gây mưa lớn ......................

1.4.2. Đặc điểm mưa lớn gây lũ lớn trên sông Đà, sông Chảy và

22

22

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi ii

sông Gâm .......................................................................................

1.4.2.1. Mưa lớn gây lũ lớn....................................................................

1.4.2.2. Những trận mưa lớn gây lũ đặc biệt lớn trên sông Đà và

sông Lô......................................................................................

1.4.3. Chế độ và đặc điểm chung của lũ sông Đà, sông Chảy và

sông Gâm ........................................................................................

1.4.3.1. Chế độ và đặc điểm lũ .............................................................

1.4.3.2. Một số đặc điểm hình thành những trận lũ lớn, đặc biệt lớn..

24

24

24

25

25

25

1.5. CÁC THÔNG TIN VỀ MẠNG LƯỚI TRẠM KTTV ........................

1.5.1. Các thông tin về mạng lưới trạm điện báo mưa lũ .........................

1.5.1.1. Mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn trên sông Đà.....................

1.5.1.2. Mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn trên sông Chảy.................

1.5.1.3. Mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn trên sông Gâm..................

1.5.2. Chế độ điện báo khí tượng thuỷ văn ..............................................

26

26

26

30

30

31

1.6. PHÂN CHIA CÁC LƯU VỰC BỘ PHẬN TRÊN LƯU VỰC SÔNG

ĐÀ, SÔNG CHẢY VÀ SÔNG GÂM CHO PHÙ HỢP VỚI MÔ

HÌNH NAM ..........................................................................................

1.6.1. Nguyên tắc chung ...........................................................................

1.6.2. Phân chia các lưu vực bộ phận trên lưu vực sông Đà ....................

1.6.3. Lưu vực sông Chảy ........................................................................

1.6.4. Lưu vực sông Gâm .........................................................................

31

31

32

33

34

CHƯƠNG II: TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU DỰ BÁO DÒNG CHẢY

HẠN VỪA, CƠ SỞ LÝ THUYẾT MIKE 11 VÀ XÂY

DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KTTV .................................... 36

2.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC................

2.1.1. Trên thế giới....................................................................................

2.1.2. Trong nước .....................................................................................

2.1.2.1. Các phương pháp dự báo hiện đang được sử dụng ở

Việt Nam...................................................................................

2.1.2.2. Các công trình nghiên cứu dự báo hạn vừa đã công bố...........

2.1.3. Lý do lựa chọn mô hình MIKE 11 .................................................

36

36

38

38

38

40

2.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA MÔ HÌNH MIKE 11 ...............................

2.2.1. Mô hình NAM ................................................................................

2.2.1.1. Cấu trúc của mô hình................................................................

2.2.1.2. Các thành phần của dòng chảy.................................................

2.2.1.3. Các thông số của mô hình.........................................................

41

41

41

43

45

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi iii

2.2.1.4. Các điều kiện ban đầu của mô hình..........................................

2.2.1.5. Tối ưu bộ thông số mô hình NAM.............................................

2.2.2. Mô hình động lực MIKE 11...........................................................

2.2.3. Các bộ biên tập của MIKE 11.........................................................

2.2.3.1. Biên tập số liệu và thiết lập mô hình.........................................

2.2.3.2. Kết nối mô hìmh NAM với Mike11............................................

2.2.3. Cở sở lý thuyết bài toán điều hành hồ chứa ...................................

2.2.3.1. Nguyên lý điều tiết hồ chứa.......................................................

2.2.3.2. Giải bài toán điều tiết lũ bằng hồ chứa.....................................

2.2.3.3. Hướng dẫn sử dụng chương trình điều tiết hồ chứa

(DieuTiet5day).......................................................................................

2.2.4. Chỉ tiêu chất lượng đánh giá mô phỏng và dự báo của mô hình ....

46

46

47

54

54

65

68

68

68

69

75

2.3. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN...............

2.3.1. Thực trạng số liệu khí tượng thuỷ văn phục vụ dự báo thuỷ văn...

2.3.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu ..................................................................

2.3.2.1. Thiết kế CSDL...........................................................................

2.3.2.2. Cơ chế BDE và ODBC..............................................................

2.3.2.3. Lập các bảng của CSDL file máy chủ.......................................

2.3.3. Giới thiệu phần mềm truy vấn, cập nhật và kết xuất CSDL...........

2.3.3.1. Cài đặt chương trình.................................................................

2.3.3.2. Lập file mẫu lọc dữ liệu ............................................................

2.3.3.3. Giải mã số liệu điện báo............................................................

2.3.3.4. Cơ sở dữ liệu.............................................................................

2.3.3.5. Lọc tệp mực nước, mưa, lưu lượng theo mẫu, xuất ra tệp

dạng txt hay đổi thành chuỗi thời gian MIKE 11 (TS MIKE 11 ).

76

76

79

80

81

81

83

83

85

86

86

86

CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH NAM, MIKE 11 MÔ

PHỎNG DÒNG CHẢY ĐẾN HỒ CHỨA HOÀ

BÌNH, THÁC BÀ VÀ TUYÊN QUANG....................... 91

3.1. ỨNG DỤNG NAM VÀ MIKE 11 MÔ PHỎNG DÒNG CHẢY ĐẾN

HỒ HOÀ BÌNH....................................................................................

3.1.1. Xây dựng sơ đồ tính toán bằng mô hình NAM và

MIKE 11........................................................................................

3.1.1.1. Xây dựng bản đồ phân vùng ảnh hưởng của các trạm mưa và

xác định trọng số mưa của các trạm trong các lưu vực bộ phận.

3.1.1.2. Xây dựng sơ đồ mạng thuỷ lực diễn toán dòng chảy trong

sông...........................................................................................

91

91

91

94

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi iv

3.1.1.3. Kết nối mô hình NAM với MIKE 11..........................................

3.1.1.4. Biên của mô hình.......................................................................

3.1.1.5. Tài liệu thủy văn để tối ưu và kiểm định mô hình......................

3.1.2. Xác định bộ thông số mô hình NAM và MIKE 11 lưu vực

sông Đà đến hồ Hoà Bình..............................................................

3.1.2.1. Nguyên tắc hiệu chỉnh thông số mô hình NAM, MIKE 11 cho

lưu vực sông Đà..........................................................................

3.1.2.2. Số liệu dùng để xác định bộ thông số của mô hình NAM và

MIKE 11 ....................................................................................

3.1.2.3. Kết quả xác định bộ thông số mô hình NAM trên tập số liệu

phụ thuộc ..................................................................................

3.1.2.4. Kết quả xác định bộ thông số MIKE 11 trên tập số liệu

phụ thuộc....................................................................................

3.1.2.5. Đánh giá chất lượng mô phỏng của mô hình NAM và

MIKE 11 trên tập số liệu phụ thuộc...........................................

3.1.2.6. Kết quả kiểm định bộ thông số của mô hình NAM và MIKE 11

trên tập số liệu độc lập..............................................................

3.1.3. Nhận xét chung...............................................................................

96

99

100

100

100

101

102

111

116

132

141

3.2. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH NAM VÀ MIKE 11 MÔ PHỎNG DÒNG

CHẢY HỒ THÁC BÀ.........................................................................

3.2.1. Xây dựng sơ đồ tính toán bằng mô hình NAM và MIKE 11 ........

3.2.1.1. Xây dựng bản đồ phân vùng ảnh hưởng của các trạm mưa và

xác định trọng số mưa của các trạm trong các lưu vực bộ

phận..........................................................................................

3.2.1.2. Xây dựng sơ đồ mạng thuỷ lực diễn toán dòng chảy trong

sông.............................................................................................

3.2.1.3. Kết nối mô hình NAM với MIKE 11..........................................

3.2.1.4. Biên của mô hình.......................................................................

3.2.1.5. Tài liệu thủy văn để tối ưu và kiểm định mô hình......................

3.2.2. Xác định bộ thông số mô hình NAM và MIKE 11 lưu vực sông

Chảy đến hồ Thác Bà ....................................................................

3.2.2.1. Nguyên tắc hiệu chỉnh thông số mô hình NAM và MIKE 11

cho lưu vực sông Chảy..............................................................

3.2.2.2. Số liệu dùng để xác định bộ thông số của mô hình NAM và

MIKE 11...................................................................................

3.2.2.3. Kết quả xác định bộ thông số mô hình NAM trên tập số liệu

142

142

142

144

146

146

146

147

147

147

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi v

phụ thuộc..................................................................................

3.2.2.4. Kết quả xác định bộ thông số MIKE 11 trên tập số liệu phụ

thuộc..........................................................................................

3.2.2.5. Đánh giá chất lượng mô phỏng của mô hình NAM và

MIKE 11 trên tập số liệu phụ thuộc..........................................

3.2.2.6. Kết quả kiểm định bộ thông số của mô hình NAM và MIKE 11

trên tập số liệu độc lập..............................................................

3.2.3. Nhận xét chung...............................................................................

148

150

150

153

155

3.3. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MIKE 11 DỰ BÁO DÒNG CHẢY ĐẾN

HỒ TUYÊN QUANG..........................................................................

3.3.1. Xây dựng sơ đồ tính toán bằng mô hình NAM và MIKE 11..........

3.3.1.1. Xây dựng bản đồ phân vùng ảnh hưởng của các trạm mưa và

xác định trọng số trạm mưa cho các lưu vực bộ phận .............

3.3.1.2. Xây dựng sơ đồ mạng thủy lực diễn toán lũ trong sông............

3.3.1.3. Kết nối mô hình NAM với MIKE 11..........................................

3.3.1.4. Biên của mô hình.......................................................................

3.3.1.5. Tài liệu thủy văn để tối ưu và kiểm định mô hình......................

3.3.2. Ứng dụng mô hình NAM và MIKE 11 mô phỏng dòng chảy sông

Gâm đến hồ Tuyên Quang..............................................................

3.3.2.1. Nguyên tắc hiệu chỉnh bộ thông số mô hình NAM, MIKE 11

cho lưu vực sông Gâm...............................................................

3.3.2.2. Số liệu sử dụng để xác định bộ thông số mô hình NAM và

MIKE 11...................................................................................

3.3.2.3. Kết quả xác định bộ thông số mô hình NAM, trên tập số liệu

phụ thuộc..................................................................................

3.3.2.4. Hiệu chỉnh, xác định bộ thông số của mô hình MIKE 11..........

3.3.2.5. Kết quả mô phỏng của mô hình NAM và mô hình MIKE 11.....

3.3.2.6. Kiểm định bộ thông số tối ưu trên tập số liệu độc lập...............

3.3.3. Nhận xét chung...............................................................................

156

156

156

157

160

160

161

162

162

163

163

167

167

170

173

CHƯƠNG IV: XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ VÀ DỰ BÁO THỬ

NGHIỆM DÒNG CHẢY 5 NGÀY ĐẾN 3 HỒ

CHỨA LỚN BẰNG PHẦN MỀM MIKE 11...............

4.1. SỰ CẦN THIẾT VÀ CÁC BÀI TOÁN CẦN GIẢI QUYẾT..............

4.2. XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ DỰ BÁO DÒNG CHẢY 5 NGÀY

ĐẾN 3 HỒ CHỨA: HOÀ BÌNH, THÁC BÀ VÀ TUYÊN QUANG...

4.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ...................................................................

174

174

175

177

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi vi

4.3.1. Giải mã, xử lý, khai thác số liệu điện báo KTTV...........................

4.3.2. Dự báo cho từng hồ chứa................................................................

4.3.2.1. Hồ chứa Hoà Bình.....................................................................

4.3.2.2. Hồ chứa Tuyên Quang...............................................................

4.3.2.3. Hồ chứa Thác Bà.......................................................................

4.4. SỬ DỤNG DỰ BÁO MƯA SỐ TRỊ VÀ MƯA VỆ TINH LÀM ĐẦU

VÀO CHO MÔ HÌNH MIKE 11 - NAM ...........................................................

4.4.1. Giới thiệu chung...................................................................................................

4.4.2. Dự báo mưa số trị phục vụ đầu vào mô hình MIKE - NAM..........

4.4.3. Tính mưa từ ảnh mây vệ tinh phục vụ đầu vào mô hình thủy văn..

4.5. KẾT QUẢ DỰ BÁO KIỂM NGHIỆM TÁC NGHIỆP........................

4.5.1. Nguyên tắc chung............................................................................

4.5.2. Kết quả dự báo thử nghiệm.............................................................

4.5.2.1. Kết quả dự báo đợt 1 từ ngày 2 đến 26/IX/2007.......................

4.5.2.2. Kết quả dự báo đợt 2: mùa lũ năm 2008...................................

4.5.3. Nhận xét chung................................................................................

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................

PHỤ LỤC.....................................................................................................

PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH NAM - MIKE 11

MÔ PHỎNG VÀ DỰ BÁO DÒNG CHẢY SÔNG ĐÀ

ĐẾN HỒ HOÀ BÌNH........................................................

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH NAM - MIKE 11

MÔ PHỎNG VÀ DỰ BÁO DÒNG CHẢY SÔNG

CHẢY ĐẾN HỒ THÁC BÀ..............................................

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH NAM - MIKE 11

MÔ PHỎNG VÀ DỰ BÁO DÒNG CHẢY SÔNG

GÂM ĐẾN HỒ TUYÊN QUANG....................................

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ DỰ BÁO THỬ NGHIỆM DÒNG CHẢY 5

NGÀY ĐẾN HỒ HOÀ BÌNH, THÁC BÀ VÀ TUYÊN

QUANG TRÊN CƠ SỞ SỐ LIỆU DỰ BÁO MƯA SỐ

TRỊ BẰNG MÔ HÌNH HRM............................................

179

182

182

188

189

190

190

190

199

200

200

201

201

202

206

209

211

212

248

255

266

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi vii

MỤC LỤC BẢNG

Bảng 1.1: Phân bố độ cao theo diện tích lưu vực sông Đà phần Việt Nam.

Bảng 1.2: Các sông nhánh cấp 1 chính của sông Đà trên địa phận

Việt Nam .....................................................................................

Bảng 1.3: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Nậm Pô.................................

Bảng 1.4: Đặc trưng dòng chảy năm sông Nậm Na....................................

Bảng 1.5: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Nậm Mức...............................

Bảng 1.6: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Nậm Mu.................................

Bảng 1.7: Một số đặc trưng thủy văn lưu vực sông Đà................................

Bảng 1.8: Tần suất (%) bắt đầu và kết thúc mùa lũ trên hệ thống sông Đà.

Bảng 1.9: Đặc trưng dòng chảy trên sông Đà..............................................

Bảng 1.10: Đặc trưng dòng chảy năm sông Chảy........................................

Bảng 1.11: Đặc trưng dòng chảy năm sông Gâm ......................................

Bảng 1.12: Danh sách các trạm khí tượng điện báo mưa trên sông Đà.......

Bảng 1.13: Danh sách các trạm thuỷ văn trên lưu vực sông Đà..................

Bảng 1.14: Danh sách các trạm KTTV trên lưu vực sông Chảy .................

Bảng 1.15: Danh sách các trạm KTTV trên lưu vực sông Gâm...................

Bảng 1.16: Danh sách các lưu vực bộ phận trên sông Đà............................

Bảng 1.17: Danh sách các lưu vực bộ phận trên sông Chảy........................

Bảng 1.18: Danh sách các lưu vực bộ phận trên sông Gâm.........................

3

4

6

7

9

10

11

12

12

16

19

27

28

30

31

33

34

35

Bảng 3.1: Danh sách và vị trí các trạm mưa sử dụng trên lưu vực sông Đà

Bảng 3.2: Trọng số mưa các trạm điện báo mưa trên các lưu vực bộ phận

sông Đà........................................................................................

Bảng 3.3: Danh sách các trạm thủy văn dùng để tối ưu và kiểm định

mô hình........................................................................................

Bảng 3.4: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da1......................

Bảng 3.5: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da2......................

Bảng 3.6: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da3......................

Bảng 3.7: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da4.......................

92

93

100

102

103

104

105

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi viii

Bảng 3.8: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da5.......................

Bảng 3.9: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da6.......................

Bảng 3.10: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da7.....................

Bảng 3.11: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da8.....................

Bảng 3.12: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da9.....................

Bảng 3.13: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận Da10...................

Bảng 3.14: Bộ thông số mô hình NAM các lưu vực bộ phận trên sông Đà

Bảng 3.15: Thông số địa hình trong sơ đồ tính toán thủy lực sông Đà

(từ biên giới về đến đập Hòa Bình)............................................

Bảng 3.16: Kết quả mô phỏng tại Trung Ái Kiều........................................

Bảng 3.17: Kết quả mô phỏng mô tại Lý Tiên Độ.......................................

Bảng 3.18: Kết quả mô phỏng tại Mường Tè...............................................

Bảng 3.19: Kết quả mô phỏng tại Nậm Giàng.............................................

Bảng 3.20: Kết quả mô phỏng tại Lai Châu.................................................

Bảng 3.21: Kết quả mô phỏng tại Nậm Mức...............................................

Bảng 3.22: Kết quả mô phỏng tại Quỳnh Nhai............................................

Bảng 3.23: Kết quả mô phỏng tại Bản Củng................................................

Bảng 3.24: Kết quả mô phỏng quá trình dòng chảy tại Tạ Bú.....................

Bảng 3.25: Kết quả mô phỏng quá trình dòng chảy hồ Hoà Bình...............

Bảng 3.26: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Trung Ái Kiều...........................................................................

Bảng 3.27: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Lý Tiên Độ................................................................................

Bảng 3.28: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Mường Tè..................................................................................

Bảng 3.29: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Nậm Giàng ...............................................................................

Bảng 3.30: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Lai Châu ..................................................................................

Bảng 3.31: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Nậm Mức...................................................................................

106

107

108

108

109

110

111

111

116

118

120

121

123

125

126

128

129

131

132

133

134

135

135

136

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi ix

Bảng 3.32: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Quỳnh Nhai..............................................................................

Bảng 3.33: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại

Bản Củng .................................................................................

Bảng 3.34: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại Tạ Bú...

Bảng 3.35: Kết quả kiểm định mô hình với bộ thông số tối ưu tại hồ

Hoà Bình ..................................................................................

Bảng 3.36: Danh sách các trạm KTTV điện báo mưa trên sông Chảy.........

Bảng 3.37: Trọng số mưa các trạm điện báo mưa trên sông Chảy...............

Bảng 3.38: Danh sách các trạm thủy văn dùng để tối ưu và kiểm định

mô hình......................................................................................

Bảng 3.39: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận SongChay...........

Bảng 3.40: Bộ thông số mô hình NAM lưu vực bộ phận HoThacBa.........

Bảng 3.41: Bộ thông số mô hình NAM cho các lưu vực bộ phận trên

sông Chảy..................................................................................

Bảng 3.42: Bộ thông số nhám mô hình MIKE 11........................................

Bảng 3.43: Kết quả mô phỏng tại Bảo Yên..................................................

Bảng 3.44: Kết quả mô phỏng tại hồ Thác Bà.............................................

Bảng 3.45: Kết quả mô phỏng kiểm định mô hình tại Bảo Yên..................

Bảng 3.46: Kết quả mô phỏng kiểm định mô hình NAM và MIKE 11 tại

hồ Thác Bà................................................................................

Bảng 3.47: Trọng số của các trạm mưa trong các lưu vực vực bộ phận......

Bảng 3.48: Các thành phần chính tham gia vào sơ đồ mạng diễn toán lũ

trong sông..................................................................................

Bảng 3.49: Danh sách các trạm thủy văn dùng để tối ưu và kiểm định

mô hình......................................................................................

Bảng 3.50: Bộ thông số NAM cho lưu vực LV1 - Đồng Văn.....................

Bảng 3.51: Bộ thông số NAM cho lưu vực LV2 – Bảo Lạc........................

Bảng 3.52: Bộ thông số NAM cho lưu vực LV3 – Bắc Mê.........................

Bảng 3.53: Bộ thông số NAM cho lưu vực LV4 – Đầu Đẳng.....................

Bảng 3.54: Bộ thông số NAM cho lưu vực LV5 – Vùng hồ.......................

137

138

139

140

142

142

146

148

149

149

150

151

152

154

155

156

159

162

164

164

165

165

166

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi x

Bảng 3.55: Bộ thông số mô hình NAM tối ưu cho các lưu vực bộ phận

trên sông Gâm............................................................................

Bảng 3.56: Bộ thông số nhám mô hình MIKE 11sông Gâm đến hồ Tuyên

Quang.........................................................................................

Bảng 3.57: Kết quả mô phỏng tại trạm thuỷ văn Bảo Lạc...........................

Bảng 3.58: Kết quả mô phỏng tại Bắc Mê...................................................

Bảng 3.59: Kết quả mô phỏng tại Na Hang (hồ Tuyên Quang)...................

Bảng 3.60: Các chỉ tiêu chất lượng mô phỏng kiểm nghiệm bộ thông số

mô hình tại Bảo Lạc...................................................................

Bảng 3.61: Các chỉ tiêu chất lượng mô phỏng kiểm định bộ thông số mô

hình tại Bắc Mê.........................................................................

Bảng 3.62: Các chỉ tiêu chất lượng mô phỏng kiểm định bộ thông số mô

hình tại Na Hang (hồ Tuyên Quang).........................................

166

167

168

169

170

170

171

171

Bảng 4.1: Bản tin dự báo 5 ngày lưu lượng đến hồ chứa ............................

Bảng 4.2: Danh sách các trạm điện báo mưa trên lưu vực sông Đà ...........

Bảng 4.3: Danh sách các trạm điện báo mưa trên lưu vực sông Lô ............

Bảng 4.4: Lượng mưa dự báo theo mô hình HRM-GFS cho lưu vực sông

Đà, sông Lô ................................................................................

Bảng 4.5: Kết quả dự báo thử nghiệm dòng chảy hồ Hoà Bình tháng

IX/2007........................................................................................

Bảng 4.6: Kết quả dự báo thử nghiệm dòng chảy hồ Thác Bà tháng

IX/2007........................................................................................

Bảng 4.7: Kết quả dự báo thử nghiệm dòng chảy hồ Tuyên Quang tháng

IX/2007........................................................................................

Bảng 4.8: Kết quả dự báo thử nghiệm dòng chảy hồ Hoà Bình mùa lũ từ

tháng VI – VIII /2008..................................................................

Bảng 4.9: Kết quả dự báo thử nghiệm dòng chảy hồ Thác Bà mùa lũ từ

tháng VI –VIII/2008 ...................................................................

Bảng 4.10: Kết quả dự báo thử nghiệm dòng chảy hồ Tuyên Quang mùa

lũ từ tháng VI –VIII/2008...........................................................

Bảng 4.11: Kết quả dự báo đỉnh lũ hồ Hoà Bình mùa lũ năm 2008............

Bảng 4.12: Kết quả dự báo đỉnh lũ hồ Thác Bà mùa lũ 2008......................

Bảng 4.13: Kết quả dự báo đỉnh lũ hồ Tuyên Quang mùa lũ năm 2008......

Bảng 4.14: Hiệu quả dự báo bằng MIKE 11 so với phương pháp truyền

thống..........................................................................................

187

192

194

195

202

202

202

203

203

203

204

204

205

205

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi xi

MỤC LỤC HÌNH

Hình 1.1: Bản đồ mạng lưới trạm KTTV trên lưu vực sông Hồng ..............

Hình 1.2: Các lưu vực bộ phận được phân chia trên sông Đà .....................

Hình 1.3: Các lưu vực bộ phận trên sông Chảy ...........................................

Hình 1.4: Các lưu vực bộ phận trên sông Gâm ...........................................

Hình 2.1: Sơ đồ cấu trúc mô hình NAM ......................................................

Hình 2.2: Nhánh sông với các điểm lưới xen kẽ .........................................

Hình 2.3: Hình dạng các điểm lưới xung quanh nút tại ngã ba sông ...........

Hình 2.4: Hình dạng các điểm lưới và các nút trong mô hình hoàn chỉnh...

Hình 2.5: Ma trận hệ phương trình viết cho một nhánh chưa khử chuẩn.....

Hình 2.6: Ma trận hệ phương trình viết cho một nhánh đã khử chuẩn.........

Hình 2.7: Giao điểm của ba nhánh sông.......................................................

Hình 2.8: Các bộ biên tập của Mike 11........................................................

Hình 2.9: Chọn các kiểu mô hình và dạng mô phỏng..................................

Hình 2.10: Xác định các file đầu vào cho các mô hình................................

Hình 2.11: Xác định điều kiện ban đầu và bước thời gian..........................

Hình 2.12: Xác định lưu trữ file kết quả.......................................................

Hình 2.13: Trang khởi động chỉ thị kiểm tra................................................

Hình 2.14: Sơ đồ lưới sông trong bộ biên tập mạng....................................

Hình 2.15: Dạng bảng cho biên tập mạng lưới sông....................................

Hình 2.16: Biên tập mặt cắt ngang...............................................................

Hình 2.17: Thông số nhám lòng dẫn............................................................

Hình 2.18: Giả thiết về bán kính nhám và thủy lực......................................

Hình 2.19: Số liệu xử lý mặt cắt ngang........................................................

Hình 2.20: Biên tập điều kiện biên...............................................................

Hình 2.21: Biên tập chuỗi thời gian..............................................................

Hình 2.22: Biên tập thủy động lực................................................................

Hình 2.23: Biên tập biến chung và biến cục bộ............................................

Hình 2.24: Biên tập các thông số thủy động lực...........................................

Hình 2.25: Sơ đồ lưu vực sông.....................................................................

Hình 2.26: Sơ đồ tính mô hình mưa rào – dòng chảy..................................

Hình 2.27: Chạy mô hình mưa rào-dòng chảy và thủy động lực đồng thời.

Hình 2.28: Chạy mô hình NAM và Mike 11 không ghép nối.....................

Hình 2.29: Kết cấu file dữ liệu đầu vào lưu lượng dự báo đến hồ chứa.......

29

32

34

35

42

49

49

50

51

51

52

55

55

56

56

57

57

58

58

59

60

60

61

61

62

63

63

64

66

66

67

67

69

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi xii

Hình 2.30: Giao diện chính của chương trình...............................................

Hình 2.31: Menu File....................................................................................

Hình 2.32: Mở file dữ liệu dạng text trên giao diện chương trình................

Hình 2.33: Menu TinhCanBangHo...............................................................

Hình 2.34: Form điều tiết các hồ chứa..........................................................

Hình 2.35: Mở file dữ liệu đầu vào Q đến hồ...............................................

Hình 2.36: Giao diện điều hành hồ Hòa Bình..............................................

Hình 2.37: Message lựa chọn phương án điều hành.....................................

Hình 2.38: Kết quả cuối cùng quá trình điều tiết hồ chứa ...........................

Hình 2.39: Bảng chọn chính.........................................................................

Hình 2.40: Kiểm tra và kết xuất số liệu KTTV............................................

Hình 2.41: Chọn dạng kết xuất số liệu.........................................................

Hình 2.42: Tạo chuỗi thời gian MIKE 11....................................................

71

71

71

72

72

72

73

73

74

84

88

89

90

Hình 3.1: Bản đồ phân vùng ảnh hưởng của các trạm mưa trên lưu vực

sông Đà........................................................................................

Hình 3.2: Mạng tính toán thủy lực trong mô hình Mike 11..........................

Hình 3.3: Sơ đồ tính toán, dự báo dòng chảy sông Đà đến đập Hoà Bình...

Hình 3.4: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Trung Ái

Kiều mùa lũ năm 2004..................................................................

Hình 3.5: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Trung Ái

Kiều trận lũ lớn nhất năm 1973....................................................

Hình 3.6: Đường quá trình dòng chảy tính toán và thực đo tại Lý Tiên Độ

năm 2004......................................................................................

Hình 3.7: Đường quá trình dòng chảy tính toán và thực đo tại Lý Tiên Độ

trận lũ năm 1978...........................................................................

Hình 3.8: Đường quá trình dòng chảy tính toán và thực đo tại Mường Tè

mùa lũ năm 2002..........................................................................

Hình 3.9: Đường quá trình dòng chảy tính toán và thực đo tại Mường Tè

trận lũ lớn nhất năm 1978.............................................................

Hình 3.10: Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán mùa lũ năm

2003 tại Nậm Giàng......................................................................

Hình 3.11: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Nậm Giang

trận lũ lớn nhất năm 1996.............................................................

Hình 3.12: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Lai Châu

mùa lũ năm 2004..........................................................................

Hình 3.13: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Lai Châu

92

95

96

117

117

118

119

120

121

122

122

124

Xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy 5 ngày đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Đà và sông Lô

Trung tâm Dự báo KTTV TƯ, TS. Nguyễn Viết Thi xiii

trận lũ lớn nhất năm 1995...........................................................

Hình 3.14: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Nậm Mức

mùa lũ năm 2003........................................................................

Hình 3.15: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Nậm Mức

trận lũ năm 1996.........................................................................

Hình 3.16: Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán mùa lũ năm

2003 tại trạm thủy văn Quỳnh Nhai...........................................

Hình 3.17: Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm

1996 tại trạm thủy văn Quỳnh Nhai...........................................

Hình 3.18: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Bản Củng

mùa lũ năm 2004........................................................................

Hình 3.19: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Bản Củng

trận lũ lớn nhất năm 1996...........................................................

Hình 3.20: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Tạ Bú mùa

lũ năm 2003................................................................................

Hình 3.21: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Tạ Bú trận

lũ lớn nhất năm 1996..................................................................

Hình 3.22: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại hồ

Hoà Bình mùa lũ năm 2004 .......................................................

Hình 3.23: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại hồ Hoà

Bình mùa lũ năm 1996................................................................

Hình 3.24: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Trung Ái

Kiều mùa lũ năm 2005................................................................

Hình 3.25: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Lý Tiên

Độ mùa lũ năm 2005...................................................................

Hình 3.26: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Mường Tè

mùa lũ năm 2005........................................................................

Hình 3.27: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Nậm Giang

mùa lũ năm 2005........................................................................

Hình 3.28: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Lai Châu

mùa lũ năm 2005........................................................................

Hình 3.29: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Nậm Mức

mùa lũ năm 2005........................................................................

Hình 3.30: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Quỳnh

Nhai mùa lũ năm 2005................................................................

Hình 3.31: Đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại Bản Củng

mùa lũ năm 2005........................................................................

124

125

126

127

127

128

129

130

130

131

132

133

133

134

135

136

137

137

138

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!