Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Vận dụng lí thuyết tổ hợp để xây dựng công thức tính số loại kiểu gen của quần thể
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
109.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1145

Vận dụng lí thuyết tổ hợp để xây dựng công thức tính số loại kiểu gen của quần thể

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

VÀN DUNG Li THUYÈT TÓ HOP

fl( HÀY DUNG GÒNG THHG TÌNH SO IOAI KIEU GIN ODA QUÌN THE

O TtiS. PHAN KHAC NGHÈ •

L

i thuyèt tó hgp, xóc suà't lo mot Itnh vye toón

hqe dà duqc ùng dyng ròng ròi frong quo

irình nghièn .eùu giàng dqy Sinh hqe nói

chung va trong Itnh vye Di truyén hqc nói rièng.

G.Menden nguól dàt nén móng eho ngành Di

fruyén hqe hl$n dqi vói phuong phóp phàn tìeh

co thè lai dqc dóo, óng dà vàn dyng II thuyèt xóc

suat thóng kè vào quo frình xù li so Ìl$u nghièn

cùu sy di fruyén càc tinh trqng eùo eày dàu Ho

Lon trong eòe nghièn cùu eùa mình vò dà duo ro

duqe nhùng quy lugt di fruyén déu tìèn, dónh

dà'u sy ro dòi eùa Di fruyén hqe hlén dgl.

Di truyén hqe quén thè (QT) eho ehùng ta bla

duqc so loqi kilu gen, kiéu hình, tén so aien, K le

kilu gen eó frong QT. Sóch gióo khoa Sinh hqe 12

ehi duo ra eóeh tình so bai kilu gen cùa mot gen

nòm frén nhìim séc th i (NST) thuòng ò bài sinh vgt

luòng bòi. Trong phqm vi bòi vil i nòy, ehùng tòi

xin duo ro eóeh tinh so loql kiéu gen ó mot gen eó

r aIen cùa eòe QT sinh vàt frong ty nhién.

1. QT eùa loòl co bò NST don bòi (n)

So loqi kiéu gen dùng bang so' logi olen eùo

gen dó. Gen A eó r aIen thì QT cò tói do r kiéu

gen ve gen A.

2. QT cOo lodi co bò NST luòng bòi (2n)

1) Néu gen A nèm h-én NST thuòng

- So klèu gen dong hqp ve gen A là r

- So kiéu gen dj hqp ve gen A là e ; = il^Lill,

-TóngsókieugenvegenAlàr+ '^'' ' = '•>''^ '•.

2) Néu gen A nàm trèn NST glól tinh X (Idiòng

co aIen hèn Y)

- Ò glól XX, gen lon tqi theo eqp aIen nén

so' kiéu gen duqe tinh giò'ng nhu truòng hqp

gen nàm frèn NST thuòng. Ò giói XX eó so

kiéu gen là I^?^^ .

- Ò giói XY, gen ehi ton tqi trén NST X (khòng

eó trén Y) nèn se co n kiéu gen ve gen A.

Tap chi filào due s6 28 0 (k* a • a/aoia)

- U cò hai gioì sé eó tói do so logi kiéu gen

v i gen A là r-i- '-^^^^ = iSLtH, ^ 12 12

3) Néu gen nam trén NST glól tinh Y (khóng

co aIen frén X). - Ò glól XX, eó duy nhò't mot kiéu

gen; - Ó giól XY, eó r kiéu gen; - So kiéu gen ò

cà hai giói là r + 1.

4} Néu gen A nam trèn NST giól tinh XvàY

(ò vùng tuong dóng). - Ò giói XX, gen tón tqi

theo cgp olen nén so kiéu gen duqe tình gióng

nhu truòng hgp gen nàm trèn NST thuòng. Ó

gioì XX eó so kiéu gen là 'JL!J1; - ò glól XY,

gen ton tqi theo càp h/ong dóng nhung kilu gen

X*Y° khóc VÓI kiéu gen X^Y* eho nèn so loqi klèu

gen bang tieh so logi giao tù dye vói sÓ loqi

giao h> cól vó bang r^; - O eà hai glól se eó tói

do so' loqi kilu gen ve gen A lo r^ + ^ - =

r(3r+l)

1.2 •

3. QT cùa loài co bq NST tam bòi (3n).

- SÓ kilu gen dóng hqp ve gen A (vi dy A,A,,

A2A2) là n. - SÓ kiéu gen eó 2 olen khóe nhou (vi

dy A,A,A2 hoàc A,A^ ) là 2.c,' = rir-1); -So

kiéu gen eó 3 aIen khóc nhou (vi dy AjA^Aj) là

c; = -^^^^^1^; - Tò'ng sÓ kié'u gen là

r(r-l)(r-2 ) , , , r'-

-^—-—^+r(r-l} + r = —- 1.2.3 •"• •' • • 1.2.3

r^+ 3r^+2r r(r+lXr-i-2)

+ r'- r + r =

1.2.3 1.2.3 •

4 . QT cùa loài co bq NST tù bqi (4n). - So

kiéu gen dóng hqp ve gen A là r; - SÓ kiéu gen

eó 2 olen khóc nhou (vi dy AjA^A^Aj hoàc

3.r(r-l).

2 A,A,AjA2hoàe A,A,A,A2) là 3.c ;

'IMiRgTHPT Gliiyèii Ha Tìnb

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!