Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ứng dụng phần mềm gCadas trong công tác xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất và kiểm kê đất đai năm 2015 cho thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
------------------------------------------
VY KHÁNH LUÂN
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM GCADAS TRONG CÔNG
TÁC XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÀ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2015 CHO
THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Thái Nguyên - 2016
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
------------------------------------------
VY KHÁNH LUÂN
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM GCADAS TRONG CÔNG
TÁC XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÀ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2015 CHO
THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
Ngành : Quản lý đất đai
Mã số : 60 85 01 03
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Lợi
Thái Nguyên - 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác. Mọi trích dẫn trong luận án đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Vy Khánh Luân
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập tại trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
cũng nhƣ quá trình thực hiện đề tài em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt
tình của rất nhiều các tập thể và cá nhân. Xuất phát từ lòng kính trọng và biết
ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ quý báu đó.
Trƣớc hết, em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Đại học Nông
Lâm Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa Quản Lý Tài Nguyên, các thầy cô
giáo đã giảng dạy, hƣớng dẫn em trong suốt quá trình em học tập tại trƣờng.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thầy giáo cô giáo T.S
Nguyễn Thị Lợi đã giúp đỡ tận tình và trực tiếp hƣớng dẫn em trong suốt thời
gian em thực hiện đề tài.
Em xin chân thành cảm ơn Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất,
Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng thành phố Lạng Sơn đã tạo điều kiện cho
em hoàn thành tốt trong thời gian thực tập nghiên cứu đề tài.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã động viên,
giúp đỡ em trong quá trình học tập cũng nhƣ thực hiện đề tài.
Với quỹ thời gian có hạn và kinh nghiệm còn hạn chế nên đề tài không
tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong sự đóng góp ý kiến của các thầy cô và
các bạn để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn.
Kính chúc các thầy, cô giáo và các bạn mạnh khỏe, hạnh phúc!
Em xin chân thành cảm ơn!
Học viên
Vy Khánh Luân
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .........................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................ii
MỤC LỤC.....................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................viii
DANH MỤC CÁC HÌNH.............................................................................ix
MỞ ĐẦU ......................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài ....................................................................................2
2.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................2
3. Ý nghĩa của đề tài......................................................................................3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ........................4
1.1. Cơ sở khoa học.......................................................................................4
1.1.1. Cơ sở lí luận ........................................................................................4
1.1.2. Cơ sở pháp lý ......................................................................................4
1.1.3. Các quy định của pháp luật đất đai về thống kê, kiểm kê đất đai.......5
1.1.3.1. Quy định của Luật Đất đai năm 2003 ..............................................5
1.1.3.2. Một số quy định về kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất năm 2014 ...................................................................................6
1.1.3.3. Hệ thống chỉ tiêu, biểu thống kê và kiểm kê đất đai........................8
1.1.3.4. Quy định về thời gian và sản phẩm của kết quả kiểm kê đất đai.....16
1.1.4. Ứng dụng một số phần mềm trong công tác quản lý đất đai .............19
1.1.4.1. Phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu không gian Microstation ..........19
1.1.4.2. Phần mềm chuyên dụng cho thành lập bản đồ hiện trạng và thống kê
kiểm kê đất đai gCadas .................................................................................21
iv
1.2. Tình hình kiểm kê đất đai ở Việt Nam, trên địa bàn một số địa phƣơng
trong nƣớc .....................................................................................................25
1.2.1. Tình hình kiểm kê đất đai ở Việt Nam................................................25
1.2.2. Tình hình kiểm kê đất đai trên địa bàn thành phố Lạng Sơn..............26
1.2.2.1. Tình hình tổ chức thực hiện .............................................................29
1.2.2.2. Phƣơng pháp thực hiện kiểm kê đất đai...........................................30
1.2.2.3. Nguồn gốc số liệu thu thập tại cấp xã và cấp huyện........................30
1.2.2.4. Đánh giá độ tin cậy của số liệu thu thập và số liệu tổng hợp; các
thông tin khác có liên quan đến số liệu; nguồn tài liệu và phƣơng pháp lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất .......................................................................31
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU.............................................................................................37
2.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu .............................................................37
2.1.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.......................................................37
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................37
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu..........................................................37
2.2.1. Thời gian nghiên cứu ..........................................................................37
2.2.2. Địa điểm nghiên cứu ...........................................................................37
2.3. Nội dung nghiên cứu..............................................................................37
2.3.1. Đánh giá sơ lƣợc điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội thành phố
Lạng Sơn........................................................................................................37
2.3.2. Ứng dụng phần mềm gCadas để biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
và tổng hợp hiện trạng diện tích đất đai năm 2015 cho thành phố Lạng Sơn...37
2.3.3. Đánh giá tình hình biến động đất đai giai đoạn 2010 -2015 cho thành
phố Lạng Sơn ................................................................................................37
2.3.4. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn và đề xuất các giải pháp khi ứng
dụng phần mềm. ............................................................................................38
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................38
v
2.4.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp.................................................38
2.4.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu sơ cấp...................................................38
2.4.2.1. Phƣơng pháp điều tra thực địa và so sánh đối soát về các nguồn
thông tin đất đai từ các nguồn dữ liệu...........................................................38
2.4.2.2. Phƣơng pháp xây dựng bản đồ điều tra ...........................................39
2.4.3. Phƣơng pháp so sánh, phân tích viết báo cáo .....................................44
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................45
3.1. Kết quả đánh giá sơ lƣợc về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của
thành phố Lạng Sơn ......................................................................................45
3.1.1. Điều kiện tự nhiên...............................................................................45
3.1.1.1. Vị trí địa lý .......................................................................................45
3.1.1.2. Địa hình............................................................................................45
3.1.1.3. Khí hậu .............................................................................................46
3.1.1.4. Thuỷ văn...........................................................................................46
3.1.2. Tài Nguyên..........................................................................................46
3.1.2.1. Tài nguyên đất..................................................................................46
3.1.2.2. Tài nguyên nƣớc...............................................................................47
3.1.2.3. Tài nguyên rừng ...............................................................................47
3.1.2.4. Tài nguyên khoáng sản ....................................................................48
3.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội...............................................................48
3.1.3.1. Lĩnh vực kinh tế ...............................................................................48
3.1.3.2. Lĩnh vực hạ tầng, văn hóa - xã hội...................................................50
3.1.3.3. Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cƣ nông thôn ..............52
3.2. Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2015 của thành phố
Lạng Sơn .......................................................................................................53
3.2.1. Các căn cứ pháp lý thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất..............53
3.2.2. Thời điểm xây dựng và hoàn thành việc thành lập bản đồ hiện trạng sử
dụng đất.........................................................................................................54
vi
3.2.3. Các nguồn tài liệu đƣợc sử dụng để xây dựng bản đồ hiện trạng
sử dụng đất ....................................................................................................54
3.2.4. Phƣơng pháp xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất.......................55
3.2.5. Đánh giá chất lƣợng bản đồ hiện trạng sử dụng đất về mức độ đầy đủ,
chi tiết và độ chính xác của các yếu tố nội dung ..........................................57
3.2.6. Xây dựng bản đồ điều tra ....................................................................58
3.2.6.1. Thu thập các loại bản đồ chuyên dụng về đất đai............................58
3.2.6.2. Xây dựng bản đồ khoanh vẽ từ các loại bản đồ đã thu thập ............58
3.2.6.3. Kết quả xây dựng bản đồ điều tra đất đai ........................................64
3.2.6.4. Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2015 và hệ thống bảng
biểu theo quy định.........................................................................................66
3.3. Kết quả kiểm kê hiện trạng diện tích các loại đất năm 2015 và đánh giá
tình hình biến động đất đai so với lần kiểm kê đất đai 2010 cho thành phố
Lạng Sơn .......................................................................................................74
3.4. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn và đề xuất các giải pháp ..............83
3.4.1. Thuận lợi .............................................................................................83
3.4.2. Khó khăn .............................................................................................85
3.4.3. Giải pháp .............................................................................................89
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.........................................................................91
1. Kết luận .....................................................................................................91
2. Đề nghị ......................................................................................................92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................94
I. Tài liệu tiếng Việt ......................................................................................94
II. Tài liệu Internet ........................................................................................95
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa
CP : Chính Phủ
CSDL : Cơ sở dữ liệu
QĐ : Quyết định
UBND : Ủy Ban Nhân Dân
BTNMT : Bộ Tài Nguyên Môi TRƣờng
TT : Thông tƣ
TN & MT : Tài nguyên & Môi trƣờng
TKĐĐ : Thống kê đất đai
UTM : Lƣới chiếu hình trụ ngang đồng góc
VN-2000 : Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất chính 2010................................... 27
Bảng 3.1: Kết quả điều tra thu thập tài liệu phục vụ xây dựng bản đồ điều tra
đất đai cho thành phố Lạng Sơn (chất lƣợng tài liệu đầu vào)...... 65
Bảng 3.2: Kết quả xây dựng khoanh đất trên bản đồ điều tra của thành phố
Lạng Sơn ........................................................................................ 66
Bảng 3.3: Tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.................................... 67
Bảng 3.4: Hiện trạng diện tích đất đai năm 2015 thành phố Lạng Sơn.......... 71
Bảng 3.5: So sánh tình hình biến động đất đai thành phố Lạng Sơn giai đoạn
2010 -2015 ..................................................................................... 75
Bảng 3.6: So sánh tình hình biến động đất đai năm 2015 và 2010................. 76
Bảng 3.7. Hiện trạng và tình hình biến động nhóm đất nông nghiệp thành phố
Lạng Sơn giai đoạn 2010 -2015..................................................... 78
Bảng 3.8: Hiện trạng và tình hình biến động nhóm đất phi nông nghiệp thành
phố Lạng Sơn giai đoạn 2010 -2015.............................................. 82
Bảng 3.9: Hiện trạng và tình hình biến động nhóm đất chƣa sử dụng thành
phố Lạng Sơn giai đoạn 2010 -2015.............................................. 83
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Giao diện phần mềm gCadas .......................................................... 21
Hình 3.1. Chuyển seed theo thông tƣ 25/2014................................................ 58
Hình 3.2. Công cụ gộp nhiều tệp dgn ............................................................. 59
Hình 3.3: Sửa lỗi tự động................................................................................ 59
Hình 3.4: Tìm lỗi dữ liệu................................................................................. 60
Hình 3.5: Tạo topology ................................................................................... 60
Hình 3.6: Thông tin thửa đất gồm mục đích và đối tƣợng sử dụng................ 61
Hình 3.7: Bảng thông tin thuộc tính................................................................ 62
Hình 3.8: Vẽ nhãn thông tin khoanh đất ......................................................... 63
Hình 3.9: Bản đồ khoanh vẽ đủ 4 thông tin chính .......................................... 64
Hình 3.10. Bản đồ điều tra khoanh vẽ hoàn chỉnh.......................................... 64
Hình 3.11: Tô màu bản đồ hiện trạng ............................................................. 67
Hình 3.12: Vẽ nhãn loại đất ............................................................................ 68
Hình 3.13: Vẽ nhãn thông tin ghi chú............................................................. 68
Hình 3.14: Khung bản đồ hiện trạng............................................................... 69
Hình 3.15: Xuất biểu kiểm kê. ........................................................................ 70
Hình 3.16: Biểu đồ so sánh sự biến động đất đai năm 2015 và 2010............. 76
Hình 3.17: Biểu đồ so sánh sự biến động nhóm đất nông nghiệp
năm 2015 và 2010.......................................................................... 79
Hình 3.18: Biểu đồ so sánh sự biến động nhóm đất phi nông nghiệp thành phố
Lạng Sơn năm 2015 và 2010 ......................................................... 82
Hình 3.19: Biểu đồ so sánh sự biến động nhóm đất chƣa sử dụng thành phố
Lạng Sơn năm 2015 và 2010 ......................................................... 83
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là tài nguyên thiên nhiên, là tài sản quốc gia vô cùng quý giá, là
tƣ liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng của môi trƣờng sống, là địa
bàn phân bố dân cƣ, xây dựng cơ sở kinh tế, văn hóa, an ninh và quốc phòng.
Đất đai là tài nguyên giới hạn về số lƣợng, có vị trí cố định trong không gian
không thể di dời theo ý muốn chủ quan của con ngƣời, là không gian dự trữ
nƣớc vô tận, là môi trƣờng đệm có chức năng thu và gạn lọc làm thay đổi
hình thái các chất. Đất đai là tƣ liệu sản xuất không gì có thể thay thế đƣợc,
các tƣ liệu sản xuất khác có thể thay đổi mới mà nó chỉ ảnh hƣởng đến vật
chất mà thôi, nhƣng đối với đất đai bị thoái hóa và ô nhiễm thì khó có thể cải
tạo lại đƣợc nguyên trạng ban đầu. Việc quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên
đất đang là mối quan tâm hàng đầu của nhiều quốc gia trên thế giới và nội
dung quan trọng trong chiến lƣợc phát triển bền vững toàn cầu. Ở nƣớc ta vấn
đề sử dụng đất có hiệu quả và bảo vệ đất đai để sử dụng đất bền vững ngày
càng trở nên cấp thiết do dân số phát triển nhanh bình quân đất canh tác trên
đầu ngƣời thấp và ngày càng bị thu hẹp.
Trong giai đoạn từ nay đến năm 2020, với phƣơng hƣớng phát triển
kinh tế lâu dài và toàn diện, nhiệm vụ đặt ra cho thành phố Lạng Sơn, tỉnh
Lạng Sơn là nhanh chóng trở thành địa phƣơng có nền kinh tế phát triển ổn
định theo hƣớng kinh tế sản xuất nông nghiệp gắn với phát triển công nghiệp
- tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ, thƣơng mại - du lịch và nhằm không ngừng
nâng cao về các mặt kinh tế, dân trí, thu nhập, đời sống vật chất và tinh thần...
tƣơng xứng với vị trí, vai trò và tiềm năng thế mạnh của huyện. Công tác tổng
kiểm kê đất đai 2015 và định hƣớng cho việc sử dụng đất giai đoạn 2015 -
2020, là nhiệm vụ cấp bách và có ý nghĩa then chốt, tạo cơ sở để xã có thể
chủ động khai thác và phát huy triệt để, có hiệu quả nguồn lực đất đai cũng