Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Từ vựng tiếng anh về toán
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Acute: Nhọn (Acute angle: góc nhọn; acute triangle: tam giác nhọn)
Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
Alternate exterior: So le ngoài (Không nhất thiết phải bằng nhau)
Alternate interior: So le trong (Không nhất thiết phải bằng nhau
Arc: Cung (Minor arc: cung nhỏ; major arc: cung lớn)
Central angle: Góc ở tâm
Chord: Dây cung
Circumference: Chu vi
Collinear: Cùng đường thẳng
Coplanar: Cùng một mặt phẳng
Complementary: Phụ nhau (Không kề với nhau)
Concentric : Đồng tâm
Cone: Hình nón
Congruent: Bằng nhau
Corresponding pair: Cặp góc đồng vị (Không nhất thiết phải bằng nhau)
Cube: Hinh khối
Cubic: Đơn vị khối ( Cm3: cubic centimeters,...)
Cylinder: Hình trụ
Decagon: Thập giác
Diameter: Đường kính
Equilateral triangle: Tam giác đều
Fraction: Phân số
Heptagon: Thất giác
Hexagon: Lục giác
Inscribed angle: Góc nội tiếp
Interior angle: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn
Isosceles triangle: Tam giác cân
Kites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau
difference: hiệu
sum: tổng
quotient: thương số
cyclic: nội tiếp (adj)
speed: vận tốc
circumscribed: ngoại tiếp
median: trung tuyến
Perimeter: chu vi
area: diện tích
inequality: bất đẳng thức
root (of equation); solution (algebra): nghiệm
equation: phương trình ( linear equation hương trình bậc nhất, quadratic equation: phương trình bậc hai, cubic
equation: phương trình bậc ba)
similar; congruent: đồng dạng(Similar triangles tam giác đồng dạng_)
rectangular parallelepiped: hình hộp chữ nhật
prism; cylinder: hình lăng trụ
abacus: Bàn tính
abbreviate: Viết tắt; nhiều khi được viết tắt thành abv.
Abelian: có tính giao hoán (đặt theo tên nhà toán học Abel)
abridge: Rút gọn, làm tắt
abscissa: Hoành độ
abscissae: Hoành độ
absolute: Tuyệt đối
absolute value: Giá trị tuyệt đối
abut: (a.) Chung biên, kề sát
accelerate: 1. (n.) Gia tốc; 2. (v.) tăng tốc độ
~ of convergence: Gia tốc hội tụ
~ of gravity: Gia tốc trọng trường
~ of translation: Gia tốc tịnh tiến
angular ~: Gia tốc góc
average ~: Gia tốc trung bình
centripetal ~: Gia tốc hướng tâm
instantaneous ~: Gia tốc tức thời
local ~: Gia tốc địa phương
normal ~: Gia tốc pháp tuyến
relative ~: Gia tốc tương đối
supplemental ~: Gia tốc tiếp tuyến
total ~: Gia tốc toàn phần
accumulator: Bộ đếm
accuracy: Độ chính xác
accurate: Chính xác
acnode : Điểm cô lập (của đường cong)
acyclic: (a.) Không tuần hoàn, phi tuần hoàn
acyclicity: Tính không tuần hoàn, tính xilic
add: Cộng vào, thêm vào, bổ sung
addend: Số hạng (của tổng)
adder: Bộ cộng
algebraic ~: Bộ cộng đại số
amplitude ~: Bộ cộng biên độ
addition: Phép cộng
additive: Cộng tính
additivity: (tính chất) cộng tính
adinfinitum (Latin): Vô cùng
adjoin: Kề, nối, chung biên
adjoint: Liên hợp
~ of differential quation: Phương trình vi phân liên hợp
~ of a matrix: Ma trận liên hợp
aerodynamic: Khí động lực
aerodynamics: Khí động lực học
aerostatic: Khí tĩnh học
affine: Afin
affinity: Phép biến đối afin
affinor: Afinơ, toán từ biến đổi tuyến tính
affixe (???): Tọa vị
aggregate: 1. (n.) Tập hợp, bộ; 2, (v.) tụ tập lại
bounded ~: Tập hợp bị chặn
finite ~: Tập hợp hữu hạn
infinite ~: Tập hợp vô hạn
product ~: Tập hợp tích
aggregation: Sự tổng hợp
linear ~: Sự gộp tuyến tính
agreement: Quy ước
aleatory: Ngẫu nhiên
algebra: Đại số
~ of classes: Đại số các lớp
~ of finite order: Đại số có cấp hữu hạn
~ of logic: Đại số lôgic
abstract ~: Đại số trừu tượng
Boolean ~: Đại số Bool
cardinal ~: Đại số bản số
central ~: Đại số trung tâm
closure ~: Đại số đóng
complete Boolean ~: Đại số Bool đầy đủ
complete matrix ~: Đại số toàn bộ ma trận
convolution ~: Đại số nhân chập
derived ~: Đại số dẫn xuất
diagonal ~: Đại số chéo
differential ~: Đại số vi phân
enveloping ~: Đại số bao
exterial (???) ~: Đại số ngoài
formal ~: Đại số hình thức
free ~: Đại số tự do
graded ~: Đại số phân bậc
graphic ~: Đại số đồ thị
group ~: Đại số nhóm
homological ~: Đại số đồng đều
involutory ~: Đại số đối hợp
linear ~: Đại số tuyến tính
linearly compact ~: Đại số compắc tuyến tính
linearly topological ~: Đại số tôpô tuyến tính
logical ~: Đại số lôgíc
matrix ~: Đại số ma trận
non-commutative ~: Đại số không giao hoán
polynomial ~: Đại số đa thức
tensor ~: Đại số tenxơ
vector ~: Đại số véctơ
zero ~: Đại số không
algorithm: Thuật toán, angôrit
Euclid's ~: Thuật toán Euclid
allocation: Sự phân bố
optimum ~: Sự phân bố tối ưu
almost-metric: (a.) Giả mêtric
almucantar: Vĩ tuyến thiên văn
alternate: (a.) So le, luân phiên, đan dấu
altitude: Chiều cao
amplification: Sự khuếch đại
~ of regulation: Sự khuếch đại điều hòa
linear ~: Sự khuếch đại tuyến tính
amplitude: Biên độ, góc cực, agumen, độ phương vị
~ of complex number: Agumen của số phức
~ of simple harmonic motion: Biên độ chuyển động điều hòa đơn giản
complex ~: Biên độ phức
delta ~: Biên độ delta
primary ~: Biên độ nguyên sơ
scattering ~: Biên độ tán xạ
unit ~: Biên độ đơn vị
amenable: dễ giải (khái niệm trong đại số C*)
analysis: Giải tích
~ of convariance: Phân tích hiệp phương sai
~ of regression: Phân tích hồi quy
~ of variance: Phân tích phương sai
bunch map ~: Phân tích biểu đồ chòm
combinatory ~: Giải tích tổ hợp
confluence ~: Phân tích hợp lưu
correlation ~: Phân tích tương quan
dimensional ~: Phân tích thứ nguyên
functional ~: Giải tích hàm
harmonic ~: Phân tích điều hòa, giải tích điều hòa
indeterminate ~: Giải tích vô định
multivariate ~: Phân tích nhiều chiều
nodal ~: Giải tích các nút
numerical ~: Giải tích số, phương pháp tính
operation ~: Vận trù học
periodogram ~: Phân tích biểu đồ chu kỳ
probity ~: Phân tích đơn vị xác suất
rational ~: Phân tích hợp lý
statistic ~: Phân tích thống kê
strain ~: Phân tích biến dạng
stress ~: Phân tích ứng suất
successive ~: Phân tích liên tiếp
tensor ~: Giải tích tenxơ
anamorphosis: Tiện biến
angle: Góc
anharmonic: Phi điều hòa, kép
anholomomic: Không hôlônôm
anisotropic: Không đẳng hướng
antapex: Đối đỉnh
anti-acoustic: Phản tự quang
anti-automorphism: Phản tự đẳng cấu
involutorial ~: Phản tự đẳng cấu đối hợp
antichain: Phản xích
anticollineation (???): Phép phản cộng tuyến
anti-commutative: (a.) Phản giao hoán
anti-commutator: Phản hoán tử
anticorelation: Phép phản tương hỗ
anticyclone: Đối xiclon
antiderivative: Nguyên hàm, tích phân không định hạng
antiform: Phản dạng
anti-harmonic: (a.) Phi điều hòa
anti-homomorphism: Phản đồng cấu
anti-isomorphism: Phản đẳng cấu
antiparallelogram: Hình thanh cân
antipodal: Xuyên tâm đối, đối xứng qua tâm
antiprojectivity: Phép phản xạ ảnh