Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B / Lưu Hớn Vũ
PREMIUM
Số trang
126
Kích thước
2.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1194

Từ vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B / Lưu Hớn Vũ

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NGOẠI NGỮ

-----o0o-----

LƯU HỚN VŨ

TỪ VỰNG

TIẾNG TRUNG QUỐC THƯƠNG MẠI

BCT CẤP ĐỘ B

TẬP 1

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 11 NĂM 2020

2

3

LỜI NÓI ĐẦU

Kỷ thi tiếng Trung Quốc thƣơng mại (BCT) là kì thi chuẩn hoá năng lực tiếng

Trung Quốc quốc tế, do Tổ chức quốc gia Hanban (Trung Quốc) xây dựng và tổ chức.

BCT kiểm tra và đánh giá năng lực sử dụng tiếng Trung Quốc trong các tình huống

thƣơng mại thực tế hoặc tình huống làm việc thông thƣờng của những ngƣời có tiếng mẹ

đẻ không phải là tiếng Trung Quốc.

Từ năm 2014, BCT đƣợc chia làm hai phần thi: phần thi nghe – đọc – viết và phần

thi nói. Hai phần thi này độc lập với nhau. Phần thi nghe – đọc – viết bao gồm 2 cấp độ A

và B. Phần thi nói chỉ có 1 cấp độ.

Hai cấp độ của phần thi nghe – đọc – viết của BCT có yêu cầu khác nhau về lƣợng

từ vựng. Cấp độ A yêu cầu ngƣời học phải biết đƣợc 600 từ. Cấp độ B yêu cầu ngƣời học

phải biết đƣợc 4000 từ.

Tại Việt Nam hiện nay, chƣa có tài liệu nào biên soạn để giúp ngƣời học tiếng

Trung Quốc ôn luyện cho kì thi tiếng Trung Quốc thƣơng mại (BCT). Vì vậy, chúng tôi

biên soạn Từ vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B – tập 1 với mong muốn bổ

sung thêm tài liệu ôn luyện từ vựng tiếng Trung Quốc thƣơng mại BCT, giúp ích cho

ngƣời học tiếng Trung Quốc nói chung, ngƣời dự thi BCT nói riêng trong việc học tập và

trau dồi tiếng Trung Quốc thƣơng mại.

Từ vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B – tập 1 gồm 2000 từ, đƣợc

biên soạn trên cơ sở bảng từ vựng của Đề cƣơng Kỳ thi tiếng Trung Quốc thƣơng mại BCT

cấp độ B, do Tổ chức quốc gia Hanban (Trung Quốc) công bố vào năm 2014. Phiên âm

của từ đƣợc biên soạn theo cách ghi phiên âm trong các đề cƣơng trên. Âm Hán Việt của từ

chúng tôi căn cứ vào Từ điển Hán – Việt do Phan Văn Các chủ biên. Nghĩa của từ chúng

tôi căn cứ và chọn lọc theo nghĩa của chúng trong các giáo trình tiếng Trung Quốc thƣơng

mại hiện hành.

Mặc dù chúng tôi đã rất cố gắng, nhƣng quyển sách này cũng không tránh khỏi còn

có những sai sót. Với lòng biết ơn chân thành, chúng tôi rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng

góp, chỉ giáo từ các chuyên gia, các thầy cô giáo giảng dạy tiếng Trung Quốc và từ phía

ngƣời dùng, để có thể giúp cho nội dung quyển sách đƣợc tốt hơn.

Ngƣời biên soạn

Lưu Hớn Vũ

4

5

MỤC LỤC

A........................................................................................................................ 7

B ........................................................................................................................ 9

C ...................................................................................................................... 23

D...................................................................................................................... 39

E....................................................................................................................... 52

F....................................................................................................................... 53

G...................................................................................................................... 61

H...................................................................................................................... 73

J ....................................................................................................................... 82

K.................................................................................................................... 101

L..................................................................................................................... 108

M ................................................................................................................... 117

N.................................................................................................................... 123

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 126

6

7

A

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

啊 a A a, à, á…

矮 ăi NUỲ thấp, lùn

爱 ài ÁI yêu, thích

爱好 àihào ÁI HÁO ƣa thích, yêu

chuộng, sở thích

爱护 àihù ÁI HỘ

bảo vệ, quý trọng,

giữ gìn

爱人 àiren ÁI NHÂN chồng, vợ

爱惜 àixī ÁI TÍCH quý trọng, giữ gìn,

cƣng yêu, chăm sóc

爱心 àixīn ÁI TÂM tình thƣơng yêu

安检 ānjiăn AN KIỂM kiểm tra an ninh

安静 ānjìng AN TĨNH yên tĩnh

安排 ānpái AN BÀI sắp xếp

安全 ānquán AN TOÀN an toàn

安慰 ānwèi AN UÝ an ủi

安心 ānxīn AN TÂM an tâm

安置 ānzhì AN TRÍ bố trí, sắp xếp, xếp

đặt

8

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

安装 ānzhuāng AN TRANG cài đặt

按 àn ÁN ấn, bấm, đè, theo,

dựa vào

按期 ànqī ÁN KÌ đúng hạn, theo hạn

định

按时 ànshí ÁN THỜI

đúng giờ, đúng thời

gian

按照 ànzhào ÁN CHIẾU căn cứ

案例 ànlì ÁN LỆ vụ án, vụ kiện

昂贵 ángguì NGANG QUÝ đắt đỏ, đắt mắc

熬夜 áoyè NGAO DẠ thức khuya

9

B

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

八 bā BÁT số tám

拔 bá BẠT nhổ, kéo, hút, rút

把 bă BẢ đem, cầm, nắm

把关 băguān BẢ QUAN

quản, nắm quản,

trông coi

把握 băwò BẢ ÁC nắm bắt, nắm vững

爸爸 bàba BẢ BẢ ba, bố, cha

罢工 bàgōng BÃI CÔNG bãi công, đình công

吧 ba BA nhé, đi

白 bái BẠCH màu trắng

白酒 báijiŭ BẠCH TỬU rƣợu trắng

白领 báilǐng BẠCH LĨNH giới văn phòng

白天 báitiān BẠCH THIÊN ban ngày

百 băi BÁCH một trăm

百分比 băifēnbǐ BÁCH PHÂN TỈ tỉ lệ phần trăm

百分点 băifēndiăn

BÁCH PHÂN

ĐIỂM

điểm bách phân

百分之 băifēnzhī BÁCH PHÂN CHI phần trăm

10

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

摆 băi BẢI

bày, xếp, dàn, đặt,

bày biện

摆脱 băituō BẢI THOÁT thoát khỏi

拜访 bàifăng BÁI PHỎNG thăm, thăm hỏi

拜年 bàinián BÁI NIÊN chúc tết, chúc mừng

năm mới

拜托 bàituō BÁI THÁC nhờ, nhờ cậy, uỷ

thác

班 bān BAN lớp, ca

班车 bānchē BAN XA xe ca

班次 bāncì BAN THỨ số chuyến

班机 bānjī BAN CƠ chuyến bay

颁布 bānbù BAN BỐ ban bố, công bố

颁发 bānfā BAN PHÁT

ra, phát ra (mệnh

lệnh, chỉ thị, chính

sách…)

搬 bān BAN

chuyển, mang, dời,

dọn đi

搬迁 bānqiān BAN THIÊN dời, chuyển, di

chuyển

搬运 bānyùn BAN VẬN

khuân vác, vận

chuyển

版本 bănbĕn BẢN BẢN phiên bản

11

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

版权 bănquān BẢN QUYỀN bản quyền

办法 bànfă BIỆN PHÁP biện pháp

办公室 bàngōngshì BIỆN CÔNG

THẤT

văn phòng

办理 bànlǐ BIỆN LÍ làm

半 bàn BÁN nửa

半途而废 bàntú'érfèi BÁN ĐỒ NHI PHẾ nửa đƣờng bỏ cuộc

帮忙 bāngmáng BANG MANG giúp đỡ

帮助 bāngzhù BANG TRỢ giúp đỡ

榜样 băngyàng BẢNG DẠNG

gƣơng, tấm gƣơng,

kiểu mẫu, gƣơng

mẫu

棒 bàng BỔNG tài, giỏi, cừ

傍晚 bàngwăn BÀNG VÃN gần tối, chạng vạng,

chập tối

包 bāo BAO bao, gói

包工头 bāogōngtóu BAO CÔNG ĐẦU cai thầu, nhà thầu

包裹 bāoguǒ BAO LOẢ gói, túi, kiện hàng

包含 bāohán BAO HÀM

hàm chứa, chứa

đựng, bao gồm, bao

hàm

包涵 bāohán BAO HÀM xin thứ lỗi, xin

12

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

thông cảm

包间 bāojiān BAO GIAN

phòng riêng (trong

nhà hàng, quán

karaoke…)

包括 bāokuò BAO QUÁT bao gồm

包退包换 bāotuìbāohuàn BAO THOÁI BAO

HOÁN bao trả bao đổi

包销 bāoxiāo BAO TIÊU

bao tiêu, nhận

khoán tiêu thụ

(hàng hoá)

包装 bāozhuāng BAO TRANG bao bì

包子 bāozi BAO TỬ bánh bao

包租 bāozū BAO TÔ thuê thầu, thuê bao

薄 báo BẠC mỏng

宝贵 băoguì BẢO QUÝ quý báu

饱 băo BÃO no

饱和 băohé BÃO HOÀ bão hoà

保持 băochí BẢO TRÌ duy trì

保存 băocún BẢO TỒN bảo tồn

保管 băoguăn BẢO QUẢN bảo quản

保护 băohù BẢO HỘ bảo hộ, bảo vệ

保留 băoliú BẢO LƢU bảo lƣu

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!