Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B: Tài liệu tham khảo / Lưu Hớn Vũ, Tập 2
PREMIUM
Số trang
124
Kích thước
1.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1482

Từ vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B: Tài liệu tham khảo / Lưu Hớn Vũ, Tập 2

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NGOẠI NGỮ

-----o0o-----

LƯU HỚN VŨ

TỪ VỰNG

TIẾNG TRUNG QUỐC THƯƠNG MẠI

BCT CẤP ĐỘ B

TẬP 2

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2021

2

3

LỜI NÓI ĐẦU

Kìthi tiếng Trung Quốc thương mại (BCT) là kì thi chuẩn hoá năng lực tiếng

Trung Quốc quốc tế, do Tổ chức quốc gia Hanban (Trung Quốc) xây dựng và tổ chức.

BCT kiểm tra và đánh giá năng lực sử dụng tiếng Trung Quốc trong các tình huống

thương mại thực tế hoặc tình huống làm việc thông thường của những người có tiếng mẹ

đẻ không phải là tiếng Trung Quốc.

Từ năm 2014, BCT được chia làm hai phần thi: phần thi nghe – đọc – viết và phần

thi nói. Hai phần thi này độc lập với nhau. Phần thi nghe – đọc – viết bao gồm 2 cấp độ A

và B. Phần thi nói chỉ có 1 cấp độ.

Hai cấp độ của phần thi nghe – đọc – viết của BCT có yêu cầu khác nhau về lượng

từ vựng. Cấp độ A yêu cầu người học phải biết được 600 từ. Cấp độ B yêu cầu người học

phải biết được 4000 từ.

Tại Việt Nam hiện nay, chưa có tài liệu nào biên soạn để giúp người học tiếng

Trung Quốc ôn luyện cho kì thi tiếng Trung Quốc thương mại (BCT). Nối tiếp tài liệu Từ

vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B – tập 1 đã biên soạn trong năm 2020,

chúng tôi biên soạn Từ vựng tiếng Trung Quốc thương mại BCT cấp độ B – tập 2 với

mong muốn cung cấp thêm 2000 từ còn lại của Đề cương Kìthi tiếng Trung Quốc thương

mại BCT cấp độ B, do Tổ chức quốc gia Hanban (Trung Quốc) công bố vào năm 2014.

Phiên âm của từ được biên soạn theo cách ghi phiên âm trong các đề cương trên. Âm Hán

Việt của từ chúng tôi căn cứ vào Từ điển Hán – Việt do Phan Văn Các chủ biên. Nghĩa của

từ chúng tôi căn cứ và chọn lọc theo nghĩa của chúng trong các giáo trình tiếng Trung

Quốc thương mại hiện hành.

Mặc dù chúng tôi đã rất cố gắng, nhưng quyển sách này cũng không tránh khỏi còn

có những sai sót. Với lòng biết ơn chân thành, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng

góp, chỉ giáo từ các chuyên gia, các thầy cô giáo giảng dạy tiếng Trung Quốc và từ phía

người dùng, để có thể giúp cho nội dung quyển sách được tốt hơn.

Người biên soạn

Lưu Hớn Vũ

4

5

MỤC LỤC

N.............................................................................................................................................7

O.............................................................................................................................................9

P ...........................................................................................................................................10

Q...........................................................................................................................................17

R...........................................................................................................................................27

S ...........................................................................................................................................31

T...........................................................................................................................................50

W..........................................................................................................................................60

X...........................................................................................................................................68

Y...........................................................................................................................................82

Z...........................................................................................................................................99

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................124

6

7

N

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

您 nín NHẪM ông, bà

牛肉 niúròu NGƯU NHỤC thịt bò

牛奶 niúnǎi NGƯU NÃI sữa

扭亏为盈 niǔkuī - wéiyíng

NỮU KHUY VI

DOANH

chuyển lỗ thành lãi

扭转 niǔzhuǎn NỮU CHUYỂN

xoay chuyển, thay

đổi (tình hình)

农产品 nóngchǎnpǐn

NÔNG SẢN

PHẨM

hàng nông sản

农村 nóngcūn NÔNG THÔN nông thôn

农贸市场 nóngmàoshìchǎng

NÔNG MẬU THỊ

TRƯỜNG

chợ nông sản

农民 nóngmín NÔNG DÂN nông dân

农业 nóngyè NÔNG NGHIỆP nông nghiệp

弄 nòng LỘNG làm

努力 nǔlì NỖ LỰC nỗ lực, cố gắng

怒 nù NỘ phẫn nộ

女 nǚ NỮ nữ

女儿 nǚ'ér NỮ NHI con gái

8

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

女士 nǚshì NỮ SĨ cô, bà, nữ sĩ

女性 nǚxìng NỮ TÍNH nữ giới

暖和 nuǎnhuo NOÃN HOẠ ấm áp

挪 nuó NA chuyển dời

9

O

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

欧元 ōuyuán ÂU NGUYÊN đồng Euro

欧洲 ōuzhōu ÂU CHÂU châu Âu

偶尔 ǒu'ěr NGẪU NHĨ thỉnh thoảng

偶然 ǒurán NGẪU NHIÊN ngẫu nhiên

10

P

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

爬山 páshān BÀ SƠN leo núi

怕 pà PHẠ sợ, sợ hãi

拍 pāi PHÁCH đánh, vỗ

拍卖 pāimài PHÁCH MẠI bán đấu giá

拍摄 pāishè PHÁCH NHIẾP chụp, quay (phim)

拍照 pāizhào PHÁCH CHIẾU chụp ảnh

排 pái BÀI xếp, sắp, hàng, dãy

排队 páiduì BÀI ĐỘI xếp hàng

排行榜 páihángbǎng BÀI HÀNG BẢNG bảng xếp hạng

排列 páiliè BÀI LIỆT xếp theo thứ tự

排名 páimíng BÀI DANH xếp hạng

牌价 páijià BÀI GIÁ giá niêm yết

牌照 páizhào BÀI CHIẾU

giấy phép, bằng lái

xe

牌子 páizi BÀI TỬ nhãn hàng

派 pài PHÁI phái, cử

派出所 pàichūsuǒ PHÁI XUẤT SỞ

đồn công an (khu

vực)

11

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

派对 pàiduì PHÁI ĐỐI buổi tiệc, party

派遣 pàiqiǎn PHÁI KHIỂN

(chính phủ, cơ

quan) cử, phái

盘点 pándiǎn BÀN ĐIỂM

kiểm kê (hàng tồn

kho)

盘问 pánwèn BÀN VẤN tra hỏi kĩ lưỡng

盘子 pánzi BÀN TỬ

cái đĩa, tình hình

buôn bán hàng hoá

判定 pàndìng PHÁN ĐỊNH phán định, xét đoán

判断 pànduàn PHÁN ĐOÁN phán đoán

盼望 pànwàng PHÁN VỌNG trông mong, hi vọng

旁边 pángbiān BÀNG BIÊN bên cạnh

胖 pàng BÀN, BẠNG béo, mập

抛售 pāoshòu PHAO THỤ bán tháo

跑步 pǎobù BÃO BỘ chạy bộ

泡沫 pàomò BÀO MẠT bọt, bong bóng

泡汤 pàotāng BÀO THANG tiêu, huỷ hoại

陪同 péitóng BỒI ĐỒNG tháp tùng, đi cùng

培训 péixùn BỒI HUẤN đào tạo, bồi dưỡng

培养 péiyǎng BỒI DƯỠNG bồi dưỡng

赔本 péiběn BỒI BẢN lỗ vốn

12

Từ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa

赔偿 péicháng BỒI THƯỜNG bồi thường

佩服 pèifú BỘI PHỤC

khâm phục, bội

phục

配备 pèibèi PHỐI BỊ

phân phối nhân lực,

vật lực theo nhu cầu

配合 pèihé PHỐI HỢP phối hợp

配件 pèijiàn PHỐI KIỆN

linh kiện, linh kiện

thay thế

配套 pèitào PHỐI SÁO đồng bộ

配置 pèizhì PHỐI TRÍ bố trí, lắp đặt

朋友 péngyou BẰNG HỮU bạn bè

碰 pèng

BÍNH, BINH,

BÁNH

va, chạm, gặp (ngẫu

nhiên)

批 pī PHÊ lô, loạt (hàng)

批发 pīfā PHÊ PHÁT bán sỉ, bán buôn

批量 pīliàng PHÊ LƯỢNG số lượng lớn

批评 pīpíng PHÊ BÌNH phê bình

批准 pīzhǔn PHÊ CHUẨN phê chuẩn

疲劳 píláo BÌ LAO mệt mỏi, lao lực

啤酒 píjiǔ TI TỬU bia

脾气 píqì TÌKHÍ tính khí, tính tình

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!