Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
/A
TỪ VỤNG TIÊNG A ếM Ỉ THEO CHỦ ĐIỀM
LẺ MI M ỉ - H OÀNG QUỶ \ G I Ỉ / Ẻ \
(hiên soạn)
TÙ VỤNG TIÉNG ANH
THEO CHỦ ĐIÉM
ể r / ' I • A A ^ ^ ^ \ (CÓ phiên am quôc te)
NHÀ M AT BAN VĂN HOÁ - THÔNG TIN
CÁC KÝ HIỆU PHIÊN ÂM TRONG SÁCH
NGUYÊN ÂM DOTS
KY HIEH CACHĐOC VI DU
[>] như i nhưng ngắt hoi nhanh is. sit. fìn
[>:] i kéo dài bee. see. eel
như 0 nhưng ngắt hơi nhanh pot. not hog
[y-ì o kéo dài. hơi giống âm ua floor, door, horse
[«] như a nhưng lưót nhanh sang e cat map. and
[a:] a kéo dài star, far. car
[e] e hoặc ie red. bed. men
[A] a pha lẫn âm ơ love, bus
M ơ about, around
[3:] o kéo dài sir. bird, learn
[o] u pha lẫn âm ư bull, sugar, put
[u:] u kéo dài moon, food, room
NGUYÊN ÂM KÉP
KY HIED CACHĐỌC VI DU
[au] ao COW. sound, how
[ei] ê hoặc ây may, grey, way
[ai] ai fly. tie. lie
M ua hoặc u + 0' lotus, tour, sure
[ou] ô hoặc ơ + ô no. so. low
[au] âu ponv. koala
[b] ia area, year
PHỤ AM
KY H1EU CACHĐỌC VI DU
[0] đoc như ill north, south, mouth
[3] đọc nhưui lage.jam. draffe
in đọc như s asia. occan
[tj] đọc như ch china chair, coach
[0] đọc như đ ữie. father, brother
fol đoc như ng tank. kini>, wins
BẢNG CHỮ CÁI TIÉNG ANH
A a B b
[ei] [bi:]
E e F f
[i:] [ef]
l i J j
[ai] [d3ei]
M m N n
[em] [en]
Qq R r
[kju:] ra:]
U u V v
liu:] [vi:]
Y y
[wai]
C c D d
[si:] [di:]
G g H h
[<$:] (eitfl
K k L Ĩ
[kei] [el]
O o P p
[ou] [pi:]
S s T t
[es] [ti:]
W w X x
[‘d\blju:] [eks]
Z z
[zed] (Ar.h)
[zi:] (Mỹ)
English vocabulary, by topic 7
Cardinal numbers - số đếm
zero /'ziarou/ không (trong khâu ngữ
chì nhiệt độ)
nil /nil/ không (dùng khi nói về
ti sô thê thao)
nought /no:t/ không (con số 0)
"O" /oơ/ - không (phát âm như chừ dùng trong giao tiếp, đặc
biệt là trong sỏ điện thoại)
one /\VAn/ một
tw o /tu:/ hai
three /0 ri:/ ba
four /fo:/ bốn
five /faiv/ năm
six /siks/ sáu
seven /'sevn/ bảy
eight /eiư tám
nine /nain/ chín
ten /ten/ mười
eleven /i'levn/ mười một
tw elve /tw elv/ mười hai
thirteen /,03:'ti:n/ mười ba
fourteen /fo:'ti:n/ mười bốn
fifteen /fifti:n / mười lăm
8 Từ \im s tienp Anh theo clni ổệ
sixteen /’siks'ti :n/ mười sáu
seventeen /,sevn'ti:n/ mười bày
eighteen /ei'ti:n/ mười tám
nineteen /nain'ti :n/ mười chín
tw enty /'tw enti/ hai mươi
tw entyone /'tw enti'w A n/ hai mốt
tw enty two /'tw enti' tu:/ hai hai
tw entythree /'tw enti' 0ri:/ hai ba
thirty /'03:ti/ ba mươi
forty /'fo:ti/ bốn mươi
fifty /'fifti/ năm mươi
sixty /’siksti/ sáu mươi
seventy /'sevnti/ bảy mưoi
eighty /'eiti/ tám mươi
ninety /'nainti/ chín mươi
one hundred /\vAn 'hAndrsd/ m ột trăm
one hundred and one /WAĨ1 'hAndrad aend W A n /- một t
tw o hundred /tu:'hAndr3d/ hai trăm
three hundred /0ri:'hAndr3d/ ba trăm
one thousand /wAn '0aoz(3)nd / m ột nghin
tw o thousand /tu:'0aơz(3)nd/ hai nghìn
three thousand /0ri:'0auz(3)nd/ ba nghin
one m illion / w A n 'm iljsn/ m ột triệu
one billion /VVAỈI 'biljan / m ột tỉ
iEnglish vocabulaiy by topic 9
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm với hàng đơn
vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngav trước hàrm đơn vị hoặc hàng
chục
Ví dụ:
I 10 - one hundred and ten
1,250 - one thousand, two hundred and fifty
2.001 - two thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu Ề (dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3
đơn vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu ,
(dấu phẩy) 57,458.302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm s khi chỉ muốn cho biết
số lượng của danh từ đi liền sau số.
Ví dụ:
THREE CARS = 3 chiếc xe hoi (THREE không thêm s )
* Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm
s vào số chỉ số lượng con số.
Ví dụ:
FOUR NINES. 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 s o 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không
còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, và phải
có OF đằng sau.
TENS OF = hàng chục
DOZENS OF = hàng tá
HUNDREDS OF = hàng trăm
THOUSANDS OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Ví dụ:
Millions o f people in the world are hungry
(Hàng triệu người trên thế giới bị đói)
10 Từ vmiíi tiêng Anh theo chu đô
* Cách đốm số lần
ONCE = một lần (có thê nói ONE TIME nhưnu khỏnu thông
dụng bàng ONCE)
TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưnu không
thông dụng bằng TWICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phai dùng " số từ + TIMES"
THREE TIMES = 3 lần
FOUR TIMES = 4 lần
Ví dụ: I have seen that movie twice
(Tôi đã xem phim đó hai lần rồi)
Ordinal numbers - số thứ tự
first /Í3:st/ thứ nhất
second /'sekand/ thứ hai
third /03 :d/ thứ ba
fourth /’fo:0/ thứ tư
fifth /fifB/ thứ năm
sixth /siksG/ thứ sáu
seventh /'sevnG/ thứ bảy
eighth /eit0/ thứ tám
ninth /nainO/ thứ chín
tenth /ten0/ thứ mười
eleventh /i'levn0/ thứ m ười một
tw elfth /tvvelíB/ thứ mười hai
thirteenth /'03:ti:n0/ thứ m ười ba
fourteenth /fo:'ti:n0/ thứ m ư ời bốn
English vocabulary by topic 11
fifteenth /fifti:n 0 / thứ mười lăm
sixteenth /,siks'ti:n0/ thứ mười sáu
seventeenth /.sevn'ti:n0/ thứ mười bảy
eiuhteenth /ei’ti:n0/ thứ mười tám
nineteenth /nain'ti:n0/ thứ mười chín
tw entieth /'twentĨ30/ thứ hai mươi
tw entyfirst /'tvventi Í3:st/ thứ hai mốt
tw entysecond /'tw enti'sekand/ thứ hai hai
tw entythird /'tw enti 03:d/ thứ hai ba
thirtieth /'03:tia0/ thứ ba mươi
fortieth /'fb:tii0/ thứ bổn mươi
fiftieth /'fìfti30/ thứ nãm mươi
sixtieth /'sikstisG/ thứ sáu mươi
seventieth /'sevntiaG/ thứ bày mươi
eightieth /'eitĨ30/ thứ tám mươi
ninetieth /'naintiiG/ thứ chín mươi
hundredth /'hAndradG/ thứ một trăm
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyên nó thành số
thứ tự Với số tận cùng bans Y, phải đồi Y thành I rồi mới thêm
TH
Ví dụ:
four —> fourth
eleven —> eleventh
twenty—>twentieth
Nuoại lệ
12 Tù vtmv tiếnv, Ảnh íheu chu đè
one - first
two - second
three - third
fiv e - fifth
eight - eighth
nine - ninth
twelve - tw elfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chi cần thêm TH ở số cuối cùne. nếu
số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh
sách đó
Ví dụ:
5,11 lth = five thousand, one hundred and eleventh
421st = four hundred and twenty-first
* Khi muon viet so ra chừ so (viết như so đếm nhưng đànu sau cùng thêm
th hoặc st với số thứ tự 1, nd với số thứ tự 2, rd với số thứ tự 3)
Ví dụ:
first = 1st
second = 2nd
third = 3rd
fourth = 4th
twenty - sixth = 26th
hundred and first = 101 St
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết
tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm the trước số thứ
tự
Ví dụ:
Viết Charles II - Đọc Charles the Second
Viết Edward VI - Đọc Edward the Sixth
Viết Henry VIII - Đọc Henry the Eighth
English vocabulary by topic 13
C olour - M àu sac
w hat colour is it? /\VDt 'kAta iz it/ đây là màu gì?
white /wait/ màu trẳng
yellow /'jelou/ màu vàng
orange /'t>rind3/ màu da cam
pink /piĩ|k/ màu hông
red /red/ màu đò
brown /braun/ màu nâu
green /gri:n/ màu xanh lá cây
blue /blu:/ màu xanh da trời
purple /’parpl / màu tím
grey, gray /grei/ màu xám
black /blaek/ màu đen
Shades o f colour - Độ đậm nhạt của màu sắc
light brow n /lait braun/ màu nâu nhạt
light green /lait gri:n/ màu xanh lá cây nhạt
light blue /lait bỉu:/ màu xanh da trời nhạt
dark brow n /da:k braon/ màu nâu đậm
dark green /da:k gri:n/ màu xanh lá cây đậm
dark blue /da:k blu:/ màu xanh da trời đậm
14 Từ \im i’ licntỉ Anh theo chu đề
Days - Ngày
Monday /’mAndi/ thứ Hai
Tuesday Ạju:zdi/ thứ Ba
Wednesday /'wenzdi/ thứ Tư
Thursday /'03:zdi/ thứ Năm
Friday /'fraidi/ thứ Sáu
Saturday /'saetadi/ thứ Bảy
Sunday /'sAndi/ Chù Nhật
every Monday /'evri 'mAndi/ thứ Hai hàng tuần
every Tuesday /'evri 'tju:zdi/ thứ Ba hàng tuần
every Wednesday /'evri 'wenzdi/ thứ Tư hàne tuần
every Thursday /'evri '03:zdi/ thứ Năm hàng tuần
every Friday /'evri 'fraidi/ thứ Sáu hàng tuần
every Saturday /'evri 'saetadi/ thứ Bảy hàng tuần
every Sunday /'evri 'sAndi/ Chù Nhật hàng tuẩn
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ On đàng trước thứ
Ví dụ: On Sunday, I stay at home (Vào ngày chủ nhật, tôi ờ nhà)
Months and Seasons - Tháng và mùa
Months /rrunGz/ Các tháng
January /'d3aenju3ri/ Tháng 1
February /'febroari/ Tháng 2
March /ma:tj7 Tháng 3
April /'eiprsl/ Tháng 4
English vocabulary by topic 15
May /mei/ Tháníĩ 5
June /d3u:n/ Tháng 6
July /d3u:'lai/ Tháng 7
August /o:'gASt/ Tháne 8
September /sep'temba/ Tháng 9
October /Dk'taubs/ Tháng 10
November /nou'vemba/ Tháng 1 ]
December /di'semba/ Tháng 12
*Khi nói, vào tháng mấy. phải dùng giới từ IN đàng trước tháng
Ví dụ: In September, students go back to school after their
summer vacation.
(Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghi hè)
Nói ngày trong í háng
* Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với
ngày muốn nói, nhưng phải thêm THE trước nó.
Ví dụ:
September the second = ngày 2 tháng 9
Khi viết, có thể viết September 2nd
* Nếu muốn nói rmày âm lịch, chi cần thêm cụm từ ON THE
LUNAR CALENDAR đàng sau
Ví dụ:
August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival
(15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu)
* Khi nói vào ngày nào trong tháng, phải dùng giới từ ON trước
ngày
Ví dụ:
On the 4th of July, Americans celebrate their Independence Dav
(Vào ngày 4 tháng 7, người Mỹ ăn mừng ngày Quốc Khánh cùa
họ)
16 Từ \ĩniíỉ ticnv Anh tlieo chu để
autumn
winter
spring
summer
Seasons /'si:zn/
/sprirị/
/'sAma/
/'o:t3m/
/'wints/
Các mùa
mùa xuân
mùa hè
mùa thu
mùa đông
* Khi nói vào m ùa nào, ta dùng giới từ IN
Ví dụ:
It always snow in winter here
Ờ đây luôn có tuyết rơi vào mùa đông
Cách nói giờ
Ờ đây ta sẽ lấy 9 giờ làm m ẫu Bạn có thể dựa vào m ẫu để thay đổi
con số cần thiết khi nói giờ
9h00 = IT’S NINE O'CLOCK hoặc IT'S NINE
9h05 = IT’S NINE OH FIVE hoặc IT'S FIVE PAST NINE hoặc
IT'S FIVE MINUTES AFTER NINE
9h 10 = IT'S NINE TEN hoặc IT’S TEN PAST NINE hoặc IT'S
TEN MINUTES AFTER NINE
9hl5 = IT'S NINE FIFTEEN hoặc IT'S A QUARTER PAST
NINE hoặc IT'S A QUARTER AFTER NINE
9h30 = IT’S NINE THIRTY hoặc IT’S HALF PAST NINE
9h45 = IT’S NINE FORTY FIVE hoặc IT'S A QUATER TO TEN
(9 giờ 45 hoặc 10 giờ kém 15)
9h50 = IT'S NINE FIFTY hoặc IT'S TEN TO TEN (9 giờ 50 hoặc
10 giờ kém 10)
12h00 = IT'S TWELVE O'CLOCK hoặc IT'S NOON (eiữa trưa
nếu là 12 giờ trưa) hoặc IT'S MIDNIGHT (đúng nừa đêm. nếu là
12 giờ đêm)
* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chi cần thêm