Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tổ chức kiểm định theo tiêu chí kiểm định trường nghề tại trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh
PREMIUM
Số trang
135
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
820

Tổ chức kiểm định theo tiêu chí kiểm định trường nghề tại trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

–––––––––––––––––––––

LƢƠNG TUẤN ĐỨC

TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH THEO TIÊU CHÍ

KIỂM ĐỊNH TRƢỜNG NGHỀ TẠI TRƢỜNG CAO ĐẲNG

NGHỀ CƠ ĐIỆN VÀ XÂY DỰNG BẮC NINH

Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Mã số: 60 14 01 14

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. TRẦN QUỐC THÀNH

THÁI NGUYÊN - 2013

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu i http://www.lrc-tnu.edu.vn

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan những gì viết trong luận văn là do sự tìm tòi, học

hỏi và nghiên cứu của bản thân và sự hƣớng dẫn tận tình của PGS.TS Trần

Quốc Thành.

Luận văn này cho đến nay chƣa đƣợc bảo vệ tại bất kỳ Hội đồng nào và

cũng chƣa hề đƣợc công bố trên bất kỳ phƣơng tiện nào.

Tác giả xin chịu trách nhiệm về những lời cam đoan trên.

Thái Nguyên, tháng 8 năm 2013

Tác giả

Lƣơng Tuấn Đức

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu ii http://www.lrc-tnu.edu.vn

LỜI CẢM ƠN

Với tất cả tình cảm của mình, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban

giám hiệu; các thầy, cô khoa Tâm lý giáo dục trƣờng Đại học sƣ pham - Đại

học Thái nguyên; đồng thời tác giả bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo

hƣớng dẫn PGS.TS. Trần Quốc Thành - Khoa Tâm lý giáo dục trƣờng Đại

học sƣ phạm Hà Nội đã tận tình hƣớng dẫn trong suốt thời gian tác giả thực

hiện đề tài này.

Trong quá trình thực hiện đề tài, tác giả còn nhận đƣợc sự giúp đỡ nhiệt

tình của Tổng cục dạy nghề - Bộ Lao động - Thƣơng binh và xã hội; Sở Lao

động - Thƣơng binh và xã hội tỉnh Bắc Ninh, Cục thống kê tỉnh Bắc Ninh,

Trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh và các phòng, khoa, bộ

môn, trung tâm của Trƣờng Cao đẳng nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh, các

bạn đồng nghiệp và ngƣời thân đã giúp đỡ và tạo điều kiện để tác giả hoàn

thành bản luận văn.… Tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.

Dù đã có nhiều cố gắng, song luận văn chắc không thể tránh khỏi thiếu

sót và hạn chế; tác giả rất mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn và những ý kiến đống

góp quý báu của các thầy cô giáo và các bạn đồng nghiệp.

Thái Nguyên, tháng 8 năm 2013

Tác giả

Lƣơng Tuấn Đức

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu iii http://www.lrc-tnu.edu.vn

MỤC LỤC

Lời cam đoan.....................................................................................................i

Lời cảm ơn .......................................................................................................ii

Mục lục ...........................................................................................................iii

Danh mục các chữ viết tắt................................................................................iv

Danh mục các bảng, biểu đồ, hình .................................................................... v

MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1

1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1

2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................... 3

3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu............................................................... 3

4. Giả thiết khoa học......................................................................................... 3

5. Nhiệm vụ nghiên cứu.................................................................................... 3

6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu........................................................................ 4

7. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 4

8. Cấu truc luận văn.......................................................................................... 5

Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO

NGHỀ VÀ KIỂM ĐỊNH TRƢỜNG NGHỀ.................................................. 6

1.1. Sơ lƣợc lịch sử vấn đề nghiên cứu ............................................................. 6

1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài............................................................ 7

1.2.1. Quản lý ................................................................................................... 7

1.2.2. Chất lƣợng .............................................................................................. 8

1.2.3. Chất lƣợng đào tạo.................................................................................. 9

1.2.4. Quản lý chất lƣợng đào tạo ................................................................... 10

1.3. Hệ thống quản lý chất lƣợng đào tạo........................................................ 11

1.3.1. Một số quan điểm về quản lý chất lƣợng............................................... 11

1.3.2. Hệ thống quản lý chất lƣợng và hệ thống quản lý chất lƣợng đào tạo........ 12

1.3.3.Một số mô hình kiểm tra, mô hình quản lý chất lƣợng ........................... 14

1.3.4. Kiểm định chất lƣợng đào tạo ............................................................... 16

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu iv http://www.lrc-tnu.edu.vn

1.3.5. Đánh giá chất lƣợng đào tạo.................................................................. 18

1.4. Đào tạo nghề và các tiêu chí đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề ................ 19

1.4.1. Đào tạo nghề ......................................................................................... 19

1.4.2. Hệ thống tiêu chí đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề .............................. 25

1.5. Kiểm định và tiêu chí kiểm đinh chất lƣợng trƣờng ghề........................... 26

1.5.1. Kiểm định chất lƣợng trƣờng nghề........................................................ 26

1.5.2. Nguyên tắc kiểm định chất lƣợng dạy nghề........................................... 27

1.5.3. Mục đích tự kiểm định chất lƣợng dạy nghề ......................................... 27

1.5.4. Nhiệm vụ của Nhà trƣờng khi tự kiểm định chất lƣợng dạy nghề.......... 27

1.5.5. Tiêu chí kiểm đinh chất lƣơng trƣờng nghề........................................... 29

1.5.6. Quy trình tự kiểm định.......................................................................... 29

1.5.7 .............................................................. 34

Kết luận chƣơng 1 .......................................................................................... 35

Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO

NGHỀ TẠI TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CƠ ĐIỆN VÀ XÂY DỰNG

BẮC NINH.................................................................................................... 36

2.1. Khái quát về trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh........ 36

2.1.1. Khái quát về lịch sử phát triển và thành tích nổi bật của trƣờng ............ 36

2.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của trƣờng................................................... 36

2.1.3. Các nghề đào tạo và quy mô đào tạo của trƣờng ................................... 38

2.1.4. Cơ sở vật chất và tài chính ................................................................... 39

2.2. Thực trạng quản lý đào tạo của trƣờng..................................................... 40

2.2.1. Công tác tuyển sinh............................................................................... 41

2.2.2. Lập kế hoạch đào tạo ........................................................................... 43

2.2.3. Điều hành quá trình đào tạo .................................................................. 45

2.2.4. Quản lý chƣơng trình đào tạo................................................................ 47

2.2.5. Quản lý hoạt động giảng dạy của giáo viên........................................... 49

2.2.6. Quản lý công tác gáo dục học sinh, sinh viên........................................ 51

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu v http://www.lrc-tnu.edu.vn

2.2.7. Quản lý kiểm tra đánh giá quá trình đào tạo.......................................... 53

2.3. Thực trạng quản lý chất lƣợng đào tạo của nhà trƣờng............................. 55

2.3.1. Ban hành quy chế.................................................................................. 55

2.3.2. Phối hợp của các đoàn thể nhằm nâng cao chất lƣợng đào tạo .............. 57

2.3.3. Đánh giá chung về công tác quản lý chất lƣợng đào tạo ........................ 61

Kết luận chƣơng 2 .......................................................................................... 63

Chƣơng 3: TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CƠ

ĐIỆN VÀ XÂY DỰNG BẮC NINH THEO CÁC TIÊU CHÍ KIỂM ĐỊNH

TRƢỜNG NGHỀ.......................................................................................... 64

3.1. Điều kiện triển khai kiểm định................................................................. 64

3.1.1. Cam kết của lãnh đạo nhà trƣờng .......................................................... 64

3.1.2.Yếu tố con ngƣời cho công tác tự kiểm định Trƣờng ............................. 64

3.1.3.Quy mô và điều kiện nhằm đáp ứng cho công tác tự kiểm định Trƣờng. 64

3.2. Phƣơng pháp và trình tự tự kiểm định trƣờng........................................... 64

3.3. Đánh giá trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh chi tiết

theo tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lƣợng trƣờng nghề ............................ 65

3.3.1. Tiêu chí 1: Mục tiêu và nhiệm vụ.......................................................... 66

3.3.1. Tiêu chí 2: Tổ chức và quản lý.............................................................. 66

3.3.3. Tiêu chí 3: Hoạt động dạy và học.......................................................... 68

3.3.4. Tiêu chí 4: Giáo viên và cán bộ quản lý ................................................ 69

3.3.5. Tiêu chí 5: Chƣơng trình, giáo trình ...................................................... 70

3.3.6. Tiêu chí 6: Thƣ viện.............................................................................. 71

3.3.7. Tiêu chí 7: Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học ............................. 72

3.3.8. Tiêu chí 8: Quản lý tài chính................................................................. 75

3.3.9. Tiêu chí 9: Các dịch vụ cho ngƣời học nghề ......................................... 77

3.5. Xác định những điểm mạnh, điểm tồn tại chính của trƣờng Cao đẳng nghề

Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh và đề xuất các kiến nghị ................................ 78

3.5.1. Điểm mạnh chủ yếu của Trƣờng ........................................................... 78

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu vi http://www.lrc-tnu.edu.vn

3.5.2. Điểm tồn tại chủ yếu của Trƣờng.......................................................... 80

3.5.3. Đề xuất, kiến nghị................................................................................. 81

3.6. Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của việc tổ chức kiểm định

chất lƣợng Trƣờng .......................................................................................... 83

Kết luận chƣơng 3 .......................................................................................... 85

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 86

1. Kết luận ...................................................................................................... 86

2. Khuyến nghị ............................................................................................... 88

2.1. Với nhà trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dƣng Bắc Ninh .............. 88

2.2. Với Tổng cục dạy nghề .............................................................................. 89

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................ 90

PHỤ LỤC...................................................................................................... 93

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu iv http://www.lrc-tnu.edu.vn

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt Nguyên nghĩa

CBQL Cán bộ quản lý

CSDN Cơ sở dạy nghề

CĐN Cao đẳng nghề

TCN Trung cấp nghề

SCN Sơ cấp nghề

HSSV Học sinh, sinh viên

MC Minh chứng

LT và TH Lý thuyết và thực hành

THPT Trung học phổ thông

THCS Trung học cơ sở

SL Số lƣợng

GCNĐKDN Giấy chứng nhận đăng ký dạy nghề

KTCTTL Khai thác công trình thủy lợi

GC Gia công

SP Sản phẩm

GV Giáo viên

KTML,ĐHKK Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

TN Thanh niên

QL Quản lý

KĐCL Kiểm định chất lƣợng

BCH Ban chấp hành

LĐVN Lao động Việt Nam

PTNT Phát triển nông thôn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu v http://www.lrc-tnu.edu.vn

DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH

Bảng 2.1. Tổng hợp kết quả khảo sát điều tra ngƣời sử dụng lao động do nhà

trƣờng đào tạo................................................................................. 59

Hình 1.1: Sơ đồ quan niệm về chất lƣợng đào tạo 10

Hình 1.2: Giản đồ nhân quả của Ishikawa....................................................... 13

Hình 1.3: Sơ đồ đánh giá trong giáo dục đào tạo............................................. 19

Hình 1.4 : Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng đào tạo ................................ 22

Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy của nhà trƣờng ............................................. 37

Hình 2.2: Biểu đồ đánh giá công tác tuyển sinh ............................................. 42

Hình 2.3: Biểu đồ đánh giá công tác lập kế hoạch đào tạo ............................. 45

Hình 2.4: Biểu đồ đánh giá công tác chỉ đạo quá trình đào tạo........................ 47

Hình 2.5: Biểu đồ đánh giá công tác quản lý chƣơng trình.............................. 48

Hình 2.6: Biểu đồ đánh giá hoạt động chuyên môn của giáo viên ................... 51

Hình 2.7: Biểu đồ đánh giá công tác quản lý giáo dục HSSV ......................... 52

Hình 2.8: Biểu đồ đánh giá công tác kiểm tra đánh giá quá tình đào tạo ......... 55

Hình 2.9: Biểu đồ đánh giá sự phối hợp các hoạt động của đoàn thể nhằm nâng

cao chất lƣợng đào tạo .................................................................... 58

Hình 2.10: Biểu đồ đánh giá công quản lý chất lƣợng đào tạo ........................ 62

Hình 3.1: Biểu đồ tƣơng quan tính khả thi và tính cần thiết tổ chức kiểm định

chất lƣợng Nhà trƣờng .................................................................... 84

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 1 http://www.lrc-tnu.edu.vn

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

Sau gần 30 năm đổi mới, đất nƣớc ta đã có những thay đổi rất căn bản.

Những năm tới là giai đoạn kinh tế nƣớc ta tiếp tục phục hồi, lấy lại đà tăng

trƣởng sau thời kỳ suy giảm; sẽ thực hiện nhiều hơn các hiệp định thƣơng mại

tự do song phƣơng và đa phƣơng; khắc phục những hạn chế, yếu kém trong các

lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xó hội, Tuy nhiên sản xuất chủ yếu là nông nghiệp

với một số tồn tại đó là: Cơ cấu kinh tế nông nghiệp chuyển biến chậm, chƣa

theo sát đƣợc với thị trƣờng, tình hình sản xuất nông nghiệp còn phân tán, công

nghiệp hoá nông thôn phát triển chậm, dịch vụ và ngành nghề chƣa thu hút

đƣợc lao động, khoa học công nghệ còn lạc hậu, lao động phổ biến là thủ công,

tỷ lệ lao động qua đào tạo còn thấp, lao động nông thôn thiếu việc làm do

chuyển đổi đất nông nghiệp thành các khu đô thị và công nghiệp. Đời sống vật

chất, văn hoá cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất và đời sống ở một số vùng còn

thấp, tỷ lệ hộ nghèo còn cao.

Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XI đề ra phƣơng hƣớng, nhiệm vụ phát

triển kinh tế – xã hội giai đoạn 2010-2015 là “Tốc độ tăng trưởng kinh tế bình

quân 5 năm 2011 - 2015 : 7,0 - 7,5%/năm. Giá trị gia tăng công nghiệp - xây

dựng bình quân 5 năm tăng 7,8 - 8%; giá trị gia tăng nông nghiệp bình quân 5

năm 2,6 - 3%/năm. Cơ cấu GDP : nông nghiệp 17 - 18%, công nghiệp và xây

dựng 41 - 42%, dịch vụ 41 - 42%; sản phẩm công nghệ cao và sản phẩm ứng

dụng công nghệ cao đạt 35% tổng GDP; tỉ lệ lao động qua đào tạo đạt 55%.

Kim ngạch xuất khẩu tăng bình quân 12%/năm, giảm nhập siêu, phấn đấu đến

năm 2020 cân bằng được xuất nhập khẩu. Vốn đầu tư toàn xã hội bình quân 5

năm đạt 40% GDP. Tỉ lệ huy động vào ngân sách nhà nước đạt 23 - 24%

GDP; giảm mức bội chi ngân sách xuống 4,5% GDP vào năm 2015. Giải quyết

việc làm cho 8 triệu lao động. Tỉ trọng lao động nông - lâm - thuỷ sản năm

2015 chiếm 40 - 41% lao động xã hội. Thu nhập của người dân nông thôn tăng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 2 http://www.lrc-tnu.edu.vn

1,8 - 2 lần so với năm 2010. Tốc độ tăng dân số đến năm 2015 khoảng 1%.

Năm 2015, GDP bình quân đầu người khoảng 2.000 USD. Tuổi thọ trung bình

năm 2015 đạt 74 tuổi. Tỉ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới giảm bình quân 2%/năm.

Tỉ lệ che phủ rừng năm 2015 đạt 42 - 43%.”

Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp hiện nay chiếm 59,6% tƣơng ứng

25,8 triệu ngƣời (độ tuổi nam từ 15 đến 60, nữ từ 15 đến 55). Mỗi năm gia tăng

khoảng 1,2 triệu lao động mới. Cơ cấu kinh tế nông thôn năm 2012: Nông

nghiệp 45%; Công nghiệp và Xây dựng 30%; Dịch vụ 25%. Tỷ lệ lao động

trong nông nghiệp năm 2012 là 59,6% dự kiến giảm xuống 50% vào năm 2015.

Bên cạnh đó tỷ lệ lao động ở khu vực nông thôn qua đào tạo thấp 17,3% năm

2012. Sự mất cân bằng trong đào tạo nghề, đào tạo trung học chuyên nghiệp,

cao đẳng và đại học đã làm cho nhu cầu về công nhân có tay nghề là rất lớn.

Xuất phát từ nhu cầu trên, đào tạo nghề nhằm cung cấp nguồn nhân lực

phục vụ chuyển dịch cơ cấu lao động là:

- Đào tạo chuyển giao công nghệ mới, áp dụng khoa học kỹ thuật tiến

tiến, hiện đại cho lao động nông thôn để xây dựng nền sản xuất nông nghiệp

hàng hoá lớn, hiệu quả, bền vững.

- Đào tạo nghề để lao động nông thôn chuyển đổi ngành nghề ở các khu

vực đô thị hoá, thu hồi đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Đào tạo nghề nhằm nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo ở khu vực nông

thôn từ 14,3% lên 35% vào năm 2015.

Nhiệm vụ ngành dạy nghề nƣớc ta là rất lớn, đƣợc sự quan tâm của Đảng

và Nhà nƣớc trong những năm gần đây hệ thống dạy nghề đã và đang phát triển

mạnh mẽ về số lƣợng và không ngừng nâng cao chất lƣợng. Ngày 11/6/2006

Quốc hội đã thông qua Luật Dạy nghề đánh dấu mốc quan trọng và cũng là cơ

sở để hoạt động dạy nghề phát triển.

Để phát triển đất nƣớc, công tác dạy nghề ở nƣớc ta trong thời gian tới

cần tập trung đào tạo nguồn nhân lực có chất lƣợng cao, giỏi về tay nghề, có kỹ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 3 http://www.lrc-tnu.edu.vn

năng thực hành và thái độ nghề nghiệp tốt góp phần vào sự nghiệp công nghiệp

hoá, hiện đại hoá đất nƣớc. Để góp phần vào việc nâng cao chất lƣợng đào tạo

nghề cho đất nƣớc nói chung và cho trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây

dựng Bắc Ninh, chúng tôi chọn nghiên cứu đề tài : “Tổ chức kiểm định, theo

tiêu chí kiểm định trường nghề tại trường Cao đẳng nghề Cơ điện và xây

dựng Bắc Ninh ”

2. Mục đích nghiên cứu

Trên cơ sở các tiêu chuẩn, tiêu chí kiểm định chất lƣợng trƣờng nghề và

thực trạng quản lý chất lƣợng đào tạo nghề tại trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và

xây dựng Bắc Ninh., tiến hành tổ chức kiểm định chất lƣợng đào tạo của nhà

trƣờng theo yêu cầu của các tiêu chí kiểm định trƣờng nghề.

3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu

3.1. Khách thể nghiên cứu: Công tác quản lý chất lƣợng của trƣờng Cao

đẳng nghề

3.2. Đối tƣợng nghiên cứu: Tổ chức kiểm định theo tiêu chí kiểm định

trƣờng nghề của trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh.

4. Giả thiết khoa học

Nếu vận dụng các tiêu chuẩn, tiêu chí của kiểm định chất lƣợng trƣờng

nghề vào trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh sẽ:

- Cung cấp một nền tảng tốt cho sự hiểu biết về chất lƣợng của Nhà

trƣờng. Các bộ phận trong Nhà trƣờng sẽ có tiếng nói chung về chất lƣợng và

phƣơng thức vận hành của đơn vị để đạt chuẩn chất lƣợng.

- Nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề của Nhà trƣờng đáp ứng nhu cầu

nguồn nhân lực cho đất nƣớc trong giai đoạn hiện nay.

5. Nhiệm vụ nghiên cứu

5.1. Hệ thống hoá các vấn đề lý luận quản lý chất lƣợng đào tạo nghề và

kiểm định trƣờng nghề.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu 4 http://www.lrc-tnu.edu.vn

5.2. Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý chất lƣợng đào tạo nghề của

trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh hiện nay.

5.3. Vận dụng các tiêu chí kiểm định trƣờng nghề vào tổ chức thực hiện

kiểm định tại trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh.

6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu

Đề tài chỉ nghiên cứu cách thức tổ chức và thực hiện kiểm định tại

trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và xây dựng Bắc Ninh, trên cơ sở vận dụng các

tiêu chí và tiêu chuẩn của kiểm định chất lƣợng trƣờng nghề.

Các số liệu về trƣờng Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng đƣợc sử dụng

từ năm học 2007- 2008 đến nay.

7. Phƣơng pháp nghiên cứu

7.1. Nhóm phƣơng pháp lý thuyết

- Nghiên cứu hệ thống hóa bộ công cụ kiểm định chất lƣợng đào tạo nói

chung và kiểm định chất lƣợng đào tạo nghề nói riêng.

- Phân tích và tổng hợp lý thuyết;

- Phân loại hệ thống lý thuyết;

- Xây dựng các giả thuyết...

7.2. Nhóm phƣơng pháp thực tiễn.

7.2.1. Điều tra bằng phiếu hỏi

- Đối tƣợng điều tra là:

+ Cán bộ quản lý (khoa, trƣờng) và cán bộ tham gia tổ chức đào tạo ;

+ Giảng viên(Giáo viên) tham gia giảng dạy lý thuyết và hƣớng dẫn

thực hành;

+ Học sinh, sinh viên đƣợc đào tạo nghề.

+ Các doanh nghiệp sử dụng lao động do nhà trƣờng đào tạo.

- Đề tài sử dụng 04 bộ phiếu hỏi (trực tiếp xin ý kiến trả lời):

+ Một bộ phiếu dành cho cán bộ quản lý tham gia tổ chức đào tạo;

+ Một bộ phiếu dành cho cán bộ giảng dạy tham gia giảng dạy;

+ Một bộ phiếu dành cho học sinh khoá cuối tại Trƣờng;

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!