Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Dự Án Tuyến Đường Bc Thuộc Địa Bàn Lâm Trường Hạnh Phúc Thị Xã Phước Long Tỉnh Bình Phước
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ DỰ ÁN TUYẾN ĐƢỜNG BC THUỘC ĐỊA BÀN
LÂM TRƢỜNG HẠNH PHÚC,
THỊ XÃ PHƢỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƢỚC
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn : Ths. Đặng Thị Hồng
Sinh viên thực hiện : Lê Đình Dương
Lớp : K61- KTXDCT
Mã sinh viên :1653020259
Khóa học : 2016- 2021
Hà Nội, 2021
i
LỜI CẢM ƠN
Khóa luận tốt nghiệp xem như môn học cuối cùng của sinh viên chúng
em. Quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp này đã giúp em tổng hợp tất cả các kiến
thức đã học ở trường trong suốt hơn 5 năm qua. Đây là thời gian quý giá để em
có thể làm quen với công tác thiết kế, tập giải quyết những vấn đề mà em sẽ gặp
trong tương lai.
Qua khóa luận tốt nghiệp này, sinh viên chúng em như trưởng thành hơn để
trở thành một kỹ sư chất lượng phục vụ tốt cho các dự án, các công trình xây dựng.
Có thể coi đây là công trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên trước khi ra
trường. Trong đó đòi hỏi người sinh viên phải nỗ lực không ngừng học hỏi. Để
hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này trước hết nhờ sự quan tâm chỉ đạo tận tình
của các thầy, cô hướng dẫn cùng với chỗ dựa tinh thần, vật chất của gia đình và
sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè.
Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các thầy cô trong trường nói chung
và bộ môn Kĩ thuật công trình xây dựng - Khoa Cơ Điện Và Công Trình nói
riêng đã hướng dẫn em tận tình trong suốt thời gian học. Em xin chân thành cảm
ơn Cô Th.S Đặng Thị Hồng và các thầy cô đã hướng dẫn tận tình giúp em hoàn
thành đề tài tốt nghiệp được giao.
Mặc dù đã cố gắng trong quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp nhưng
vì chưa có kinh nghiệp và quỹ thời gian hạn chế nên chắc chắn sẽ còn nhiều sai
sót. Em kính mong được sự chỉ dẫn thêm rất nhiều từi các thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
Sinh viên
Lê Đình Dương
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................... i
MỤC LỤC............................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................... x
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1
PHẦN I. THIẾT KẾ CƠ SỞ............................................................................. 2
Chƣơng 1. TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN VÀ SỰ
CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ........................................................ 3
1.1. Những vấn đề chung ................................................................................... 3
1.2. Tình hình khu vực xây dựng....................................................................... 3
1.2.1. Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư.................................................... 3
1.2.2. Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện .......................................... 4
1.2.3. Tình hình dân sinh, kinh tế, chính trị, văn hóa..................................... 4
1.2.4. Mạng lưới giao thông vận tải trong vùng ............................................. 5
1.2.5. Đánh giá và dự báo về nhu cầu vận tải ................................................ 5
1.2.6. Đặc điểm địa hình địa mạo ................................................................... 6
1.2.7. Đặc điểm về địa chất ............................................................................ 7
1.2.8. Đặc điểm về địa chất thủy văn.............................................................. 7
1.2.9. Vật liệu xây dựng.................................................................................. 7
1.2.10. Đặc điểm khí hậu thủy văn ................................................................. 7
1.3. Mục tiêu của tuyến trong khu vực .............................................................. 8
1.4. Kết luận ....................................................................................................... 8
1.5. Kiến nghị..................................................................................................... 8
Chƣơng 2. CẤP HẠNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ............ 9
2.1. Xác định cấp hạng kỹ thuật tuyến ............................................................... 9
2.1.1. Tính lưu lượng xe thiết kế..................................................................... 9
2.1.2. Xác định cấp thiết kế và cấp quản lý của đường ô tô ......................... 10
2.2. Tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của tuyến đường ........................ 11
iii
2.2.1. Thiết kế các yếu tố mặt cắt ngang ...................................................... 11
2.2.2. Xác định các yếu tố kỹ thuật trên bình đồ........................................ 16
2.2.3. Xác định các yếu tố kỹ thuật trên trắc dọc ......................................... 27
2.3. Bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật của tuyến .................................... 29
Chƣơng 3. THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ......................................... 30
3.1. Vạch tuyến trên bình đồ............................................................................ 30
3.1.1. Căn cứ vạch tuyến trên bình đồ.......................................................... 30
3.1.2. Nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ ................................................... 30
3.1.3. Lựa chọn phương án tuyến ................................................................. 31
3.2. Thiết kế bình đồ ........................................................................................ 31
3.2.1. Các yếu tố đường cong nằm ............................................................... 31
3.2.2. Xác định các cọc trên tuyến ................................................................ 33
Chƣơng 4. TÍNH TOÁN THUỶ VĂN............................................................ 34
4.1. Xác định các đặc trưng thuỷ văn............................................................... 34
4.1.1. Diện tích lưu vực f (km2
) ..................................................................... 34
4.1.2. Chiều dài lòng sông chính l (km) ........................................................ 34
4.1.3. Chiều dài bình quân của sườn dốc lưu vực ........................................ 35
4.1.4. Độ dốc trung bình của dòng suối chính ils (o
/oo) ................................. 35
4.1.5. Độ dốc trung bình của sườn dốc isd (o/oo) ........................................ 35
4.2. Xác định lưu lượng tính toán .................................................................... 35
4.2.1. Xác định thời gian tập trung nước trên sườn dốc
S
......................... 37
4.3. Xác định khẩu độ cống và tính toán thuỷ lực ........................................... 38
4.3.1. Phạm vi sử dụng chế độ dòng chảy trong cống theo điều kiện của
đường ............................................................................................................ 38
4.3.2. Chế độ làm việc của cống................................................................... 38
4.3.3. Các trường hợp tính toán thỷ lực cống .............................................. 39
4.4. Thống kê cống........................................................................................... 39
4.5. Yêu cầu đối với nền đường....................................................................... 40
4.6. Rãnh thoát nước ........................................................................................ 41
iv
4.6.1. Rãnh đỉnh............................................................................................ 41
4.6.2. Rãnh biên ............................................................................................ 42
Chƣơng 5. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG........................................... 44
5.1. Yêu cầu đối với kết cấu áo đường ............................................................ 44
5.2. Loại tầng mặt và môđun đàn hồi yêu cầu của kết cấu áo đường.............. 45
5.2.1. Loại tầng mặt kết cấu áo đường......................................................... 45
5.2.2. Xác định tải trọng tính toán ................................................................ 45
5.2.3. Môđun đàn hồi yêu cầu của mặt đường ............................................. 48
5.3. Chọn sơ bộ kết cấu áo đường.................................................................... 48
5.4. Kiểm toán kết cấu áo đường ..................................................................... 49
5.4.1. Phương án 1........................................................................................ 49
5.4.2 Phương án 2......................................................................................... 56
5.4.3. So sánh lựa chọn phương án .............................................................. 57
Chƣơng 6. THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG ................................ 58
6.1. Thiết kế trắc dọc ........................................................................................ 58
6.2. Thiết kế mặt cắt ngang .............................................................................. 58
6.2.1. Các cấu tạo mặt cắt ngang ................................................................. 58
6.2.2. Kết quả thiết kế ................................................................................... 58
Chƣơng 7. KHỐI LƢỢNG ĐÀO ĐẮP ........................................................... 59
7.1. Nền đắp ..................................................................................................... 59
7.2. Nền đào ..................................................................................................... 60
Chương 8. CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO
THÔNG TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG ..................................................................... 62
8.1. Quy định về thiết kế công trình phòng hộ đảm bảo an toàn giao thông ... 62
8.1.1. Biển báo hiệu ...................................................................................... 63
8.1.2. Cọc tiêu ............................................................................................... 63
8.1.3. Lan can ............................................................................................... 64
8.1.4. Cột kilomet .......................................................................................... 65
8.1.5. Mốc lộ giới .......................................................................................... 65
Chƣơng 9 TRỒNG CÂY.................................................................................. 66
v
9.1. Cỏ .............................................................................................................. 66
9.2. Cây bụi ...................................................................................................... 66
9.3. Các cây lớn ................................................................................................ 66
Chƣơng 10. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG................................ 67
10.1. Khái quát ................................................................................................. 67
10.2. Cơ sở pháp lý lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ...................... 67
10.3. Các quy chế về môi trường..................................................................... 68
10.4. Đề xuất các giải pháp giảm thiểu ............................................................ 70
Chƣơng 11. LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƢ....................................................... 73
11.1. Cơ sở lập dự toán .................................................................................... 73
11.2. Phương pháp lập dự toán ........................................................................ 75
11.3. Thuyết minh lập dự toán ......................................................................... 75
PHẦN II. THIẾT KẾ KỸ THUẬT .................................................................. 76
Chƣơng 1. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN (TỪ KM 6+500 ĐẾN KM
7+500) ................................................................................................................. 77
1.1. Thiết kế bình đồ tuyến .............................................................................. 77
1.2. Thiết kế đường cong nằm ......................................................................... 77
1.2.1. Mục đích và nội dung tính toán .......................................................... 77
1.2.2. Tính toán thiết kế đường cong nằm .................................................... 78
Chƣơng 2. THIẾT KẾ TRẮC DỌC ............................................................... 82
2.1. Thiết kế đường đỏ ..................................................................................... 82
2.2. Tính toán các yếu tố đường cong đứng..................................................... 82
Chƣơng 3. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG........................................... 89
3.1. Kết cấu áo đường cho phần xe chạy ......................................................... 89
3.2. Kết cấu áo đường phần lề gia cố............................................................... 89
Chƣơng 4. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC .............................. 91
4.1. Thiết kế rãnh biên ..................................................................................... 91
4.1.1. Yêu cầu khi thiết kế rãnh .................................................................... 91
4.1.2. Lưu lượng nước chảy qua rãnh .......................................................... 91
4.2. Thiết kế cống............................................................................................. 94
vi
4.2.1. Luận chứng chọn loại cống, khẩu độ cống......................................... 94
4.2.2. Thiết kế cống....................................................................................... 95
Chƣơng 5. KHỐI LƢỢNG ĐÀO ĐẮP ......................................................... 100
5.1. Bảng khối lượng đào đắp ........................................................................ 100
PHẦN III. TỔ CHỨC THI CÔNG ............................................................... 101
Chƣơng 1. TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN ........ 102
1.1. Tình hình tuyến được chọn ..................................................................... 102
1.1.1. Khí hậu, thuỷ văn.............................................................................. 102
1.1.2. Vật liệu xây dựng địa phương........................................................... 102
1.1.3. Tình hình cung cấp vật liệu .............................................................. 102
1.1.4. Tình hình đơn vị thi công và thời hạn thi công ................................ 102
1.1.5. Bố trí mặt bằng thi công ................................................................... 104
1.1.6. Lán trại và công trình phụ................................................................ 104
1.1.7. Tình hình dân sinh ............................................................................ 104
1.1.8. Kết luận ............................................................................................. 104
1.2. Quy mô công trình .................................................................................. 104
1.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường ............................................. 104
1.2.2. Công trình trên tuyến ........................................................................ 105
Chƣơng 2. CHỌN PHƢƠNG ÁN THI CÔNG............................................ 106
2.1. Giới thiệu phương án thi công ................................................................ 106
2.1.1. Nội dung phương pháp ..................................................................... 106
2.1.2. Ưu, nhược điểm của phương pháp ................................................... 106
2.1.3. Điều kiện áp dụng được phương pháp ............................................. 106
2.2. Kiến nghị chọn phương án thi công dây chuyền .................................... 106
2.3. Chọn hướng thi công ............................................................................... 107
2.4. Trình tự và tiến độ thi công ..................................................................... 107
Chƣơng 3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ............................................................ 108
3.1. Khái niệm chung ..................................................................................... 108
3.2. Nhà cửa tạm thời ..................................................................................... 108
3.3. Cơ sở sản xuất của công trường.............................................................. 109
vii
3.4. Đường tạm .............................................................................................. 109
3.5. Tthông tin liên lạc ................................................................................... 109
3.6. Chuẩn bị phần đất thi công ..................................................................... 110
3.7. Cấp nước ................................................................................................. 110
Chƣơng 4. TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG ................................................. 111
4.1. Biện pháp thi công 1 cống điển hình d = 1.5 m tại lý trình km 7 +238.07
........................................................................................................................ 111
4.1.1. Khôi phục vị trí cống ngoài thực địa ................................................ 111
4.1.2. Vận chuyển và bốc dỡ các bộ phận cống ......................................... 112
4.1.3. Lắp đặt cống vào vị trí...................................................................... 112
4.1.4. Vận chuyển vật liệu: cát, đá, xi măng .............................................. 112
4.1.5. Đào hố móng ..................................................................................... 113
4.1.6. Chú thích đào hố móng ..................................................................... 114
4.1.7. Đắp đất trên cống ............................................................................. 114
4.1.8. Dự toán cống .................................................................................... 114
Chƣơng 5. TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƢỜNG..................................... 115
5.1. Giải pháp thi công các dạng nền đường.................................................. 115
5.1.1. Các biện pháp đắp nền đường.......................................................... 115
5.1.2. Các biện pháp đào nền đường.......................................................... 115
5.1.2. Các yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng nền ................................. 116
5.1.3. Các yêu cầu về công tác thi công ..................................................... 116
5.2. Thiết kế điều phối đất ............................................................................. 117
5.2.1. Tính toán khối lượng đào đắp .......................................................... 117
Chƣơng 6. TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƢỜNG.................................... 119
6.1. Giới thiệu chung ...................................................................................... 119
6.1.1. Kết cấu áo đường.............................................................................. 119
6.1.2. Điều kiện cung cấp vật liệu .............................................................. 119
6.1.3. Điều kiện thời tiết - khí hậu .............................................................. 119
6.2. Các yêu cầu về sử dụng vật liệu để thi công ........................................... 119
6.2.1. Lớp cấp phối sỏi cuội ....................................................................... 119
viii
6.2.2. Lớp cpdd loại i .................................................................................. 119
6.2.3. Đối với các lớp bê tông nhựa ........................................................... 119
6.3. Chọn phương pháp thi công.................................................................... 121
6.3.1. Thời gian triển khai của dây chuyền: ttk ........................................... 121
6.3.2. Thời gian hoàn tất của dây chuyền: tht ............................................. 121
6.3.3. Thời gian hoạt động của dây chuyền: thđ.......................................... 121
6.3.4. Tốc độ dây chuyền: v (m/ca) ............................................................. 123
6.3.5. Thời gian ổn định: tôđ........................................................................ 123
6.3.6. Hệ số hiệu quả của dây chuyền khq................................................... 123
6.3.7. Hệ số tổ chức sử dụng xe máy: ktc .................................................... 124
6.4. Quy trình công nghệ thi công ................................................................. 124
6.4.1. Thi công khuôn đường ...................................................................... 124
6.4.2. Thi công lớp cấp phối sỏi cuội dày 34cm (lề + mặt đường) ............ 126
6.4.3. Thi công lớp cpdd loại i dày 20cm (lề + mặt đường) ....................... 135
6.4.4. Thi công lớp btnc hạt trung dày 8cm (lề +mặt đường) .................... 139
6.4.5. Thi công lớp btn hạt mịn dày 6cm (lề + mặt đường) ....................... 145
Chƣơng 7. CÔNG TÁC HOÀN THIỆN ...................................................... 151
7.1. Trình tự làm công tác hoàn thiện ............................................................ 151
7.2. Thời gian thi công ................................................................................... 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 152
PHỤ LỤC
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Lưu lượng xe con quy đổi hiện tại ...................................................... 10
Bảng 2.2. Các kích thước của xe thiết kế............................................................ 14
Bảng 2.3. Độ dốc siêu cao theo bán kính cong nằm và vận tốc thiết kế............. 16
Bảng 4.1. Bảng thống kê cống ............................................................................ 39
Bảng 5.1. Dự kiến cấu tạo kết cấu thiết kế và đặc trưng tính toán của mỗi lớp
(P/a1) ................................................................................................................... 50
Bảng 5.2. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb....................... 51
Bảng 5.3. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm E’
tb như bảng sau 52
Bảng 5.4. Trị số E’
tb của 3 lớp dưới .................................................................... 54
Bảng 6.1. Bảng dự kiến thời gian thi công lớp áo đường:................................ 123
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Sơ đồ tính toán khổ động học của xe .................................................. 12
Hình 2.2. Bề rộng một làn xe .............................................................................. 14
Hình 2.3. Mở rộng trong đường cong ................................................................. 21
Hình 2.4 Hai đường cong cùng chiều ................................................................. 22
Hình 2.5. Hai đường ngược chiều ....................................................................... 23
Hình 2.6. Tầm nhìn một chiều ............................................................................ 24
Hình 2.7. Tầm nhìn thấy xe ngược chiều ............................................................ 24
Hình 2.8. Tầm nhìn vượt xe ................................................................................ 25
Hình 2.9. Mở rộng tầm nhìn trên đường cong nằm ............................................ 26
Hình 2.10. Xác định độ mở rộng tầm nhìn theo phương pháp đồ giải ............... 27
Hình 2.11. Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi ..................................... 28
Hình 3.1. Sơ đồ đường cong tròn ........................................................................ 32
Hình 5.1. Sơ đồ tính đổi các lớp về một lớp ....................................................... 51
Hình 5.2. Sơ đồ kết cấu phương án 1.................................................................. 51
Hình 7.1.Mặt cắt ngang của nền đắp ................................................................... 60
Hình 7.2.Mặt cắt ngang nền đào ......................................................................... 61
Hình 2.1. Sơ đồ bố trí cong đứng........................................................................ 83
Hình 4.1. Cấu tạo rãnh ........................................................................................ 93
Hình 4.2. Sơ đồ cấu tạo cống tròn ....................................................................... 96
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đường giao thông là một bộ phận quan trọng trong kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của đất nước. Phát triển các công trình giao thông là cơ sở để thúc đẩy sự
phát triển của nhiều ngành khác, tạo tiền đề cho kinh tế - xã hội phát triển, đảm
bảo an ninh quốc phòng, phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa
đất nước. Chính vì vậy mà chúng ta cần ưu tiên đầu tư phát triển giao thông vận
tải đi trước một bước, với tốc độ nhanh và bền vững. Ở nước ta hiện nay thực
trạng cơ sở hạ tầng giao thông vẫn còn rất yếu kém chưa đáp ứng được yêu cầu
của nền kinh tế hiện nay của đất nước,vì vậy nhu cầu phát triển hệ thống đường
giao thông để phục vụ sự phát triển kinh tế- xã hội nhanh chóng và vững chắc
trở nên rất cần thiết.
Thị xã phước long tỉnh Binh Phước, là 1 địa bàn có nhiều tiềm năng về phát
triển kinh tế, giao lưu hàng hoá tuy nhiên để phát triển những nội lực này của tỉnh
cần phải xây dựng hệ thống đường giao thông để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế
- xã hội. Vì vậy xây dựng mới và nâng cấp tuyến các tuyến đường là 1 trong những
ưu tiên hàng đầu trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của huyện.
Được sự nhất trí của Bộ môn Công Trình - Khoa Cơ điện và Công trình -
Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam, tôi thực hiện khóa luận với tên đề tài là:
“ Thiết kế tuyến đƣờng BC lâm trƣờng hạnh phúc ,thị xã Phƣớc
Long, tỉnh Bình Phƣớc”
Khóa luận tốt nghiệp gồm hai phần:
Phần I : Thiết kế cơ sở
Phần II : Thiết kế kỹ thuật tuyến đƣờng
Phần III : Tổ chức thi công
2
PHẦN I
THIẾT KẾ CƠ SỞ
3
Chƣơng 1
TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN VÀ SỰ CẦN
THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN
1.1. Những vấn đề chung
Trong nền kinh tế quốc dân, vận tải là một ngành kinh tế đặc biệt và quan
trọng. Nó có mục đích vận chuyển hàng hoá từ nơi này đến nơi khác. Đất nước
ta trong những năm gần đây phát triển rất mạnh mẽ, nhu cầu vận chuyển hàng
hoá và hành khách ngày một tăng. Trong khi đó mạng lưới giao thông nhìn
chung còn hạn chế. Phần lớn chúng ta sử dụng những tuyến đường cũ, mà
những tuyến tuyến đường này không thể đáp ững nhu cầu vận chuyển lớn như
hiện nay.
Tuyến đường B-C thuộc địa phận Lâm trường hạnh phúc thị xã Phước
Long – Bình Phước . Đây là tuyến tuyến đường làm mới có ý nghĩa rất quan
trọng trong việc phát triển kinh tế địa phương nói riêng và cả nước nói chung.
Khi tuyến đường B-C được đưa vào sử dụng sẽ đem lại nhiều thuận lợi cho giao
thông đi lại cho nhân dân trong vùng. Tuyến đường được hình thành sẽ có ý
nghĩa rất lớn về mặt kinh tế xã hội và văn hoá, góp phần tăng thêm tính văn
minh, đô thị hóa nông thôn, tạo điều kiện thu hút các nhà đầu tư. Kinh tế của
vùng có điều kiện phát triển, đời sống vật chất, văn hoá của dân cư dọc tuyến
được nâng lên. Ngoài ra tuyến đường còn góp phần vào mạng lưới đường bộ
chung của tỉnh và quốc gia.
1.2. Tình hình khu vực xây dựng
1.2.1. Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư
Căn cứ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của của vùng.
Căn cứ vào số liệu điều tra khảo sát tại hiện trường.
Căn cứ vào các quy trình, quy phạm thiết kế giao thông hiện hành.
Căn cứ vào yêu cầu do giáo viên hướng dẫn giao cho.
4
1.2.2. Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện
a. Quá trình nghiên cứu
Khảo sát thiết kế chủ yếu là dựa trên tài liệu: bình đồ tuyến đi qua đã
được cho và lượng xe khảo sát trên tuyến cho trước.
b. Tổ chức thực hiện
Thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên và trình tự lập dự án đã quy
định.
1.2.3. Tình hình dân sinh, kinh tế, chính trị, văn hóa
Thị xã Phước Long có địa hình tương đối dốc và chia cắt mạnh so với
bình quân chung toàn tỉnh, đây là một trong những yếu tố khó khăn trong việc
bố trí sử dụng đất so với các huyện thị khác trong tỉnh. Trong đó:
- Có 63,71% diện tích tự nhiên có độ dốc <15o
(toàn tỉnh 71,67% DTTN)
đây là phần diện tích thuận lợi cho việc sử dụng đất (cả về nông nghiệp và phi
nông nghiệp), trong đó: 13,58% diện tích có độ dốc từ 3-8
o
và 22,88% diện tích
có độ dốc từ 8-15o
.
- Diện tích đất có độ dốc >15o
, chiếm 36,3% tổng diện tích tự nhiên. Phần
diện tích đất này rất khó khăn trong việc sản xuất nông nghiệp và nhất là gây
khó khăn và tốn kém trong việc đầu tư cơ sở hạ tầng. Trong đó: đất có độ dốc từ
15-20o
(chiếm 27,74% tổng diện tích tự nhiên). Tổng diện tích tự nhiên của thị
xã Phước Long là 11.883,93ha. Dân số 54.160 nhân khẩu, thành thị 44,133
người (81%), nông thôn 10,027 người (19%),454 người/km2 với 7 đơn vị hành
chính trực thuộc.
-Thị xã Phước Long tỉ lệ dân theo tôn giáo khá lớn. Tôn giáo có số lượng
tín đồ đông nhất là Công giáo, tiếp theo là Phật giáo, Tin Lành và Cao Đài.
-Trên địa bàn thị xã Phước Long có 26 trường học các cấp 1 trung tâm
giáo dục thường xuyên và 1 trung tâm dạy nghề với khoảng 16.000 học sinh.
-Mạng lưới y tế công của Thị xã Phước Long có 1 bệnh viện, 1 phòng
khám khu vực và 7 trạm y tế với 225 giường bệnh, ngoài ra còn có nhiều phòng
khám tư nhân đã được hình thành và phát triển.