Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Dự Án Nâng Cấp Tỉnh Lộ 151 Tỉnh Lào Cai Đoạn Km 1 Km 2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ DỰ ÁN NÂNG CẤP TỈNH LỘ 151 -
TỈNH LÀO CAI ĐOẠN KM 1 - KM 2
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn :ThS. Dương Mạnh Hùng
: ThS. Nguyễn Thị Tình
Sinh viên thực hiện : Trần Nguyên Hoàng
Lớp : K61- KTXDCT
Khóa học : 2016 - 2021
Hà Nội, 2021
ii
LỜI CẢM ƠN
Khóa luận tốt nghiệp tốt nghiệp nhƣ một môn học cuối cùng của sinh
viên chúng em. Trong quá trình thực hiện đã giúp chúng em tổng hợp tất cả
các kiến thức đã học ở trƣờng trong hơn 4 năm qua. Đây là thời gian quý báu
giúp chúng em là quen với công tác thiết kế, tập giả quyết các vấn đề sẽ gặp
trong công việc ở tƣơng lai.
Sau khi hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp này chúng em nhƣ trƣởng
thành hơn, sẵn sàng trở thành một kỹ sƣ có chất lƣợng tham gia vào các công
trình xây dựng giao thông của đất nƣớc.
Có thể coi đây là một công trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên, đòi hỏi
mỗi ngƣời phải tự mình nỗ lực học hỏi và trau dồi kiến thức. Để hoàn thành
đƣợc Khóa luận tốt nghiệp này trƣớc hết là nhờ vào sự chỉ bảo tận tình của
các Thầy, Cô sau đó là sự ủng hộ về vật chất và tinh thần từ gia đình và sự
giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè.
Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các Thầy, Cô trong Trƣờng đặc
biệt là các Thầy Cô trong KHOA CƠ ĐIỆN & CÔNG TRÌNH đã dạy bảo em
trong 5 năm học qua ! Em xin chân thành cám ơn thầy TS. Đặng Văn Thanh
và cô ThS Nguyễn Thị Tình đã hết lòng hƣớng dẫn tận tình giúp em hoàn
thành tốt Khóa luận tốt nghiệp đƣợc giao!
Mặc dù đã cố gắng nhƣng do hạn chế về trình độ và kinh nghiệm thực
tế vì thế không thể tránh khỏi những sai sót, em mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn ở
các Thầy Cô!
Em xin chân thành cám ơn!
Hà Nội, ngày …tháng …. năm 2020
Sinh viên thực hiện
Trần Nguyên Hoàng
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... i
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................. viii
ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................... 1
PHẦN I THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN KM1 – KM2................................... 2
Chƣơng 1 CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ ÁN.......................................................... 3
1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên .................................................................. 3
1.2. Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế - xã hội ........................................ 4
1.3. Hiện trạng tuyến đƣờng và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đƣờng.... 5
1.4. Kết luận chƣơng 1................................................................................... 7
Chƣơng 2 XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ
BẢN................................................................................................................... 9
2.1. Xác định cấp hạng tuyến đƣờng ............................................................ 9
2.2. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của mặt cắt ngang ....................... 9
2.2.1. Khả năng thông xe và số làn xe cần thiết ......................................... 9
2.2.2. Kích thước mặt cắt ngang đường ................................................... 11
2.3. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của bình đồ .............................. 12
2.3.1. Bán kính đường cong nằm tối thiểu ................................................ 12
2.3.2. Tầm nhìn xe chạy ............................................................................ 13
2.3.3. Độ dốc siêu cao. ............................................................................ 16
2.4. Xác định độ dốc dọc lớn nhất ............................................................... 17
2.5. Xác định bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng............................... 17
2.6. Kết luận chƣơng 2................................................................................. 20
Chƣơng 3 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC22
3.1. Thiết kế bình đồ tuyến đƣờng............................................................... 22
3.1.1. Nguyên tắc thiết kế bình đồ tuyến đường ....................................... 22
iv
3.1.2. Lựa chọn phương án bình đồ tuyến đường ................................... 22
3.3. Tính toán đảm bảo tầm nhìn trên đƣờng cong...................................... 24
3.4. Tính toán và bố trí đoạn nối mở rộng và siêu cao hoặc đƣờng cong
chuyển tiếp. .................................................................................................. 25
3.3.1. Đoạn nối mở rộng........................................................................... 25
3.3.2. Đoạn nối siêu cao ........................................................................... 25
3.5. Lựa chọn các công trình thoát nƣớc ngang – dọc................................. 26
3.6. Xác định lƣu vực và lƣu lƣợng ............................................................. 27
3.7. Kết luận chƣơng 3................................................................................. 29
Chƣơng 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG............................................. 30
4.1. Sơ bộ đề xuất kết cấu áo đƣờng............................................................ 30
4.1.1. Yêu cầu đối với kết cấu áo đường .................................................. 30
4.1.2. Đặc điểm chung của một số loại áo đường cơ bản........................ 30
4.1.3. Phân tích điều kiện và đề xuất phương án kết cấu áo đường ........ 31
4.2. Tính toán kiểm duyệt phƣơng án áo đƣờng. ......................................... 35
4.2.1. Số liệu và tiêu chuẩn tính toán áo đường....................................... 35
4.2.2. Xác định môđun đàn hồi yêu cầu ................................................... 35
4.3. Kết luận chƣơng 4................................................................................. 36
Chƣơng 5 THIẾT KẾ TRẮC DỌC VÀ CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC.... 37
5.1. Nguyên tắc và phƣơng pháp thiết kế trắc dọc tuyến đƣờng ................. 37
5.2. Lựa chọn phƣơng án và kết quả thiết kế trắc dọc................................. 37
5.3. Tính toán các yếu tố kỹ thuật của đƣờng cong đứng............................ 37
5.4. Tính toán rãnh dọc ................................................................................ 41
5.5. Tính toán cống ...................................................................................... 42
5.6. Kết luận chƣơng 5................................................................................. 44
Chƣơng 6 SƠ BỘ DỰ TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ................................... 45
6.1. Sơ bộ dự toán giá thành xây dựng ........................................................ 45
6.2. Đánh giá và biện pháp giảm thiểu tác động môi trƣờng . ..................... 54
6.2.1. Ý nghĩa của công tác đánh giá tác động môi trường. .................... 54
6.2.2. Nội dung đánh giá tác động môi trường ........................................ 54
6.2.3. Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động môi trường....................... 56
v
6.3. Kết luận chƣơng 6................................................................................. 56
PHẦN II: THIẾT KẾ THI CÔNG .................................................................. 58
KM 1+000 – KM 2+000 ................................................................................. 58
Chƣơng 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
......................................................................................................................... 59
7.1. Đặc điểm của đoạn tuyến thi công........................................................ 59
7.2. Xác định quy trình thi công – nghiệm thu ............................................ 60
7.3. Lựa chọn hƣớng và phƣơng pháp tổ chức thi công .............................. 61
7.4. Định vị đoạn tuyến và chuẩn bị mặt bằng thi công .............................. 62
7.5. Chuẩn bị nhân lực vật lực ..................................................................... 63
7.6. Kết luận chƣơng 7 ................................................................................. 64
CHƢƠNG 8 THI CÔNG CỐNG VÀ NỀN ĐƢỜNG .................................... 65
8.1. Đặc điểm công tác thi công cống.......................................................... 65
8.2. Trình tự và kỹ thuật thi công cống........................................................ 65
8.2.1. Công tác chuẩn bị........................................................................... 65
8.2.2. Công tác sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép (ống cống và tấm bản
đậy rãnh) ................................................................................................... 65
8.3. Đặc điểm công tác xây dựng nền đƣờng .............................................. 67
8.4. Trình tự và kỹ thuật thi công nền đƣờng .............................................. 67
8.5. Thành lập đội thi công và lập tiến độ thi công cống và nền đƣờng...... 70
8.6. Kết luận chƣơng 8................................................................................. 71
Chƣơng 9 THI CÔNG KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG – HOÀN THIỆN ............... 72
9.1. Tính toán tốc độ dây chuyền và chọn hƣớng thi công.......................... 72
9.1.1. Khái niệm ........................................................................................ 72
9.1.2. Tốc độ dây chuyền xác định theo công thức................................... 72
9.1.3. Thời kỳ triển khai của dây chuyền (Tkt) ......................................... 73
9.1.4. Thời kỳ hoàn tất của dây chuyền (Tht) ........................................... 73
9.1.5. Thời gian ổn định của dây chuyền (Tôđ)........................................ 73
9.1.6. Hệ số hiệu quả của dây chuyền (Khq) ............................................ 74
9.1.7. Hệ số tổ chức sử dụng máy (Ktc) ................................................... 74
9.2. Tính toán năng suất máy....................................................................... 76
vi
9.2.1. Tính năng suất lu và số ca máy - lu sơ bộ...................................... 76
9.2.2. Tính năng suất lu và số ca máy - Lu lèn chặt giai đoạn 1 ............. 77
9.2.3. Tính năng suất lu và số ca máy - Lu lèn chặt giai đoạn 2 ............. 77
9.2.4. Tính năng suất lu và số ca máy - lu sơ bộ...................................... 78
9.2.5. Tính năng suất lu và số ca máy – Lu lèn chặt giai đoạn 1 ............. 79
9.2.6. Tính năng suất lu và số ca máy – Lu lèn chặt giai đoạn 2 ............. 80
9.2.7. Tính năng suất lu và số ca máy – Lu hoàn thiện ............................ 80
9.3. Trình tự và kỹ thuật thi công ................................................................ 81
9.3.1. Công nghệ thi công ......................................................................... 81
9.3.2. Thi công lớp móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại II) dày 34 cm 86
9.3.3. Thi công lớp móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại I) dày 15 cm .. 89
9.4. Thành lập đội thi công và tiến độ đội thi công áo đƣờng..................... 93
9.4.1. Thi công móng đường..................................................................... 93
9.4.2. Thi công mặt đường........................................................................ 94
9.5. Công tác hoàn thiện .............................................................................. 94
9.6. Kết luận chƣơng.................................................................................... 94
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 96
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Tổng hợp các chỉ tiêu thiết kế......................................................... 20
Bảng 3.1. Các thông số kỹ thuật của bình đồ tuyến đƣờng ............................ 23
Bảng 3.2. Độ mở rộng trong đƣờng cong ...................................................... 24
Bảng 3.3. Độ dốc siêu cao ứng với theo bán kính đƣờng cong nằm và tốc độ
thiết kế ............................................................................................................. 26
Bảng 5.1. Bảng yếu tố trắc dọc ....................................................................... 37
Bảng 6.1. Tổng hợp
Bảng 2.1. Tổng hợp các chỉ tiêu thiết kế......................................................... 20
Bảng 3.1. Các thông số kỹ thuật của bình đồ tuyến đƣờng ............................ 23
Bảng 3.2. Độ mở rộng trong đƣờng cong ...................................................... 24
Bảng 3.3. Độ dốc siêu cao ứng với theo bán kính đƣờng cong nằm và tốc độ
thiết kế ............................................................................................................. 26
Bảng 5.1. Bảng yếu tố trắc dọc ....................................................................... 37
Bảng 6.1. Tổng hợp tổng mức đầu tƣ ............................................................. 46
Bảng 6.2. Tổng hợp dự toán ............................................................................ 53
Bảng 7.1 .......................................................................................................... 60
Bảng 9.1. Tính số ngày làm việc của dây chuyền ........................................... 73
Bảng 9.2. ......................................................................................................... 93
Bảng 9.3. ......................................................................................................... 94
tổng mức đầu tƣ.............................................................................................. 46
Bảng 6.2. Tổng hợp dự toán ............................................................................ 53
Bảng 7.1 .......................................................................................................... 60
Bảng 9.1. Tính số ngày làm việc của dây chuyền ........................................... 73
Bảng 9.2. ......................................................................................................... 93
Bảng 9.3. ......................................................................................................... 94
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1 ........................................................................................................... 13
Hình 2.2. .......................................................................................................... 14
Hình 2.3. .......................................................................................................... 16
Hình 2.4. .......................................................................................................... 17
Hình 2.5 ........................................................................................................... 19
Hình 2.6 ........................................................................................................... 19
Hình 5.1. .......................................................................................................... 38
Hình 5.2. .......................................................................................................... 40
Hình 5.3. .......................................................................................................... 40
1
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trên thế giới cũng nhƣ hiện nay, đối với các nƣớc có nền công nghiệp
và kinh tế phát triển thì giao thông đƣờng bộ đóng một vai trò chiến lƣợc. Đối
với nƣớc ta, một nƣớc có nền kinh tế đang ở giai đoạn phát triển cần phải có
cơ sở hạ tầng tốt và giao thông đƣờng bộ ngày càng có ý nghĩa quan trọng.
Cũng nhƣ nhiều quốc gia đang phát triển, Việt Nam đang đối mặt với sự thiếu
hụt nguồn vốn đầu tƣ cho phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ. Giải
pháp xã hội hóa đầu tƣ thông qua các hình thức của hợp đồng đã đƣợc triển
khai gần 20 năm qua và đang đƣợc xác định là giải pháp hữu hiệu để giải bài
toán thiếu vốn trong đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ. Tuy
nhiên, bên cạnh những kết quả đáng ghi nhận, hình thức đầu tƣ này đang bộ
lộ nhiều hạn chế, bất cập cần phải sớm đƣợc khắc phục để đảm bảo thu hút
nguồn vốn cũng nhƣ phát huy hiệu quả các dự án đầu tƣ.
Nhằm củng cố những kiến thức đã đƣợc học và giúp cho sinh viên nắm
bắt thực tiễn, hàng năm Bộ môn Kỹ thuật Công trình – Khoa Cơ điện &
Công trình tổ chức đợt bảo vệ tốt nghiệp với mục tiêu đào tạo đội ngũ kĩ sƣ
ngành Kỹ thuật xây dựng giỏi chuyên môn, nhanh nhạy trong lao động sản
xuất, phục vụ tốt sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nƣớc, đó là tất
cả những điều tâm huyết nhất của Nhà trƣờng nói chung và các thầy, các cô
trong Bộ môn nói riêng.
2
2
PHẦN I
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
ĐOẠN KM1 – KM2