Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Dự Án Chung Cư Ct 3 Tây Đằng Ba Vì Hà Nội
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ DỰ ÁN CHUNG CƢ CT3 TÂY ĐẰNG,
BA VÌ , HÀ NỘI
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn : Ths. Phạm Văn Thuyết
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đình Thăng
Lớp : K61- KTXDCT
Mã sinh viên : 1651050019
Khóa học : 2016- 2021
Hà Nội, 2021
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo đã rất tận tình
hướng dẫn em thực hiện thành công khóa luận tốt nghiệp này.
Cảm ơn các thầy, cô giáo là giảng viên trong bộ môn Kỹ thuật công trình
trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam đã có những ý kiến đóng góp quan trọng
giúp cho khóa luận tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.
Xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến bạn bè đồng nghiệp và người thân đã
luôn động viên tôi cũng như đưa ra những ý kiến đóng góp bổ sung rất quan trọng
cho bản khóa luận tốt nghiệp này.
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2020
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Đình Thăng
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1 KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH............................................................. 2
1.1. Giới thiệu về công trình.................................................................................... 2
1.1.1. Tổng quan................................................................................................... 2
1.1.2. Quy mô và đặc điểm công trình ................................................................. 2
1.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội.............................................................................. 2
1.2.2. Điều kiện khí hậu thủy văn......................................................................... 2
1.3. Phân tích chọn giải pháp kiến trúc cho công trình ........................................... 3
1.3.1.Giải pháp mặt bằng..................................................................................... 3
1.3.2.Giải pháp mặt đứng .................................................................................... 4
1.3.3.Giải pháp thông gió chiếu sáng .................................................................. 5
1.3.4. Giải pháp cung cấp điện, nước sinh hoạt .................................................. 6
1.3.5. Giải pháp cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc ........................................... 6
1.3.6. Các giải pháp khác..................................................................................... 6
CHƢƠNG 2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN ................ 8
2.1. Xây dựng giải pháp kết cấu .............................................................................. 8
2.1.1. Các hệ kết cấu chịu lực cơ bản của nhà nhiều tầng .................................. 8
2.1.2. Các hệ hỗn hợp và sơ đồ làm việc của nhà nhiều tầng.............................. 9
2.1.3. Đánh giá, lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình.............................. 10
2.1.4. Lựa chọn vật liệu làm kết cấu công trình ................................................. 10
2.2. Lập mặt bằng kết cấu ...................................................................................... 11
2.2.1. Lựa chọn kích thước tiết diện cột ............................................................. 11
2.2.2. Lựa chọn sơ bộ tiết diện vách lõi ............................................................. 13
2.2.3. Lựa chọn kích thước tiết diện dầm ........................................................... 13
2.2.4. Lựa chọn chiều dày sàn ............................................................................ 14
2.2.5. Mặt bằng kết cấu ...................................................................................... 16
iv
2.3. Tính toán tải trọng .......................................................................................... 17
2.3.1. Tải trọng tác dụng thường xuyên ( tĩnh tải ) ............................................ 17
2.3.2. Hoạt tải ..................................................................................................... 18
2.3.3. Tính toán gió ............................................................................................ 18
2.4. Tổ hợp tải trọng .............................................................................................. 20
2.5. Tổ hợp nội lực ................................................................................................. 20
2.6. Lựa chọn phần mềm, lập sơ đồ tính toán ........................................................ 20
CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN ............................................. 22
3.1. Cơ sở lý thuyết tính cột bê tông cốt thép ........................................................ 22
3.1.1. Tính toán tiết diện chữ nhật ..................................................................... 22
3.2.3. Cốt thép ngang ......................................................................................... 28
3.3. Áp dụng tính toán bố trí cốt thép cấu kiện cột ............................................... 28
3.3.1. Bố trí cốt thép dọc cấu kiện cột ................................................................ 29
3.3.2. Bố trí cốt thép đai cấu kiện cột ................................................................ 41
3.4. Cơ sở lý thuyết tính dầm bê tông cốt thép ...................................................... 41
3.4.1. Sơ đồ ứng suất .......................................................................................... 41
3.4.2. Các công thức cơ bản ............................................................................... 42
3.4.3. Điều kiện hạn chế ..................................................................................... 43
3.4.4. Tính toán tiết diện .................................................................................... 44
3.5. Cơ sở lý thuyết cấu tạo dầm bê tông cốt thép ................................................. 44
3.6. Áp dụng tính toán bố trí cốt thép cấu kiện dầm ............................................. 46
3.6.1. Bố trí cốt thép dọc cấu kiện dầm .............................................................. 46
4.6.2. Bố trí cốt thép đai cấu kiện dầm .............................................................. 49
CHƢƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ............................................................. 51
4.1. Cơ sở tính toán sàn ......................................................................................... 51
4.2. Mặt bằng ô sàn tầng điển hình ........................................................................ 51
4.3. Cơ sở lý thuyết tính sàn bê tông cốt thép ....................................................... 51
4.3. Áp dụng tính toán bố trí cốt thép cấu kiện sàn ............................................... 53
CHƢƠNG 5 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN MÓNG ............................................ 58
5.1. Điều kiện địa chất công trình .......................................................................... 58
5.2. Lập phương án kết cấu ngầm cho công trình ................................................. 59
5.2.1. Đề xuất phương án móng ......................................................................... 59
v
5.2.2. Xác định sức chịu tải của cọc .................................................................. 59
5.3. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc ................................................................. 60
5.4. Xác định khả năng chịu lực của cọc móng.....................................................61
5.5. Tính toán số lượng cọc trong đài .................................................................... 62
5.5.1. Xác định kích thước đài móng, giằng móng ............................................ 63
5.5.2. Lập mặt bằng kết cấu móng cho công trình ............................................. 63
5.6. Tính toán đài cọc ............................................................................................63
5.6.1. Cấu tạo đài cọc 2-D ................................................................................. 63
5.6.2. Kiểm tra tổng thể móng cọc ..................................................................... 71
5.7.1. Kiểm tra tổng thể móng cọc ..................................................................... 81
CHƢƠNG 6 LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG ........................................................ 85
6.1. Đặc điểm công trình xây dựng ....................................................................... 85
6.2. Lập biện pháp thi công ép cọc ........................................................................ 85
6.2.1. K thuật ép cọc ......................................................................................... 86
6.2.2. Tính toán chọn máy ép cọc và máy c u phục vụ ...................................... 88
6.2.3. Tiến hành ép cọc ......................................................................................95
6.3. Thi công hố đào ............................................................................................ 101
6.3.1. Lựa chọn phương án thi công đất .......................................................... 101
6.4. Thi công đào đất ........................................................................................... 102
6.4.1. Lựa chọn phương án thiết kế đào đất ................................................... 102
6.4.2. Tính khối lượng đất đào......................................................................... 103
6.4.3. Khối lượng đất lấp ................................................................................. 104
6.4.4. Chọn máy thi công đất ........................................................................... 104
6.4.5. Tổ chức thi công đất đào móng ............................................................ 107
6.4.6. Tính lượng công nhân đào đất .......................................................... 108
6.4.7. An toàn lao động khi thi công đào đất ................................................. 108
6.5.1. Chọn phương án thi công ....................................................................... 108
6.5.2. Tính toán khối lượng công tác .............................................................. 109
6.5.3. Tổ chức thi công phá đầu cọc ............................................................... 109
6.5.4. Công tác an toàn lao động ..................................................................... 109
6.6.1. Thiết kế ván khuôn đài, giằng ................................................................ 109
6.6.2. K thuật thi công ván khuôn móng ......................................................... 122
vi
6.6.3. Tính toán khối lượng bê tông lót móng ................................................. 122
6.6.4. Công tác cốt thép móng.......................................................................... 125
6.6.5. Công tác bê tông móng .......................................................................... 127
6.6.6. Công tác tháo ván khuôn đài giằng ....................................................... 131
6.8. Phương án thi công phần ngầm .................................................................... 132
6.8.1.Phân đợt thi công .................................................................................... 132
6.8.2. Phân đoạn thi công ................................................................................ 132
6.8.3. Mạch ngừng trong thi công bê tông toàn khối ....................................... 133
CHƢƠNG 7 THI CÔNG PHẦN THÂN ............................................................. 135
7.1. Phân tích lập biện pháp thi công phần thân .................................................. 135
7.1.1. Đặc điểm thi công phần thân công trình ................................................ 135
7.1.2. Đánh giá, lựa chọn giải pháp thi công phần thân ................................. 135
7.2. Thi công ván khuôn, cột chống cho tầng điển hình ...................................... 136
7.2.1. Tổ hợp ván khuôn ................................................................................... 136
7.2.2. án khuôn sàn ........................................................................................ 136
7.3. Thiết kế ván khuôn dầm ............................................................................... 140
7.3.1. án khuôn dầm chính ............................................................................. 140
7.4.Ván khuôn cột ................................................................................................ 151
7.4.1. Tổ hợp ván khuôn cột ............................................................................. 151
7.4.2. Bố trí gông cột ........................................................................................ 152
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ .................................................................................. 177
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 178
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Bảng lựa chọn kích thước tiết diện của cột .............................................. 13
Bảng 2.2. Kích thước tiết diện các dầm ................................................................... 14
Bảng 2.3. Bề dày các ô sàn ....................................................................................... 16
Bảng 2.4. Tĩnh tải sàn .............................................................................................. 17
Bảng 2.5. Tĩnh tải tường ngăn .................................................................................. 18
Bảng 2.6. Hoạt tải sử dụng và sửa chữa....................................................................18
Bảng 2.7. Tính toán gió tĩnh tác dụng lên công trình................................................ 19
Bảng 3.1. Mô hình tính toán cột BTCT tiết diện chữ nhật ...................................... 23
Bảng 3.2. Giá trị tỉ số cốt thép tối thiểu ................................................................... 26
Bảng 3.3. Tính toán cốt thép cột C1 ......................................................................... 41
Bảng 3.5. Tính toán cốt thếp các dầm tầng điển hình khung trục 2 .......................... 48
Bảng 4.1. Phân loại ô sàn ..........................................................................................52
Bảng 5.1. Các đặc trưng cơ lí của lớp đất dưới công trình .......................................58
Bảng 5.2. Tổ hợp tải trọng tính toán tại chân cột......................................................60
Bảng 5.3.Tổ hợp tải trọng tiêu chu n tại chân cột ....................................................60
Bảng 5.4. Tính chiều sâu chôn móng yêu cầu nh nhất............................................61
Bảng 5.5. Tính toán chọn số lượng cọc.....................................................................63
Bảng 5.6. Tải trọng tác dụng đầu cọc và phản lực cọc tại mặt đáy đài.....................65
Bảng 5.7. Tải trọng tác dụng đầu cọc và phản lực cọc tại mặt đáy đài.....................76
Bảng 6.1. Thống kê diện tích ván khuôn đài, giằng...............................................109
Bảng 6.2. Đặc tính kỹ thuật tấm ván khuôn phẳng .................................................111
Bảng 6.3. Đặc tính kỹ thuật tấm ván khuôn góc trong............................................112
Bảng 6.4. Đặc tính kỹ thuật tấm ván khuôn góc ngoài ...........................................112
Bảng 6.5. Thống kê khối lượng ván khuôn đài móng.............................................113
Bảng 6.5.Thống kê khối lượng ván khuôn giằng móng..........................................115
Bảng 6.6. Thống kê khối lượng bê tông lót móng ..................................................123
Bảng 6.7. Thống kê nhân công bê tông lót móng ...................................................124
Bảng 6.8. khối lượng thép phần ngầm ....................................................................125
Bảng 6.9. Thống kê khối lượng bê tông móng .......................................................128
Bảng 6.11. Thông số tổ chức thi công phần ngầm..................................................133
Bảng 7.1. Thông số ván khuôn thép định hình Hòa Phát........................................136
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình của công trình...................................................... 4
Hình 2.1. Phân loại hệ kết cấu chịu lực trong nhà nhiều tầng .................................... 9
Hình 2.2. Mặt bằng xác định diện tích chịu tải sơ bộ của cột biên C2 .................... 11
Hình 2.3. Mặt bằng xác định diện tích chịu tải sơ bộ của cột giữa C2 ..................... 12
Hình 2.4. Sàn tầng điển hình.....................................................................................15
Hình 3.1. Mô hình biểu diễn nội lực trong cột ......................................................... 22
Hình 3.2. Cốt thép dọc chịu lực trong cấu kiện cột BTCT ...................................... 26
Hình 3.3. Cốt thép dọc cấu tạo và cốt thép đai ........................................................ 28
Hình 3.4. Bố trí thép cột 50x50 (cm) ........................................................................ 34
Hình 3.5. Bố trí thép cột 70x70 (cm) ........................................................................ 40
Hình 3.6. Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt đơn .................................................... 42
Hình 3.7. Các dạng tiết diện dầm ............................................................................. 45
Hình 3.8. Các loại cốt thép trong dầm ...................................................................... 45
Hình 3.9. Bố trí côt thép dầm tại vị trí 1-1, 2-2, 3-3 ................................................. 50
Hình 4.1 Mặt bằng ô sàn tầng điển hình ................................................................... 51
Hình 4.3. Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh theo sơ đồ khớp d o..........................................54
Hình 4.4. Sơ đồ tính bản ô sàn điển hình ..................................................................56
Hình 5.1. Hố khoan địa chất của nền đất dưới chân công trình...............................58
Hình 5.2. Sơ đồ bố trí cọc móng trục ....................................................................64
Hình 5.3. Sơ đồ c u cọc ............................................................................................66
Hình 5.4. Sơ đồ treo cọc............................................................................................66
Hình 5.5. Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt .....................68
Hình 5.6. Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn chọc thủng đài.........................69
theo tiết diện nghiêng ................................................................................................69
Hình 5.7. Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng...........................................70
Hình 5.8. Bố trí thép đài cọc .....................................................................................71
Hình 5.9. Sơ đồ tính sức chịu tải khối móng quy ước ..............................................72
Hình 5.10. Sơ đồ bố trí cọc móng trục B ..................................................................75
Hình 5.11. Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt ...................78
tiết diện nghiêng........................................................................................................79
Hình 5.13. Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng.........................................80
Hình 5.14. Bố trí thép đài cọc ...................................................................................81
Hình 3.16. Sơ đồ tính sức chịu tải khối móng quy ước ............................................82
Hình 3.17. Mặt bằng móng .......................................................................................84
Hình 6.1. Mặt bằng bố trí móng................................................................................85
ix
Hình 6.2. Trục địa chất..............................................................................................86
Hình 6.3. Sơ đồ giá ép cọc ........................................................................................91
Hình 6.4/ Cấu tạo máy ép cọc ...................................................................................92
Hình 6.5. Sơ đồ ép cọc móng trục D-2 .....................................................................93
Hình 6.6. Cần trục tự hành bánh hơi KX – 4362 ......................................................95
Hình 6.7. Mặt bằng ép cọc ........................................................................................97
Hình 6.8. Công tác đào móng bằng máy.................................................................105
Hình 6.9. Mặt bằng đào hố móng độc lập...............................................................106
Hình 6.10. Mặt bằng thi công đào đất.....................................................................107
Hình 6.11. Ván khuôn thép phẳng ..........................................................................111
Hình 6.12. Ván khuôn thép góc trong.....................................................................112
Hình 6.13. Ván khuôn thép góc ngoài ....................................................................112
Hình 6.14. Tổ hợp ván khuôn đài móng (M2)........................................................114
Hình 6.15. Tổ hợp ván khuôn giằng mó ................................................................115
Hình 6.16. Sơ đồ tính ván khuôn ............................................................................115
Hình 6.17. Bố trí ván khuôn, nẹp đài móng M2 .....................................................117
Hình 6.19. Bố trí thanh xiên....................................................................................118
Hình 6.18. Sơ đồ tính thanh xiên ............................................................................118
Hình 6.20. Sơ đồ tính ván khuôn giằng ..................................................................121
Hình 6.21. Ván khuôn giằng móng .........................................................................122
Hình 7.1. Tổ hợp ván khuôn đáy sàn .....................................................................137
Hình 7.2. Sơ đồ tính toán ván sàn ...........................................................................138
Hình 7.4. Bố trí ván khuôn dầm chính....................................................................141
Hình 7.5. Sơ đồ tính ván đáy...................................................................................142
Hình 7.6. Sơ đồ tính xà gồ lớp trên.........................................................................144
Hình 7.7. Bố trí xà gồ lớp trên ................................................................................145
Hình 7.8. Sơ đồ tính xà gồ lớp dưới........................................................................145
Hình 7.9. Bố trí đặt khung giáo chống và xà gồ lớp dưới.......................................146
Hình 7.10. Bố trí ván đáy dầm và thành dầm DP3-1.............................................147
Hình 7.11. Bố trí ván đáy dầm và thành dầm DP5 ................................................147
Hình 7.12. Bố trí ván khuôn dầm D2......................................................................147
Hình 7.13. Sơ đồ tính ván đáy dầm D2..................................................................148
Hình 7.14. Sơ đồ tính ván thành dầm D2...............................................................150
Hình 7.15. Bố trí xà gồ cột chống dầm D2 ............................................................ 151
1
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất nước, ngành xây
dựng cơ bản đóng một vai trò hết sức quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ
của mọi lĩnh vực khoa học và công nghệ, ngành xây dựng cơ bản đã và đang có
những bước tiến đáng kể. Để đáp ứng được các yêu cầu ngày càng cao của xã hội,
chúng ta cần một nguồn nhân lực tr là các kỹ sư xây dựng có đủ ph m chất và
năng lực, tinh thần cống hiến để tiếp bước các thế hệ đi trước, xây dựng đất nước
ngày càng văn minh và hiện đại hơn.
Sau 4,5 năm học tập và rèn luyện tại trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam,
khóa luận tốt nghiệp này là một dấu ấn quan trọng đánh dấu việc một sinh viên đã
hoàn thành nhiệm vụ của mình trên ghế giảng đường đại học. Trong phạm vi khóa
luận tốt nghiệp của mình, em đã cố gắng để trình bày toàn bộ các phần việc thiết kế
và thi công công trình: “Chung cƣ cao tầng CT3”. Nội dung của khóa luận gồm
các phần:
- Phần 1: Kiến trúc
- Phần 2: Kết cấu
- Phần 3: Thi công
- Phần 4: Lập tổng dự toán
Thông qua khóa luận tốt nghiệp, em mong muốn có thể hệ thống hoá lại toàn bộ
kiến thức đã học cũng như đưa giải pháp vật liệu và kết cấu mới vào triển khai cho
công trình. Do khả năng và thời gian hạn chế, đồ án tốt nghiệp của em không thể
tránh kh i những sai sót. Em rất mong nhận được sự chỉ dạy và góp ý của các thầy
cô cũng như của các bạn sinh viên khác để có thể thiết kế được các công trình hoàn
thiện hơn sau này.
2
2
CHƢƠNG 1
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
1.1.1. Tổng quan
Nhà cao tầng xuất hiện nhiều là do kết quả của việc tăng dân cư ở các thành
phố, đồng thời với sự gia tăng dân số như ngày nay thì nhu cầu về việc làm và nơi
làm việc cũng tăng theo.Vì vậy, công trình chung cư cao tầng CT3 được xây dựng
nhằm giải quyết vấn đề địa về điểm làm việc cho các cá nhân, tập thể, các doanh
nghiệp vừa và nh , v.v... trên địa bàn huyện Ba Vì – TP Hà Nội.
Tòa chung cư cao tầng CT3 mang kiểu dáng hiện đại, được thiết kế xây dựng
theo sự định hướng phát triển của nền kinh tế, nó sẽ đóng góp một phần vào sự phát
triển chung cho cơ sở hạ tầng, kinh tế và xã hội của huyện Ba Vì – TP Hà Nội.
1.1.2. Quy mô và đặc điểm công trình
Chung cư cao tầng CT3 được xây dựng với diện tích 1112 m
2
, nằm trong khu
thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội . Tòa nhà bao gồm 11 tầng nổi,
chiều cao công trình là 37,2 m. Trong đó, gồm 11 tầng trên dùng làm khu phòng ở,
tầng dưới cùng dùng cho khu dịch vụ.
Hình khối kiến trúc được thiết kế theo kiến trúc hiện đại, đơn giản, bao gồm
các hệ kết cấu bê tông cốt thép kết hợp với kính và màu sơn tạo nên sự sang trọng
và quý phái cho tòa nhà.
Địa điểm xây dựng công trình: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội
1.2. Điều kiện kinh tế xã hội, khí hậu thủy văn
1.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội
Do công trình nằm trong thị trấn nên điều kiện thi công có bị hạn chế, nhất là
với công tác bê tông vì xe bê tông, xe chở đất chỉ có thể vào thị trấn vào buổi đêm.
Trong thời gian thi công, nếu có nhu cầu đổ bê tông vào buổi sáng, cần làm việc với
thanh tra giao thông, cảnh sát giao thông để xin giấy phép.Yêu cầu về công tác an
toàn vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường là rất cao. Mặt bằng thi công tương đối chật
hẹp, khó khăn cho việc tập kết phương tiện, máy móc, nguyên vật liệu, bố trí lán trại
tạm thời.
1.2.2. Điều kiện khí hậu thủy văn
3
3
Công trình nằm ở thị trấn Tây Đằng, nhiệt độ bình quân trong năm là 280C,
chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất (tháng 6) và tháng thấp nhất (tháng 1) là
110C. Thời tiết chia làm hai mùa rõ rệt: Mùa mưa (từ tháng 4 đến tháng 11), mùa
khô (từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau). Độ m trung bình 80% - 85%. Hai hướng
gió chủ yếu là gió Đông Nam và Đông Bắc, tháng có sức gió mạnh nhất là tháng 8,
tháng có sức gió yếu nhất là tháng 11, tốc độ gió lớn nhất là 26 m/s. Địa chất công
trình thuộc loại đất trung bình.
1.3. Phân tích chọn giải pháp kiến trúc cho công trình
1.3.1.Giải pháp mặt bằng
Thiết kế mặt bằng là một khâu quan trọng nhằm thoả mãn dây chuyền công
năng của công trình. Dây chuyền công năng chính của công trình là nhà ở cho người
dân.Với giải pháp mặt bằng vuông vắn, thông thoáng, linh hoạt kín đáo, yên tĩnh
phù hợp với các yêu cầu ăn ở, sinh hoạt của người dân.
Không gian trên mặt bằng điển hình công trình được ngăn cách bằng các
khối tường xây do vậy rất đảm bảo về các điều kiện sinh hoạt, nghỉ ngơi cho con
người sau những giờ làm việc, học tập căng thẳng.
Mặt bằng công trình vận dụng theo kích thước hình khối của công trình. Mặt
bằng thể hiện tính chân thực trong tổ chức dây chuyền công năng. Hệ thống lưới cột
thay đổi với khoảng cách là 9 m và 8 m đối xứng nhau.
Mặt bằng công trình được lập dựa trên cơ sở yếu tố công năng của dây
chuyền. Phòng ở và sinh hoạt là yếu tố công năng chính của công trình. Do đó, kiến
trúc mặt bằng thông thoáng, tuy đơn giản nhưng vẫn đảm bảo được tính linh hoạt và
yên tĩnh tạo ra những khoảng không gian kín đáo và riêng rẽ, đáp ứng được các yêu
cầu đặt ra.
Do đặc điểm công trình là nhà ở chung cư, đồng thời xung quanh đều được
bố trí các đường giao thông nên việc tổ chức giao thông đi lại từ bên ngoài vào bên
trong thông qua sảnh lớn được bố trí tại chính giữa khối nhà bao gồm lối đi dành
cho người đi bộ và cho các phương tiện tại các nhà để xe. Như vậy, hệ giao thông
ngang được thiết kế với diện tích mặt bằng lớn và khoảng cách ngắn nhất tới nút
giao thông đứng tạo nên sự an toàn cho sử dụng đồng thời đạt được hiệu quả về
kiến trúc.
4
4
Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình của công trình
1.3.2.Giải pháp mặt đứng
Công trình được bố trí dạng hình khối, có ngăn tầng, các ô cửa, dầm bo, tạo
cho công trình có dáng v uy nghi, vững vàng.
Tỷ lệ chiều rộng - chiều cao của công trình hợp lý tạo dáng v hài hoà với
toàn bộ tổng thể công trình và các công trình lân cận. Xen vào đó là các ô cửa kính
trang điểm cho công trình.
Các chi tiết khác như: gạch ốp, màu cửa kính, v.v... làm cho công trình mang
một v đẹp hiện đại riêng.
Hệ giao thông đứng bằng 2 thang máy và 1 thang bộ. Hệ thống thang này
được đặt tại nút giao thông chính của công trình và liên kết với các tuyến giao thông
ngang. Kết hợp cùng các giao thông đứng là các hệ thống kỹ thuật điện và rác thải.
Tất cả hợp lại tạo nên cho mặt đứng công trình một dáng v hiện đại, tạo cho
con người một cảm giác thoải mái.
Độ cao của các tầng yêu cầu phù hợp với công năng sử dụng của công trình
hay bộ phận công trình. Ở tầng điển hình, chiều cao tầng điển hình là 3,3 m, chiều
cao cửa đi là 2,2 m, lan can ban công cao 1,5 m, chiều cao cửa thang máy là 2,5 m,
5
5
cầu thang bộ được thiết kế là loại cầu thang 2 vế có một chiếu nghỉ, riêng tầng dưới
cùng cao 4,5 m, mặt bằng được thiết kế rộng rãi phù hợp với chức năng phục vụ
chung nên đem lại cảm giác thoải mái thư giãn cho mọi người. Dầm bo cao 0,7 m
tạo độ cứng theo phương ngang trong mặt phẳng mái khi truyền tải trọng gió vào
các kết cấu chịu lực.
1.3.3.Giải pháp thông gió chiếu sáng
Giải pháp thông gió bao gồm cả thông gió tự nhiên và thông gió nhân tạo.
1.3.3.1.Thông gió tự nhiên
Hệ thống cửa sổ kính, cửa đi đảm bảo cho việc cách nhiệt và thông gió của
mỗi phòng. Ngoài ra, còn có hệ thống các cửa sổ thông gió nằm tại các đầu hành
lang mỗi tầng tạo ra sự đối lưu trong nhà.
1.3.3.2.Thông gió nhân tạo
Với khí hậu nhiệt đới của huyện Ba Vì nói riêng và của Việt Nam nói chung
rất nóng và m. Do vậy, để điều hoà không khí công trình ta bố trí thêm các hệ
thống máy điều hoà, quạt thông gió tại mỗi tầng. Công trình là nơi tập trung ăn, ở
và sinh hoạt của nhiều người nên yếu tố thông gió nhân tạo là rất cần thiết.
6
6
Giải pháp chiếu sáng cũng bao gồm chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân
tạo. Chiếu sáng tự nhiên là sự vận dụng các ánh sáng thiên nhiên thông qua các lớp
cửa kính để phân phối ánh sáng vào trong phòng. Ngoài ra, còn có hệ thống đèn
điện nhằm đảm bảo tiện nghi ánh sáng về đêm.
Cách bố trí các phòng, sảnh đáp ứng được yêu cầu về thông thoáng không
khí. Các cửa sổ, cửa đi, thông gió dùng chất liệu kính khung nhôm để điều chỉnh
đảm bảo điều kiện tiện nghi vi khí hậu một cách tốt nhất.
1.3.4. Giải pháp cung cấp điện, nước sinh hoạt
Công trình nằm ngay cạnh hệ thống mạng lưới điện và nước của thành phố, điều
này rất thuận tiện cho công trình trong quá trình sử dụng. Hệ thống ống nước được liên
kết với nhau qua các tầng và thông với bể nước trên mái công trình, hệ thống ống dẫn
nước được máy bơm đưa lên, các hệ thống này bố trí trong công trình vừa đảm bảo yếu
tố an toàn khi sử dụng và điều kiện sửa chữa được thuận tiện.
Nước thoát từ các thiết bị vệ sinh như chậu rửa, thoát sàn, được thu gom từ
các thiết bị vệ sinh chảy vào hệ thống ống thoát nước đứng đặt trong các hộp kỹ
thuật của công trình.
Nước thoát từ các thiết bị vệ sinh được thu vào ống và chảy vào hệ thống
ống thoát nước đứng đặt trong các hộp kỹ thuật rồi chảy vào hệ thống bể tự hoại đặt
dưới công trình để thoát ra cống của thành phố.
1.3.5. Giải pháp cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc
Tầng 1 là nơi đón tiếp khách và cũng là nơi cung cấp các dịch vụ thông tin khác
nhằm hướng dẫn các khách hàng một cách thận lợi nhất. Riêng các tầng ở, mỗi tầng
đều có một phòng trực tầng gồm cả chức năng thông tin, dịch vụ điện thoại, v.v...
1.3.6. Các giải pháp khác
Ngoài các giải pháp trên thì giải pháp phòng cháy chữa cháy và vấn đề thoát
hiểm khi có sự cố cũng là một vấn đề rất quan trọng đối với công trình cao tầng này.
Để nhằm ngăn chặn những sự cố xảy ra thì tại mỗi tầng đều có hệ thống biển
báo phòng cháy, biển cấm hút thuốc lá, nhất là tại các cửa cầu thang. Tại hành lang
của mỗi tầng và ở gần cửa thang máy có bố trí các họng nước cứu hoả, treo các bình
cứu hoả phòng khi có sự cố cháy, nổ. Công trình được bố trí một cầu thang thoát
hiểm ở bên ngoài nhà cho mỗi đơn nguyên tận dụng được khả năng lưu thông và
thoát người khi có sự cố. Các cầu thang máy được bố trí ngay trục hành lang chung