Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Dự Án Nâng Cấp Tỉnh Lộ 151 Tỉnh Lào Cai Đoạn Km 0 Km 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ DỰ ÁN NÂNG CẤP TỈNH LỘ 151, TỈNH LÀO CAI,
ĐOẠN KM 0 - KM 1
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn : TS. Đặng Văn Thanh
Sinh viên thực hiện : Vũ Quang Chiến
Lớp : K61- KTXDCT
Khóa học : 2016- 2021
Hà Nội, 2021
i
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp nhƣ một môn học cuối cùng của sinh viên chúng em.
Trong quá trình thực hiện đã giúp chúng em tổng hợp tất cả các kiến thức đã học
ở trƣờng trong hơn 4 năm qua. Đây là thời gian quý báu giúp chúng em là quen
với công tác thiết kế, tập giả quyết các vấn đề sẽ gặp trong công việc ở tƣơng lai.
Sau khi hoàn thành Đồ án này chúng em nhƣ trƣởng thành hơn, sẵn sàng
trở thành một kỹ sƣ có chất lƣợng tham gia vào các công trình xây dựng giao
thông của đất nƣớc.
Có thể coi đây là một công trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên, đòi hỏi mỗi
ngƣời phải tự mình nỗ lực học hỏi và trau dồi kiến thức. Để hoàn thành đƣợc Đồ án
này trƣớc hết là nhờ vào sự chỉ bảo tận tình của các Thầy, Cô sau đó là sự ủng hộ
về vật chất và tinh thần từ gia đình và sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè.
Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các Thầy, Cô trong Trƣờng đặc biệt
là các Thầy Cô trong Bộ môn Đƣờng đã dạy bảo em trong 5 năm học qua ! Em
xin chân thành cám ơn thầy giáo TS ĐẶNG VĂN THANH đã hết lòng hƣớng
dẫn tận tình giúp em hoàn thành tốt Đồ án đƣợc giao!
Mặc dù đã cố gắng nhƣng do hạn chế về trình độ và kinh nghiệm thực tế
vì thế không thể tránh khỏi những sai sót, em mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn ở các
Thầy Cô !
Em xin chân thành cám ơn !
Hà Nội, ngày …tháng …. năm 2020
Ngƣời thực hiện
Vũ Quang Chiến
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................i
MỤC LỤC.............................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ ................................................................. x
MỞ ĐẦU............................................................................................................... 1
Phần I. THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN KM 0 – KM 1....................................... 2
Chƣơng 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC VÀ HIỆN TRẠNG TUYẾN ĐƢỜNG
............................................................................................................................... 3
1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ....................................................................... 3
1.1.1. Địa hình ................................................................................................ 3
1.1.2. Địa chất................................................................................................. 3
1.1.3. Điều kiện về khí hậu, thủy văn.............................................................. 4
1.2.Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế - xã hội ............................................. 6
1.2.1. Vị trí địa lý, dân số và lao động ........................................................... 6
1.2.3. Tình hình kinh tế xã hội ........................................................................ 7
1.3. Hiện trạng tuyến đƣờng và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đƣờng......... 7
1.3.1. Hiện trạng tuyến đường........................................................................ 7
1.3.2. Sự cần thiết phải xây dựng tuyến đường .............................................. 8
1 .4. Kết luận chƣơng......................................................................................... 8
CHƢƠNG 2. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
CƠ BẢN............................................................................................................... 9
2.1. Xác định cấp hạng kỹ thuật tuyến............................................................... 9
2.1.1. Tính lưu lượng xe thiết kế..................................................................... 9
2.1.2. Xác định cấp thiết kế và cấp quản lý của đường ô tô......................... 10
2.1.3. Xác định cấp thiết kế........................................................................... 11
2.2. Xác định số làn xe cần thiết và kích thƣớc mặt cắt ngang đƣờng ............ 11
2.2.1. Khả năng thông xe và số làn cần thiết ............................................... 11
2.2.2. Kích thước mặt cắt ngang đường ....................................................... 14
iii
2.3. Xác định các yếu chỉ tiêu kỹ thuật trên bình đồ ....................................... 16
2.3.1. Bán kính đường cong nằm tối thiểu................................................... 16
2.3.2 Tầm nhìn xe chạy ................................................................................. 18
2.3.3. Độ dốc siêu cao .................................................................................. 21
2.4. Độ dốc dọc lớn nhất.................................................................................. 21
2.5. Bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng.................................................. 23
2.6. Kết luận chƣơng........................................................................................ 25
Chƣơng 3. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƢỚC
............................................................................................................................. 26
3.1 Thiết kế bình đồ tuyến đƣờng.................................................................... 26
3.1.1 Nguyên tắc thiết kế bình đồ tuyến đường ............................................ 26
3.1.2 Lựa chọn phương án bình đồ tuyến đường.......................................... 27
3.1.3. Thiết kế bình đồ .................................................................................. 28
3.2. Tính toán đảm bảm tầm nhìn trên đƣờng cong......................................... 31
3.3. Xác định đảm bảo tầm nhìn trên đƣờng cong........................................... 32
3.4. Tính toán và bố trí đoạn nối mở rộng và siêu cao hoặc đƣờng cong chuyển
tiếp.................................................................................................................... 33
3.4.1. Đoạn nối mở rộng............................................................................... 33
3.4.2. Đoạn nối siêu cao và đường cong chuyển tiếp................................... 33
3.4.3. Bố trí đoạn nối mở rộng và siêu cao hoặc đường cong chuyển tiếp.. 34
3.3. Lựa chọn các công trình thoát nƣớc ngang dọc........................................ 35
3.4. Kết luận..................................................................................................... 36
Chƣơng 4. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG............................................ 37
4.1. Sơ bộ đề xuất kết cấu áo đƣờng................................................................ 37
4.1.1. Yêu cầu đối với lớp kết cấu áo đường ................................................ 37
4.1.2. Đặc điểm chung của một số loại áo đường cơ bản............................ 37
4.1.3. Phân tích điều kiện và đề xuất sơ bộ phương án kết cấu áo đường... 38
4.2. Tính toán kiểm duyệt phƣơng án áo đƣờng.............................................. 38
4.2.1. Số liệu và tiêu chuẩn tính toán áo đường........................................... 38
4.2.2. Mô đun đàn hồi yêu cầu của mặt đường ............................................ 42
iv
4.2.3. Tính toán kiểm duyệt kết cấu áo đường theo điều kiện ...................... 43
4.3. Lựa chọn kết cấu áo đƣờng phần lề gia cố ............................................... 50
4.4. Kết luận..................................................................................................... 51
Chƣơng 5. THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG................................. 52
5.1. Nguyên tắc và phƣơng pháp thiết kế trắc dọc tuyến đƣờng ..................... 52
5.2. Lựa chọn phƣơng án và kết quả thiết kế trắc dọc..................................... 53
5.2.1. Tính toán bố trí các yếu tố đường cong đứng .................................... 54
5.3. Thiết kế mặt cắt ngang.............................................................................. 58
5.3.1 . Các cấu tạo mặt cắt ngang ................................................................ 58
5.3.2 . Kết quả thiết kế .................................................................................. 58
5.4. Tính toán khối lƣợng nền và áo đƣờng..................................................... 59
5.5 kết luận....................................................................................................... 59
Chƣơng 6. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG................................... 60
6.1. Sơ bộ dự toán ............................................................................................ 60
6.2. Đánh giá và biện pháp giảm thiểu tác động môi trƣờng .......................... 61
6.2.1. Ý nghĩa của công tác đánh giá tác động môi trường. ........................ 61
6.2.2. Nội dung đánh giá tác động môi trường ............................................ 61
6.2.3. Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động môi trường........................... 63
6.3. Kết luận chƣơng 6..................................................................................... 63
Chƣơng 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
............................................................................................................................. 65
7.1. Đặc điểm của đoạn tuyến thi công............................................................ 65
7.1.1. Tình hình chung của đoạn tuyến......................................................... 65
7.1.2. Khí hậu thủy văn................................................................................. 65
7.1.2. Vật liệu xây dựng địa phương............................................................. 65
7.1.3. Tình hình cung cấp vật liệu ................................................................ 65
7.1.4. Tình hình đơn vị thi công và thời gian thi công ................................. 65
7.1.5. Bố trí mặt bằng thi công ..................................................................... 65
7.1.6. Lán trại và công trình phụ.................................................................. 66
7.1.7. Tình hình dân sinh .............................................................................. 66
v
7.3. Lựa chọn hƣớng và phƣơng pháp tổ chức thi công .................................. 67
7.3.1. Chọn hướng thi công:........................................................................ 67
7.3.2. Nội dung phương pháp:...................................................................... 67
7.3.3. Kiến nghị chọn phương pháp thi công dây chuyền:........................... 68
7.3.4. Trình tự và tiến độ thi công:............................................................... 68
7.4. Định vị đoạn tuyến và chuẩn bị mặt bằng thi công .................................. 69
7.5. Chuẩn bị nhân lực vật lực ......................................................................... 70
7.6. Kết luận chƣơng........................................................................................ 71
Chƣơng 8. THI CÔNG CỐNG VÀ NỀN ĐƢỜNG........................................ 72
8.1. Giới thiệu chung........................................................................................ 72
8.2. Chọn phƣơng án thi công cống................................................................. 72
8.3. Trình tự thi công 1 cống........................................................................... 72
8.4. Khối lƣợng vật liệu và hao phí máy móc, nhân công ............................... 73
8.4..1. Tính toán năng suất vận chuyển và lắp đặt cống .............................. 73
8.4.2. Tính toán khối lượng đào đắp hố móng và số ca công tác................. 74
8.5. Công tác móng và gia cố........................................................................... 75
8.5.1. Công tác làm móng cống.................................................................... 75
8.5.2. Xác định khối lượng gia cố thượng hạ lưu cống0 .............................. 75
8.5.3. Tính toán khối lượng xây lắp 2 đầu cống........................................... 76
8.5.4. Tính toán công tác chống thấm nước trong mối nối cống ................. 76
8.5.5. Tính toán khối lƣợng đất đắp trên cống................................................. 76
8.5.6. Tính toán số ca máy cần thiết để vận chuyển vật liệu........................ 77
8.6. Tổng hợp công xây dựng cống ................................................................. 78
8.7. Tổ chức thi công nền đƣờng ..................................................................... 78
8.7.1. Giới thiệu chung ................................................................................. 78
8.8. Thiết kế điều phối đất ............................................................................... 79
8.8.1. Điều phối ngang ................................................................................. 79
8.8.2. Điều phối dọc...................................................................................... 80
8.9. Phân đoạn thi công nền đƣờng và tính toán số ca máy............................. 80
8.9.1. Máy ủi D271A ....................................................................................... 80
vi
8.9.2. Máy đào EO-4121............................................................................... 82
8.9.3. Máy san............................................................................................... 83
8.9.4. Máy lu ................................................................................................. 83
8.9.5. Ôtô tự đổ ............................................................................................. 83
8.6. Kết luận chương..................................................................................... 84
Chƣơng 9. THI CÔNG KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG – HOÀN THIỆN............. 85
9.1. Tính toán tốc độ dây chuyền và chọn hƣớng thi công.............................. 85
9.1.1. Tính tốc độ dây chuyền....................................................................... 85
9.1.2. Thời kỳ triển khai của dây chuyền (Tkt).............................................. 86
9.1.3. Thời kỳ hoàn tất của dây chuyền (Tht)................................................ 86
9.1.4. Thời gian ổn định của dây chuyền (Tôđ)............................................. 86
9.1.5. Hệ số hiệu quả của dây chuyền (Khq) ................................................. 87
9.1.6. Hệ số tổ chức sử dụng máy (Ktc)......................................................... 87
9.1.7. Chọn hướng thi công và lập tiến độ chi tiết ....................................... 87
9.1.8 Thành lập các dây chuyền chuyên....................................................... 88
9.2. Khối lƣợng thi công mặt đƣờng................................................................ 89
9.2.1. Diện tích xây dựng mặt đường ........................................................... 89
9.2.2. Khối lượng vật liệu ............................................................................. 89
9.3. Lập quy trình công nghệ thi công mặt đƣờng........................................... 89
9.3.1. Nội dung công việc và yêu cầu đối với lòng đường khi thi công xong
....................................................................................................................... 90
9.3.2. Công tác lu lèn lòng đường ............................................................... 90
9.4 Thi công lớp CPĐD loại II......................................................................... 92
9.4.1 Đặc điểm cấu tạo và phương pháp thi công........................................ 92
9.4.2. Thi công lề đất cho lớp dưới - lớp CPĐD loại II............................... 93
9.4.3. Thi công lớp dưới - lớp CPĐD loại II.............................................. 100
9.4.4. Thi công lề đất cho lớp trên - lớp CPĐD loại II.............................. 106
9.4.5. Thi công lớp trên - lớp CPĐD loại II............................................... 112
9.4.6. Kiểm tra nghiệm thu ......................................................................... 118
9.5. Thi công lớp CPĐD loại I....................................................................... 119
vii
9.5.1. Trình tự thi công lề đất ..................................................................... 119
9.5.2 Thi công lớp CPĐD loại I ................................................................. 124
9.5.3. Kiểm tra nghiệm thu ......................................................................... 134
9.6. Thi công lớp BTN hạt thô rải nóng......................................................... 134
9.6.1. Phối hợp các công việc để thi công................................................. 134
9.6.2. Tính tốc độ dây chuyền và thời gian giãn cách................................ 135
9.6.3. Chuẩn bị lớp móng ........................................................................... 135
9.6.4. Tính toán khối lượng vật liệu BTN hạt thô....................................... 135
9.6.5. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 136
9.6.6. Rải hỗn hợp BTN hạt thô .................................................................. 137
9.6.7. Lu lèn lớp BTN hạt thô ..................................................................... 137
9.7. Thi công lớp BTN hạt mịn...................................................................... 140
9.7.1. Tính toán khối lượng vật liệu BTN mịn ............................................ 140
9.7.2. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 140
9.7.3. Rải vật liệu........................................................................................ 141
9.7.4. Lu lèn lớp BTN hạt mịn ................................................................... 141
9.8. Thi công lề đất lớp mặt và hoàn thiện mặt đƣờng ................................. 143
9.8.1. Trình tự công việc............................................................................. 143
9.8.2. Khối lượng vật liệu thi công ............................................................. 144
9.8.3. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 144
9.8.4. San vật liệu ....................................................................................... 145
9.8.5. Đầm lèn lề đất................................................................................... 145
9.8. Trình tự làm công tác hoàn thiện ............................................................ 146
9.9. Thời gian thi công ................................................................................... 146
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 147
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 148
PHỤ LỤC
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Nhiệt độ của khu vực............................................................................ 5
Bảng 1.2. Lƣợng mƣa của khu vực ....................................................................... 5
Bảng 1.3. Độ ẩm của khu vực ............................................................................... 6
Bảng 1.4. Gió của khu vực.................................................................................... 6
Bảng 2.4. bảng độ dốc ngang và các yếu tố mặt cắt ngang ................................ 15
Bảng 2.3. Độ dốc siêu cao theo bán kính cong nằm và vận tốc thiết kế............. 21
Bảng 2.5: Bảng nhân tố động lực học ứng với từng loại xe ............................... 22
Bảng 2.6: Các kích thƣớc của xe thiết kế............................................................ 23
Bảng 2.7: Bảng thông số xe ................................................................................ 23
Bảng 3.1. Các yếu tố trên đƣờng cong tuyến..................................................... 29
Bảng 3.3. Thống kê cống cũ trên tuyến .............................................................. 36
Bảng 4.1. Thành phần xe chạy đầu năm khai thác.............................................. 39
Bảng 4.2. Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn........................ 41
Bảng 4.4. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dƣới lên để tìm Etb....................... 45
Bảng 4.5. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dƣới lên để tìm E’tb .................... 46
nhƣ bảng sau:....................................................................................................... 46
Bảng 4.6. Trị số E
’
tb của 3 lớp dƣới .................................................................... 48
Bảng 5.1. Độ dốc đƣờng cong đứng ................................................................... 54
Bảng 5.2. Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đƣờng cong
đứng..................................................................................................................... 57
Bảng 5.3. Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đƣờng cong
đứng..................................................................................................................... 57
Bảng 5.4 : Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đƣờng cong
đứng..................................................................................................................... 58
Bảng 7.2. Xác định các quy trình thi công- nghiệm thu ..................................... 66
Bảng 8.1. Công trình thoát nƣớc trên tuyến........................................................ 72
Bảng 8.2. Bảng năng suất vận chuyển cống ....................................................... 73
Bảng 8.3. Bảng xác định số ca vận chuyển và cẩu cống lên ô tô ....................... 73
Bảng 8.4. Bảng năng suất lắp đặt cống ............................................................... 74
ix
Bảng 8.5. Tổng hợp khối lƣợng và số ca đào hố móng ...................................... 75
Bảng 8.6. Bảng khối lƣợng làm móng cống và số công ..................................... 75
Bảng 8.7. Bảng khối lƣợng gia cố thƣợng, hạ lƣu .............................................. 75
Bảng 8.8. Bảng tổng hợp số công gia cố thƣợng, hạ lƣu.................................... 76
Bảng 8.9. Bảng tổng hợp số công xây dựng 2 đầu cống..................................... 76
Bảng 8.10. Bảng tổng hợp số công chống thấm nƣớc trong mối nối ................. 76
Bảng 8.11. Bảng tổng hợp khối lƣợng và số ca máy đắp đất trên cống ............. 77
Bảng 8.12. Bảng tổng hợp số ca máy vận chuyển vật liệu ................................. 78
Bảng 8.13. Bảng tổng hợp số công xây dựng cống ............................................ 78
Bảng 9.1: Tính số ngày làm việc của dây chuyền.............................................. 86
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
Hình 2.1. Sơ đồ tính toán khổ động học của xe .................................................. 12
Hình 2.2. Bề rộng một làn xe .............................................................................. 14
Hình 2.3. Tầm nhìn hãm xe................................................................................. 18
Hình 2.4: Tầm nhìn thấy xe ngƣợc chiều............................................................ 19
Hình 2.5 Tầm nhìn vƣợt xe ................................................................................. 20
Hình 2.6. Bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng lồi....................................... 24
Hình 3.1.Đƣờng cong nằm.................................................................................. 29
Hình 3.2. Mở rộng tầm nhìn trên đƣờng cong nằm ............................................ 31
Hình 3.3. Xác định độ mở rộng tầm nhìn theo phƣơng pháp đồ giải ................. 31
Hình 3.4. Mở rộng trong đƣờng cong ................................................................. 32
Hình 4.1. Sơ đồ tính đổi các lớp về một lớp ....................................................... 45
Hình 4.2 Sơ đồ kết cấu ........................................................................................ 45
Hình 4.3 Sơ đồ kết cấu áo đƣờng........................................................................ 50
Hình 5.1. Sơ đồ bố trí cong đứng........................................................................ 55
Hình 5.2. Sơ đồ đƣờng cong đứng 1 ................................................................... 56
Hình 8.1. Sơ đồ thi công nền đƣờng đắp bằng ôtô và máy san .......................... 84
Hình 9.1. Sơ đồ phƣơng án thi công từ đầu tuyến đến cuối tuyến...................... 87
Hình 9.2. Sơ đồ hƣớng thi công chia làm hai mũi .............................................. 87
Hình 9.3. Sơ đồ hƣớng thi công từ giữa ra.......................................................... 88
Hình 9.4. Lu sơ bộ lòng đƣờng, lu bánh cứng 8T, 4 lƣợt/điểm, 2Km/h............. 91
Hình 9.5. Các lớp trong thi công áo đƣờng......................................................... 93
Hình 9.6. Cự ly vận chuyển trung bình............................................................... 95
Hình 9.7. Sơ đồ san lề đất ................................................................................... 96
Hình 9.8. Sơ đồ lu lề đất...................................................................................... 98
Hình 9.9. Sơ đồ lu sơ bộ lớp CPĐD loại II....................................................... 103
Hình 9.10. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II.......................................................... 104
Hình 9.11. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II.......................................................... 105
Hình 9.12. Lu phẳng lớp CPĐD loại II............................................................. 105
Hình 9.13. Sơ đồ san lề đất ............................................................................... 108
xi
Hình 9.14. Sơ đồ lu sơ bộ lề đất........................................................................ 110
Hình 9.15. Lu sơ bộ lớp CPĐD loại II.............................................................. 115
Hình 9.16. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II.......................................................... 116
Hình 9.17. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II.......................................................... 117
Hình 9.18. Lu phẳng lớp CPĐD loại II............................................................. 118
Hình 9.19. Sơ đồ san lề đất ............................................................................... 122
Hình 9.20. Sơ đồ lu sơ bộ.................................................................................. 122
Hình 9.21. Lu sơ bộ lớp CPĐD loại I ............................................................... 128
Hình 9.22. Lu chặt lớp CPĐD loại I ................................................................. 129
Hình 9.23. Lu phẳng lớp CPĐD loại I .............................................................. 130
Hình 9.24. Lu phẳng lớp CPĐD loại I .............................................................. 131
Hình 9.25. Lu lớp CPĐD loại I......................................................................... 134
Hình 9.26. Lu lèn sơ bộ BTN hạt thô................................................................ 138
Hình 9.27. Lu lèn chặt BTN hạt thô.................................................................. 139
Hình 9.28. Lu lèn chặt BTN hạt thô.................................................................. 139
Hình 9.29. Lu sơ bộ BTN hạt mịn..................................................................... 142
Hình 9.30. Lu chặt BTN hạt mịn....................................................................... 142
Hình 9.31. Lu tạo phẳng BTN hạt mịn.............................................................. 143
MỞ ĐẦU
Đƣờng giao thông là một bộ phận quan trọng trong kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của đất nƣớc. Phát triển các công trình giao thông là cơ sở để thúc đẩy sự
phát triển của nhiều ngành khác, tạo tiền đề cho kinh tế - xã hội phát triển, đảm
bảo an ninh quốc phòng, phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa
đất nƣớc. Chính vì vậy mà chúng ta cần ƣu tiên đầu tƣ phát triển giao thông vận
tải đi trƣớc một bƣớc, với tốc độ nhanh và bền vững. Ở nƣớc ta hiện nay thực
trạng cơ sở hạ tầng giao thông vẫn còn rất yếu kém chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu
của nền kinh tế hiện nay của đất nƣớc,vì vậy nhu cầu phát triển hệ thống đƣờng
giao thông để phục vụ sự phát triển kinh tế- xã hội nhanh chóng và vững chắc
trở nên rất cần thiết.
Bảo Thắng một huyện của tỉnh Lào Cai, là 1 địa bàn có nhiều tiềm năng
về phát triển kinh tế, giao lƣu hàng hoá tuy nhiên để phát triển những nội lực
này của tỉnh cần phải xây dựng hệ thống đƣờng giao thông để đáp ứng nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội. Vì vậy xây dựng mới và nâng cấp tuyến các tuyến
đƣờng là 1 trong những ƣu tiên hàng đầu trong chiến lƣợc phát triển kinh tế xã
hội của huyện.
Đƣợc sự nhất trí của Bộ Môn Công Trình - Khoa Cơ điện và Công trình -
Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam, tôi thực hiện khóa luận với tên đề tài là:
“Thiết kế nâng cấp tỉnh lộ 151- Tỉnh Lào Cai đoạn KM0 – KM1”
Khóa luận tốt nghiệp gồm hai phần:
Phần I : Thiết kế kỹ thuật tuyến đƣờng đoạn km0-km1
Phần II : Thiết kế thi công tuyến đƣờng đoạn km0-km1
Phần I
THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN KM 0 – KM 1
Chƣơng 1
ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC VÀ HIỆN TRẠNG TUYẾN ĐƢỜNG
1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên
1.1.1. Địa hình
- Địa hình Lào cai rất phức tạp, phân tầng độ cao lớn, mức độ chia cắt
mạnh. Hai dãy núi chính là dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Con Voi cùng hƣớng
Tây Bắc – Đông Nam nằm về phía Đông và phía Tây tạo ra các vùng đất thấp,
trung bình giữa hai dãy núi này và một vùng phía Tây dãy Hoàng Liên Sơn.
Ngoài ra còn rất nhiều núi nhỏ hơn phân bố đa dụng, chia cắt tạo ra những tiểu
vùng khí hậu khác nhau.
- Do địa hinh chia cắt nên phân đai cao thấp khá rõ ràng, trong đó độ cao
từ 300m- 1000m chiếm phần lớn diện tích toàn tỉnh. Điểm cao nhất là đỉnh núi
Phan xi Păng trên dãy Hoàng Liên Sơn có độ cao 3.143m so với mặt nƣớc biển,
Tả Giàng Phình 3090m.
-Dải đất dọc theo sông Hồng và sông Chảy gồm tp.Lào Cai – Cam Đƣờng
– Bảo Thắng – Bảo Yên và phần phía Đông huyện Văn Bàn thuộc các đai độ
cao thấp hơn ( Điểm thấp nhất là 80m thuộc địa phận huyện Bảo Thắng), địa
hình ít hiểm trở hơn, có nhiều vùng đất đồi thoải, thung lung ruộng nƣớc ruộng,
là địa bàn thuận lợi cho sản xuất nông lâm nghiệp hoặc xây dựng, phát triển cơ
sở hạ tầng.
1.1.2. Địa chất
- Trên cơ sở phân tích thành hệ cấu trúc, trong quá trình lập bản đồ địa
chất, 1/500.000 Dovjikov A.E đặt vùng nghiên cứu nằm trong trong đới kiến tạo
của sông Hồng.
- Đới sông Hồng là đới rìa Đông Bắc cuả hệ uốn nếp phía Tây Bắc Việt
Nam. Đây là khối nhô hẹp kéo dài theo hƣớng Tây Bắc - Đông Nam đƣợc tạo
thành bởi các thành tạo địa chất cổ bị biến chất sấu của miền Bắc Việt Nam.
- Phía Đông Bắc của đới kề với đứt gãy sâu dạng tuyến – đứt gãy, phía
Tây Nam đƣợc giới hạn bởi đứt gãy dạng đƣờng thẳng đứt gãy sông Hồng. Tính
uốn nếp dạng tuyến của các đá biến chất sâu ở tuổi giả định Ackei tạo ra một
loạt uốn nếp theo Tây Bắc - Đông Nam. Tất cả các yếu tố kiến trúc lớn nhỏ khác