Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Dự Án Chung Cư Đại Lộ Lê Lợi Thành Phố Thanh Hóa
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ DỰ ÁN CHUNG CƢ ĐẠI LỘ LÊ LỢI
THÀNH PHỐ THANH HÓA
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn : Ths. Dương Mạnh Hùng
Sinh viên thực hiện : Hà Văn Hưng
Lớp : K61- KTXDCT
Mã sinh viên : 1551050001
Khóa học : 2016- 2021
Hà Nội, 2021
i
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian học tập và nghiên cứu, được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận
tình của thầy Giảng viên Thạc sĩ Dƣơng Mạnh Hùng và sự giúp đỡ của các
thầy giáo trong khoa Cơ điện & Công trình, các bạn bè đồng nghiệp cùng với
sựu nỗ lực của bản thân, đến nay bản khóa luận tốt nghiệp đã hoàn thành.
Em xin chân thành cảm ơn tới ban lãnh đạo khoa Cơ điện & Công trình,
các thầy cô giáo bộ môn Kỹ thuật xây dựng công trình, đặc biệt là thầy giáo
ThS. Dƣơng Mạnh Hùng – bộ môn kỹ thuật công trình đã hướng dẫn tận tình
em trong thời gian qua để em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp được giao.
Em xin gửi lời cảm ơn đến những người thân trong gia đình, bạn bè đã
động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi để em hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
Sinh viên thực hiện
Hà Văn Hưng
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................... i
MỤC LỤC............................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. vii
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH....... 1
1.1. Công năng của công trình ........................................................................... 1
1.2. Vị trí , đặc điểm của công trình .................................................................. 2
1.3. Các giải pháp kinh tế.................................................................................. 3
1.3.1. Kiến trúc ............................................................................................... 3
1.3.2. Kết cấu .................................................................................................. 4
1.4 . Hệ thống kỹ thuật thi công......................................................................... 6
1.4.1. Hệ thống thông gió-chiếu sáng............................................................. 6
1.4.2. Hệ thống cấp-thoát nước ...................................................................... 6
1.4.3. Hệ thống điện........................................................................................ 7
1.4.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy(PCCC) ............................................. 8
1.4.5. Hệ thống chống sét ............................................................................... 8
1.4.6. Hệ thống an toàn ................................................................................. 8
1.4.7. Hệ thống hạ tầng liên quan .................................................................. 9
1.4.8. Các hệ thống khác ................................................................................ 9
CHƢƠNG 2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN LỰA CHỌN KÍCH
THƢỚC SƠ BỘ................................................................................................. 10
2.1. Xây dựng giải pháp kết cấu ...................................................................... 10
2.2 Lựa chọn vật liệu làm kết cấu công trình................................................... 10
2.3. Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện.......................................................... 10
2.3.1. Lựa chọn kích thước tiết diện cột ....................................................... 10
2.3.2. Lựa chọn kích thước tiết diện dầm ..................................................... 13
2.3.3. Lựa chọn chiều dày sàn ...................................................................... 15
2.3.4. Xác định tiết diện vách ....................................................................... 16
2.3.5. Mặt bằng kết cấu ................................................................................ 16
iii
CHƢƠNG 3. KẾT CẤU PHẦN THÂN ......................................................... 18
3.1. Bố trí cốt thép trong cấu kiện.................................................................... 18
3.1.1. Bố trí cốt thép dầm ............................................................................. 18
3.1.2. Bố trí cốt thép cột ............................................................................... 20
3.1.3. Bố trí thép sàn.................................................................................... 21
3.1.4. Chọn kích thước móng và cốt thép móng ........................................... 21
3.1.5. Lựa chọn cọc....................................................................................... 22
3.1.6. Bố trí cốt thép lõi (thang máy)............................................................ 22
CHƢƠNG 4. THI CÔNG PHẦN NGẦM....................................................... 23
4.1. Đặc điểm , điều kiện thi công công trình.................................................. 23
4.1.1. Điều kiện địa chất công trình ............................................................. 23
4.1.2. Điều kiện thi công ............................................................................... 24
4.2. Phương án thi công tổng quát cho công trình ........................................... 25
4.3. Thi công cọc.............................................................................................. 26
4.3.1. Lựa chọn phương pháp thi công cọc .................................................. 26
4.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật ........................................................................... 26
4.3.3 Các bước chuẩn bị và tiến hành thi công ép cọc ................................. 28
4.3.4. Tính toán khối lượng và lựa chọn máy thi công , công nhân ............. 34
4.4. Thi công đào đất hố móng ........................................................................ 41
4.4.1. Lựa chọn phương án đào đất hố móng: ............................................. 41
4.4.2. Yêu cầu kỹ thuật .................................................................................. 43
4.4.3 phương án thi công .............................................................................. 44
4.4.4. Tính toán khối lượng và lựa chọn nhân công, máy thi công .............. 46
4.4.5. Công tác Lấp đất ............................................................................... 52
4.4.6. An toàn lao động trong công tác đào và lấp đất ............................... 53
4.5. Thi công hệ đài , giằng móng ................................................................... 53
4.5.1. Lựa chọn phương án thi công............................................................ 53
4.5.2. Chọn phương pháp xử lý đầu cọc ....................................................... 54
4.5.3. Công tác đổ bê tông lót. ...................................................................... 55
4.5.4. Gia công, lắp đặt cốt thép đài móng và giằng móng. ........................ 58
4.5.5. Công tác ván khuôn ............................................................................ 59
iv
4.6. Công tác bê tông ....................................................................................... 77
4.6.1. Tính khối lượng bê tông ...................................................................... 77
4.6.2. Lựa chọn phương pháp thi công bê tông : ........................................ 77
4.6.3. Yêu cầu kỹ thuật .................................................................................. 78
4.6.4. Phương pháp đổ bê tông móng ........................................................... 82
4.6.5. Tính toán chọn máy thi công bê tông ................................................ 83
4.7. Công tác tháo ván khuôn đài giằng........................................................... 85
4.7.1 Kĩ thuật tháo ván khuôn đài giằng ..................................................... 85
4.7.2. Biện pháp xử lý ................................................................................... 85
CHƢƠNG 5. THI CÔNG PHẦN THÂN ........................................................ 87
5.1. Lựa chọn công nghệ , giải pháp thi công.................................................. 87
5.1.1. Các kết cấu cơ bản gồm...................................................................... 87
5.1.2 Đặc điểm, điều kiện thi công và các kích thước của công trình ......... 87
5.1.3. Chọn lựa giải pháp công nghệ ........................................................... 87
5.1.4. Quy trình công nghệ thi công ............................................................. 88
5.1.5. Chọn biện pháp kỹ thụât thực hiện các nhóm kết cấu........................ 88
5.1.6. Các loại máy móc, thiết bị sẽ sử dụng để thi công:............................ 89
5.2. Công tác cốt thép ...................................................................................... 89
5.2.1. Gia công cốt thép............................................................................... 89
5.2.2. Lắp đặt ............................................................................................... 90
5.3. Công tác bê tông ....................................................................................... 90
5.3.1 chuẩn bị vật liệu................................................................................... 90
5.3.2. Chuẩn bị mặt bằng............................................................................. 91
5.3.3. Trộn bê tông........................................................................................ 91
5.4. Phương tiện vận chuyển............................................................................ 91
5.4.1. Vận chuyển bê tông............................................................................. 91
5.4.2. Vận chuyển cốt thép............................................................................ 91
5.5. Máy móc, thiết bị khác............................................................................. 92
5.6. Thiết kế hệ thống ván khuôn tầng điển hình............................................. 92
5.6.1. Thiết kế ván khuôn cột (lõi)................................................................ 92
5.6.2. Thiết kế ván khuôn dầm, sàn .............................................................. 96
v
5.6.3. Thiết kế ván khuôn, cột chống, giáo chống tầng 1 ........................... 106
5.7. Biện pháp thi công, nghiệm thu ............................................................. 107
5.7.1. Thi công cột ...................................................................................... 107
5.7.2. Thi công dầm sàn kết hợp................................................................. 108
5.7.3. Nghiệm thu....................................................................................... 111
5.8. Lập phương án tổ chức thi công ............................................................ 115
5.8.1. Phân khu công tác ............................................................................ 115
5.8.2. Tính toán khối lượng vật liệu, khối lượng lao động......................... 116
5.9. Tính toán khối lượng vật liệu.................................................................. 116
5.10. Tính toán khối lượng lao đông.............................................................. 131
5.11. Xác định thời gian thi công................................................................... 137
5.12. Xác định hệ số luân chuyển ván khuôn ............................................... 138
5.13. Tính toán lựa chọn máy móc, thiết bị thi công ..................................... 138
5.13.1. Tính toán, lựa chọn cần trục .......................................................... 138
5.13.2. Tính toán, lựa chọn xe vận chuyển bê tông .................................... 141
5.14. Biện pháp an toàn, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ......... 143
5.14.1. Biện pháp an toàn lao động............................................................ 143
5.14.2. Biện pháp vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ ................ 148
5.15. Biện pháp thi công cầu thang bộ........................................................... 148
5.15.1. Cấu tạo............................................................................................ 148
5.15.2. Tính toán ván sàn............................................................................ 149
5.15.3. Tính toán xà gồ ............................................................................... 150
5.15.3. Tính toán cột chống ........................................................................ 151
CHƢƠNG 6. BỐ TRÍ TỔNG MẶT BẰNG CÔNG TRƢỜNG................. 153
6.1 . Đặc điểm mặt bằng xây dựng công trình............................................... 153
6.2. Tính toán tổng mặt bằng thi công phần thân .......................................... 153
6.2.1. Diện tích kho bãi............................................................................... 153
6.2.2. Tính toán nhà tạm trên công trường................................................. 155
6.3. Tính toán điện nước phục vụ công trường.............................................. 156
6.3.1 Tính toán cấp điện cho công trình..................................................... 156
6.3.2. Tính toán cấp nước cho công trình................................................... 159
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Bảng lựa chọn kích thước tiết diện của cột ........................................ 13
Bảng 2.2. Bảng lựa chọn kích thước tiết diện dầm tầng điển hình..................... 15
Bảng 2.3. Bảng lựa chọn kích thước tiết diện sàn............................................... 16
Bảng 3.1. Bố trí cốt thép dầm ............................................................................. 18
Bảng 3.1. Bố trí cốt thép cột ............................................................................... 20
Bảng 4.9. Thông số máy ủi ................................................................................. 52
Bảng 4.2. Bảng thống kê khối lượng bê tông lót móng ...................................... 56
Bảng 4.3. Bảng thống kê khối lượng bê tông lót giằng móng ............................ 56
Bảng 4.5. Bảng thống kê diện tich ván khuôn móng ......................................... 63
Bảng 4.6. Bảng thống kê cốt thép đài , giằng móng .......................................... 75
Bảng 4.7. Bảng thống kê khối lượng bê tông móng .......................................... 77
Bảng 4.8. Thông số máy đầm.............................................................................. 85
Bảng 5.1. Thông số cột chống............................................................................. 95
Bảng 5.2. Thông kê ván khuôn cột cho 1 cấu kiện ............................................ 96
Bảng 5.3. Tải trọng cho phép của giáo PAL..................................................... 100
Bảng 5.4. Thống kê ván khuôn 1 cấu kiện dầm................................................ 106
Bảng 5.5. Bảng thống kê khối lượng bê tông ................................................... 116
Bảng 5.7. Bảng thống kê cốt thép .................................................................... 124
Bảng 5.8. Bảng thống kê khối lượng lao động trong công tác bê tông ............ 132
Bảng 5.9. Bảng thống kê khối lượng lao động trong ........................................ 134
công tác ván khuôn ............................................................................................ 134
Bảng 5.10. Bảng thống kê khối lượng lao động trong công tác cốt thép.......... 135
Bảng 5.11. Thông số kỹ thuật xe vận chuyển bê tông ...................................... 141
Bảng 5.12. Thông số kỹ thuật máy đầm bê tông............................................... 142
Bảng 5.13. Thông số kỹ thuật máy vận thăng................................................... 142
Bảng 5.14. Thông số kỹ thuật máy trộn vữa, xi măng...................................... 143
Bảng 5.15. Bảng TTTC và TTTT cầu thang bộ................................................ 149
Bảng 5.16. Diện tích kho bãi............................................................................. 154
Bảng 5.17. Thống kê sử dụng điện ................................................................... 157
Bảng 5.18.Tính toán lượng nước phục vụ cho sản xuất .................................. 160
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 4.1. Hố khoan địa chất công trình .............................................................. 24
Hình 4.2. Cấu tạo máy ép cọc ............................................................................. 35
Hình 4.3. Điều kiện chống lật quanh A theo phương dài .................................. 37
Hình 4.4. Điều kiện chống lật theo phương ngắn ............................................... 37
Hình 4.5. Cần trục phục vụ thi công ép cọc....................................................... 39
Hình 4.6. Sơ đồ bố trí ép cọc.............................................................................. 40
Hình 4.7. Sơ đồ ép cọc trong đài......................................................................... 40
Hình 4.8. Trụ địa chất.......................................................................................... 41
Hình 4.9. Mặt bằng thi công đào đất đợt 1......................................................... 45
Hình 4.10. Mặt cắt 1-1 ....................................................................................... 45
Hình 4.11. Mặt cắt 2-2 ....................................................................................... 45
Hình 4.12. Hình ảnh ván khuôn ép phủ phim .................................................... 61
Hình 4.13. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn móng M2 .................................................. 64
Hình 4.14. Mặt cắt 1-1 ....................................................................................... 65
Hình 4.15. Sơ đồ tính ván ngang......................................................................... 65
Hình 4.16. Sơ đồ tính sườn ngang....................................................................... 67
Hinh 4.17. Sơ đồ bố trí cột chống ....................................................................... 68
Hình 4.18. Bố trí ván khuôn giằng móng............................................................ 69
Hình 4.19. Sơ đồ tính toán giằng móng .............................................................. 69
Hình 4.20. Bố trí ván khuôn cổ móng M1 ......................................................... 71
Hình 5.1. Sơ đồ cấu tạo hệ thống ván khuôn, cột chống cột............................... 93
Hình 5.2. Chi tiết gông cột C2 ............................................................................ 95
Hình 5.3 Sơ đồ tính ván khuôn sàn ..................................................................... 98
Hình 5.4. Sơ đồ tính đà đỡ sàn lớp 1................................................................... 99
Hình 5.5. Sơ đồ tính đà đỡ sàn lớp 2................................................................... 99
Hình 5.6. Mặt bằng ô sàn điển hình .................................................................. 101
Hinh 5.7. Mặt cắt 1-1 ........................................................................................ 101
Hình 5.8. Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm......................................................... 102
viii
Hình 5.9. Sơ đồ tính đà đỡ dầm lớp 1 ............................................................... 103
Hình 5.10. Bố trí ván khuôn dầm D1 ................................................................ 104
Hinh 5.11. Hệ thống chống đỡ dầm D1 ........................................................... 105
Hình 5.12. Mặt bằng phân khu......................................................................... 116
Hình 5.13. Mặt cắt thi công tầng điển hình....................................................... 141
Hình 5.14. Mặt bằng thi công tầng điển hình.................................................... 141
Hình 5.15. Sơ đồ tính cầu thang bộ................................................................... 149
Hình 5.16. Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ..................................................................... 150
Hình 5.17. Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ..................................................................... 151
Hình 5.18. Mặt cặt dọc cầu thang ..................................................................... 152
Hình 6.1. Tổng mặt bằng Thi công công trình.................................................. 163
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
“CHUNG CƢ ĐẠI LỘ LÊ LỢITP.THANH HÓA-T.THANH HÓA”
Trong thời kỳ mở cửa với chính sách của nhà nước về kêu gọi đầu tư, phát
triển các thành phần kinh tế. Nền kinh tế nước ta đã có những bước tiến vững
mạnh rõ nét, từng bước hòa nhập với khu vực và thế giới.
Cùng với nhịp điệu phát triển về mọi mặt của các nước trên thế giới, khoa
học kỹ thuật ngày càng được nâng cao góp phần cải tiến đời sống xã hội. Ngành
xây dựng hiện nay càng phát triển nhanh chóng cùng với các ngành quan trọng góp
phần nâng cao cơ sở hạ tầng quy hoạch kiến trúc trong phát triển các đô thị lớn.
Việt Nam, một nước đang được các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư ngày
càng nhiều do chính sách đãi ngộ ngày càng thuận lợi. Và chính điều này đòi hỏi
chúng ta cần phải có một cơ sở hạ tầng trong đầu tư xây dựng cơ bản một cách
đầy đủ để đáp ứng vấn đề cấp bách là cải thiện đời sống người dân và xây dựng
một thành phố văn minh sạch đẹp.
Việc loại bỏ những khu nhà ổ chuột, những ngôi nhà thấp tầng, chung cư
cũ nát bằng những khu đô thị mới, những tòa nhà cao ốc hiện đại hay những
chung cư khang trang tạo nên một vể dáng mới. Chính vì vậy công trình đã được
đã được nhà nước phê duyệt cho thành lập dự án.
1.1. Công năng của công trình
Công trình ra đời nhằm :
- Phục vụ cho nhu cầu nhà ở trong thành phố, tiết kiệm đất xây dựng,
giảm thiểu việc sử dụng đất không hiệu quả .
- Góp phần nâng cao cơ sở hạ tầng quy hoạch kiến trúc trong phát triển
các đô thị lớn, xây dựng một thành phố văn minh sạch đẹp.
- Chung cư mới sẽ tạo không gian kiến trúc cảnh quan làm thay đổi bộ
mặt xã hội.
2
Hiện nay, nhà ở xã hội đang được chú ý quan tâm. Công trình được xây
lên chủ yếu phục vụ người lao động, công nhân, viên chức nhà nước... góp phần
cải thiện đời sống xã hội cho người thu nhập thấp .
1.2. Vị trí , đặc điểm của công trình
* Sơ đồ vị trí:
Công trình:“Chung Cư Đại Lộ Lê Lợi-TP.Thanh Hóa-T.Thanh Hóa”
+ Vị trí: 45A - Đại Lộ Lê Lợi – TP.Thanh Hóa.
Hạc Thành – Tây Sơn – TP.Thanh Hóa.
* Địa chất-thủy văn: Công trình nằm trong khu vực có cấu tạo địa chất
trung bình, khá tốt, gồm nhiều lớp á sét và cát có thành phần hạt khác nhau. Địa
hình khá bằng phẳng chỉ cần san lấp cục bộ. Mực nước ngầm nằm sâu.
* Điều kiện tự nhiên:
- Khí hậu: nằm trong kiểu khí hậu miền bắc-nhiệt đới ẩm, có sự phân hóa
rõ dệt giữa mùa hè và mùa đông.
- Nhiệt độ:
+ Mùa hè: trung bình từ
C
3421 .
+ Mùa đông: trung bình từ
C
2213 .
+ Hướng gió : Đông Bắc là chủ yếu.
+ Độ ẩm: 80%
* Hiện trạng xây dựng:
3
Mặt bằng công trình đã được giải phóng , vì công trình nằm trong thành phố
nên địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ 10 m trở lên.
- Công trình chạy dọc theo hướng đông – tây:
+ Phía bắc : giáp với khu dân cư
+ Phía tây : giáp ngân hàng đầu tư & phát triển BIDV
+ Phía nam : giáp đường giao thông chính và siêu thị MEDIA
+ Phía đông : giáp đường giao thông chính và Trường Tiểu Học Hoa Tiên.
1.3. Các giải pháp kinh tế
1.3.1. Kiến trúc
Công trình được xây dựng trong thành phố là nơi có cảnh quan đẹp, nằm
trên trục đường giao thông chính là trung tâm giao dịch thương mại nên rất
thuận tiện cho việc đi lại và các dịch vụ tiện ích khác.
+ Công trình thuộc cấp I, là nhà gồm 7 tầng, không có tầng hầm, diện tích
đất:
2
4675m
, diện tích xây dựng:
2
1512m
+ Phân khu chức năng :
Tầng 1: là khu vực bãi đỗ xe và 8 căn hộ ở, cao 3,8 m.
Tầng 2-7: dùng làm các căn hộ mỗi tầng 12 căn giống hệt nhau, cao 3,3 m.
Tầng mái: dùng làm sân thượng
+ Về hình dáng, kích thước công trình :
Mặt bằng tầng điển hình (T2-T7)
4
Mặt bằng có hình chữ nhật rộng 23 m (cả ban công), dài 59,8 m, cao 25,2
m tính từ cốt tính toán
,0 00.
+ Kiến trúc theo kiểu nhà ở tập thể (chung cư) gồm 72 căn hộ giống nhau
Các bộ phận trong căn nhà ở bao gồm :
Phòng khách: thông gió chiếu sáng tốt, theo xu hướng hiện nay thì phòng
khách gần phòng bếp, diện tích 22,715
2 m
, cao 3,3m(tầng điển hình).
Phòng ngủ: diện tích 16,17
2 m
gần ban công và nhà ăn tạo không gian mát
mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
Phòng bếp-nhà ăn: được gộp chung với 29,23
2 m
, liền với phòng khách cho
phù hợp với không gian, thông gió chiếu sáng tự nhiên tạo không gian thoải mái.
Vệ sinh: 4,16
2 m
, phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành.
1.3.2. Kết cấu
+ Kết cấu chịu lực chính: Công trình được xây dựng theo kiểu kết cấu
khung bê tông cốt thép toàn khối kết hợp với các dạng kết cấu khác như: lõi,
hộp, chịu tải trọng thông thường, không phải tính dao động, không xét đến các
tác dụng do gió động và động đất hay biến dạng không đều của nền...
- Ưu điểm: đa dạng, linh động về tạo dáng kiến trúc, độ cứng công trình
lớn, sử dụng vật liệu địa phương...rất thích hợp với sự đầu tư riêng lẻ trong thời
gian đầu của cơ chế thị trường.
+ Giải pháp kết cấu sàn: Chọn giải pháp “sàn toàn khối có sườn”thích
hợp cho công tác thi công toàn khối toàn công trình. Đặc điểm của loại sàn này
là không kinh tế và tốc độ thi công không cao nhưng bù lại độ cứng tổng thể của
nhà tăng lên và khả năng chịu lực (uốn) khá tốt.
5
Mặt cắt ngang công trình
+ Kết cấu mái: được đổ bằng để làm sân thượng
Cấu tạo:
+ Khung: khung của nhà được cấu tạo bởi các thanh đứng (cột)và thanh
ngang (dầm)và được liên kết bằng các nút khung như nút khung trên cùng, nút
nối cột biên và dầm ngang, nút khung giữa… và được tính toán theo sách hướng
dẫn cấu tạo nhà “khung bê tông cốt thép toàn khối”
+ Sàn: được cấu tạo theo kiểu bản mỏng dày từ 6
20 cm bằng bê tông
cốt thép, cấu tạo các lớp vật liệu đã được cho như ở hình trên. Ngoài ra còn có
các loại sàn nhỏ như ban công, sênô có lan can bảo vệ.
+ Mái: mái cấu tạo bởi các dầm và sàn bê tông cốt thép .
Giao thông:
+ Di chuyển theo phương đứng : là 2 thang máy kết hợp 2 thang bộ được
bố trí ở hai đầu chạy theo chiều cao công trình.
6
+ Di chuyển theo phương ngang: là 1 hành lang giữa lớn chạy dọc suốt
công trình tạo điều kiện thoát hiểm dễ dàng khi có trường hợp xấu xảy ra.
Thang máy, thang bộ: được làm kết hợp gần nhau tạo hiệu quả sử dụng
cao, sảnh cho thang máy và thang bộ là 2,2x4,5m khá rộng so với yêu cầu là
>3m. Thang bộ là thang 2 vế gồm 21 bậc và 1 chiếu nghỉ ở giữa chiều cao tầng.
Hành lang: là phương tiện giao thông đi các phòng rộng 2,2m đạt tiêu
chuẩn thiết kế từ 2,1
2,4m. Ưu điểm, thông gió chiếu sáng tốt, thoát hiểm
nhanh nhưng ồn.
Cửa đi được mở vào trong, gồm của 1 cánh và cửa 2 cánh.
1.4 . Hệ thống kỹ thuật thi công
1.4.1. Hệ thống thông gió-chiếu sáng
+ Trong công trình :
Công trình được thông gió, chiếu sáng chủ yếu tự nhiên nhừ các khoảng
thông trống xung quanh công trình qua các hệ thống cửa sổ và 6 hố thông tầng
chạy suốt độ cao từ nền tầng 1 đến mái, do vậy mà khả năng thông gió và chiếu
sáng tự nhiên là rất tốt. Ngoài ra, những nơi câng thông gió và chiếu sánh cao
được bố trí chiếu sáng và thông gió nhân tạo đảm bảo luôn cung cấp có dư cho
mọi căn hộ.
Về chiếu sáng cho giao thông cũng cần phải được quan tâm, trong các
thang máy, thang bộ, dọc suốt hành lang các tầng được bố trí các bóng đèn hợp
lý tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc đi lại trên tòa nhà.
+ Ngoài công trình: khu vực xung quanh chung cư bao gồm vườn hoa, cây
cảnh, vỉa hè, nơi vui chơi, đường giao thông chính được lắp đặt hệ thống đèn cao
áp đảm bảo tính thẩm mỹ vào ban ngày và khả năng chiếu sáng vào ban đêm.
1.4.2. Hệ thống cấp-thoát nước
+ Cấp nước cho sinh hoạt:
Nước thủy cục bộ được cấp từ thành phố vào 2 hồ nước rồi dùng máy
bơm có công suất P > 9CV, Q > 4l/s, H > 40m bơm lên bể nước trên mái. Từ