Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tăng cường huy động vốn tại Ngân  hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam  -  Chi nhánh Quảng Ninh
PREMIUM
Số trang
137
Kích thước
2.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
834

Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN ĐỨC TRÍ

TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG

TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN IỆT NAM

CHI NHÁNH QUẢNG NINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2016

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN ĐỨC TRÍ

TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG

TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

CHI NHÁNH QUẢNG NINH

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 60.34.04.10

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: TS. NGÔ VĂN VŨ

THÁI NGUYÊN - 2016

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.

Những số liệu, thông tin và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và

chưa được sử dụng để bảo vệ bất cứ một luận văn nào. Mọi sự giúp đỡ cho

việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong

luận văn đều đã được ghi rõ nguồn gốc.

Thái Nguyên, ngày ….. tháng … năm 2016

Tác giả

Nguyễn Đức Trí

ii

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện đề tài: “Tăng cường huy động vốn tại Ngân

hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh”, tôi

đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ, động viên của nhiều cá nhân và tập thể.

Tôi xin được bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập thể đã

tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu.

Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, các khoa,

phòng của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đai ḥ oc Thái ̣

Nguyên đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình học tập và hoàn

thành luận văn này.

Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của giáo viên hướng

dẫn TS. NGÔ VĂN VŨ.

Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu của các nhà

khoa học, các thầy, cô giáo trong Trường Đai ḥ oc Kinh t ̣ ế và Quản trị Kinh

doanh - Đại học Thái Nguyên.

Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi còn được sự giúp đỡ và cộng tác

của các đồng chí tại các địa điểm nghiên cứu, tôi xin chân thành cảm ơn các

bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã tạo điều kiện mọi mặt để tôi hoàn thành

nghiên cứu này.

Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý báu đó.

Thái Nguyên, ngày ….. tháng … năm 2016

Tác giả

Nguyễn Đức Trí

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................i

LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................ii

MỤC LỤC........................................................................................................iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..............................................................vi

DANH MỤC CÁC BẢNG..............................................................................vii

DANH MỤC CÁC HÌNH..............................................................................viii

MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1

1.Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................. 1

2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................. 3

4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ...................................................... 3

5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 3

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HOẠT ĐỘNG

HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI........................... 5

1.1. Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn của NHTM.............................. 5

1.1.1. Khái quát về NHTM................................................................................ 5

1.1.2. Hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại .......................... 10

1.2. Cơ sở thực tiễn về hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại...... 34

1.2.1. Kinh nghiệm huy động vốn của một số Ngân hàng thương mại .......... 34

1.2.2. Bài học đối với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam -

Chi nhánh Quảng Ninh.................................................................................... 39

Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................. 41

2.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 41

2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 41

2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin ............................................................ 41

2.2.2. Phương pháp tổng hợp và xử lý thông tin............................................. 44

2.2.3. Phương pháp phân tích thông tin .......................................................... 45

iv

2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................... 45

Chương 3: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG

TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH

QUẢNG NINH............................................................................................... 49

3.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh và Ngân hàng

TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh....................... 49

3.1.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh ......................... 49

3.2. Thực trạng huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển

Việt Nam - chi nhánh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2015............................. 57

3.2.1. Cơ chế chính sách huy động vốn .......................................................... 58

3.2.2. Chất lượng nguồn nhân lực................................................................... 64

3.2.3. Kết quả huy động vốn ........................................................................... 66

3.2.4. Phát hành công cụ nợ ............................................................................ 76

3.2.5. Chi phí huy động vốn............................................................................ 78

3.2.6. Đánh giá của KH về các vấn đề liên quan đến công tác huy động

vốn của BIDV Quảng Ninh............................................................................. 81

3.3. Đánh giá thực trạng huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và

Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2015............ 89

3.3.1. Những kết quả đạt được ........................................................................ 89

3.3.2. Tồn tại và nguyên nhân......................................................................... 92

Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG HUY

ĐỘNG VỐN................................................................................................... 99

4.1. Định hướng tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư

và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh ........................................... 99

4.2. Một số giải pháp nhằm tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng TMCP

Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh ............................. 100

4.2.1. Xây dựng định hướng và kế hoạch cụ thể về công tác huy động vốn

cho từng giai đoạn......................................................................................... 100

v

4.2.2. Đa dạng hóa các hình thức huy động vốn........................................... 102

4.2.3. Thực hiện chính sách lãi suất linh hoạt............................................... 106

4.2.4. Đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ và hoạt động kinh doanh khác ......... 107

4.2.5. Hoàn thiện chính sách khách hàng...................................................... 109

4.2.6. Thực hiện chiến lược cạnh tranh huy động vốn năng động và hiệu quả .. 112

4.2.7. Đẩy mạnh chiến lược maketting trong ngân hàng .............................. 114

4.2.8. Không ngừng nâng cao các tiện ích về công nghệ ngân hàng............ 114

4.2.9. Chú trọng công tác quản trị rủi ro, kiểm tra kiểm soát nội bộ............ 116

4.2.10. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nguồn nhân lực..................... 117

KẾT LUẬN.................................................................................................. 120

TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 122

PHỤ LỤC..................................................................................................... 124

vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

DN : Doanh nghiệp

KH : Khách hàng

NH : Ngân hàng

NHNN : Ngân hàng nhà nước

NHTM : Ngân hàng thương mại

NHTM CP : Ngân hàng thương mại cổ phần

NHTW : Ngân hàng trung ương

SXKD : Sản xuất kinh doanh

TCKT : Tổ chức kinh tế

TCTD : Tổ chức tín dụng

TMCP : Thương mại cổ phần

TTTM : Trung tâm thương mại

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Quy mô mẫu ................................................................................... 44

Bảng 3.1. Kết quả kinh doanh của BIDV Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2015.... 55

Bảng 3.2. Cơ cấu nguồn nhân lực của BIDV Quảng Ninh............................. 64

Bảng 3.3. Số lượng cán bộ nhân viên tham gia các lớp đào tạo nghiệp vụ ........ 65

Bảng 3.4. Kết quả vốn huy động qua các năm 2013 - 2015 ........................... 66

Bảng 3.5. Biến động kết quả huy động vốn giai đoạn 2013 - 2015................ 68

Bảng 3.6. Cơ cấu vốn huy động theo nội tệ và ngoại tệ quy đổi .................... 70

Bảng 3.7. Cơ cấu vốn huy động theo đối tượng huy động ............................. 72

Bảng 3.8. Biến động tiền gửi tổ chức giai đoạn 2013 - 2015 ......................... 74

Bảng 3.9. Biến động của tiền gửi dân cư giai đoạn 2013 - 2015.................... 75

Bảng 3.10. Cơ cấu vốn huy động theo kỳ hạn huy động ................................ 76

Bảng 3.11. Lãi suất thực tế tại thời điểm cuối năm giai đoạn 2013 - 2015.... 79

Bảng 3.12. Chi phí huy động vốn giai đoạn 2013 - 2015 ............................... 80

Bảng 3.13. Đánh giá của người hỏi về mức độ tin cậy của ngân hàng........... 81

Bảng 3.14. Đánh giá của người hỏi về mức độ đáp ứng của ngân hàng ........ 81

Bảng 3.15. Đánh giá của người hỏi về năng lực phục vụ của ngân hàng....... 82

Bảng 3.17. Đánh giá của người hỏi về cơ sở vật chất,.................................... 83

Bảng 3.18. Hiệu quả sử dụng vốn giai đoạn 2013 - 2015............................... 93

viii

DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ

Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức của BIDV Quảng Ninh ............................................ 53

Biểu đồ 3.1. Cơ cấu thu chi giai đoạn 2013 - 2015......................................... 57

Biểu đồ 3.2. So sánh lãi suất huy động và FTP thời điểm 31/12/2013........... 63

Biểu đồ 3.3. Tăng trường nguồn vốn giai đoạn 2013 - 2015.......................... 68

Biểu đồ 3.4. Nguồn vốn theo loại tiền tệ giai đoạn 2013 - 2015 .................... 71

Biểu đồ 3.5. Vốn huy động theo đối tượng huy động giai đoạn 2013 - 2015 ...... 73

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Trong quá trình hoạt động SXKD, bất cứ một doanh nghiệp nào muốn

tồn tại và phát triển được đều cần có một nguồn vốn đủ mạnh. Vốn là thước

đo sức khỏe của cơ thể doanh nghiệp. Doanh nghiệp muốn mở rộng hay thu

hẹp thị phần, muốn nâng cao năng lực cạnh tranh cần phải có nguồn tài chính

vững vàng.Vì vậy, hầu hết các doanh nghiệp đều theo đuổi mục tiêu duy trì và

gia tăng nguồn vốn. Việt Nam đang trên con đường hội nhập kinh tế quốc tế

và gặp khó khăn trong cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ thế giới, suy thoái

kinh tế toàn cầu khiến kinh tế Việt Nam đang phải đối mặt với bài toán hết

sức khó khăn về nguồn vốn. Do đó, vốn đang trở thành một vấn đề cấp thiết

cho quá trình tăng trưởng và phát triển nền kinh tế nước ta. Nhận thức được

vai trò quan trọng của nguồn vốn, chúng ta cần phát huy hơn nữa vai trò trong

công tác huy động vốn của hệ thống NHTM (NHTM) bởi hệ thống NHTM là

hệ thống dẫn mạch máu lưu thông các nguồn vốn.

Hoạt động tài chính - ngân hàng có vai trò vô cùng quan trọng đối với

việcphát triển kinh tế - xã hội. Đặc biệt trong nền kinh tế thị trường với xu thế

hội nhập kinh tế quốc tế. Hoạt động tài chính ngân hàng được ví như hệ thống

“huyết mạch” của “cơ thể” kinh tế - xã hội. Để hệ thống các ngân hàng

thương mại (NHTM), một trong những kênh phân phối vốn lớn của nền kinh

tế có thể tồn tại, phát triển, hoạt động thông suốt, điều hòa, cần phải nâng cao

chất lượng huy động vốn nhằm tạo nguồn vốn dồi dào, đa dạng phục vụ đầu

tư tăng trưởng kinh tế, ổn định giá trị đồng tiền và tạo công ăn việc làm cho

toàn xã hội.

Những năm chuyển đổi kinh tế vừa qua, ngành Ngân hàng đã có nhiều

đổi mới trong tổ chức quản lý cũng như trong hoạt động kinh doanh, dịch vụ.

Tuy nhiên, trước đòi hỏi của nền kinh tế cũng như trước yêu cầu hội nhập

2

kinh tế quốc tế, hoạt động của các Ngân hàng Việt Nam đang gặp rất nhiều

khó khăn và bộc lộ nhiều yếu kém trên các lĩnh vực như huy động và quản trị

vốn, hoạt động tín dụng.

Huy động vốn là một trong những hoạt động cơ bản, có vai trò quyết

định đến sự sinh tồn của NHTM. Đặc biệt, hiện nay trên địa bàn tỉnh Quảng

Ninh đang tồn tại khoảng 30 điểm giao dịch ngân hàng, tổ chức tín dụng

(TCTD) đóng trụ sở tham gia vào hoạt động huy động vốn trên thị trường. Do

đó, công tác huy động vốn sẽ gặp không ít những khó khăn và thách thức.

Yêu cầu đặt ra đối với mỗi ngân hàng là phải chỉ rõ các nhân tố ảnh hưởng

đến kết quả huy động vốn, từ đó đưa ra các giải pháp tăng cường huy động

vốn nhằm cải thiện kết quả kinh doanh.

Là một thành viên của hệ thống ngân hàng Việt nam, Ngân hang

TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh (BIDV Quảng

Ninh) phải chung sức thực hiện nhiệm vụ chung của toàn ngành, làm thế nào

để huy động được vốn đáp ứng cho sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá

đất nước, phát triển kinh tế địa phương là một vấn đề đang được ngân hàng

rất quan tâm.

Trong thời gian làm việc tại BIDV Quảng Ninh, tôi nhận thấy công tác

huy động vốn luôn giữ vị trí rất quan trọng đối với hệ thống NHTM trong

việc đáp ứng vốn cho đầu tư phát triển kinh tế, góp phần thực hiện chủ trương

đường lối của Đảng và Nhà nước. Vì lý do này tôi đã chọn đề tài: “Tăng

cường huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam -

Chi nhánh Quảng Ninh” làm luận văn tốt nghiệp thạc sĩ của mình.

2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu chung

Đánh giá thực trạng hoạt động huy động vốn của BIDV Quảng Ninh từ

đó làm căn cứ đưa ra các giải pháp phù hợp giúp thúc đẩy công tác huy động

vốn tại BIDV Quảng Ninh.

3

2.2. Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về phát triển hoạt động huy động

vốn tại NHTM

- Phân tích thực trạng hoạt động huy động vốn tại BIDV Quảng Ninh giai

đoạn từ 2013 - 2015.

- Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại

BIDV Quảng Ninh.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

3.1. Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động huy động vốn của

BIDV Quảng Ninh.

3.2. Phạm vi nghiên cứu

- Phạm vi không gian: luận văn tập trung nghiên cứu tại BIDV

Quảng Ninh.

- Phạm vi thời gian: Giai đoạn 2013 - 2015

- Phạm vi nội dung: Thực trạng huy động vốn tại BIDV Quảng Ninh

4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

Đề tài góp phần hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về huy động

vốn, vai trò của nó đối với hoạt động ngân hàng và các nhân tố ảnh hưởng đến

việc huy động vốn trong ngân hàng.

Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng công tác huy động vố của

BIDV Quảng Ninh, luận văn đã đưa ra những giải pháp, kiến nghị nhằm tăng

cường huy động vốn tại ngân hàng này. Những giải pháp, kiến nghị đó chẳng

những có ích đối với đơn vị nghiên cứu mà còn có thể làm tài liệu tham khảo

cho các NHTM khác có điều kiện tương tự.

5. Kết cấu của luận văn

Ngoài phần mở đầu, kết luận, các phụ lục và danh sách tài liệu tham

khảo, nội dung chính của luận văn được chia làm 4 chương như sau:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!