Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản trị rủi ro hoạt động cho vay không có tài sản bảo đảm đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh TP
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
PHAN KHÁNH HOÀNG
QUẢN TRỊ RỦI RO HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÔNG
CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH
TP. HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
PHAN KHÁNH HOÀNG
QUẢN TRỊ RỦI RO HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÔNG
CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH
TP. HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: PGS., TS. HOÀNG THỊ THANH HẰNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên: Phan Khánh Hoàng
Ngày sinh: 10 tháng 10 năm 1995
Quê quán: Hà Tĩnh
Hiện đang công tác tại: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi
nhánh TP. Hồ Chí Minh.
Là học viên cao học khoá XVIII (2016-2018) của Trường Đại học Ngân
hàng TP. Hồ Chí Minh.
Mã số học viên: 020118160073
Tên đề tài: “Quản trị rủi ro hoạt động cho vay không có tài sản bảo đảm
đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
– Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh”.
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: PGS., TS. Hoàng Thị Thanh Hằng
Luận văn này được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí
Minh.
Tôi xin cam đoan luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ
tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của
tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được
công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích
dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những lời cam đoan của tôi.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 10 năm 2018
Tác giả
Phan Khánh Hoàng
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành được luận văn thạc sĩ của mình, tôi xin gửi lời cảm ơn
sâu sắc nhất tới PGS., TS. Hoàng Thị Thanh Hằng - người giảng viên đã tận tụy,
nhiệt tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi, luôn động viên, giúp đỡ cho tôi
trong quá trình nghiên cứu. Đồng thời, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới
toàn thể các thầy, cô giáo của Trường Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh,
người phản biện độc lập và các thầy, cô giáo đã tham gia giảng dạy, góp ý, chỉnh
sửa để luận văn của tôi được hoàn thiện như ngày hôm nay.
Tôi xin cám ơn các đồng chí lãnh đạo, cán bộ công tác tại Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh đã hỗ trợ tôi về tài liệu, số
liệu để nghiên cứu,…
Tôi cũng xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã luôn luôn động viên, cổ vũ, hỗ trợ
tôi những lúc khó khăn để tôi có thể vượt qua và hoàn thành luận văn thạc sĩ này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Phan Khánh Hoàng
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU......................................................................................................1
1. Đặt vấn đề ......................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................3
3. Câu hỏi nghiên cứu...........................................................................................3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................4
6. Tổng quan các công trình nghiên cứu trước...................................................4
7. Đóng góp của đề tài...........................................................................................6
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QTRR TRONG HOẠT ĐỘNG
CHO VAY KHÔNG CÓ TSBĐ ĐỐI VỚI KHDN TẠI NHTM...........................7
1.1 Rủi ro của hoạt động cho vay không có TSBĐ đối với KHDN tại các NHTM
7
1.1.1 Tín dụng ngân hàng và hình thức cho vay.............................................7
1.1.2 Rủi ro cho vay không có TSBĐ đối với KHDN trong hoạt động kinh
doanh ngân hàng.................................................................................................8
1.1.3 Cơ cấu rủi ro trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối với KHDN
của NHTM..........................................................................................................9
1.1.4 Nguyên nhân của rủi ro trong hoạt động cho vay không có TSBĐ tại
NHTM 11
1.2 QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối với KHDN của NHTM
15
1.2.1 Khái niệm QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối với
KHDN của NHTM ...........................................................................................15
1.2.2 Nguyên tắc QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối với
KHDN của NHTM ...........................................................................................16
1.2.3 Nội dung QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối với
KHDN của NHTM ...........................................................................................18
1.2.4 Chỉ tiêu đánh giá QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối
với KHDN của NHTM .....................................................................................35
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...............................................................................40
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG QTRR TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY
KHÔNG CÓ TSBĐ ĐỐI VỚI KHDN TẠI VCB HCM......................................41
2.1 Tổng quan về tình hình hoạt động của VCB HCM........................................41
2.1.1 Mô hình tổ chức bộ máy......................................................................41
2.1.2 Tổng quan hoạt động kinh doanh ........................................................41
2.2 Thực trạng QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ tại VCB HCM41
2.2.1 Mô hình QTRR trong hoạt động cho vay ............................................41
2.2.2 Quy trình QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ tại VCB
HCM 43
2.2.3 Thực trạng QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối với
KHDN tại VCB HCM ......................................................................................56
2.3 Đánh giá thực trạng QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ tại VCB
HCM 59
2.3.1 Những kết quả đạt được ......................................................................59
2.3.2 Những hạn chế ....................................................................................61
2.3.3 Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác QTRR cho vay tại
VCB HCM........................................................................................................63
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QTRRTRONG HOẠT ĐỘNG
CHO VAY KHÔNG CÓ TSBĐ TẠI VCB HCM................................................69
3.1 Định hướng tăng cường QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ tại
VCB HCM ..............................................................................................................69
3.1.1 Bối cảnh trong nước và quốc tế tác động tới hoạt động cho vay và
QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ tại VCB HCM .....................69
3.1.2 Định hướng công tác QTRR cho vay không có TSBĐ đối với KHDN
của VCB HCM .................................................................................................70
3.2 Giải pháp tăng cường QTRR trong hoạt động cho vay không có TSBĐ đối
với KHDN tại VCB HCM.......................................................................................72
3.2.1 Hoàn thiện mô hình QTRR hoạt động cho vay tại không có TSBĐ đối
với KHDN phù hợp với tiến trình phát triển.....................................................72
3.2.2 Đào tạo cán bộ làm công tác quản lý rủi ro .........................................73
3.2.3 Tăng cường quản lý rủi ro ở cấp độ danh mục, ngành hàng ................73
3.2.4 Nâng cao chất lượng kiểm tra, giám sát rủi ro cho vay .......................75
3.2.5 Hoàn thiện công tác đo lường rủi ro cho vay theo hướng lượng hóa...76
3.2.6 Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng ...............................................79
3.2.7 Đảm bảo sự phối hợp giữa quản lý rủi ro cho vay và quản lý rủi ro tác
nghiệp 79
3.3 Kiến nghị.......................................................................................................79
3.3.1 Kiến nghị với Nhà Nước .....................................................................79
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam..............................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................a
Phụ lục số 01 ..................................................................................................e
Phụ lục số 02 .................................................................................................. f
Phụ lục số 03 ..................................................................................................g
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT Chữ viết tắt Giải thích
1 BCLCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2 BCTC Báo cáo tài chính
3 CBTD Cán bộ tín dụng
4 QHKH Quan hệ khách hàng
5 CĐKT Cân đối kế toán
6 CIC Credit Information Center: Trung tâm thông tin tín dụng
7 DN Doanh nghiệp
8 DNNN Doanh nghiệp nhà nước
9 FDI Foreign Direct Investment: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
10 HĐQT Hội đồng quản trị
11 KHDN KHDN
12 KQKD Kết quả kinh doanh
13 NH Ngân hàng
14 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
15 NHNN Ngân hàng Nhà nước
16 NHTM Ngân hàng thương mại
17 NHTW Ngân hàng Trung ương
18 QLRR Quản lý rủi ro
19 QHKH Quan hệ khách hàng
20 QTRR Quản trị rủi ro
21 RR Rủi ro
22 RRTD Rủi ro tín dụng
23 SXKD Sản xuất kinh doanh
24 TCTD Tổ chức tín dụng
25 TMCP Thương mại cổ phần
26 TSBĐ Tài sản bảo đảm
27 VĐT Vốn đầu tư
28 VAMC Vietnam Asset Management Company: Công ty Trách
nhiệm Hữu hạn Một thành viên Quản lý Tài sản của các
Tổ chức Tín dụng Việt Nam
29 XHTDNB Xếp hạng tín dụng nội bộ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Chấm điểm phi tài chính .........................................................................50
Bảng 2.2: Xếp hạng khách hàng..............................................................................50