Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bắc Kạn
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐINH DUY TOÀN
QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH BẮC KẠN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THEO ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN - 2022
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐINH DUY TOÀN
QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH BẮC KẠN
Ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 8 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS NGUYỄN THỊ NGA
THÁI NGUYÊN - 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, là kết quả hoạt
động nghiêm túc, tìm tòi trong quá trình nghiên cứu của tôi. Các nội dung nêu trong
luận văn là trung thực, mọi trích dẫn đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Những kết quả
nghiên cứu của luận án đã đƣợc công bố trên các tạp chí khoa học và không trùng
với bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn
Đinh Duy Toàn
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo và các thầy cô giáo
Khoa Quản lý - Luật Kinh tế - Trƣờng Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái
Nguyên đã tạo điều kiện cho tôi học tập, nghiên cứu.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới TS. Nguyễn Thị Nga - ngƣời hƣớng
dẫn khoa học đã tận tình giúp đỡ và định hƣớng để tôi hoàn thành Luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo, đồng nghiệp tại ngân hàng Nông nghiệp &
PTNT chi nhánh Bắc Kạn, các doanh nghiệp, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đã
nhiệt tình hợp tác và giúp đỡ tôi thực hiện Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, đồng nghiệp và bạn bè đã luôn kịp thời
động viên, chia sẻ, tạo điều kiện tốt nhất trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu.
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 2 năm 2022
Tác giả luận văn
Đinh Duy Toàn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................ii
MỤC LỤC.........................................................................................................iii
DANH MỤC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT.............................................................. vi
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, MÔ HÌNH, BIỂU ĐỒ ............................................viii
MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của luận văn ........................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu..................................................................... 3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn....................................................................... 3
5. Bố cục của luận văn ...................................................................................... 3
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NỢ XẤU
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.................................................................. 5
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý nợ xấu tại ngân hàng thƣơng mại ...................... 5
1.1.1. Những vấn đề chung về ngân hàng thƣơng mại ..................................... 5
1.1.2. Nợ xấu của các ngân hàng thƣơng mại................................................... 7
1.1.3. Quản lý nợ xấu của ngân hàng thƣơng mại .......................................... 15
1.1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý nợ xấu của ngân hàng thƣơng mại...... 33
1.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 39
1.2.1. Kinh nghiệm quản lý nợ xấu tại ngân hàng Vietcombank.................... 39
1.2.2. Quản lý nợ xấu tại ngân hàng Viettinbank chi nhánh Hà Nội.............. 41
1.2.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chi nhánh Bắc Kạn....................................................... 43
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................. 45
2.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 45
2.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu................................................................... 45
iv
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin ............................................................ 45
2.2.2. Phƣơng pháp tổng hợp, xử lý và phân tích số liệu................................ 49
2.2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................ 50
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CHI NHÁNH TỈNH
BẮC KẠN........................................................................................................ 55
3.1. Khái quát chung về Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn...................................................................... 55
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn .................................... 55
3.1.2. Chức năng nhiệm vụ ............................................................................. 57
3.1.3. Cơ cấu, bộ máy tổ chức tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn .................................................... 59
3.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và phát
triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020............. 63
3.2.1. Hoạt động huy động vốn của Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Kạn ......... 63
3.2.2. Kết quả hoạt động tín dụng của Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Kạn ..... 65
3.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................. 69
3.3. Thực trạng công tác quản lý nợ xấu tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn - chi nhánh tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020.............. 71
3.3.1. Các quy phạm pháp luật liên quan đến quản lý nợ xấu ........................ 71
3.3.2. Lập kế hoạch cho vay và xây dựng mục tiêu nợ xấu............................ 74
3.3.3. Tổ chức thực hiện quản lý nợ xấu......................................................... 78
3.3.4. Kiểm tra, kiểm soát quản lý nợ xấu ...................................................... 91
3.3.5. Kết quả quản lý nợ xấu tại Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Kạn theo
kế hoạch ................................................................................................ 92
3.4. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý nợ xấu tại ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Bắc Kạn................ 95
v
3.5. Đánh giá chung ...................................................................................... 100
3.5.1. Những kết quả đạt đƣợc ...................................................................... 100
3.5.2. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................... 101
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NỢ XẤU CỦA NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CHI
NHÁNH BẮC KẠN ....................................................................................... 104
4.1. Định hƣớng phát triển kinh doanh và mục tiêu quản lý nợ xấu của
ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - chi nhánh tỉnh
Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2025........................................................... 104
4.1.1. Phƣơng hƣớng phát triển kinh doanh.................................................. 104
4.1.2. Mục tiêu quản lý nợ xấu tại Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Kạn ......... 105
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý nợ xấu tại ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn - chi nhánh tỉnh Bắc Kạn thời gian tới............... 106
4.2.1. Hoàn thiện lại bộ máy quản lý nợ xấu ................................................ 106
4.2.2. Tăng cƣờng hiệu quả công tác lập kế hoạch mục tiêu nợ xấu............ 107
4.2.3. Nâng cao hiệu quả ngăn ngừa và xử lý nợ xấu................................... 108
4.2.4. Tăng cƣờng hiệu quả công tác kiểm tra, kiểm soát ............................ 110
4.2.5. Hoàn thiện hệ thống thông tin............................................................. 110
4.2.6. Xây dựng đội ngũ CBTD có trình độ chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp..... 112
4.3. Kiến nghị................................................................................................ 113
4.3.1. Đối với ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam.. 113
4.3.2. Kiến nghị với Chính phủ và các bộ ngành liên quan.......................... 113
4.3.3. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ............................................................. 115
KẾT LUẬN.................................................................................................... 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 118
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 120
vi
DANH MỤC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT
Agribank : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CBNV : Cán bộ nhân viên
CBTD : Cán bộ tín dụng
CN : Chi nhánh
EURO : Đồng tiền chung Châu Âu
HĐKD : Hoạt động kinh doanh
KHCN : Khách hàng cá nhân
KHDN : Khách hàng doanh nghiệp
KTGD&KQ : Kế toán giao dịch và kho quỹ
NH : Ngân hang
NHNN : Ngân hàng Nhà nƣớc
NHTM : Ngân hàng thƣơng mại
NHTM : Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
NHTW : Ngân hàng Trung ƣơng
No&PTNT : Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NVHĐ : Nguồn vốn huy động
PGD : Phòng giao dịch
TCKT : Tổ chức kinh tế
TCTD : Tổ chức tín dụng
TSCĐ : Tài sản cố định
USD : đồng Đôla Mỹ
Vietinbank : Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Công thƣơng
VNĐ : Việt Nam đồng
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Thang đo Likert và mức đánh giá của thang đo................................47
Bảng 2.2. Tổng hợp số phiếu điều tra................................................................48
Bảng 3.1. Kết quả huy động vốn của Agribank chi nhánh Bắc Kạn.................63
Bảng 3.2. Kết quả hoạt động tín dụng của Agribank chi nhánh tỉnh Bắc Kạn.........66
Bảng 3.3. Tổng hợp kết quả từ phía khách hàng về thực trạng quá trình
vay vốn tại NH Agribank chi nhánh Bắc Kạn ..................................68
Bảng 3.4. Một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank chi
nhánh tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020.......................................69
Bảng 3.5. Kế hoạch cho vay và mục tiêu nợ xấu của Agrbank chi nhánh
tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020 .................................................74
Bảng 3.6. Mục tiêu nợ xấu phân theo đối tƣợng nợ ..........................................77
Bảng 3.7. Xếp hàng KH theo hệ thống xếp hạng của Agribank .......................80
Bảng 3.8. Phân loại nợ xấu của Agribank chi nhánh Bắc Kạn giai đoạn
2017 - 2020 .......................................................................................83
Bảng 3.9. Sự biến động nợ xấu của Agribank chi nhánh Bắc Kạn giai
đoạn 2017 - 2020...............................................................................84
Bảng 3.10. Thực trạng khai thác nợ xấu tại Agribank chi nhánh Bắc Kạn
giai đoạn 2017 - 2020........................................................................87
Bảng 3.11. Thực trạng thanh lý nợ xấu của Agribank Bắc Kạn giai đoạn
2017 - 2020 .......................................................................................89
Bảng 3.12. Thực trạng kiểm tra, giám sát hoạt động quản lý nợ xấu tại
Agribank Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020.........................................91
Bảng 3.13. Kết quả thực hiện quản lý nợ xấu tại Agribank Bắc Kạn giai
đoạn 2017 - 2020...............................................................................93
Bảng 3.14. Tổng hợp kết quả từ phía cán bộ nhân viên về công tác quản lý
nợ xấu tại Chi nhánh từ số liệu điều tra ............................................94
Bảng 3.15. Tổng hợp mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố đến quản lý nợ xấu
tại Chi nhánh từ số liệu điều tra ........................................................96
Bảng 3.16. Đặc điểm của cán bộ, nhân viên chuyên trách tại Chi nhánh ...........98
viii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, MÔ HÌNH, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 3.1. Cơ cấu tổ chức của Agribank tỉnh Bắc Kạn......................................60
Sơ đồ 3.2. Bộ máy quản lý nợ xấu tại Agribank Bắc Kạn .................................72
Sơ đồ 3.3. Mô hình quản lý nợ xấu tại Agribank Bắc Kạn ................................85
Mô hình 3.1. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng của NHTM ...................................71
Biểu đồ 3.1. Mục tiêu nợ xấu phân theo nhóm nợ.................................................76
Biều đồ 3.2. Số lƣợng nhân viên quản lý nợ xấu tại chi nhánh Agribank Bắc
Kạn phân theo trình độ chuyên môn nghiệp vụ ................................79
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận văn
Hoạt động kinh doanh ngân hàng (NH) luôn chứa đựng nhiều rủi ro, nó tiềm
ẩn trong tất cả các nghiệp vụ kinh doanh. Đối tƣợng kinh doanh của ngân hàng là
tiền tệ- loại hàng hóa đặc biệt nhạy cảm với rủi ro, tính dễ lây lan rủi ro giữa các
ngân hàng với nhau. Muốn tồn tại và phát triển bền vững, các ngân hàng phải có
năng lực quản lý rủi ro, nếu không sẽ khó có thể hoạt động kinh doanh trên thị
trƣờng. Một thực tế dễ nhận thấy hiện nay nhiều ngân hàng thƣơng mại (NHTM) đã
sử dụng chính sách tín dụng là hƣớng đi trọng tâm nhằm gia tăng lợi nhuận và thị
phần của NH. Điều đó, đồng nghĩa việc NHTM phải thực hiện đồng thời nhiều
chính sách liên quan đến phát triển tín dụng nhƣ: nới lỏng các quy định cho vay, hạ
lãi suất, đơn giản hóa các thủ tục vay vốn, mở rộng đối tƣợng đƣợc vay vốn…
Những thay đổi này đã tạo điều kiện giúp khách hàng cá nhân, doanh nghiệp có
nhiều cơ hội tiếp cận với nguồn tín dụng NH và có tác động tích cực đến tăng
trƣởng dƣ nợ của các NH. Tuy nhiên, việc nới lỏng các điều kiện vay vốn cũng có
thể kéo theo những rủi ro tín dụng nhƣ: rủi ro lãi suất, rủi ro giao dịch, rủi ro nghiệp
vụ…dẫn đến gia tăng tỷ lệ nợ xấu, nợ khó đòi và sẽ ảnh hƣởng tới doanh thu của
NH. Một thực tế hiện nay các ngân hàng thƣơng mại ở Việt Nam đều đã nhận thấy
tầm quan trọng của quản lý nợ xấu là một biện pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng.
Tuy nhiên, do hạn chế về chế tài, hệ thống quản lý chuyên trách, năng lực của nhân
viên ngân hàng, hệ thống thông tin tín dụng…nên quá trình quản lý còn gặp nhiều
hạn chế, chƣa đáp ứng kỳ vọng của lãnh đạo các NH.
Là một tỉnh nghèo, kinh tế của tỉnh Bắc Kạn chủ đạo vẫn là phát triển nông
nghiệp. Vì vậy, vai trò của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
(NNo&PTNT) chi nhánh Bắc Kạn rất lớn do lƣợng khách hàng vay vốn chủ yếu là
ngƣời nông dân và doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp. Do chính
sách từ Chính phủ nên đối với nhóm khách hàng đặc thù này luôn đƣợc tiếp cận
những khoản vay có thời hạn vay dài, lãi suất thấp và dành cho những đối tƣợng có
thu nhập thấp. Việc Agribank tập trung cho nhóm đối tƣợng trên vay có ý nghĩa lớn
trong phát triển nông nghiệp và phân phối lại thu nhập trong xã hội. Đặc biệt khi 5
2
năm trở lại đây, Chính phủ có nhiều chính sách nhằm hỗ trợ ngƣời dân, doanh
nghiệp trong việc chuyển đổi cây trồng, vật nuôi, mở rộng quy mô sản xuất nông
nghiệp đã tăng dƣ nợ tín dụng nhƣng rủi ro về thiên tai, dịch bệnh trong nông
nghiệp thời gian qua diễn biến khá phức tạp đã khiến tình trạng không trả khoản vay
đúng hạn hoặc không có khả năng trả nợ có xu hƣớng gia tăng. Khi những khoản nợ
xấu gia tăng sẽ ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng, hiệu quả hoạt động của Chi
nhánh…Vì vậy, công tác quản lý nợ xấu tại Agribank chi nhánh Bắc Kạn cần đƣợc
đẩy mạnh, hoàn thiện nhằm giúp hạn chế rủi ro tín dụng trong quá trình cho vay và
giảm thiểu thiệt hại cho NH, gia tăng lợi nhuận. Tuy nhiên công tác quản lý nợ xấu
của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Bắc
Kạn trong thời gian qua tuy đã đạt đƣợc hiệu quả nhất định góp phần đƣa tỷ lệ nợ
xấu của Chi nhánh xuống dƣới 1% nhƣng tỷ lệ nợ xấu chƣa đƣợc giảm một cách
bền vững (Tỷ lệ nợ xấu năm 2017 là 1,47% và giảm đột ngột xuống 0,14% năm
2018 sau đó lại tăng lên 0,77% vào năm 2019). Đây là một trong những biểu hiện
cho thấy để đạt đƣợc hiệu quả bền vững trong kinh doanh thì Chi nhánh cần phải
đảm bảo đƣợc hiệu quả quản lý nợ xấu trong thời gian tới.
Từ những vấn đề trên, tác giả đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Quản lý nợ xấu
tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Bắc
Kạn” với mong muốn đánh giá và chỉ ra những ƣu điểm, hạn chế trong công tác
quản lý nợ xấu tại NH thời gian qua, từ đó, đề xuất một số giải pháp giúp hoàn thiện
công tác quản lý nợ xấu, nâng cao chất lƣợng tín dụng và gia tăng vị thế của chi
nhánh so với các NHTM trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Luận văn phân tích và đánh giá thực trạng quản lý công tác quản lý nợ xấu tại
ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - chi nhánh Bắc Kạn để đề xuất
những nhóm giải pháp phù hợp cho chi nhánh trong thời gian tới nhằm hoàn thiện
công tác quản lý nợ xấu, nâng cao chất lƣợng tín dụng và gia tăng vị thế của Chi
nhánh so với các NHTM trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
3
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá các vấn đề lý luận và thực tiễn về quản lý nợ xấu của NHTM.
- Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý nợ xấu và các yếu tố tác động đến
quản lý nợ xấu tại NH Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh
Bắc Kạn.
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý nợ xấu tại Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Hoạt động quản lý nợ xấu tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn -
Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Luận văn nghiên cứu tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn.
Về thời gian: Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập trong giai đoạn 2017 - 2020, phiếu
điều tra đƣợc thực hiện trong năm 2020, định hƣớng giải pháp đến năm 2025.
Về nội dung: Nghiên cứu công tác quản lý nợ xấu tại ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Đề tài góp phần hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về ngân hàng
thƣơng mại, các vấn đề liên quan đến nợ xấu, quản lý nợ xấu tại ngân hàng và các
yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý nợ xấu.
Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý nợ xấu tại ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn, luận văn đã
đƣa ra những giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện quản lý nợ xấu tại ngân hàng
trong giai đoạn tới. Kết quả nghiên cứu của luận văn sẽ góp phần vào phát triển hoạt
động kinh doanh của đơn vị và là tài liệu tham khảo cho các ngân hàng thƣơng mại
khác có điều kiện tƣơng tự.
5. Bố cục của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, luận văn bao gồm các nội dung nhƣ sau: