Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN THỊ THANH HẢI
QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN - 2021
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN THỊ THANH HẢI
QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN
NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 8.34.04.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
.TS Hoàng Thị Thu
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Hoàng Thị ThuGS
THÁI NGUYÊN - 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Những số liệu, thông tin và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và
chưa được sử dụng để bảo vệ bất cứ một luận văn nào. Mọi sự giúp đỡ cho
việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong
luận văn đều đã được ghi rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2021
Tác giả
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện Đề tài Luận văn tôi đã nhận được sự hướng
dẫn, giúp đỡ, động viên của nhiều cá nhân và tập thể. Tôi xin được bày tỏ sự
cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập thể đã tạo điều kiện giúp đỡ
tôi trong học tập và nghiên cứu.
Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn sâu sắc tới PGS,TS Hoàng Thị
Thu, người hướng dẫn khoa học của Luận văn, đã hướng dẫn tận tình và giúp
đỡ tôi về mọi mặt để hoàn thành Luận văn thạc sỹ khoa học ngành Quản lý
kinh tế.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường, Ban lãnh đạo các
Phòng, Khoa thuộc trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học
Thái Nguyên, cùng tập thể các thầy, cô giáo trong khoa và trực tiếp là các
thầy, cô giáo đã giúp đỡ tôi về thời gian cũng như kiến thức để tôi hoàn thành
quá trình học tập và hoàn thiện đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn Quý Thầy Cô trong Hội Đồng Chấm Luận Văn
đã có những góp ý về những thiếu sót của Luận văn này, giúp Luận văn
càng hoàn thiện hơn.
Trân trọng!
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................ii
Trân trọng!...............................................................................................ii
MỤC LỤC ...............................................................................................iii
BẢNG DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................... vii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ............................................................. viii
MỞ ĐẦU...................................................................................................1
1.Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 3
4. Những đóng góp của luận văn ................................................................. 3
5. Kết cấu của luận văn ............................................................................... 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG NGUỒN VỐN NSNN......................... 5
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN5
1.1.1. Khái niệm và vai trò về đầu tư xây dựng cơ bản................................. 5
1.1.2. Khái niệm và đặc điểm của quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng
nguồn NSNN.............................................................................................. 7
1.1.3.Nội dung quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN........ 8
1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước ............................................................................ 16
1.2. Cơ sở thực tiễn về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân
sách nhà nước và bài học cho thành phố Thái Nguyên................................ 20
1.2.1. Kinh nghiệm quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguốn vốn NSNN
tại thành phố Bắc Giang............................................................................ 20
1.2.2. Thực tiễn quản lý quỹ đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguốn vốn NSNN
tại thành phố Tuyên Quang ....................................................................... 22
iv
1.2.3. Bài học kinh rút ra từ kinh nghiệm quản lý đầu tư XDCB bằng nguồn
vốn NSNN cho thành phố Thái Nguyên..................................................... 23
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................................25
2.1. Các câu hỏi nghiên cứu ...................................................................... 25
2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 25
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ........................................................... 25
2.2.2. Tổng hợp và phân tích thông tin....................................................... 28
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................. 28
Tỷ lệ DA quyết toán đúng hạn................................................................... 30
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ
BẢN BẰNG NGUỒN VỐN NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN...............................................32
3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thành phố Thái nguyên............ 32
3.1.1. Điều kiện tự nhiên thành phố Thái nguyên........................................ 32
3.1.2. Điều kiện kinh tế- xã hội.................................................................. 35
3.2. Tổ chức bộ máy quản lý và tình hình đầu tư XDCB bằng nguồn vốn
NSNN của Thành phố Thái Nguyên .......................................................... 37
3.2.1. Tổ chức bộ máy quản lý đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN trên địa
bàn thành phố Thái Nguyên....................................................................... 37
3.2.2. Tình hình đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn thành phố
Thái Nguyên............................................................................................. 39
3.3. Thực trạng quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN trên
địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên..................................... 42
3.3.1. Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN trong giai đoạn
chuẩn bị đầu tư ......................................................................................... 42
3.3.2. Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN trong giai đoạn
thực hiện đầu tư........................................................................................ 51
3.3.3. Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN trong giai đoạn
v
sau đầu tư................................................................................................. 70
3.3.4. Thanh tra, giám sát quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn
NSNN...................................................................................................... 81
3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý đầu tư xây dựng cơ bản ................ 87
3.4.1. Yếu tố khách quan........................................................................... 87
3.4.2. Yếu tố chủ quan .............................................................................. 91
3.5. Đánh giá về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ........................................................................ 97
3.5.1. Kết quả đạt được ............................................................................. 97
3.5.2. Hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế..................................... 98
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI
NGUYÊN.............................................................................................. 100
4.1. Quan điểm và mục tiêu quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn
NSNN của thành phố Thái nguyên ...........................................................100
4.1.1. Quan điểm .....................................................................................100
4.1.2. Mục tiêu ........................................................................................101
4.2. Một số giải pháp tăng cường quản lý đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn
vốn NSNN trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ...........102
4.2.1. Hoàn thiện quản lý thẩm định, phê duyệt dự án................................102
4.2.2. Hoàn thiện quản lý thi công dự án xây dựng cơ bản .........................104
4.2.3. Hoàn thiện thanh toán vốn đầu tư....................................................108
4.2.4. Hoàn thiện quyết toán vốn đầu tư....................................................112
4.2.5. Tăng cường thanh tra, kiểm tra........................................................114
4.2.6. Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị liên quan đến quản lý đầu tư
XDCB.....................................................................................................116
KẾT LUẬN........................................................................................... 119
vi
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................121
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT........................................................ 123
vii
BẢNG DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT Từ viết tắt Từ nguyên nghĩa
1 KBNN Kho bạc Nhà nước
2 KQ Kết quả
3 NSNN Ngân sách nhà nước
4 T.đồng Tỷ đồng
5 Tr.đồng Triệu đồng
6 UBND Ủy ban nhân dân
7 XDCB Xây dựng cơ bản
8 XDCSHT Xây dựng cơ sở hạ tầng
viii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bảng 2.1: Thang đánh giá Likert ............................................................... 28
Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội Thành phố Thái nguyên ................ 35
Bảng 3.2: Kế hoạch chi đầu tư XDCB từ NSNN của thành phố Thái Nguyên
............................................................................................. 39
Bảng 3.3: Dự án khởi công của đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN........ 40
Bảng 3.4: Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản................. 41
Bảng 3.5: Vốn đầu tư theo nguồn hình thành cho ĐTXDCB bằng nguồn vốn
NSNN................................................................................... 42
Bảng 3.6: Xem xét đánh giá tính khả thi về mặt xã hội của dự án đầu tư
XDCB bằng nguồn vốn NSNN............................................... 44
Bảng 3.7: Xem xét đánh giá tính khả thi về mặt kỹ thuật của dự án đầu tư
XDCB bằng nguồn vốn NSNN............................................... 45
Bảng 3.8: Một số sai sót trong quá trình lập dự án đầu tư............................ 47
Bảng 3.9: Đánh giá chủ đầu tư về lập, thẩm định và phê duyệt dự án .......... 49
Bảng 3.10: Tình hình bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án đầu tư
XDCB bằng nguồn vốn NSNN............................................... 50
Bảng 3.11: Công tác lựa chọn nhà thầu thực hiện các công trình................. 52
Bảng 3.12: Một số sai sót khi lựa chọn nhà thầu......................................... 55
Bảng 3.13: Đánh giá chủ đầu tư về đánh giá lựa chọn nhà thầu ................... 57
Bảng 3.14: Tình hình chuẩn bị thực hiện dự án .......................................... 58
Bảng 3.15: Một số nguyên nhân chậm tiến độ ............................................ 61
Bảng 3.16: Đánh giá của cán bộ về kiểm tra tiến độ dự án.......................... 62
Bảng 3.17: Tình hình giải ngân vốn đầu tư................................................. 63
Bảng 3.18: Một số nguyên nhân dẫn đến giải ngân chậm............................ 64
Bảng 3.19: Một số nguyên nhân từ chối giải ngân ...................................... 66
Bảng 3.20: Tình hình tăng vốn đầu tư của các dự án................................... 67
Bảng 3.21: Một số nguyên nhân tăng vốn đầu tư ........................................ 68
ix
Bảng 3.22: Đánh giá chủ đầu tư về tình hình cấp vốn................................. 69
Bảng 3.23: Tình hình nghiệm thu dự án đầu tư vốn NSNN......................... 71
Bảng 3.24: Một số sai sót phát hiện khi nghiệm thu.................................... 72
Bảng 3.25: Nguyên nhân chất lượng công trình kém chất lượng.................. 73
Bảng 3.26: Tình hình quyết toán vốn đầu tư............................................... 75
Bảng 3.27 : Quyết toán công trình XDCB bằng nguồn vốn NSNN.............. 76
Bảng 3.28: Một số sai sót khi thực hiện quyết toán..................................... 77
Bảng 3.29: Đánh giá chủ đầu tư về quyết toán........................................... 78
Bảng 3.30: Đánh giá quá trình khai thác và vận hành dự án ........................ 79
Bảng 3.31: Đánh giá của đơn vị tiếp nhận công trình đầu tư XDCB bằng
nguồn vốn NSNN .................................................................. 80
Bảng 3.32: Số lần thanh tra và kiểm tra các dự án ...................................... 82
Bảng 3.33: Tình hình thanh tra, kiểm tra các công trình XDCB................... 83
Bảng 3.34: Một số nguyên nhân sai phạm phát hiện sau thanh tra, kiểm tra 84
Bảng 3.35: Các hình thức xử lý sai phạm................................................... 85
Bảng 3.36: Đánh giá chủ đầu tư về thanh tra, kiểm tra................................ 86
Bảng 3.37: Đánh giá cán bộ về luật pháp, chính sách của nhà nước............. 88
Bảng 3.38: Đánh giá ảnh hưởng kinh tế xã hội đến quản lý đầu tư XDCB
bằng nguồn vốn NSNN.......................................................... 89
Bảng 3.39: Đánh giá về sự phối hợp các đơn vị liên quan ........................... 91
Bảng 3.40: Đánh giá về bộ máy quản lý về đầu tư xây dựng cơ bản ............ 92
Bảng 3.41: Đánh giá về trình độ cán bộ quản lý ......................................... 94
Bảng 3.42: Đánh giá về cơ sở vật chất thực hiện quản lý ............................ 96
Biểu đồ 3.1: Tỷ lệ hồ sơ khả thi của dự án đầu tư XDCB bằng nguồn vốn
NSNN................................................................................... 46
Biểu đồ 3.2: Tình hình đấu thầu các công trình .......................................... 53
Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ tiết kiệm do đấu thầu..................................................... 56
x
Biểu đồ 3.4: Số lượng dự án kéo dài tiến độ............................................... 60
Biểu đồ 3.5: trình độ chuyên môn cán bộ................................................... 93
Biểu đồ 3.6: Đầu tư mới, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc trang thiết bị kiểm
tra chất lượng xây dựng.......................................................... 96
1
MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm qua, kinh tế của tỉnh Thái Nguyên nói chung và kinh
tế của thành phố Thái Nguyên nói riêng đã luôn đạt mức tăng trưởng kinh tế
cao góp phần nâng cao đời sống tinh thần và vật chất cho người dân… Đây là
một phần đóng góp rất lớn trong hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản bằng
nguồn vốn Ngân sách Nhà nước vì đã tạo ra cơ sở vật chất hiện đại: Trường
học, đường giao thông, các công trình công cộng… nên đã thu hút được
nguồn vốn trong và ngoài nước ngày càng nhiều.
Trên địa bàn thành phố Thái Nguyên nhiều công trình xây dựng cơ bản
được triển khai và đưa vào xây dựng, năm 2019: 10 công trình giao thông
được đầu tư mới và sửa chữa, 15 công trình giáo dục, 8 công trình văn hóa thể
thao, 15 nhà làm việc… Điều này đã góp phần cải thiện rất nhiều cơ sở vật
chất trên địa bàn thành phố và thành phố hướng đến năm 2025 trở thành thành
phố thông minh và hiện đại.
Các công trình xây dựng cơ bản đã và đang dần dần phát huy được vai
trò và mục tiêu. Đây là một phần đóng góp rất lớn của quá trình quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn thành phố trong bối cảnh nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước trên địa bàn
thành phố đang còn nhiều khó khăn: Năm 2017 là 2.474 tỷ đồng, năm 2018 là
3.008 tỷ đồng và năm 2019 là 2.510 tỷ đồng. Thêm vào đó, hoạt động chuẩn
bị đã kiểm tra chặt chẽ tính khả thi của các dự án, công tác giải phóng mặt
bằng đã được giải quyết khéo léo với số tiền đền bù 1101 tỷ đồng năm 2017,
năm 2018 là 1643 tỷ đồng và năm 2019 là 1353 tỷ đồng… đã có sự đồng
thuận cao của người dân trong việc chấp hành chủ trương chính sách của nhà
nước. Với việc chuẩn bị ngày càng kỹ, hoạt động đầu tư đã và đang thực hiện
tốt với số lượng dự án bàn giao đúng hạn ngày càng tăng, năm 2017 là 68%,
2
năm 2018 là 70% và năm 2019 là 72 %. Các công trình đưa vào vận hành đạt
công suất thiết kế cũng ngày càng cao năm 2017 là 70% , năm 2019 là 73%.
Bên cạnh những thành tích đạt được trong hoạt động quản lý đầu tư xây dựng
cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Thái
Nguyên thì nó cũng bộc lộ một số những nhược điểm cần phải có biện pháp
khắc phục ngay như tỷ lệ hồ sơ khả thi của dự án không đạt cao, năm 2018 là
69%, năm 2019 là 67%. Bên cạnh đó, nhiều công trình thực hiện chậm tiến
độ, ảnh hưởng đến chất lượng và thời gian đưa vào khai thác, số dự án tăng
vốn đầu tư cũn nhiều: năm 2019 có 29 dự án với số vốn tăng là 28,6 tỷ
đồng…. Đứng trước thực trạng đó, tác giả đã lựa chọn đề tài “Quản lý đầu tư
xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn thành phố Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên” để làm luận văn thạc sĩ của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Với những phân tích thực trạng hoạt động quản lý đầu tư xây dựng cơ
bản bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn thành phố Thái Nguyên nhằm: Nâng
cao chất lượng các công trình xây dựng cơ bản, đảm bảo nguồn vốn ngân sách
nhà nước thực hiện đúng mục tiêu đề ra và giảm thất thoát lãng phí.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý đầu tư xây dựng cơ
bản bằng nguồn vốn NSNN.
- Phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản
bằng nguồn NSNN trên địa bàn thành phố Thái Nguyên.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý đầu tư xây dựng
cơ bản bằng nguồn NSNN trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý đầu tư xây dựng cơ
bản bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên trong thời gian tới.