Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
––––––––––––––––––––––––––––
ĐÀM HƢƠNG TUYẾN
QUẢN LÝ CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
CHO SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN - 2021
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
––––––––––––––––––––––––––––
ĐÀM HƢƠNG TUYẾN
QUẢN LÝ CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
CHO SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngành:Quản lý kinh tế
Mã số: 8.34.04.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. BÙI ĐÌNH HÒA
THÁI NGUYÊN - 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng luận văn này là công trình nghiên cứu độc lập của tôi.
Các số liệu và nội dung trong luận văn là trung thực khách quan, dựa trên kết quả
thu nhập các thông tin, tài liệu thực tế, các tài liệu tham khảo đã được công bố. Mọi
sự giúp đỡ đã được cảm ơn đầy đủ.
Thái Nguyên, tháng 12 năm 2021
Tác giả
Đàm Hƣơng Tuyến
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn tốt nghiệp này, trước hết tôi xin chân thành cảm ơn
Ban lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên, đã tạo
điều kiện thuận lợi quan tâm, động viên, nhắc nhở để tôi có thời gian tham gia tốt
trong quá trình viết Luận văn và hoàn thành Luận văn đúng thời gian quy định.
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn thầy giáo TS. Bùi Đình Hòa đã hướng
dẫn trực tiếp trong suốt quá trình tôi làm đề tài luận văn này.
Xin cảm ơn ban lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Phòng
GD&ĐT huyện và các cơ sở GD&ĐT công lập trên địa bàn huyện Đại Từ đã giúp
đỡ tôi rất nhiều trong quá trình thập số liệu để hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn
động viên, khuyến khích tôi để tôi có thể hoàn thành đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng 12 năm 2021
Tác giả
Đàm Hƣơng Tuyến
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................ii
MỤC LỤC.........................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................viii
DANH MỤC CÁC HÌNH.................................................................................... x
MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................. 3
4. Đóng góp mới của luận văn .......................................................................... 3
5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 4
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ CHI
THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP...................................................................... 5
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo
dục và đào tạo công lập........................................................................... 5
1.1.1. Chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo công lập ....... 5
1.1.2. Khái niệm, nguyên tắc quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự
nghiệp giáo dục và đào tạo.................................................................... 10
1.1.3 Quy trình quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho sự
nghiệp giáo dục và đào tạo công lập..................................................... 13
1.1.4. Công cụ quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho sự
nghiệp giáo dục và đào tạo công lập..................................................... 15
1.1.5. Nội dung quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo dục
và đào tạo công lập................................................................................ 19
iv
1.2. Cơ sở thực tiễn về quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp
giáo dục và đào tạo công lập................................................................. 25
1.2.1. Kinh nghiệm của một số địa phương về quản lý chi thường xuyên
NSNN cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo công lập ............................. 25
1.2.2. Bài học kinh nghiệm về quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự
nghiệp giáo dục và đào tạo công lập huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên..... 30
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................. 32
2.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 32
2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 32
2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin ............................................................ 32
2.2.2. Phương pháp phân tích.......................................................................... 35
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................... 36
2.3.1. Chỉ tiêu phản ánh tình tình kinh tế xã hội huyện Đại Từ...................... 36
2.3.2. Chỉ tiêu phản ảnh kết quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự
nghiệp GD&ĐT công lập trên địa bàn huyện Đại Từ........................... 36
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN
SÁCH NHÀ NƢỚC CHO SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG
LẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN.................. 39
3.1. Tổng quát chung về địa bàn nghiên cứu .................................................. 39
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Đại Từ ............................... 39
3.1.2. Khái quát về các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn
huyện Đại Từ......................................................................................... 45
3.1.3. Khái quát về chi ngân sách nhà nước cho sự nghiệp giáo dục và đào
tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ................................................ 48
3.1.4. Phân cấp quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo dục
và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ .................................... 51
3.2. Thực trạng quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo dục
và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ .................................... 53
v
3.2.1. Lập dự toán chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo dục và
đào tạo công lập .................................................................................... 53
3.2.2. Tổ chức thực hiện chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo dục
và đào tạo công lập................................................................................ 61
3.2.3. Quyết toán chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo dục và đào
tạo công lập ........................................................................................... 78
3.2.4. Thanh tra, kiểm tra chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo
dục và đào tạo công lập......................................................................... 86
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự
nghiệp giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ.......... 91
3.3.1. Các yếu tố khách quan .......................................................................... 93
3.3.2. Các yếu tố chủ quan .............................................................................. 94
3.4. Đánh giá công tác quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp
giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ...................... 97
3.4.1. Những kết quả đạt được ........................................................................ 97
3.4.2. Hạn chế, tồn tại và nguyên nhân ........................................................... 98
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHI THƯỜNG XUYÊN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN.......... 101
4.1. Phương hướng, mục tiêu hoàn thiện quản lý chi thường xuyên NSNN
cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại
Từ, tỉnh Thái Nguyên.......................................................................... 101
4.1.1. Phương hướng ..................................................................................... 101
4.1.2. Mục tiêu............................................................................................... 102
4.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp giáo
dục và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên..... 103
4.2.1. Nhóm giải pháp trực tiếp..................................................................... 103
4.2.2. Nhóm giải pháp bổ trợ ........................................................................ 112
vi
4.3. Kiến nghị................................................................................................ 114
4.3.1. Kiến nghị với Nhà nước và các Bộ liên quan ..................................... 114
4.3.2. Kiến nghị với chính quyền và các ban, ngành địa phương................. 115
KẾT LUẬN.................................................................................................... 116
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................ 118
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 120
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Ký hiệu Nguyên nghĩa
1 BTC Bộ Tài chính
2 CBCC Cán bộ công chức
3 CCTL Cải cách tiền lương
4 GD&ĐT Giáo dục và đào tạo
5 GDTX Giáo dục thường xuyên
6 HĐND Hội đồng nhân dân
7 KBNN Kho bạc nhà nước
8 KTTT Kinh tế thị trường
9 KT-XH Kinh tế - Xã hội
10 MLNS Mục lục ngân sách
15 NĐ Nghị định
16 NQ Nghị quyết
17 NSĐP Ngân sách địa phương
19 NSNN Ngân sách nhà nước
20 NS Ngân sách
21 QĐ Quyết định
22 QH Quốc hội
23 QLNN Quản lý nhà nước
24 SXKD Sản xuất kinh doanh
25 THCS Trung học cơ sở
26 THPT Trung học phổ thông
27 TT Thông tư
28 UBND Ủy ban nhân dân
29 XDCB Xây dựng cơ bản
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Ý nghĩa của điểm số trung bình................................................ 35
Bảng 3.1: Tăng trưởng kinh tế huyện Đại Từ giai đoạn 2018- 2020........ 41
Bảng 3.2: Quy mô giáo dục hệ mầm non, tiểu học, THCS, GDNNGDTX công lập trên địa bàn huyện Đại Từ ............................. 46
Bảng 3.3: Thống kê đội ngũ cán bộ, giáo viên tại các cơ sở GD&ĐT
công lập trên địa bàn huyện Đại Từ......................................... 47
Bảng 3.4: Cơ cấu chi NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT .............................. 49
Bảng 3.5: Tỷ trọng chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT..... 50
Bảng 3.6: Dự toán chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT
công lập trên địa bàn huyện Đại Từ theo cấp học .................... 55
Bảng 3.7: Dự toán chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT
công lập trên địa bàn huyện Đại Từ theo nội dung kinh tế ..... 57
Bảng 3.8: Kết quả khảo sát về công tác lập dự toán chi thường xuyên
NSNN đối với sự nghiệp GD&ĐT công lập huyện Đại Từ ..... 58
Bảng 3.9: Chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT phân
theo cấp học .............................................................................. 64
Bảng 3.10: Chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT theo nội
dung kinh tế .............................................................................. 67
Bảng 3.11: Cơ cấu chi thanh toán cho cá nhân giai đoạn 2018 - 2020....... 69
Bảng 3.12: Cơ cấu chi quản lý hành chính giai đoạn 2018 - 2020 ............. 73
Bảng 3.13: Cơ cấu chi nghiệp vụ chuyên môn giai đoạn 2018 - 2020 ....... 74
Bảng 3.14: Chi mua sắm, sửa chữa tài sản.................................................. 75
Bảng 3.15: Kết quả khảo sát về công tác tổ chức thực hiện chi
thường xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT công lập
huyện Đại Từ............................................................................ 77
ix
Bảng 3.16: Kết quả chấp hành dự toán chi thường xuyên NSNN cho
sự nghiệp GD&ĐT công lập theo cấp học................................ 81
Bảng 3.17: Kết quả chấp hành dự toán chi thường xuyên NSNN cho
sự nghiệp GD&ĐT công lập theo nội dung kinh tế.................. 83
Bảng 3.18: Kết quả khảo sát về công tác quyết toán chi thường xuyên
NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT công lập huyện Đại Từ........... 85
Bảng 3.19: Công tác thanh tra, kiểm tra chi thường xuyên NSNN cho sự
nghiệp GD&ĐT công lập huyện Đại Từ giai đoạn 2018- 2020.... 86
Bảng 3.20: Kết quả kiểm soát các khoản chi thường xuyên NSNN cho
sự nghiệp GD&ĐT công lập qua KBNN.................................. 87
Bảng 3.21: Kết quả khảo sát về công tác thanh tra, kiểm tra chi thường
xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT công lập huyện Đại Từ... 90
Bảng 3.22: Kết quả khảo sát về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến
quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp GD&ĐT
công lập trên địa bàn huyện Đại Từ.......................................... 92
Bảng 3.23: Trình độ của đội ngũ kế toán trường học của các cơ sở
GD&ĐT công lập huyện Đại Từ ............................................. 95
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Quy trình quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp
GD&ĐT công lập........................................................................ 14
Hình 3.1: Phân cấp quản lý chi thường xuyên NSNN cho sự nghiệp
giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn huyện Đại Từ ........... 51
Hình 3.2: Quy trình lập dự toán chi thường xuyên NSNN cho sự
nghiệp GD&ĐT công lập huyện Đại Từ .................................... 54
Hình 3.3: Mô hình cấp phát ngân sách cho các cơ sở GD&ĐT công
lập huyện Đại Từ ....................................................................... 61
Hình 3.8: Quy trình quyết toán chi thường xuyên NSNN cho sự
nghiệp GD&ĐT công lập huyện Đại Từ .................................... 79
Hình 3.9: Cơ cấu số tiền bị KBNN từ chối thanh toán............................... 88
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Để đánh giá sự tiến bộ về văn hoá xã hội ngày nay người ta dựa trên các chỉ
tiêu cơ bản như: thu nhập, tuổi thọ, trình độ giáo dục....Các nước trên thế giới đều ý
thức được rằng GD&ĐT không chỉ là phúc lợi xã hội, mà thực sự là đòn bẩy phát
triển KT-XH nhanh và bền vững. Quốc gia nào có GD&ĐT tốt, trình độ cao thì đạt
được năng suất, chất lượng, hiệu quả cao, ngược lại nạn thất học tăng lên sẽ làm đất
nước nghèo đi và lắm tệ nạn xã hội. Trong xu hướng hội nhập, toàn cầu hoá đang
mở ra trước mắt, một nền kinh tế tri thức đang hình thành và phát triển thì đòi hỏi
phải có những con người có trình độ hiểu biết thực sự.
Việt Nam đang trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa phấn
đấu đưa đất nước trở thành một nước có nền công nghiệp hiện đại, nền văn hoá tiên
tiến, gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội. Muốn vậy phải có đội ngũ tri
thức, các nhà kinh doanh, quản lý, chuyên gia giỏi ở nhiều lĩnh vực mà nền tảng của
nó là giáo dục. Giáo dục được coi là chìa khoá tiến vào tương lai. Mặt khác, để có
được đội ngũ cán bộ lao động có đủ năng lực tiếp cận với những công nghệ hiện
đại, những phương pháp quản lý tiên tiến thì GD&ĐT phải luôn đi trước một bước
đối với các ngành kinh tế khác, GD&ĐT phải là cơ sở để tạo tiền đề cho sự phát
triển nền kinh tế. Để làm được điều đó phải quán triệt những quan điểm của Đảng
về vị trí, vai trò của sự nghiệp GD&ĐT, phải nhanh chóng khắc phục những yếu
kém của sự nghiệp GD&ĐT hiện nay để từ đó đảm bảo thực hiện được các mục tiêu
kinh tế - xã hội.
Chính vì tầm quan trọng đó của giáo dục cho nên những khoản chi NSNN cho
giáo dục cũng đặc biệt được coi trọng. Trong những năm qua nguồn vốn từ NSNN
chi cho giáo dục chiếm tỷ trọng lớn và là một khoản chi quan trọng của NSNN. Tuy
nhiên, có một thực tế phát sinh là: Mặc dù những khoản chi này rất lớn nhưng vẫn
không đáp ứng được đầy đủ các nhu cầu của ngành giáo dục như mua sắm đồ dùng,
trang thiết bị dạy học, tiền lương chi trả cho cán bộ công nhân viên v.v... (hơn nữa,
trong tương lai NSNN có xu hướng giảm các khoản chi thường xuyên để tăng cường
cho các khoản chi đầu tư phát triển). Chính vì thế, để sự nghiệp giáo dục đào tạo phát