Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nhận xét đặc điểm lâm sàng và XQ của bệnh nhân được chẩn đoán viêm tủy có hồi phục tại trung tâm điều trị chất lượng cao, viện đào tạo răng hàm mặt từ tháng 9/2012 đến tháng 1/2013
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
2.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1633

Nhận xét đặc điểm lâm sàng và XQ của bệnh nhân được chẩn đoán viêm tủy có hồi phục tại trung tâm điều trị chất lượng cao, viện đào tạo răng hàm mặt từ tháng 9/2012 đến tháng 1/2013

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

trang thap. Chuyen de phau thuat npi soi can thiep, Tap

chi Y hpc Viet Nam. 2006;2:131-7.

2. Tran Minh Hoang, Le Quang Nghla Ket qua

sam cua phau thugt c it truac thap trong dieu tri ung thu1

tryc trang. Tgp chi Y hpc thanh pho Ho Chi Minh

2008;4:62-70.

3. Nobuyoshi M. Short-term outcome laparoscopic

surgery for rectal cancer. Keio J Med. 2008;57 (3): 150-4.

4 Nguyen Hoang Blc, Nguyen Huu Thinh va

Nguyen Quoc Thai. Tai bien va bien chu’ng phau thugt

npi soi c it noi may dieu tri ung thu tryc trang. Y hQC

Thanh pho Ho Chi Minh. 2010;14, phg ban cua So

1:119-23.

5. Hasegawa H IY, Nishibori H,, Endo T WM,

Kitajima M. Short- and midterm outcomes of

laparoscopic surgery compared for 131 patients with

rectal and rectosigmoid cancer. Surg Endosc. 2007

June;21(6):920-4.

6 Staudacher C DPS, Tambunni A VA Orsenigo

E Total mesorectal exasion (TME) wrth laparoscopic

approach: 226 consecutive cases Surg Oncol 2007

Dec; 16 Suppl 1:S113-6

7. Rezvani M FJ, Fassler SA,. Harper SG NJ,

Zebley DM. Outcomes in patients treated by

laparoscopic resection of rectal carcinoma after

neoadjuvant therapy for rectal cancer JSLS 2007 Apr￾Jun;11(2):204-7.

8. Laurent C LF, Gineste C. Sane. J RE.

Laparoscopic approach in surgical treatment of rectal

cancer. Br J Surg. 2007 Dec;94(12): 1555-61

9. Phgm Vein Binh* Nguyen Van Hieu*. Nguyen V5n

Xuyen**, Hoang Mgnh Thing*, Nguyen Ho^ng Minh*,

Trjnh Le Huy*. Ket qua buac dau phiu thuat noi soi cit

cgt tryc trang du’O’ng byng tang sinh m on di&u trj ung

thu tryc trang thip tgi benh vien K Tap chi Y Hpc thyc

hanh. 2010;5:37-43.

NHAN XET DAC DIEM LAM SANG VA XQ CUA DENH NHAN DlTOC CHAN DOAN

VIEM TUY Cd Hdi PHUC TAI TRUNG TAM DIEU TM CHAT LUIING CAO.

VIEN DAO TAO HANG HAM MAT Tff THANG 9/2012 DEN THANG 1/2013

PHAM TH] HANH QUYgN, PHAM THj T U Y iT NGA, TRINH THj THAl HA

Vi6n Ddo tao RHM, Tru&ng Dai hgc Y Hd Noi

TOM TAT

Muc dich: Benh ly tuy Id benh ly hay gdp trong

rdng ham m$t. Phdt hi$n benh ly tuy giai do$n sdm

giup ty Id bao tdn tuy cao hon. Nghien ciru nhan xdt

ddc diem lam sang va XQ cua cac benh nhan nhdm

cd bi§n phdp dieu trj thich hop. Muc tieu: Nhan xdt

cdc dSc didm Idm sdng va XQ cua nhdm benh nhdn

vi§m tuy c6 hoi phuc den khdm tai Trung tam khdm

chu’a bdnh chat luxyng cao, Vien Dao tao RHM tir

thdng 9/2012 ddn thdng 01/2013. Phuvng phip:

Nghidn ciru md ta cdt ngang tren 30 benh nhdn tdi

khdm tai trung tdm khdm chCra binh c h it luong cao,

Vidn Ddo tao RHM. Benh nhdn duxyc khdm, Idm cdc

thiy nghidm tuy, chup XQ vd lam benh dn chi tiet. Ket

qua: 100% cdc bdnh nhan tdi khdm dirdi 30 tudi.

Nam cd 7 bdnh nhdn chidm 33,3%, nCr 14 benh nhdn

chiem 66,7%. Vi tri cdc tdn thuvng thuvng gdp thu tir

la: mdt ngodi (43,3%), mdt nhai (40%), cdn lai 1a phoi

hop giCra hai mdt (16,7%). Trong nghien ciru khdng

th iy cd tdn thuvng mdt trong, mat gan, mdt xa. Thdm

khdm Idm sdng kdt hop XQ de xdc dinh do sdu cua

tdn thuvng vd tuvng quan vdi tuy thay nhdm tdn

thuvng mdt ngodi cd do sdu > 3mm chiem ty le

23,3%, nhdm tdn thuvng mdt nhai cd do sdu > 3 mm

la 13,3% vd nhdm phdi hop cd tdn thuvng sau hon

3mm la 3,3%. Ddi vdi cdc rdng cd do sau tdn thuvng

< 3mm ty Id gdp d m$t ngodi Id 20%, mdt nhai Id

26,7%. Ket ludn: Tdt cd cdc bdnh nhdn duxyc khdm

ddu <30 tudi. Bdnh nhdn nCr nhidu hon nam. Cdc

rdng trong nghidn ciru hdu hdt la rdng ham Idn, rdt it

rdng hdm nhd. Vi tri tdn thuvng chu yeu Id mdt ngodi

vd mdt nhai. Dd sdu cua tdn thuvng chu ydu Id

<3mm

Tir khda: Vidm tuy cd hdi phuc.

SUMMARY

Object: Remark clinical and radiologic features of

reversible pulpitis patients at Institute of Odonto￾Stomatology, Hanoi Medical University Methods:

cross-sectional descriptive study on 30 cases seeking

medical care at Institute of Odonto - Stomatology,

Hanoi Medical University. Patients were examined,

get pupal tests, take X-rays and have detailed

medical records. Result: 100% of patients were

under 30 years of age. 7 male patients accounted for

33.3%, female 14 patients accounted for 66.7%.

Placement of common injure is: the buccal (43.3%),

occlusal (40%), the rest is coordination between the

two sides (16.7%). In the study there were no injuhes

in lingual, distal and mesio side. Clinical examination,

radiologic combined to determine the depth of the

lesion and correlated with the pulp Bucal injuries

group with depth > 3mm percentage of 23.3%, the

occlusial surface damage depth> 3 mm is 13.3%, and

group collaboration > 3mm deep injury is 3.3%. For

lesions that have depth <3 mm on the buccal side

encounter rate is 20%, 26.7% is ocdusal surface.

Conclusion: All patients were under 30 years of age.

More female than male patients. The teeth in studies

were molars and bicuspids. Location lesions mainly

on the buccal and occlusial surfaces The depth of

the lesion mainly <3 mm

Keywords: Reversible pulpitis

38 Y HOC THUC HANH (905» - S 6 2/2014

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!