Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM NIÊM YẾT
TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Ngành: Quản trị kinh doanh
TĂNG THỊ THANH THỦY
Hà Nội - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM NIÊM YẾT
TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 9340101
Nghiên cứu sinh: Tăng Thị Thanh Thủy
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS Nguyễn Thị Hiền
2. TS Trần Thị Lương Bình
Hà Nội - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố
trong bất kỳ một công trình khoa học nào khác.
Tác giả luận án
Tăng Thị Thanh Thủy
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn TS Nguyễn Thị Hiền và TS Trần Thị Lương Bình
đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện cho tôi để tôi có thể
hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học
Ngoại thương, Ban Chủ nhiệm khoa Quản trị kinh doanh, Khoa Sau đại học, Bộ
môn Quản trị tài chính cùng các thầy cô, đồng nghiệp, bạn bè đã tạo điều kiện thuận
lợi và nhiệt tình giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành chương trình học tiến sĩ tại trường.
Tôi xin chân thành cảm ơn các chuyên gia từ các công ty chế biến thực phẩm cùng
các doanh nghiệp đã hỗ trợ tôi nhiệt tình trong quá trình nghiên cứu, thu thập dữ
liệu, điều tra khảo sát, trả lời phỏng vấn, cung cấp thông tin và đưa ra những góp ý,
nhận xét rất hữu ích và quý báu để tôi hoàn thiện luận án của mình.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới bố mẹ hai bên gia đình, chồng và
các con đã tin tưởng, động viên, khích lệ, tạo động lực để tôi phấn đấu hoàn thành
chương trình học.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả luận án
Tăng Thị Thanh Thủy
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ............................... 10
1.1. Các nghiên cứu liên quan đến đặc điểm hội đồng quản trị ..................... 10
1.2. Các nghiên cứu liên quan đến cơ cấu sở hữu trong doanh nghiệp .......... 13
1.3. Các nghiên cứu liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh doanh .............. 13
1.4. Các nghiên cứu liên quan đến tác động của quản trị công ty đến hiệu quả
hoạt động kinh doanh. ...................................................................................... 15
1.4.1. Đặc điểm của hội đồng quản trị tác động lên hiệu quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp .................................................................................. 15
1.4.2. Cơ cấu sở hữu của cổ đông tác động lên kết quả hoạt dộng kinh doanh
của các doanh nghiệp ...................................................................................... 17
1.5. Khoảng trống nghiên cứu.......................................................................... 24
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP .............. 26
2.1. Khái quát về quản trị công ty trong doanh nghiệp .................................. 26
2.1.1. Khái niệm quản trị công ty .................................................................... 26
2.1.2. Đặc điểm của quản trị công ty ............................................................... 29
2.1.3. Vai trò của quản trị công ty ................................................................... 30
2.1.4. Các nguyên tắc quản trị công ty............................................................. 31
2.1.5. Một số lý thuyết liên quan đến quản trị công ty ..................................... 33
2.1.5.1. Lý thuyết đại diện (Agecy theory) ................................................... 33
2.1.5.2. Lý thuyết người quản gia (Stewardship theory) .............................. 35
2.1.5.3. Lý thuyết về sự phụ thuộc nguồn lực (Resource Dependence Theory)... 36
2.1.5.4. Lý thuyết xã hội học (Sociological Theory) .................................... 37
2.2. Tổng quan về hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ........... 37
2.2.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ............ 37
2.2.2. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ............... 39
2.2.3. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh ... 41
2.3. Tổng quan đặc điểm hội đồng quản trị và cơ cấu sở hữu trong doanh
nghiệp................................................................................................................ 44
2.3.1. Đặc điểm hội đồng quản trị ................................................................... 44
2.3.1.1. Phân loại đặc điểm hội đồng quản trị ............................................ 44
2.3.1.2. Ảnh hưởng của đặc điểm hội đồng quản trị tác động đến hiệu quả
hoạt động kinh doanh doanh nghiệp ........................................................... 46
2.3.2. Cơ cấu sở hữu doanh nghiệp ................................................................. 53
2.3.2.1. Phân loại cơ cấu sở hữu doanh nghiệp .......................................... 53
2.3.2.2. Ảnh hưởng của cơ cấu sở hữu đến kết hiệu quả hoạt động kinh
doanh doanh nghiệp ................................................................................... 54
2.4. Mô hình quản trị công ty tại một số quốc gia trên thế giới và bài học kinh
nghiệm với Việt Nam. ....................................................................................... 59
2.4.1. Quy mô hội đồng quản trị ...................................................................... 60
2.4.2. Tính độc lập của hội đồng quản trị ........................................................ 62
2.4.3. Tính song trùng ..................................................................................... 63
2.4.4. Số lượng thành viên nữ thuộc hội đồng quản trị .................................... 66
2.4.5. Cơ cấu sở hữu của cổ đông .................................................................... 67
2.4.6. Bài học kinh nghiệm ............................................................................. 68
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU . 73
3.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 73
3.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 75
3.3. Mô hình nghiên cứu ................................................................................... 78
3.4. Thiết kế mẫu và thu thập dữ liệu .............................................................. 81
3.5. Phương pháp xử lý số liệu ......................................................................... 82
3.5.1. Xử lý dữ liệu ......................................................................................... 82
3.5.2. Dữ liệu bảng và các mô hình hồi quy với dữ liệu bảng .......................... 82
3.5.3. Kiểm định lựa chọn mô hình ................................................................. 85
3.5.4. Kiểm định khuyết tật mô hình và sửa lỗi mô hình ................................. 86
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG QUẢN TRỊ CÔNG
TY ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ........................................................................... 89
4.1. Tình hình quản trị công ty tại Việt Nam .................................................. 89
4.1.1. Các quy định của Nhà nước liên quan đến quản trị công ty ................... 89
4.1.2. Thực thi Quản trị công ty tại Việt Nam ................................................. 92
4.1.2.1. Đảm bảo quyền và đối xử công bằng với cổ đông .......................... 92
4.1.2.2. Vai trò của các bên có quyền lợi liên quan ..................................... 93
4.1.2.3. Công bố thông tin và minh bạch ..................................................... 95
4.1.2.4. Đặc điểm hội đồng quản trị và cơ cấu sở hữu tại Việt Nam ............ 96
4.1.3. Đánh giá chung ..................................................................................... 99
4.2. Thực trạng quản trị công ty tại các doanh nghiệp chế biến thực phẩm
niêm yết trên TTCK Việt Nam giai đoạn 2013- 2018 ................................... 101
4.2.1. Tổng quan ngành chế biến thực phẩm ................................................. 101
4.2.2. Đặc điểm của doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam ................. 103
4.2.3. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm
niêm yết trên TTCK Việt Nam ...................................................................... 105
4.2.4. Thực trạng quản trị công ty tại các doanh nghiệp chế biến thực phẩm
niêm yết trên TTCK Việt Nam ...................................................................... 107
4.2.5.1. Đặc điểm hội đồng quản trị tại các doanh nghiệp chế biến thực
phẩm niêm yết tại Việt Nam. ..................................................................... 108
4.2.5.2. Cơ cấu sở hữu của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết
tại Việt Nam ............................................................................................. 113
4.3. Kết quả phân tích định lượng ................................................................. 118
4.3.1. Thống kê mô tả ................................................................................... 118
4.3.2. Phân tích hồi quy và Kiểm định liên quan ........................................... 120
4.3.2.1. Lựa chọn mô hình hồi quy với biến phụ thuộc ROA ..................... 120
4.3.2.2. Lựa chọn mô hình hồi quy với biến phụ thuộc Tobin’s Q ............. 121
4.3.2.3. Kiểm định kết quả hồi quy ............................................................ 122
4.3.2.4. Kết quả hồi quy các phương trình ................................................ 125
4.3.3. Thảo luận kết quả nghiên cứu .............................................................. 127
4.3.3.1. Các biến đặc điểm hội đồng quản trị ............................................ 127
4.3.3.2. Các biến liên quan đến cơ cấu sở hữu doanh nghiệp .................... 129
4.3.3.3. Các biến kiểm soát ....................................................................... 131
CHƯƠNG 5: HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ CÔNG TY NHẰM NÂNG CAO
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ
BIẾN THỰC PHẨM NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
VIỆT NAM ........................................................................................................ 133
5.1. Xu hướng phát triển ngành chế biến thực phẩm tại Việt Nam ............. 133
5.2. Hoàn thiện quản trị công ty hướng tới nâng cao hiệu quả kinh doanh tại
các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam ....... 134
5.2.1. Hoàn thiện mô hình và quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị. ....... 134
5.2.1.1. Nâng cao tính độc lập của hội đồng quản trị ................................ 135
5.2.1.2. Khuyến khích thành lập ủy ban kiểm toán .................................... 136
5.2.2. Giải pháp liên quan đến cơ cấu sở hữu trong doanh nghiệp ................. 138
5.2.2.1. Thu hút sự tham gia của các nhà đầu tư tổ chức, nước ngoài ....... 138
5.2.2.2. Giảm tỷ lệ sở hữu nhà nước và sở hữu gia đình ........................... 140
5.3. Khuyến nghị với cơ quan quản lý ........................................................... 141
5.3.1. Xây dựng chế tài nhằm nâng cao kết quả thực thi pháp luật trong quản trị
công ty ở Việt Nam ....................................................................................... 141
5.3.2. Quy định và kiểm soát chặt chẽ nhằm nâng cao tính minh bạch khi công
bố thông tin ................................................................................................... 143
5.3.3. Nâng cao năng lực và tính kết quả của các hiệp hội và tổ chức xã hội . 144
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 146
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ .............. 148
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................... 149
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 163
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi khảo sát ...................................................................... 163
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi phỏng vấn sâu dành cho nhà quản lý các doanh nghiệp
chế biến thực phẩm Việt nam ........................................................................... 165
Phụ lục 3: Các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt Nam ...................................................................................... 167
Phụ lục 4: Quá trình cải cách khung pháp lý về QTCT của Thái Lan ........... 169
Phụ lục 5: Hành trình cải cách quản trị công ty ở Malaysia ........................... 170
Phụ lục 6: So sánh chi tiết giữa Nghị Định 71/2017 và quy định cũ về quản trị
công ty tại Thông Tư 121/2012. ......................................................................... 171
Phụ lục 7: Nghiên cứu điển hình tại công ty Cổ phần sữa Vinamilk Việt Nam.... 176
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Tên đầy đủ bằng
tiếng Anh
Tên đầy đủ bằng
tiếng Việt
CBTP
CCSH
DN
GĐĐH
HQHĐKD
HĐQT
ROA
ROE
TTCK
QTCT
UBKT
Return on Assets
Return on Equity
Chế biến thực phẩm
Cơ cấu sở hữu
Doanh nghiệp
Giám đốc điều hành
Hiệu quả hoạt động kinh doanh
Hội đồng quản trị
Hệ số sinh lợi trên tổng tài sản
Hệ số sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
Thị trường chứng khoán
Quản trị công ty
Ủy ban kiểm toán
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Một số nghiên cứu về mối quan hệ giữa QTCT và HQHĐKD được đánh
giá thực nghiệm ở các quốc gia .............................................................................. 22
Bảng 2.1: Các đặc trưng quan trọng trong mô hình quản trị công ty ở các nền kinh
tế đang chuyển đổi ................................................................................................. 60
Bảng 2.2: Kết quả khảo sát về số thành viên và tính độc lập của HĐQT các công ty
cổ phần Malaysia qua các năm .............................................................................. 61
Bảng 2.3: Kết quả khảo sát về số thành viên và tính độc lập của HĐQT các công ty
niêm yết Thái Lan qua các năm (đơn vị: %) .......................................................... 62
Bảng 2.4: Kết quả khảo sát về tính độc lập của vị trí chủ tịch HĐQT tại các doanh
nghiệp Thái Lan .................................................................................................... 64
Bảng 2.5: Tỷ lệ doanh nghiệp có đa phần thành viên HĐQT độc lập trong các tiểu
ban tại Malaysia .................................................................................................... 66
Bảng 2.6: So sánh phương thức bỏ phiếu trực tiếp và phương thức bầu dồn phiếu 70
Bảng 3.1: Nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu .................................................. 77
Bảng 3.2: Mã hóa biến quan sát ............................................................................. 79
Bảng 4.1: Một số chỉ số của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ................... 104
Bảng 4.2: Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp chia theo
Ngành công nghiệp và năm (%) ........................................................................... 106
Bảng 4.3: Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phân theo ngành kinh
tế chia theo Ngành công nghiệp và năm (%) ........................................................ 107
Bảng 4.4: Bảng thống kê mô tả các biến .............................................................. 118
Bảng 4.5: Kết quả kiểm định test Hausman với biến ROA ................................... 121
Bảng 4.6: Kết quả kiểm định test Largrange ........................................................ 121
Bảng 4.7: Kết quả kiểm định test Hausman với biến Tobin’s Q ........................... 122
Bảng 4.8: Kết quả kiểm định test Largrange với biến Tobin’s Q .......................... 122
Bảng 4.9: Kết quả kiểm định tự tương quan với biến ROA .................................. 123
Bảng 4.10: Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến với biến ROA .............. 123
Bảng 4.11: Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi với biến ROA ............. 123
Bảng 4.12: Kết quả kiểm định tự tương quan với biến Tobin’s Q ........................ 124
Bảng 4.13: Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến với biến Tobin’s Q ....... 124
Bảng 4.14: Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi với biến Tobin’s Q ...... 124
Bảng 4.15: Kết quả mô hình hồi quy REM có robust với biến ROA .................... 125
Bảng 4.16: Kết quả mô hình hồi quy REM có robust với biến Tobin’s Q ............ 126
Bảng 4.17: Kết quả kiểm định giả thuyết liên quan đến đặc điểm HĐQT ............ 128
Bảng 4.18: Kết quả kiểm định giả thuyết liên quan đến sở hữu doanh nghiệp ...... 129
Bảng 4.19: Kết quả kiểm định giả thuyết liên quan đến đặc điểm doanh nghiệp .. 131
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Chủ tịch HĐQT với các vai trò khác ...................................................... 63
Hình 2.2: Mô hình quản trị công ty cơ bản của Malaysia ....................................... 68
Hình 4.1: Hành trình thay đổi luật pháp liên quan đến quản trị công ty ở Việt Nam ..... 89
Hình 4.2: Thẻ điểm QTCT của Việt Nam từ 2012 đến 2015 theo thang điểm của
Thẻ điểm QTCT khu vực Đông Nam Á ................................................................. 94
Hình 4.3: Tình hình đáp ứng yêu cầu 1/3 thành viên HĐQT độc lập ...................... 96
Hình 4.4: Tình hình đáp ứng tính đa dạng về chuyên môn và lĩnh vực của HĐQT 97
Hình 4.5: Chỉ số ROA trung bình của các DN CBTP niêm yết năm 2013-2018 ... 107
Hình 4.6: Số lượng thành viên HĐQT qua các năm 2013-2018 ........................... 108
Hình 4.7: Số lượng doanh nghiệp CBTP tại các mức sở hữu nước ngoài. ............ 114
Hình 4.8: Số lượng doanh nghiệp CBTP tại các mức sở hữu tổ chức ................... 115
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
Đồ thị 4.1: HQHĐKD (Tobin’s Q) trung bình tại các mức thành viên HĐQT ..... 109
Đồ thị 4.2: Hiệu quả hoạt động kinh doanh (Tobin’s Q) trung bình tại các mức số
lượng thành viên nữ trong HĐQT. ....................................................................... 110
Đồ thị 4.3: HQHĐKD (Tobin’s Q) trung bình tại các mức tỷ lệ số lượng thành viên
độc lập trong HĐQT. ........................................................................................... 111
Đồ thị 4.4: Hiệu quả hoạt động kinh doanh (Tobin’s Q) trung bình tại các mức sở
hữu nước ngoài. ................................................................................................... 114
Đồ thị 4.5: Hiệu quả hoạt động kinh doanh (Tobin’s Q) trung bình tại các mức sở
hữu tổ chức. ......................................................................................................... 116
Đồ thị 4.6: Hiệu quả hoạt động kinh doanh (Tobin’s Q) trung bình tại các mức sở
hữu nhà nước. ...................................................................................................... 116
Đồ thị 4.7: Hiệu quả hoạt động kinh doanh (Tobin’s Q) trung bình tại các mức sở
hữu gia đình ........................................................................................................ 117
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Bắt đầu từ thế kỉ XIX, cuộc cách mạng công nghiệp bùng nổ đã kéo theo nhu
cầu tách biệt quyền sở hữu và quyền quản lý. Theo thời gian, các doanh nghiệp càng
ngày có quy mô càng lớn và số lượng cổ đông ngày càng nhiều lên, những thay đổi
trong mô hình quản trị sẽ dẫn đến khó khăn trong việc quản lý một doanh nghiệp. Bên
cạnh đó, việc quyền sở hữu và quyền quản lý không được tách bạch sẽ gây ra trở ngại
cho nền kinh tế bởi các nhà đầu tư sẽ bị bó buộc và không thể cùng lúc đầu tư vào
nhiều dự án. Như vậy, việc tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lý là điều thiết
yếu và thực tế, việc này đã được chấp nhận ở hầu hết trên toàn thế giới. Ở Việt Nam, sự
tách biệt này đã được quy định trong Luật Doanh Nghiệp 2014. Tuy nhiên, kể từ khi
tách biệt quyền quản lý và quyền sở hữu, nhiều vấn đề đã xảy ra giữa các cổ đông và
những người điều hành doanh nghiệp. Sự mâu thuẫn giữa chủ sở hữu và người quản lý
bắt nguồn từ sự không đồng nhất về vấn đề lợi ích của mỗi bên. Điều này làm tăng
thêm gánh nặng trong chi phí của các doanh nghiệp và gây khó khăn trong việc hoạt
động doanh nghiệp một cách kết quả. Vì vậy, việc gia tăng và duy trì hiệu quả hoạt
động kinh doanh (HQHĐKD) của các doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng. Từng quyết
định trong việc quản trị công ty (QTCT) từ nhỏ nhất đến lớn nhất đều sẽ ảnh hưởng lớn
đến tương lai của một doanh nghiệp. Việc QTCT trong doanh nghiệp một cách kết quả
không chỉ giúp khai thác tối đa tài sản, đạt được mục tiêu lợi nhuận đã đề ra mà còn gia
tăng HQHĐKD doanh nghiệp, thu hút và giữ chân người có năng lực.
Từ đó, trong những năm gần đây, các nghiên cứu về QTCT luôn luôn có một
vai trò quan trọng nhất định, thu hút sự quan tâm của các nhà nghiên cứu và công
chúng. Đến nay, đã có nhiều nghiên cứu về QTCT đi sâu vào mục tiêu QTCT kết quả
và bền vững. Các công trình nghiên cứu về QTCT trên thế giới, từ các quốc gia khác
nhau trên khắp các châu lục, chẳng hạn như Black và Kim (2002) ở Hàn Quốc;
Bozec (2005) ở Canada; Black và cộng sự (2012) ở Braxil; Nakano và Nguyen
(2012) ở Nhật Bản; Huang và Yang (2015) ở Trung Quốc; Azeer (2015) ở Sri
Lanka; Arora (2016) ở Ấn Độ; Buallay và cộng sự (2017) ở Ả rập xê út; Maranho
và Leal (2018) ở Mỹ La Tinh; Azhar và Mehmood (2018) ở Parkistan. Trong khi
2
các nhà nghiên cứu ở khắp thế giới đã và đang nhận ra tầm quan trọng cũng như tập
trung vào vấn đề QTCT thì ở Việt Nam, các nghiên cứu về vấn đề này còn rất ít và
hạn chế, chỉ có một số ít nghiên cứu của Võ Hồng Đức và Phan Bùi Gia Thủy
(2013), Đoàn Ngọc Phúc và Lê Văn Thông (2014), Nguyễn Thế Anh (2015), Lê
Quang Cảnh và cộng sự (2015), Nguyễn Thị Minh Huệ và Đặng Tùng Lâm
(2017)… Mặc dù các doanh nghiệp Việt Nam có sự gia tăng nhanh chóng về số
lượng, nhưng chất lượng doanh nghiệp và năng lực cạnh tranh còn yếu. Một trong
những nguyên nhân cơ bản là quản trị công ty ở Việt Nam còn yếu kém.
Trong tương lai, với sự thực thi hàng loạt các Hiệp định thương mại tự do thế
hệ mới (FTA) cũng như sự phát triển năng động của kinh tế thế giới, ngành công
nghiệp thực phẩm Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển mạnh mẽ, việc thu hút đầu tư
phát triển sản xuất, tiếp thu công nghệ tiên tiến sẽ là mấu chốt căn bản để thúc đẩy
doanh nghiệp nội phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm (CBTP) Việt.
Do vậy, ngành CBTP là ngành công nghiệp mà Việt Nam có nhiều lợi thế và đầy
tiềm năng khi là một trong những ngành Việt Nam đang ưu tiên phát triển đến năm
2025, tầm nhìn tới năm 2035. Hơn nữa, Việt Nam với quy mô dân số hơn 95 triệu
dân, hơn 75% dân số hoạt động trong ngành nông nghiệp thì ngành thực phẩm là
một ngành có nhiều tiềm năng phát triển. Tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình
khoảng 7% những năm qua cùng với nhu cầu vật chất ngày càng gia tăng về chất
lượng và số lượng, đặc biệt là các sản phẩm sạch, các sản phẩm đã qua chế biến.
Những thay đổi dần trong tập quán và cơ cấu tiêu dùng khiến ngành thực phẩm tại
Việt Nam được đánh giá là mảnh đất màu mỡ cho các nhà đầu tư. Ngành công
nghiệp chế biến thực phẩm được xếp vào nhóm ngành có lợi thế cạnh tranh và cần
được ưu tiên, hỗ trợ phát triển nhằm trở thành một trong những ngành công nghiệp
chủ lực của Việt Nam. Trong cơ cấu ngành công nghiệp, ngành công nghiệp chế
biến thực phẩm luôn chiếm tỷ trọng cao và có giá trị dẫn đầu so các ngành công
nghiệp khác, đóng góp to lớn cho nền kinh tế quốc dân. Theo Vietnam Report –
VNR, chỉ số tiêu thụ của ngành sản xuất chế biến thực phẩm trong năm 2018 tăng
8,1% so với năm trước (GSO, 2018). Đồng thời, ngành này chiếm tỷ trọng về giá trị
sản xuất khá cao trong ngành công nghiệp, khoảng 25% đối với các nước đang phát
triển, 10-15% ở các nước phát triển. Theo số liệu của Cục Xúc tiến thương mại (Bộ